Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐỀ CƯƠNG: HOA HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.95 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND THỊ XÃ BUÔN HỒ ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II


<b>PHỊNG GD&ĐT TX BN HỒ</b> <b> MÔN HÓA HỌC LỚP 8 </b>


Năm học : 2018-2019


<b>A. HÌNH THƯC: TRẮC NGHIỆM VÀ TƯ LUẬN </b>


Trắc nghiệm : 30%; Ṭ luân 70%.


<b>B. NỘI DUNG</b>


<b>I. PHẦN LÍ THUYẾT : ( Trong cả phần trắc nghiệm và phần ṭ luân)</b>


1. TCVL, TCHH của oxi, hiđrô, nước.
2. Phân loại, gọi tên oxit, axit, bazơ, muối.


3. Các loại phản ứng hóa học: phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy, phản ứng thế.
4. Định nghĩa độ tan của một chất trong nước.


5. Khái niệm, cơng thức tính nồng độ %, nồng độ mol của dung dịch.


<b>II. PHẦN BÀI TẬP: ( Trong cả phần trắc nghiệm và phần ṭ ln)</b>


<b>DẠNG 1: Hồn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết loại phản ứng.</b>
<b>DẠNG 2: Phân loại và gọi tên các hợp chất oxit, axit, bazơ, muối.</b>


<b>DẠNG 3: Nhân biết chất.</b>


- Nhân biết khí hiđrơ, khí oxi, khơng khí.
- Nhân biết các dung dịch axit, bazơ, muối.



<b>DẠNG 4: Tính nồng độ mol, nồng độ % của dung dịch.</b>


-Tính nồng độ % của dung dịch thu được khi hòa tan 50 g đường vào 350 g nước.
- Tính khối lượng NaOH có trong 200ml dung dịch NaOH 0,2 M.


<b>DẠNG 5: Tính theo phương trình hóa học.</b>


<b>- Sử dụng các cơng thức tìm n, m, V khí đktc để giải bài tốn tính theo PTHH.</b>
<b>- Bài tốn có lượng chất dư ở câu cuối ( 1đ)</b>


<b>III. VÍ DỤ MINH HỌA</b>


<b>A. Trắc nghiệm: 12 câu( 3 điểm )</b>


- Biết: 4 câu (1đ)
- Hiểu: 4 câu (1đ)
-Vân dụng: 4 câu (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Có thể rơi vào một trong các nội dung sau


1. Nêu TCHH của oxi, viết các PTPƯ minh họa.
2. Nêu TCHH của hiđrô, viết các PTPƯ minh họa.
3. Nêu TCHH của nước, viết các PTPƯ minh họa.
4. Định nghĩa độ tan của một chất trong nước.


5. Nêu khái niệm, viết cơng thức tính nồng độ mol, nồng độ % của dung dịch.


<b>- Hiều: 1 câu (2đ): </b>



VD:


1. Hồn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết loại phản ứng.
a. K + H2O


b. O2 + H2 t0


c. Mg + HCl
d. Fe2O3 + H2 t0


e. Al + H2SO4


f. Na2O + H2O


g. KClO3 t0


………..


2. Phân loại và gọi tên các chất có cơng thức hóa học sau:
a. Ca(NO3)2 b. MgO


c. Al(OH)3 d. BaSO4


e. Ca3(PO4)2 f. H3PO4


………..


<b>3. Bằng phương pháp hoá học hãy nhân biết các dung dịch sau: Ca(OH)</b>2, HCl, NaCl


đ̣ng trong các lọ bị mất nhãn.


………..
<b>-Vận dụng : 1 câu ( 3đ)</b>


Ví dụ : Cho 2,8 gam kim loại sắt tác dụng hết với axit clohiđric, sau phản ứng thu được
muối sắt (II) clorua và khí hiđro ở đktc.


a.Tính khối lượng axit đã dùng.


b. Tính thể tích khí hiđro(đktc) thu được sau phản ứng.


c. Dẫn tồn bộ khí H2 sinh ra ở trên đi qua 3,2g CuO nung nóng. Tính khối lượng chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>UBND THỊ XÃ BUÔN HỒ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II </b>


<b>PHỊNG GD&ĐT TX BN HỒ</b> <b> MÔN HÓA HỌC LỚP 9</b>


Năm học : 2018-2019


<b>I.HÌNH THƯC : TRẮC NGHIỆM VÀ TƯ LUẬN </b>


Trắc nghiệm :30%;Ṭ luân 70%


<b>II. PHẦN LÍ THUYẾT : ( Trong cả phần trắc nghiệm và phần ṭ luân)</b>


<b>CÂU 1: Nêu đăc điểm cấu tạo,viết công thức cấu tạo, tính chất hóa học của metan</b>


,etilen, axetilen, benzen? Viết PTHH minh họa?


<b>CÂU 2: Nêu đăc điểm cấu tạo,viết công thức cấu tạo, tính chất hóa học của rượu etylic,</b>



axit axetic, chất bbo? Viết PTHH minh họa?


<b>CÂU 3: Nêu tính chất hóa học của glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ-Viết</b>


PTHH minh họa?


<b>CÂU 4:Viết PTHH điều chế axetilen, rượu etylic, axit axetic?</b>


<b>CÂU 5: Nêu được hiện tượng trong các thí nghiệm thuộc tính chất hóa học của các</b>


chất: metan ,etilen, axetilen, benzen, rượu etylic, axit axetic, glucozơ, saccarozơ, tinh
bột.


<b>III. PHẦN BÀI TẬP: ( Trong cả phần trắc nghiệm và phần ṭ ln)</b>


<b>DẠNG 1: Hồn thành chi phản ứng thể hiện mối quan hệ giưa các chất: Etilen,</b>


axetilen, rượu etylic, axit axetic, chất bbo.


VD: C2H4 C2H5OHCH3COOHCH3COOC2H5C2H5OH


VD: CaC2C2H2C2H4C2H5OH CH3COOH


VD: C2H5OH C2H4 C2H5OHCH3COOC2H5CH3COOH


<b>DẠNG 2: Nhân biết các chất khí hoăc các dung dịch liên quan đến metan, etilen,</b>


axetilen, cacbon đioxit, cacbon oxit, rượu etylic, axit axetic, glucozơ, tinh bột.
VD:Nhân biết các chất khí: metan, etilen, axetilen, cacbon đioxit.



VD:Nhân biết các dung dịch: Rượu etylic, axit axetic, glucozơ, hồ tinh bột.
VD:Nhân biết các chất khí: etilen, axetilen, cacbon đioxit, cacbon oxit.


<b>DẠNG 3: Bài tốn tính theo phương trình hóa học có tính khối lượng, thể tích khí ở</b>


đktc, nồng độ phần trăm, nồng độ mol của dung dịch; tính hiệu suất phản ứng hoăc ḍa
vào hiệu suất để tính khối lượng chất phản ứng, sản ph̉m.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×