Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ II – HÓA 8 - Trường THCS Nguyễn Huệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.41 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II</b>


<b>Mơn : Hoá học - lớp 8, năm học 2017- 2018.</b>
<i>Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian giao đề )</i>
<b>A. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II MƠN HỐ LỚP 8</b>


<b>NỘ</b>
<b>I </b>
<b>DU</b>
<b>NG</b>


<b>NH</b>
<b>ẬN</b>
<b>BI</b>
<b>ẾT</b>


<b>TH</b>
<b>ƠN</b>
<b>G </b>
<b>HI</b>
<b>ỂU</b>


<b>VẬ</b>
<b>N </b>
<b>DỤ</b>
<b>NG</b>


<b>VẬN </b>
<b>DỤN</b>
<b>G </b>
<b>CAO</b>



<b>TỔNG</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b> 1. </b>
<b>Oxi</b>
<b>, </b>
<b>Hi</b>
<b>dro</b>
<b>và </b>
<b>nư</b>
<b>ớc.</b>


. -Hiểu
được
dựa
vào t/c
nào
của
oxi mà
người
ta thu
oxi
bằng
phươn
g pháp
đẩy
nước
-Nắm


được
phươn
g pháp
điều
chế H2
trong
phịng
thí
nghiệ
m
-Nhận
biết
một số
chất


-Tính
được
khối
lượng
sắt thu
được
khi
cho H2
khử
oxit
sắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

khí
quen
thuộc


O2, H2,
CO2,
kk…


<i><b>Số </b></i>
<i><b>câ</b></i>
<i><b>u</b></i>
<i><b>Số </b></i>
<i><b>điể</b></i>
<i><b>m </b></i>
<i><b>Tỉ </b></i>
<i><b>lệ </b></i>
<i><b>%</b></i>


2
1
điểm


(10
%)


1
1 điểm


(10%)
1
0,5
điểm
(5%)



1
0,5
điểm
(5%)


<b>5</b>
<b>3 điểm</b>


<b>(30%)</b>


<b> 2.Axit</b>
<b>Bazơ </b>
<b>Muối.</b>


-Xác
định
được
oxit
bazơ
,
muối
-
Phân
loại
được
bazơ
tan
trong
nước





<i><b>Số </b></i>
<i><b>câ</b></i>
<i><b>u</b></i>
<i><b>Số </b></i>
<i><b>điể</b></i>
<i><b>m </b></i>
<i><b>Tỉ </b></i>
<i><b>lệ </b></i>
<i><b>%</b></i>


3
1,5
điểm
(15%)


<b> 3</b>
<b>1,5điểm</b>
<b> (15%)</b>


<i><b> 3. </b></i>
<b>Du</b>
<b>ng </b>


-Hiểu
được
các


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>dịc</b>


<b>h.</b>


khái
niệm
về
chất
tan,
dung
môi,
dung
dịch


lượng
chất
tan của
dd cho
trước
nồng
độ
phần
trăm


<i><b>Số </b></i>
<i><b>câ</b></i>
<i><b>u</b></i>
<i><b>Số </b></i>
<i><b>điể</b></i>
<i><b>m </b></i>
<i><b>Tỉ </b></i>
<i><b>lệ </b></i>


<i><b>%</b></i>


1
2 điểm


(20%)


1
0,5
điểm
(5%)


<b>2</b>
<b>2,5điểm</b>


<b>(25%)</b>


<b> 4. </b>
<b>Bài</b>
<b>tập</b>
<b>địn</b>
<b>h </b>
<b>lượ</b>
<b>ng</b>


- Cho
Zn tác
dụng
HCl,
tính


thể
tích H2
tạo
thành
và CM
của
HCl đã
dùng


-Cho
lượng
khí H2
đi qua
bột
FeO.
Tính
klg
FeO
tham
gia


<i><b>Số </b></i>
<i><b>câ</b></i>
<i><b>u</b></i>
<i><b>Số </b></i>
<i><b>điể</b></i>
<i><b>m </b></i>
<i><b>Tỉ </b></i>
<i><b>lệ </b></i>
<i><b>%</b></i>



1a, b
2 điểm


(20%)


1c
1điểm
(10%)


<b>1</b>


<b>3 điểm (30%)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>câu</b>
<b>Tổ</b>
<b>ng </b>
<b>số </b>
<b>điể</b>
<b>m</b>
<b>Tỉ </b>
<b>lệ </b>
<b>%</b>


<b>2 điểm</b>
<b>20%</b>


<b>2,5</b>
<b>điểm</b>



<b>25</b>
<b>%</b>


<b>1</b>
<b>điểm</b>


<b>(10</b>
<b>%)</b>


<b>1điể</b>
<b>m</b>


<b>10</b>
<b>%</b>


<b>2điể</b>
<b>m</b>


<b>20</b>
<b>%</b>


<b>0,5 điểm</b>
<b>5%</b>


<b>1 điểm</b>
<b>(10%)</b>


<b>10điểm</b>
<b>100%</b>



<b>B. </b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN HỐ LỚP 8</b>


<b> PHÒNG GD& ĐT CƯM’GAR ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017 - 2018</b>


<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ</b> <b>Bộ mơn: HĨA HỌC 8</b>


<i><b> Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)</b></i>
<b>I/ Trắc nghiệm: (4 điểm) </b>


<b>Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C,D trước phương án chọn đúng</b>
<b>Câu 1. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi </b>


A. khó hóa lỏng. B. tan nhiều trong nước.
C. nặng hơn không khí. D. ít tan trong nước.


<b>Câu 2. Khí hiđro được điều chế trong phịng thí nghiệm bằng cách bằng cách </b>


A. cho Cu tác dụng với dd HCl. B. cho Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng.
C. điện phân nước. D. nhiệt phân thuốc tím (KMnO4).


<b>Câu 3. Khử hồn tồn FeO cần vừa đủ 4,48 lít khí H2(đktc) . Khối lượng Fe thu được là </b>


A.1,12 g B. 2,24 g C.11,2 g D.22,4g


<b>Câu 4. Dãy chất chỉ gồm các oxit bazơ là:</b>


A. K2O, SO3 , CaO , CuO B. SO2 , HCl, Ba(OH)2 , Na2O
C. FeO , CaO, K2O , BaO D. FeO , NaCl , Al2O3, CO2


<b>Câu 5. Dãy chất nào chỉ gồm các hợp chất muối?</b>


A. CuCl2, CaCO3, Na2SO4, KOH. B. N2O5 , AlCl3 , KHS, H2SO4


C. FeSO4, ZnO, Na3PO4, NaCl D. MgCO3 , NaHSO4 , Al(NO3)3, CuCl2


<b>Câu 6. Cho các chất : K2O, Fe2O3, CuO, Na, Mg, Zn, SO3, P2O5. Các chất tác dụng được với nước là:</b>
A. K2O, Fe2O3, CuO, Na B. CuO, Na, Mg, Zn


C. K2O, Na, SO3, P2O5 D. K2O, CuO, SO3, P2O5
<b>Câu 7. 150 gam dung dịch H</b>2SO4 14% có Khối lượng là


A. 3,5g.


B. 9,3g.
C. 10,7g.


D. 21g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 35 lít. B. 70 lít. C. 140 lít. D. 280 lít.
<b>II.Tự luận (6 điểm)</b>


<b>Câu 1.( 2 điểm) Trình bày khái niệm dung mơi, chất tan và dung dịch. Cho ví dụ minh họa.</b>
<b>Câu 2.( 1 điểm) Có 4 lọ hóa chất đựng riêng biệt các khí khơng màu bị mất nhãn khơng gồm </b>
khơng khí, O2, CO2 và H2. Nêu phương pháp để nhận biết mỗi khí đó.


<b>Câu 3.( 2 điểm) Cho 3,25 g kẽm tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl thu được muối kẽm </b>
clorua ZnCl2 và khí H2



a. Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào?
b. Tính thể tích khí H2 ở (đktc) và nồng độ mol của HCl đã dung.


c. Dẫn lượng khí H2 thu được ở phản ứng trên đi qua 1,6 gam bột sắt (III) oxit nung nóng.Tính khối
lượng sắt thu được sau phản ứng.


<b> ( Biết: Zn: 65; H:1; Cl: 35,5; O: 16; Fe= 56; P =31)</b>
<b>C. </b>


<b> ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II MƠN HỐ LỚP 8</b>
<b>I.Trắc nghiệm (4 điểm)</b>


- Mỗi câu đúng được 0,5đ :


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b>


Câu 1 D Câu 5 D


Câu 2 B Câu 6 C


Câu 3 C Câu 7 D


Câu 4 C Câu 8 C


<b> II.Tự luận (6 </b>điểm )


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


Câu 1 Hs trình bày được:
- Khái niệm chất tan.


- Khái niệm dung môi.
- Khái niệm dung dịch.
- Lấy được ví dụ minh họa


0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2 - Cho tàn đóm cịn than hồng vào 4 ống nghiệm


+Ống nghiệm nào làm tàn đóm bùng cháy là khí O2; Ống nghiệm
nào làm tàn đóm bị tắt là khí CO2


+Ống nghiệm nào làm tàn đóm cháy với ngọn lửa xanh và có tiếng
nổ nhỏ là khí H2


+Ống nghiệm nào mà tàn đóm khơng có sự thay đổi gì là khơng
khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 3 -Phản ứng này là phản ứng thế


a. PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2


0,05 0,1 0,05 (mol)
nZn = 3,25/65 = 0,05(mol) ;


nH2 = nZn= 0,05(mol)


b.VH2 = n.22.4 = 0,5.22,4 = 11,2 (lit)
c. nFe2O3 = m/M = 1,6/160 = 0,01 mol



PTHH: Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
0,01 0,05


Tỉ lệ 0,01/1 < 0,05/3 → nH2 dư,

tính theo n

Fe2O3


nFe = 2 nFe2O3 = 2.0,01 = 0,02 mol → mFe = n.M = 0,02.56 = 1,12 g



0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ


0,25đ
0,25đ


</div>

<!--links-->

×