THUỐC KÍCH THÍCH
THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
Bài giảng pptx các mơn chuyên ngành Y dược hay nhất có tại “tài liệu ngành dược hay
nhất”; />
1
Mục tiêu
Trình bày được cách phân loại các thuốc kích thích thần kinh trung ương
Nêu được các tác dụng, tác dụng phụ, chỉ định, chống chỉ định các thuốc kích thích thần
kinh thơng dụng
2
Đại cương
Thuốc tác động trên thần kinh trung ương có 2 loại:
Thuốc ức chế thần kinh trung ương: thuốc mê, thuốc an thần, thuốc giảm đau gây
ngủ
Thuốc kích thích thần kinh trung ương
3
Đại cương
Thuốc kích thích thần kinh trung ương là
thuốc tác động lên TKTW là tăng hoạt động
thể chất và tinh thần
1.
2.
3.
Tâm thần
Tuần hồn, hơ hấp
Vận động
4
Phân loại
Ưu tiên??
Gồm 3 loại
Ưu tiên
vỏ não
Ưu tiên hành não
Tâm thần
Tuần hồn, hơ hấp
Cafein, Theophylin,
Long não
Ephedrin
Nikethamid
Ưu tiên tủy sống
Vận động
Strychnin
5
Cafein
Nguồn gốc: Là alkaloid có trong
o
o
o
o
Trà
Hạt café
Ca cao
Tổng hợp hóa học
Tác dụng:
Kích thích TKTW ưu tiên trên vỏ não: tăng khả năng nhận thức, hoạt động trí óc, mất mệt nhọc
Trên tim:
- Liều nhỏ: tim đập chậm
- Liều cao: tim đập nhanh, tăng lưu lượng máu qua tim
Trên thận: lợi tiểu
6
Tác dụng phụ
o
o
o
Mất ngủ
Tim nhanh
Loạn nhịp, co giật nếu ngộ độc
Chỉ định
o
o
o
Suy nhược thần kinh, tinh thần mệt mỏi
Trụy tim mạch, suy hô hấp cấp
Giải độc thuốc mê, thuốc ngủ
7
Chống chỉ định:
o
o
o
Cao huyết áp
Buổi tối trước khi đi ngủ
Trẻ < 15 tháng
Hai chất cùng nhóm:
Theophylin
Theobromin
8
Phân loại
Ưu tiên??
Gồm 3 loại
Ưu tiên
vỏ não
Ưu tiên hành não
Tâm thần
Tuần hồn, hơ hấp
Cafein, Theophylin,
Long não
Ephedrin
Nikethamid
Ưu tiên tủy sống
Vận động
Strychnin
9
LONG NÃO
Nguồn gốc
Tác dụng
o
o
o
o
NIKETHAMID
Tinh dầu cây long não
Tổng hợp hóa học
Ưu tiên trên hành tủy
o
Ưu tiên trên hành tủy
- Tăng hơ hấp
- Tăng hơ hấp
- Tăng tuần hồn
- Tăng tuần hồn
Giảm đau, sát trùng
o
Liều cao kích tích tồn bộ TWTK gây co giật
rung
Chỉ định
o
Dùng trong:
- Trợ tim mạch, hô hấp khi ngất
- Hỗ trợ trị suy tim
o
Chống chỉ định
Tác dụng phụ
Suy hơ hấp, tuần hồn
Ngộ độc thuốc mê, thuốc ngủ, opioid
Hỗ trợ trị suy tim
Dùng ngồi: xoa bóp giảm đau, chống viêm
Trẻ dưới 2 tuổi
o
o
o
o
o
o
Co giật
Kích động
o
o
o
o
o
o
Trẻ dưới 15 tuổi
Cao huyết áp, mạch nhanh
Động kinh
Có thai
Co giật
Kích động
Liều độc gây suy hô hấp
10
11
Phân loại
Ưu tiên??
Gồm 3 loại
Ưu tiên
vỏ não
Ưu tiên hành não
Tâm thần
Tuần hồn, hơ hấp
Cafein, Theophylin,
Long não
Ephedrin
Nikethamid
Ưu tiên tủy sống
Vận động
Strychnin
12
Strychnin
Nguồn gốc: alkaloid chiết xuất từ hạt mã tiền
Tác dụng:
o
Liều điều trị:
- Tăng cường phản xạ, tăng dẫn truyền thần kinh cơ
- Tăng vận động, dinh dưỡng cơ
- Giúp ngon miệng
o
Liều độc:
- Co giật kiểu địn gánh (tetani)
- Ngừng hơ hấp → chết
13
Chỉ định:
o
Trị nhược cơ, liệt cơ: đái dầm, liệt dương
Tác dụng phụ:
o
Run, co giật
Chống chỉ định:
o
Tăng huyết áp
Chất độc bảng A
14
THUỐC CHỐNG LOẠN TÂM THẦN
Ds. Nguyễn Văn Cảnh
15
Nội dung
Thuốc ức chế tâm thần
Thuốc chống trầm cảm
16
THUỐC ỨC CHẾ TÂM THẦN
17
Bệnh tâm thần phân liệt
18
Đại cương
Bệnh tâm thần phân liệt
Trạng thái kích thích
- Ảo tưởng, hoang tưởng
- Ảo giác, kích động
- Rối loạn suy nghĩ: độc tôn, vô lý
- Gây hấn
Trạng thái ức chế
- Cách li với môi trường, xã hội
- Trơ về mặt cảm xúc
- Mất khoái cảm
- Lờ đi các hoạt động thường nhật
Nguyên nhân: Rối loạn tiết Dopamin
19
Đại cương
Thuốc ức chế tâm thần
Định nghĩa
- Là nhóm thuốc chủ yếu trị thần kinh phân liệt kèm theo kích động
- Cịn gọi là nhóm thuốc liệt thần kinh hay thuốc an thần kinh mạnh
Đặc điểm
- Tạo trạng thái yên tĩnh làm dịu vận động
- Chống kích thích thần kinh trung ương, chống vật vã
- Giảm dần các rối loạn tâm thần cấp và mãn
20
Phân loại
Nhóm dẫn xuất phenothiazin: clopromazin, thioridazin,…
Nhóm dẫn xuất butyrophenol: haloperidol, droperidol
Nhóm dẫn xuất benzamid: sulpirid
Cơ chế
Đối kháng thụ thể Dopamin thần kinh do đó ức chế hệ dopamin ở thần kinh trung ương
21
Tác dụng phụ:
Thần kinh trung ương
Gây hội chứng Parkinson
- Run
- Cứng cơ và khớp
- Giảm vận động
Vận động chậm
Lú lẫn
Thần kinh thực vật
Khơ miệng, táo bón, bí tiểu
Hạ huyết áp tư thế
Rối loạn sinh dục: liệt dương, chậm phóng tinh,…
Nội tiết
Chảy sữa
Mất kinh, vô sinh
22
Chỉ định:
Thần kinh phân liệt
Chống nôn: clopromazin, haloperidol, sulpirid
Phối hợp trong gây mê (haloperidol, droperidol)
Phối hợp trong trị loét dạ dày: sulpirid
Tâm thần phân liệt
Chống nôn
Phối hợp trong gây mê
23
Clopromazin
Haloperidol
Sulpirid
(Aminazin)
Tác dụng
Tác dụng phụ
Chỉ định
Chống chỉ định
o
o
o
An thần
o
o
o
Gây ngủ
o
o
o
Tâm thần phân liệt
o
o
o
Chống nôn, chống co thắt
o
o
An thần
o
o
Parkinson
Chống nôn, chống co thắt
o
o
An thần
o
o
o
Rối loạn giấc ngủ
o
o
o
Tâm thần phân liệt trầm uất
o
o
Suy gan, thận
Chống nôn
Kháng H1 nhẹ
Hạ huyết áp tư thế
Run rẩy, căng cơ
Rối loạn sinh dục
Tâm thần phân liệt
Co giật, sản giật
o
o
o
Suy gan, thận
o
Parkinson
Chống nơn
Người lái xe
Chống nơn
Co giật, sản giật
Kích động
Tăng thân nhiệt
Chống nôn
Loét dạ dày-tá tràng
Sốt cao
Nghiện rượu
24
25