Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

KIEM TRA KY II 09-10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.46 KB, 7 trang )

PHÒNG GD & ĐT KRÔNG BÔNG
TRƯỜNG THCS CƯPUI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A/TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án em cho là đúng.
Câu 1: Cho bảng số liệu sau:
Giá trị (x) 1 2 3 4 5 6
Tần số (n) 5 23 15 24 23 10 N= 100
Mốt của dấu hiệu là:
A. 4 B. 23 C. 24 D. 100
Câu 2: Biểu thức nào sau đây là đơn thức :
A. x + x
3
- 2y B. a + b C. x
3
- 0,7 D. 3,6
Câu 3: Giá trị của đa thức x
2
y + y
3
- 2 tại x = -1; y = 2 là :
A. -8 B. 8 C. 2 D. -2
Câu 4: Tam giác nào có số đo ba cạnh được cho trong các trường hợp sau là tam giác vuông :
A. 3, 12, 13 B. 4,12,13, C. 5,12,13 D. 6,12,13
Câu 5 : Cho

ABC có: A >B >C. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. AB>AC>BC. B. AC>BC>AB. C. BC>AC>AB. D. BC>AB>AC.
Câu 6: Cho tam giác ABC cân ở A. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. AC = BC. B. BC = AB. C. BC = AC = AB. D. AB = AC.


B/ TỰ LUẬN:(7, 0 điểm)
Câu 1:(2,0 điểm) Điểm kiểm tra toán 1 tiết của học sinh lớp 7B được bạn lớp trưởng ghi lại trong bảng sau:
3 5 9 10 5 10 7 5 5 7
6 9 6 4 5 6 7 5 8 7
9 7 6 9 6 5 7 4 8 8
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng trên là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng.
Câu 2: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A , có BM là đường trung tuyến.
Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME = MB.
a) Chứng minh rằng

AMB =

CME.
b) So sánh CE và BC.
c) So sánh ABM và MBC.
Câu 3: (2,0 điểm) Cho đa thức: Q(x) = 2x
4
– 5x
2
– 2x
4
+ 6x
3
- 5x + 6x
2
– 6x
3
.
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến.

b) Tính Q(0) và Q(-1).
c) Chứng minh: Q(x) = x(x-5).
Tìm nghiệm của đa thức Q(x) .
Tổ bộ môn : Chuyên môn nhà trường : GV làm đề:
Nguyễn Duy Thanh Nguyễn Văn Bền Hoàng Trọng Hải
E
M
C
B
A
PHÒNG GD & ĐT KRÔNG BÔNG
TRƯỜNG THCS CƯPUI
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN ĐẠI SỐ 7
A.TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A D B C C D
B. TỰ LUẬN:
Câu 1: (2,0 điểm)
a) _ Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra toán 1 tiết của học sinh lớp 7B. (0,5 điểm).
_ Số các giá trị là 30. (0,5 điểm).
b) Lập bảng tần số đúng : (0,5 điểm).

Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 2 7 5 6 3 4 2 30

Tính số trung bình cộng:
X
=

30
2.104.93.85.76.67.52.41.3
+++++++
= 6,6. (0,5 điểm).
Câu 2: (3,0 điểm)
Viết GT, KL đúng được 0,25điểm; vẽ hình đúng được 0,25điểm.
a) Xét hai tam giác AMB và CME, ta có :
MB = ME (gt). (0,25 điểm).
AMB = CME (đối đỉnh). (0,25 điểm).
AM = CM ( M là trung điểm AC). (0,25 điểm).


AMB =

CME. (0,25 điểm).
b) Từ câu a) ta có : AB = CE (cặp cạnh tương ứng). (0,25 điểm).
Xét trong tam giác vuông ABC, ta có : BC > AB (BC là cạnh huyền). (0,25 điểm).

BC > CE. (0,25 điểm).
c) Xét trong

CEB, ta có: BC đối diện với BEC. (0,25 điểm).
CE đối diện với EBC. Mà BC >
CE (câu b).


BEC > EBC. (0,25 điểm).
Mặt khác : BEC = ABM.




ABM > MBC. (0,25 điểm).
Câu 3: (2,0 điểm)
a) Q(x) = x
2
– 5x . (0.25 điểm).
b) Q(0) = 0
2
– 5.0 = 0. (0.25 điểm).
Q(-1) = (-1
2
) –5.(-1 )
= 1 + 5 = 6. (0.25 điểm).
c) Ta có: x(x – 5) = x
2
– 5x
= Q(x). (0.25 điểm).
Q(x) = 0

x(x – 5) = 0. (0.25 điểm).


x = 0 hoặc x – 5 = 0. (0.25 điểm).


x = 0 hoặc x = 5. (0.25 điểm).
Vậy nghiệm của đa thức là 0 hoặc 5. (0.25 điểm).

*Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa.


Tổ bộ môn Chuyên môn nhà trường GV làm đáp án
Nguyễn Duy Thanh Nguyễn Văn Bền Hoàng Trọng Hải
PHÒNG GD & ĐT KRÔNG BÔNG
TRƯỜNG THCS CƯPUI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 7
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
1. Mốt của dấu hiệu.
1

0.5
1

0.5
2

1
2. Dấu hiệu, số các giá trị
của dấu hiệu.
1

1
1

1.
3. Số trung bình cộng của
dấu hiệu.

1

0.5
1

0.5
4. Đơn thức.
1

0.5
1

0.5
5. Đa thức.
1

0.5
1
0.5
6. Đa thức một biến.
1

0.5
2

1.5
3

2
7. Định lí Py-ta go.

1

0.5
1

0.5
8. Tam giác cân.
1
0.5
1

0.5
9. Quan hệ giữa góc và
cạnh đối diện trong một tam
giác.
1

0.5
2
2
3

3
10. Hai tam giác bằng nhau. 1

1
1

1
Tổng

2
1
2
1
4
3
2
1
5
4
15

10
Tổ bộ môn Chuyên môn nhà trường GV làm ma trận
Nguyễn Duy Thanh Nguyễn Văn Bền Hoàng Trọng Hải
PHÒNG GD & ĐT KRÔNG BÔNG KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS CƯPUI MÔN : TOÁN 7
Lớp: 7 A Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: …………………. …………..
Điểm: Lời nhận xét của thầy, cô giáo :
ĐỀ BÀI:
A/TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án em cho là đúng.
Câu 1: Cho bảng số liệu sau:
Giá trị (x) 1 2 3 4 5 6
Tần số (n) 5 23 15 24 23 10 N= 100
Mốt của dấu hiệu là:
A. 4 B. 23 C. 24 D. 100
Câu 2: Biểu thức nào sau đây là đơn thức :
A. x + x
3

- 2y B. a + b C. x
3
- 0,7 D. 3,6
Câu 3: Giá trị của đa thức x
2
y + y
3
- 2 tại x = -1; y = 2 là :
A. -8 B. 8 C. 2 D. -2
Câu 4: Tam giác nào có số đo ba cạnh được cho trong các trường hợp sau là tam giác vuông :
A. 3, 12, 13 B. 4,12,13, C. 5,12,13 D. 6,12,13
Câu 5 : Cho

ABC có: A >B >C. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. AB>AC>BC. B. AC>BC>AB. C. BC>AC>AB. D. BC>AB>AC.
Câu 6: Cho tam giác ABC cân ở A. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. AC = BC. B. BC = AB. C. BC = AC = AB. D. AB = AC.
B/ TỰ LUẬN:(7, 0 điểm)
Câu 1:(2,0 điểm) Điểm kiểm tra toán 1 tiết của học sinh lớp 7B được bạn lớp trưởng ghi lại trong bảng sau:
3 5 9 10 5 10 7 5 5 7
6 9 6 4 5 6 7 5 8 7
9 7 6 9 6 5 7 4 8 8
c) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng trên là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
d) Lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng.
e) Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A , có BM là đường trung tuyến.
Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME = MB.
a) Chứng minh rằng

AMB =


CME.
b) So sánh CE và BC.
c) So sánh ABM và MBC.
Câu 3: (2,0 điểm) Cho đa thức: Q(x) = 2x
4
– 5x
2
– 2x
4
+ 6x
3
- 5x + 6x
2
– 6x
3
+ 6.
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính Q(0) và Q(-1).
c) Chứng minh: Q(x) = (x – 2)(x-3).
Tìm nghiệm của đa thức Q(x) .
BÀI LÀM
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×