Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE THI HKI L9. 10 - 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.33 KB, 2 trang )

PHÒNG GD&ĐT HỚN QUẢN. ĐỀ THI HỌC KÌ I - Năm học 2010 - 2011.
TRƯỜNG THCS: ………………. Môn Địa lí – lớp 9
Họ tên:……………………………… Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Lớp: ………
ATRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có đáp án đúng nhất. (1 điểm)
1. Đồng bằng song Hồng là vùng: (0,5 điểm)
a. Diện tích lớn nhất cả nước. b. Sản lượng lúa lớn nhất cả nước.
c. Năng suất lúa cao nhất cả nước. d. Diện tích và lương thực lớn nhất cả nước.
2. Bản sắc văn hóa của các dân tộc Việt Nam được thể hiện qua: (0,5 điểm)
a. Ngôn ngữ. b. Trang phục. c. Phong tục, tập quán. d. Cả a, b, c đều đúng.
II. Hãy cho biết các danh lam thắng cảnh sau thuộc tỉnh nào? (1 điểm)
a. Động Phong Nha thuộc tỉnh: ………………………
b. Vịnh Hạ Long thuộc tỉnh: …………………………
c. Nha Trang thuộc tỉnh: ……………………………..
d. Cố đô Huế thuộc tỉnh ……………………………
III. Gép cột A và Cột B để được đáp án đúng. (1 điểm)
Cột A (vùng) Cột B (diện tích) Đáp án
1. Trung du miền núi Bắc Bộ. a. 51.513 km
2
. 1.
2. Tây Nguyên. b. 44.254 km
2
. 2.
3. Bắc Trung Bộ. c. 100.965 km
2
. 3.
4. Duyên hải Nam Trung Bộ. d. 54.475 km
2
. 4.
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)


1. Trình bày vị trí, giới hạn, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đồng bằng sông
Hồng? (3 điểm)
2. Trong xây dựng kinh tế - xã hội vùng Tây Nguyên có những khó khăn gì? Việc bảo vệ rừng đầu
nguồn ở Tây Nguyên có ý nghĩa như thế nào? (2 điểm)
3. Năng suất lúa ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long (tạ/ha) (2 điểm)
Năm
Vùng
1995 2000 2002
Đồng bằng sông Hồng 44,4 55,2 56,4
Đồng bằng sông Cửu Long 40,2 42,3 46,2
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện năng suất của hai đồng bằng theo theo bảng số liệu trên.
b. So sánh, nhận xét năng suất của hai đồng bằng.
BÀI LÀM.
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
PHỊNG GD&ĐT HỚN QUẢN. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM:
I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có đáp án đúng nhất. (1 điểm)

1. c. Năng suất lúa cao nhất cả nước. 2. d. Cả a, b, c đều đúng..
II. Điền đúng mỗi ý được 0,25đ.
a. Quảng Bình b. Quảng Ninh. c. Khánh Hồ. d. Thừa Thiên Huế.
III. Ghép đúng một ý được 0,25 đ.
1. c. 2. d. 3. a. 4. b.
B. TỰ LUẬN:
Câu 1: (3đ)
* Vị trí, giới hạn:(1 đ)
- Tiếp giáp: Trung du miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Biển Đơng.
- Ý nghĩa: Có vị trí thuận lợi trong giao lưu KT - XH với các vùng trong nước và ngồi nước.
* Điều kiện tự nhiên và tài ngun thiên nhiên (2 đ)
- Tài ngun đất ……………… (0,5 đ)
- Tài ngun khí hậu ………(0,5 đ)
- Khống sản …………………… (0,5 đ)
- Sơng ngòi ………………………… (0,25 đ)
- Tài ngun biển …………… (0,25 đ)
Câu 2: (2 đ)
* Khó khăn: (1 đ) - Về tự nhiên (0,5 đ)
- Về dân số, xã hội (0,5 đ)
* Ý nghĩa: Chống xói mòn, sạt lở đất ……… (1 đ)
Câu 3: (2 đ)
- Vẽ biểu đồ cột; chia tỉ lệ chính xác, đẹp; có phần chú thích và ghi tên biểu đồ. (1 đ)
- Nhận xét: (1 đ)
+ Từ 1995 - 2002 năng suất lúa của đồng bằng sơng Hồng và đồng bằng sơng Cửu Long đều tăng.
+ Từ 1995 - 2002 năng suất lúa của đồng bằng sơng Hồng cao hơn so với đồng bằng sơng Cửu Long.
+ Ngun nhân: Trình độ thâm canh ở đồng bằng sơng Hồng cao hơn.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×