Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.37 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI</b>
<b>TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN</b>


<b>TỔ VẬT LÝ - CN</b>


<b>ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT</b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020</b>


<b>MÔN VẬT LÝ</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)</i>
Họ, tên thí sinh:...


<i><b>Cho tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10</b><b>8</b><b>m/s; hằng số P lăng h= 6,625.10</b><b>-34</b><b>J.s;</b></i>


<b>Câu 1: Đối với dao động điều hịa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ</b>
gọi là


<b>A. tần số dao động.</b> <b>B. tần số góc.</b>


<b>C. chu kỳ dao động.</b> <b>D. pha ban đầu.</b>


<b>Câu 2: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các hằng</b>
số dương. Tần số góc của dao động ở thời điểm là


<b>A. (ωt +φ)</b> <b>B. ω</b> <b>C. φ</b> <b>D. ωt</b>


<b>Câu 3: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt - πx) (mm). Biên độ của</b>
sóng này là


<b>A. 2 mm</b> <b>B. 4 mm</b> <b>C. π mm</b> <b>D. 40π mm</b>



<b>Câu 4:</b> Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với


<b>A. tần số âm.</b> <b>B. cường độ âm.</b>
<b>C. mức cường độ âm.</b> <b>D. đồ thị dao động âm.</b>


<b>Câu 5: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rơto quay với vận tốc n vịng/giây thì tần số dịng</b>
điện phát ra là


<b>A.</b> f =2np. <b>B.</b> f np.


60


= <b>C.</b> f np.


2


= <b>D.</b> f =np.


<b>Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc</b> w vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ
điện. Điện dung của tụ điện là C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng:


<b>A.</b> U<sub>2</sub>
C


w


<b>B.</b> 2


U Cw <b>C.</b> U Cw <b>D.</b> U



C
w
<b>Câu 7: Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến điện, người ta xoay nút dị đài là để</b>


<b>A. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang cao tần.</b>
<b>B. khuếch đại tín hiệu thu được.</b>


<b>C. thay đổi tần số của sóng tới.</b>


<b>D. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng</b>.


<b>Câu 8: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực</b>
tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh
thuộc loại


<b>A. sóng trung</b> <b>B. sóng ngắn</b> <b>C. sóng dài</b> <b>D. sóng cực ngắn</b>


<b>Câu 9: Thân thể con người nhiệt độ 37</b>0C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây?


<b>A. Tia hồng ngoại.</b> <b>B. Bức xạ nhìn thấy.</b> <b>C. Tia X.</b> <b>D. Tia tử ngoại.</b>
<b>Câu 10: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt</b>
của


<b>A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời</b> <b>B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời</b>
<b>C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời</b> <b>D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời</b>
<b>Câu 11: Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào</b>


<b> A. bản chất của kim loại.</b> <b>B. bước sóng của ánh sáng kích thích.</b>
<b> C. tần số của ánh sáng kích thích.</b> <b>D. cường độ của ánh sáng kích thích.</b>


<b>Câu 12:Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng ln được bảo tồn là</b>


<b>A. số nuclôn.</b> <b>B. khối lượng.</b> <b>C. số prôtôn.</b> <b>D. số nơtrơn.</b>
<b>Câu 13: Chất phóng xạ bị phân rã càng nhanh khi chúng</b>


<b>A. có hằng số phóng xạ lớn.</b> <b>B. ở nhiệt độ cao.</b>


<b>C. chịu áp lực lớn.</b> <b>D. có chu kỳ bán rã lớn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. qEd B. qE C. Ed D. qUd
<b>Câu 15: Cơng thức tính cảm ứng từ tại tâm khung dây dẫn trịn bán kính R, có N vịng dây và có dịng</b>
điện cường độ I chạy qua là:


A.


<i>R</i>
<i>I</i>
<i>N</i>


<i>B</i><sub>0</sub>=2p.10-7 . B.


<i>R</i>
<i>I</i>
<i>N</i>
<i>B</i> 2 .10 .


2
7
0





-= p
C.


<i>R</i>
<i>I</i>
<i>N</i>


<i>B</i> 4 .10 7 .


0




-= p D.


<i>R</i>
<i>I</i>
<i>N</i>
<i>B</i> 4 .10 .


2
7
0




-= p



<b>Câu 16: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r</b>0. Khi
êlectron chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo


<b>A. tăng thêm 2r</b>0. <b>B. tăng thêm 12r</b>0. <b>C. giảm đi 2r</b>0. <b>D. giảm đi 12r</b>0.
<b>Câu 17: Khối lượng của hạt nhân</b> 10<sub>4</sub><i>Be</i> là 10,0113(u), khối lượng của notron là mn= 1,0086u, khối
lượng của prôtôn là mp = 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân 10<sub>4</sub><i>Be là:</i>


<b>A. 0,9110u</b> <b>B. 0,0691u</b> <b>C. 0,0561u</b> <b>D. 0,0811u</b>


<b>Câu 18.Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia</b>

g

.

Sắp xếp theo thứ tự các tia có bước
sóng tăng dần là


<b>A. tia tử ngoại, tia</b> g tia X, tia hồng ngoại, <b>B. tia</b> g, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại
<b>C. tia X, tia</b> g tia tử ngoại, tia hồng ngoại, <b>D. tia</b> g tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại,
<b>Câu 19: Một vật dao động điều hịa với chu kỳ T thì pha của dao động</b>


<b>A. là hàm bậc nhất của thời gian</b>. <b>B. biến thiên điều hịa theo thời gian.</b>


<b>C. khơng đổi theo thời gian.</b> <b>D. là hàm bậc hai của thời gian.</b>


<b>Câu 20: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm</b><sub>10</sub>-5<sub>H và tụ điện có</sub>


điện dung <sub>2,5.10 F</sub>-6


. Lấy p =3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là


<b>A.</b>1, 57.10 s-5 <b>B.</b>1, 57.10 -10 s <b>C.</b> 6, 28 -10 s <b>D.</b> 3,14.10 s-5


<i><b>Câu 21: Một sóng điện từ trong chân khơng có bước sóng 0,5 m</b></i>m . Hỏi khi truyền trong thủy tinh có
chiết suất n = 1,5 thì năng lượng phơn tơn của nó bằng bao nhiêu?



<b>A.</b>6,625.10-19J. <b>B.</b>4,435.10-19J. <b>C.</b>3,975.10-19J. <b>D.</b>2,650.10-19J


<b>Câu 22: Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250 nm, 450 nm, 650 nm,</b>
850 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang phổ
quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là


<b>A. 1</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 23: Một con lắc lò xo dao động với tần số riêng là 10 rad/s chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức</b>
biến thiên tuần hoàn. Thay đổi tần số góc của ngoại lực thì biên độ cưỡng bức thay đổi. Khi tần số góc
của ngoại lực cưỡng bức lần lượt là 15 rad/s và 18 rad/s thì biên độ lần lượt là A1 và A2. So sánh A1 và
A2 ?


<b>A. A</b>1 > A2. <b>B. A</b>1 = A2. <b>C. A</b>1< A2. <b>D. A</b>2 = 1,2A1.


<b>Câu 24: Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz.</b>
Hỏi tần số nhỏ nhất có thể tạo ra sóng dừng trên dây đó bằng bao nhiêu?


<b>A. 10 Hz.</b> <b>B. 5 Hz.</b> <b>C. 20 Hz.</b> <b>D. 15 Hz.</b>


<b>Câu 25:</b>Một sóng cơ có phương trình là u=2 cos 20 t 5 x mm

(

p - p

)

, trong đó t tính theo giây, x tính
theo cm. Trong thời gian 5 giây sóng truyền được quãng đường bao nhiêu?


<b>A. 32 cm.</b> <b>B. 20 cm</b> <b>C. 40 cm.</b> <b>D. 18 cm.</b>


<b>Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện</b>
trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dịng điện hiệu dụng
qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch
gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch là



<b>A. 0,2 A</b> <b>B. 0,3 A</b> <b>C. 0,15 A</b> <b>D. 0,05 A</b>


<b>Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều: u = 141,4cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở R = 50 Ω. Nhiệt</b>
lượng tỏa ra trên điện trở trong 5 phút là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 28: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng</b>
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,6μm. Trên màn, vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng:


<b>A. 4,2 mm</b> <b>B. 3,6mm</b> <b>C. 4,8mm</b> <b>D. 6mm</b>


<b>Câu 29: Một nguồn điện một chiều có suất điện động 9V, điện trở trong 0,5</b>W được mắc với điện trở
4,5W thành mạch kín. Cường độ dịng điện trong mạch là


A. I = 1,8 (A). B. I = 2,0 (A). C. I = 1,0 (A). D. I = 1,2 (A).


<b>Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo có độ cứng 40 N/m đang dao động</b>
điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng


<b>A. 0,024 J</b> <b>B. 0,032 J</b> <b>C. 0,018 J</b> <b>D. 0,050 J</b>


<b>Câu 31: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =</b>
p
1


H mắc nối tiếp với
điện trở thuần R = 100Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều


t


cos


u=100 2 100p (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là


<b>A.</b> i cos( t )


2
100


2 p - p


= (A). <b>B.</b> i cos( t )


4
100


2 p +p


= (A).


<b>C.</b> i cos( t )
4
100p -p


= (A). <b>D.</b> i cos( t )


2
100p +p


= (A).



<b>Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều</b> u=U . cos( t)<sub>0</sub> w vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần và tụ điện, khi đó mạch có ZL = 4ZC. Tại một thời điểm nào đó, điện áp tức thời trên
cuộn dây có giá trị cực đại và bằng 200 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện lúc đó là


<b>A.</b>150 V. <b>B.</b> 250 V. <b>C.</b> 200 V. <b>D.</b> 67 V.


<b>Câu 33: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vng góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều</b>
lớn gấp 4 lần AB và cách AB một khoảng 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là


<b> A. 40 cm</b> <b>B. 16 cm</b> <b>C. 25 cm.</b> <b>D. 20 cm</b>


<b>Câu 34: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 12 cm đang dao động vng</b>
góc với mặt nước tạo ra sóng nước với bước sóng 1,6 cm. Điểm C trên mặt nước cách đều hai nguồn và
cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là :


<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 35:</b> Cho hai chất điểm M, N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O, bán
kính R=10 cm với cùng tốc độ dài là 1 m / s. Biết góc MON bằng 30 .° Gọi K là trung điểm MN, hình
chiếu của K xuống một đường kính đường trịn có tốc độ trung hình trong một chu kì xấp xỉ bằng


<b>A. 30,8 cm/s</b> <b>B. 86,6 cm/s</b> <b>C. 61,5 cm/s</b> <b>D. 100 cm/s</b>


<b>Câu 36: Một nguồn phát sóng dao động điều hịa tạo ra sóng trịn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng.</b>
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 4 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử
chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số
phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn
<b>thẳng NO là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần giá trị nào nhất</b>
sau đây ?



<b>A. 32 cm.</b> <b>B. 24 cm.</b> <b>C.</b>18 cm. <b>D. 21 cm.</b>


<b>Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn</b>
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1


p H. Khi f =50 Hz hoặc f =200Hz
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đều bằng 0,4 A. Điều chỉnh f để cường độ dòng điện
hiệu dụng trong đoạn mạch có giá trị cực đại. Giá trị cực đại này bằng


<b>A. 0,75 A</b> <b>B. 0,5 A</b> <b>C. 1 A</b> <b>D. 1,25 A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> A. 19π cm/s</b> <b>B. 20π cm/s</b> <b>C. 30π cm/s</b> <b>D. 25π cm/s</b>


<i><b>Câu 39: Tại thời điểm đầu tiên t = 0 đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động</b></i>
<i><b>đi lên với tần số 8 Hz. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên sợi dây cách O lần lượt là 2cm và 4cm. Biết</b></i>
<i><b>tốc độ truyền sóng trên dây là 24 (cm/s), coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Biết vào thời điểm</b></i>


3
16


<i>t</i>= <i>s<b> ba điểm O, P, Q tạo thành một tam giác vuông tại P. Độ lớn của biên độ sóng gần với giá trị</b></i>


nào nhất trong các giá sau đây?


A. 2 cm. B. 3 cm. C. 3,5cm. D. 2,5 cm


<b>Câu 40:</b>Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn
cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng
tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nơng trại có điện trở thuần 20 Ω và máy hạ


áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số bóng
đèn tối đa mà nơng trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là


<b>A.</b>66. <b>B.</b>60. <b>C.</b>64. <b>D. 62.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>---Hết---MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT</b>
<b>MÔN VẬT LÝ</b>


<b>KHỐI 12</b> <b>NB</b> <b>TH</b> <b>VD</b> <b>VDC</b> <b>TỔNG</b>


<b>CHƯƠNG I</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>7</b>


<b>CHƯƠNG II</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>6</b>


<b>CHƯƠNG III</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>9</b>


<b>CHƯƠNG IV</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>3</b>


<b>CHƯƠNG V</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>5</b>


<b>CHƯƠNG VI</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>3</b>


<b>CHƯƠNG VII</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>3</b>


<b>KHỐI 11</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>4</b>


<b>TỔNG</b> <b>16</b>


<b>4điểm</b>



<b>12</b>
<b>3điểm</b>


<b>8</b>
<b>2điểm</b>


<b>4</b>
<b>1 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN CHI TIẾT THEO CHƯƠNG</b>
<b>CHƯƠNG 1 (7 câu)</b>


<b>1. [NB] Đối với dao động điều hịa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như</b>
cũ gọi là


<b>A. tần số dao động.</b> <b>B. tần số góc.</b>


<b>C. chu kỳ dao động.</b> <b>D. pha ban đầu.</b>


<b>Câu 2: [NB ] Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là</b>
các hằng số dương. Tần số góc của dao động ở thời điểm là


<b>A. (ωt +φ)</b> <b>B. ω</b> <b>C. φ</b> <b>D. ωt</b>


<b>Câu 3: [TH] Một con lắc lò xo dao động với tần số riêng là 10 rad/s chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng</b>
bức biến thiên tuần hoàn. Thay đổi tần số góc của ngoại lực thì biên độ cưỡng bức thay đổi. Khi tần số
góc của ngoại lực cưỡng bức lần lượt là 15 rad/s và 18 rad/s thì biên độ lần lượt là A1 và A2. So sánh
A1 và A2 ?


<b>A. A</b>1 > A2. <b>B. A</b>1 = A2. <b>C. A</b>1< A2. <b>D. A</b>2 = 1,2A1.


<b>Câu 4: [TH] Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động</b>


<b>A. là hàm bậc nhất của thời gian</b>. <b>B. biến thiên điều hòa theo thời gian.</b>


<b>C. không đổi theo thời gian.</b> <b>D. là hàm bậc hai của thời gian.</b>


<b>Câu 5: [VD] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo có độ cứng 40 N/m đang dao</b>
động điều hịa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng


<b>A. 0,024 J</b> <b>B. 0,032 J</b> <b>C. 0,018 J</b> <b>D. 0,050 J</b>


<b> Câu 29: Đáp án B</b>


2 2


1 1


0, 032


2 2


<i>d</i> <i>t</i> <i>d</i> <i>t</i>


<i>W</i> =<i>W</i> +<i>W</i> Þ<i>W</i> =<i>W</i>-<i>W</i> = <i>kA</i> - <i>kx</i> = <i>J</i>


<b>Câu 6: [VD]</b> Cho hai chất điểm M, N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường trịn tâm O,
bán kính R=10 cm với cùng tốc độ dài là 1 m / s. Biết góc MON bằng 30 .° Gọi K là trung điểm MN,
hình chiếu của K xuống một đường kính đường trịn có tốc độ trung hình trong một chu kì xấp xỉ bằng


<b>A.</b> 30,8 cm/s <b>B.</b> 86,6 cm/s <b>C.</b> 61,5 cm/s <b>D.</b> 100 cm/s


<b>Câu 6:Đáp án C</b>


Hình chiếu của các điểm M, N và K lên bán kính dao động với chu kì T 2 R s


v 5


p p


= =


Hình chiếu của K lên bán kính sẽ dao động với biên độ <sub>A</sub>=<sub>R cos 15</sub>

( )

0


Vậy tốc độ trung bình là v<sub>tb</sub> 4A 61,5cm / s
T


= »


<b>Câu 7: Một lị xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu</b>
nhỏ điện tích q = +5μC. Khối lượng m= 200g. Quả cầu có thể dao động khơng ma sát dọc theo trục lò
xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lị xo dãn 4cm rồi thả nhẹ đến
thời điểm t = 0,2s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2s, biết điện trường nằm ngang
dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có độ lớn E = 105<sub> V/m. Lấy g = π</sub>2<sub> = 10m/s</sub>2<sub>. Trong quá</sub>
trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là


<b> A. 19π cm/s</b> <b>B. 20π cm/s</b> <b>C. 30π cm/s</b> <b>D. 25π cm/s</b>


<b>Câu 7: Tần số góc và chu kì là:</b> <i>ω</i>= <i>k</i> =5 (<i>π rad s</i>/ )Þ =<i>T</i> 2<i>π</i> =0, 4<i>s</i>


<i>m</i> <i>ω</i>



Ban đầu vật dao động với biên độ 4 cm. chu kì T = 0,4s. Vậy sau 0,2 s thì vật đi đến bên âm, lị
xo đang bị nén 4cm.


Tại đây vật nặng chịu tác dụng của lực điện, ta có:


2 6 5 2


. + . = . . đí50.0, 04 5.10 .10+ - = . . đ


<i>k x</i> <i>q E</i> <i>m ω A</i> <i>m ω A</i> Û2, 5=0, 2.(5 ) .<i> A</i>2 Âị<i>A</i>Â=5<i>cm</i>


Vy v trớ cõn bng mi là vị trí lị xo dãn 1 cm.


Tác dụng lực điện 0,2s, tức là lò xo đi được đến biên dương x = + A’ = 5cm, khi này lò xo dãn
5+1 = 6cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Vậy vận tốc cực đại lúc sau là: <i>v</i>=<i>ω A</i>. ¢¢=5 .6<i>π</i> =30<i>πcm s</i>/
<b>CHƯƠNG 2(6 câu)</b>


<b>Câu 8: [NB] : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt - πx) (mm). Biên</b>
độ của sóng này là


<b>A. 2 mm</b> <b>B. 4 mm</b> <b>C. π mm</b> <b>D. 40π mm</b>


<b>Câu 9: [NB]</b> Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với


<b>A. tần số âm.</b> <b>B. cường độ âm.</b>
<b>C. mức cường độ âm.</b> <b>D. đồ thị dao động âm.</b>


<b>Câu 10: [TH]</b> Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50


Hz. Hỏi tần số nhỏ nhất có thể tạo ra sóng dừng trên dây đó bằng bao nhiêu?


<b>A. 10 Hz.</b> <b>B. 5 Hz.</b> <b>C. 20 Hz.</b> <b>D. 15 Hz.</b>


<b>Câu 11: [TH]</b> Một sóng cơ có phương trình là u=2 cos 20 t 5 x mm

(

p - p

)

, trong đó t tính theo giây, x
tính theo cm. Trong thời gian 5 giây sóng truyền được quãng đường bao nhiêu?


<b>A. 32 cm.</b> <b>B. 20 cm</b> <b>C. 40 cm.</b> <b>D. 18 cm.</b>


Từ phương trình truyền sóng, ta có:


20


T 0,1
2


0, 4
5


w = p


ì <sub>ì</sub> <sub>=</sub>


ï <sub>®</sub>


p


í <sub>= p</sub> <sub>íl =</sub>

ï l





Trong mỗi chu kì sóng truyền đi được một quãng đường bằng bước sóng
→ trong khoảng thời gian D =t 50T=5s sóng truyền đi được S= l =50 20 cm.


<b>Câu 12:[VD]</b> Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 12 cm đang dao động
vng góc với mặt nước tạo ra sóng nước với bước sóng 1,6 cm. Điểm C trên mặt nước cách đều hai
nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên
đoạn CO là :


<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 12: Đáp án B</b>


+ Gọi M là điểm nằm trên đoạn CO → Để M ngược pha với nguồn thì


(

)

(

)



2 d 2k 1


2k 1 d 0, 8 2k 1 cm


2


p +


= + p ® = l = +


l



+ Với khoảng giá trị của d: 6cm£ £d 10cm
→ có hai vị trí thỏa mãn ứng với k=4,5


<b>Câu 13:</b> <b>[VD]</b> Một nguồn phát sóng dao động điều hịa tạo ra sóng trịn đồng tâm O truyền trên mặt
chất lỏng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 4 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà
phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại
O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên
<b>đoạn thẳng NO là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần giá trị nào</b>
<b>nhất sau đây ?</b>


<b>A. 32 cm.</b> <b>B. 24 cm.</b> <b>C.</b>18 cm. <b>D. 21 cm.</b>


<b>HD: Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng là</b>l = 4 cm.


M, N cùng pha với OÞ OM = k1l = 4k1 (cm) và ON = k2l = 4k2 (cm).


Không kể, số phần tử cùng pha với O trên OM và ON lần lượt là 6 và 4Þ k1 = 6 và k2 = 4Þ OM = 24
cm và ON = 16 cm.


Do trên đoạn MN có 3 điểm cùng pha với đoạn MN cắt 3 đường tròn nước ứng với k = 4; 5; 6.
MN lớn nhất suy raÞ OM ^ MN Þ MN = <sub>ON</sub>2-<sub>OM</sub>2 =<sub>8 5</sub><sub> cm</sub>» 17,89 cm Þ gần 19 cm nhất.


<i><b>Câu 14: Tại thời điểm đầu tiên t = 0 đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động</b></i>
<i><b>đi lên với tần số 8 Hz. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên sợi dây cách O lần lượt là 2cm và 4cm. Biết</b></i>
<i><b>tốc độ truyền sóng trên dây là 24 (cm/s), coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Biết vào thời điểm</b></i>


3
16



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nào nhất trong các giá sau đây?


A. 2 cm. B. 3 cm. C. 3,5cm. D. 2, 5 cm
<b>Giải:</b>


Thời gian sóng truyền đến Q: 4/24 = 1/6s < 3/16s Þ thời điểm 3
16


<i>t</i>= <i>s</i><b> sóng đã truyền đến Q.</b>
Tính đượcl = 3cm, phương trình dao động của O, P, Q là


cos(16 )
2
11


cos(16 )


6
19


cos(16 )


6
<i>O</i>


<i>O</i>


<i>O</i>


<i>u</i> <i>A</i> <i>t</i>



<i>u</i> <i>A</i> <i>t</i>


<i>u</i> <i>A</i> <i>t</i>


p
p


p
p


p
p


ì <sub>=</sub> <sub></sub>



ï


ï <sub>=</sub> <sub></sub>



ï


ï <sub>=</sub> <sub></sub>


-ïỵ


<b>với</b>

3

0,

3

,

3




16

<i>o</i> <i>P</i>

2

<i>Q</i>

2



<i>A</i>

<i>A</i>



<i>t</i>

=

<i>s</i>

Þ

<i>u</i>

=

<i>u</i>

= -

<i>u</i>

=



<i>Chọn hệ trục tọa độ có gốc trùng với đầu O, trục tung trùng với phương dao động, trục hoành trùng với</i>
phương sợi dây khi duỗi thẳng, ta có tọa độ các điểm

(0, 0); (2,

3

); (4,

3

)



2

2



<i>A</i>

<i>A</i>



<i>O</i>

<i>P</i>

-

<i>Q</i>



<i>Tam giác OPQ vuông tại P:</i> 2+ 2= 2


<i>OP</i> <i>PQ</i> <i>OQ</i>


2 2


2


3 3 8


4 4 3 16


4 4 3


Þ + <i>A</i> + + <i>A</i> = + <i>A</i> => =<i>A</i> <i>cm</i>.



Đáp án A


<b>CHƯƠNG 3 (9 CÂU)</b>


<b>Câu 15: [NB] Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rơto quay với vận tốc n vịng/giây thì tần số</b>
dịng điện phát ra là


<b>A.</b> f =2np. <b>B.</b> f np.


60


= <b>C.</b> f np.


2


= <b>D.</b> f =np.


<b>Câu 16: [NB] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc</b> w vào hai đầu đoạn mạch
chỉ có tụ điện. Điện dung của tụ điện là C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng:


<b>A.</b> U<sub>2</sub>
C


w


<b>B.</b> U Cw 2 <b>C.</b> U Cw <b>D.</b> U


C
w



<b>Câu 17: [TH] Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu</b>
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dịng điện hiệu
dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn
mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch là


<b>A. 0,2 A</b> <b>B. 0,3 A</b> <b>C. 0,15 A</b> <b>D. 0,05 A</b>


<b>Câu 18: [TH] Đặt một điện áp xoay chiều u = 141,4cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở R = 50 Ω.</b>
Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 5 phút là


<b>A. 60kJ</b>. <b>B. 120 kJ.</b> <b>C. 100 kJ.</b> <b>D. 80 kJ.</b>


<b>Câu 19: [VD] Đặt điện áp xoay chiều</b> u=U . cos( t)<sub>0</sub> w vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần và tụ điện, khi đó mạch có ZL = 4ZC. Tại một thời điểm nào đó, điện áp tức
thời trên cuộn dây có giá trị cực đại và bằng 200 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện lúc đó là


<b>A.</b>150 V. <b>B.</b> 250 V. <b>C.</b> 200 V. <b>D.</b> 67 V.


<i>HD : uL= 200V => uc = -200/4 = -50V ; uR = 0v ; u = uR+ uL + uC = 150V</i>


<b>Câu 20: [VD] Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =</b>
p
1


H mắc nối tiếp
với điện trở thuần R = 100Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều


t
cos



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A.</b> i cos( t )
2
100


2 p - p


= (A). <b>B.</b> i cos( t )


4
100


2 p +p


= (A).


<b>C.</b> i cos( t )
4
100p -p


= (A). <b>D.</b> i cos( t )


2
100p +p


= (A).


100 2 0
1



100 100 4


<i>i</i>
<i>i</i>
p
Ð
-= = Ð
+
%


<b>Câu 21: [VDC] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được vào hai đầu</b>
đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1


p H. Khi f=50 Hz hoặc
f =200Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đều bằng 0,4 A. Điều chỉnh f để cường
độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch có giá trị cực đại. Giá trị cực đại này bằng


<b>A. 0,75 A</b> <b>B. 0,5 A</b> <b>C. 1 A</b> <b>D. 1,25 A</b>


<b>Câu 21:Đáp án B</b>


Theo bài ta ta có I<sub>1</sub>=I<sub>2</sub> =0, 4A ; Z<sub>1</sub>=Z<sub>2</sub>=500W

(

1 1

) (

2 2

)



2 2


2 2


1 2 L C L C 1 1 2 2



1 1 2 2


1 1


Z Z Z Z Z Z L L


C C


ỉ ư ỉ ư


= Û - = - w<sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub> = w<sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub>


w w
ố ø è ø

( )


4
1 2
1 2


1 1 10


C F


LC L 4




-Û w w = Þ = =


w w p



(

1 1

)

(

)



2 2


2 2 2 2


L C


R + Z -Z =500 ÛR + 100 400- =500 Þ =R 400W


( )


max


U 200


F ~, i ch I 0, 5 A


R 400


Þ Þ = = =


<b>Câu 22: [VDC]</b>Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm
vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu
dụng tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nơng trại có điện trở thuần 20 Ω và
máy hạ áp tại nơng trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải.
Số bóng đèn tối đa mà nơng trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là


<b>A.</b>66. <b>B.</b>60. <b>C.</b>64. <b>D. 62.</b>



Điện trở của mỗi bóng đèn


2


<i>dm</i>
<i>U</i>
<i>R</i>


<i>P</i>


= =242Ω, cường độ dịng điện định mức để các đèn sáng bình
thường là dm


dm


<i>dm</i>


<i>P</i>
<i>I</i>


<i>U</i>


= =0,90A; để các đèn sáng bình thường thì I qua các đèn bằng Iđm=0,9A; chú ý là các
đèn được mắc song song, nên hiệu điện thế đặt vào các đèn Uđ=Uđm=220V. Gọi số bóng đèn là n ta có
dịng điện ở đầu ra cuộn thứ cấp máy hạ áp là I2= n.0,9; gọi cường độ dòng điện chạy trong cuộn sơ cấp
máy hạ áp là I1 và hiệu điện thế hai đầu máy hạ áp là U1 ta có 1 2 <sub>1</sub>


2 1 1


220.0,9



<i>I</i> <i>U</i> <i>n</i>


<i>I</i>


<i>I</i> =<i>U</i> Þ = <i>U</i>


Như vậy ta có:1000V=I1R+U1=>1000= <sub>1</sub>


1


<i>220.0,9.n</i>
<i>U</i>
<i>U</i> + =>


2


1 1000 1 3960 0


<i>U</i> - <i>U</i> + <i>n</i>= (1); xét điều kiện
0


D ³ để phương trình (1) có nghiệm ta được n<63,13 , chọn là đáp án D.
<b>CHƯƠNG 4:3 CÂU</b>


<b>Câu 23: [NB]</b> Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến điện, người ta xoay nút dị đài là để
<b>A. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang cao tần.</b>


<b>B. khuếch đại tín hiệu thu được.</b>
<b>C. thay đổi tần số của sóng tới.</b>



<b>D. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng</b>.


<b>Câu 24:[NB]</b> Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. sóng trung</b> <b>B. sóng ngắn</b> <b>C. sóng dài</b> <b>D. sóng cực ngắn</b>


<b>Câu 25: [TH]</b> Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm10-5H và tụ điện có điện
dung <sub>2,5.10 F</sub>-6 <sub>. Lấy</sub> p =<sub>3,14</sub><sub>. Chu kì dao động riêng của mạch là</sub>


<b>A.</b>1, 57.10 s-5 <b>B.</b>1, 57.10 -10 s <b>C.</b> 6, 28 -10 s <b>D.</b> 3,14.10 s-5
<b>CHƯƠNG 5: (5 CÂU)</b>


<b>Câu 26: [NB] Thân thể con người nhiệt độ 37</b>0C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây?
<b>A. Tia hồng ngoại.</b> <b>B. Bức xạ nhìn thấy.</b> <b>C. Tia X.</b> <b>D. Tia tử ngoại.</b>
<b>Câu 27: [NB] Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng</b>
hủy diệt của


<b>A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời</b> <b>B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời</b>
<b>C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời</b> <b>D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời</b>
<b>Câu 28.[TH] Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia</b>

g

.

Sắp xếp theo thứ tự các tia có
bước sóng tăng dần là


<b> A.</b> tia tử ngoại, tia g tia X, tia hồng ngoại, <b>B. tia</b> g, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại


<b> C.</b> tia X, tia g tia tử ngoại, tia hồng ngoại, <b>D.</b> tia g tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại,


<b>Câu 29: [TH] Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250 nm, 450 nm,</b>
650 nm, 850 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu
quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là



<b>A. 1</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>


Hai bức xạ có bước sóng 450 nm, 650 nm nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy nên quan sát được 2 vạch.
<b>Câu 30: [TH] Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm,</b>
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc
có bước sóng 0,6μm. Trên màn, vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng:


<b>A. 4,2 mm</b> <b>B. 3,6mm</b> <b>C. 4,8mm</b> <b>D. 6mm</b>


<b>Câu 30: Đáp án đúng là B</b>
Có x = 3t = 3 <i>D</i> 3, 6(<i>mm</i>)


<i>a</i>
l <sub>=</sub>
<b>CHƯƠNG 6: (3CÂU)</b>


<b>Câu 31: [NB]</b> Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào
<b> A. bản chất của kim loại.</b>


<b> B. bước sóng của ánh sáng kích thích.</b>
<b> C. tần số của ánh sáng kích thích.</b>
<b> D. cường độ của ánh sáng kích thích.</b>


<b>Câu 32:</b>[NB]Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0.
Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo


<b>A. tăng thêm 2r</b>0. <b>B. tăng thêm 12r</b>0. <b>C. giảm đi 2r</b>0. <b>D. giảm đi 12r</b>0.
<b>Câu 33:[TH</b><i> Một sóng điện từ trong chân khơng có bước sóng 0,5 m</i>m . Hỏi khi truyền trong thủy tinh
có chiết suất n = 1,5 thì năng lượng phơn tơn của nó bằng bao nhiêu?



<b>A.</b>6,625.10-19J. <b>B.</b>4,435.10-19J. <b>C.</b>3,975.10-19J. <b>D.</b>2,650.10-19J
<b>CHƯƠNG 7: (3 CÂU)</b>


<b>Câu 34: [NB]Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng ln được bảo tồn là</b>


<b>A. số nuclơn.</b> <b>B. khối lượng.</b> <b>C. số prôtôn.</b> <b>D. số nơtrôn.</b>
<b>Câu 35: Chất phóng xạ bị phân rã càng nhanh khi chúng</b>


<b>A. có hằng số phóng xạ lớn.</b> <b>B. ở nhiệt độ cao.</b>


<b>C. chịu áp lực lớn.</b> <b>D. có chu kỳ bán rã lớn.</b>


0, 693
<i>T</i>


l = ; lcàng lớn thì T càng nhỏ =>chất phóng xạ bị phân rã càng nhanh
<b>Câu 36: Khối lượng của hạt nhân</b> 10


4<i>Be là 10,0113(u), khối lượng của notron là m</i>n= 1,0086u, khối


lượng của prôtôn là mp = 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân 104<i>Be là:</i>


<b>A. 0,9110u</b> <b>B. 0,0691u</b> <b>C. 0,0561u</b> <b>D. 0,0811u</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Độ hụt khối: D =<i>m</i> <i>Zm<sub>p</sub></i>+(<i>A Z m</i>- ). <i><sub>n</sub></i>-<i>m<sub>hn</sub></i> =0, 0691<i>u</i>
<b>Lớp 11 (4 câu)</b>


<b>Câu 37: [NB] Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là Vôn?</b>



A. qEd B. qE C. Ed D. qUd


<b>Câu 38: [NB] Cơng thức tính cảm ứng từ tại tâm khung dây dẫn trịn bán kính R, có N vịng dây và có</b>
dịng điện cường độ I chạy qua là:


A.


<i>R</i>
<i>I</i>
<i>N</i>


<i>B</i> 2 .10 7 .


0




-= p B.


<i>R</i>
<i>I</i>
<i>N</i>
<i>B</i> 2 .10 .


2
7
0





-= p
C.


<i>R</i>
<i>I</i>
<i>N</i>


<i>B</i><sub>0</sub>=4p.10-7 . D.


<i>R</i>
<i>I</i>
<i>N</i>
<i>B</i> 4 .10 .


2
7
0




-= p


<b>Câu 39: [TH] Một nguồn điện một chiều có suất điện động 9V, điện trở trong 0,5</b>W được mắc với điện
trở 4,5W thành mạch kín. Cường độ dịng điện trong mạch là


A. I = 1,8 (A). B. I = 2,0 (A). C. I = 1,0 (A). D. I = 1,2 (A).


<b>Câu 40: [VD]</b> Vật sáng AB đặt trên trục chính và vng góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh
ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB một khoảng 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là



<b> A. 40 cm</b> <b>B. 16 cm</b> <b>C. 25 cm.</b> <b>D. 20 cm</b>


<b>Câu 40: Đáp án B</b>


Ảnh ngược chiều và lớn gấp 4 lần vật, thì đây là ảnh thật.


4 4 1 1 1 . 20.80


20 ; 80 16


100
100


<i>d</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>d d</i>


<i>d</i> <i>cm d</i> <i>cm</i> <i>f</i> <i>cm</i>


<i>d</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>d</i> <i>d</i>


<i>d</i> <i>d</i>


Â


- <sub>= - ị</sub> <sub>Â</sub><sub>=</sub> <sub>Â</sub>


Â



ị = = ị + = ị = = =


Â


ù


</div>

<!--links-->

×