Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

Bộ 20 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 93 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THẦY NGUYỄN VĂN THÁI </b>

<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 </b>


<b> MƠN : HĨA HỌC </b>



<b> THỜI GIAN : 50 PHÚT </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>Mã đề thi </b>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = </b>
32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.


<b>Câu 41: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? </b>


<b>A. Zn. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. Cr. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ? </b>


<b> A.Na. </b> <b>B.Ca. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 43: Khí X là sản phẩm chính trong sự cháy khơng hoàn toàn của cacbon và các hợp chất chứa </b>
cacbon.Khí X có độc tính cao, có khả năng liên kết với hemoglobin trong máu làm đơng máu. Khí X là


<b> A. CO. </b> <b>B. CO</b><sub>2</sub>. <b>C. CH</b><sub>4</sub>. <b>D. C</b><sub>2</sub>H<sub>2</sub>.


<b>Câu 44: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là </b>


<b> A. HCOOC</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>. <b>B. C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>. <b>C. C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOCH<sub>3</sub>. <b>D. CH</b><sub>3</sub>COOCH<sub>3</sub>.
<b>Câu 45: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Lọc kết tủa nung </b>
trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất Y có màu đỏ nâu. Chất X là



<b> A. FeCl</b><sub>3</sub>. <b>B. MgCl</b><sub>2</sub>. <b>C. CuCl</b><sub>2</sub>. <b>D. FeCl</b><sub>2</sub>.


<b>Câu 46: Thủy phân đến cùng các protein đơn giản thu được sản phẩm gồm các </b>


<b> A. </b><b>-aminoaxit. </b> <b>B. Glucozo. </b> <b>C. Peptit. </b> <b>D. Glixerol. </b>


<b>Câu 47: Kim loại Al</b><sub>2</sub>O<sub>3 </sub><b>không tan được trong dung dịch nào sau đây? </b>


<b> A. NaOH. </b> <b>B. BaCl</b><sub>2</sub>. <b>C. HCl. </b> <b>D. Ba(OH)</b><sub>2</sub>.


<b>Câu 48: Oxit nào sau đây là oxit axit? </b>


<b> A. Fe</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>. <b>B. CrO</b><sub>3</sub>. <b>C. FeO. </b> <b>D. Cr</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>.


<b>Câu 49: Poli (vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? </b>


<b> A. CH</b><sub>2</sub>=CH<sub>2</sub>. <b>B. CH</b><sub>2</sub>=CH-CH<sub>3</sub>. <b>C. CH</b><sub>2</sub>=CHCl. <b>D. CH</b><sub>3</sub>-CH<sub>3</sub>.
<b>Câu 50: Kim loại nào sau đây có từ tính ? </b>


<b> A. Na. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. Ca. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? </b>


<b> A.Saccarozơ. </b> <b>B. Xenlulozơ. </b> <b>C. Tinh bột. </b> <b>D. Glucozơ. </b>


<b>Câu 52: Thạch cao nung dùng để bó bột khi gãy xương, đúc tượng, phấn viết bảng… Cơng thức hóa </b>
học của thạch cao nung là


<b> A.CaSO</b><sub>4</sub>.H<sub>2</sub>O <b>B. CaSO</b><sub>4</sub>. <b>C. CaSO</b><sub>4</sub>.2H<sub>2</sub>O <b>D. CaCO</b><sub>3</sub>.H<sub>2</sub>O
<b>Câu 53: Cho thanh Fe nặng 100gam vào 100 ml dung dịch CuSO</b>4 <b>a M. Sau khi phản ứng xảy ra </b>


hoàn toàn, lấy thanh sắt ra sấy nhẹ làm khơ thì thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 1,6 gam. Giá trị
<b>của a là </b>


<b> A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 0,2. </b>


<b>Câu 54: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 300 ml dung dịch AlCl</b><sub>3</sub> 1M, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là


<b> A. 0,6. </b> <b>B. 150. </b> <b>C. 375. </b> <b>D. 550. </b>


<b>Câu 55: Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, phenol. Số chất phản ứng được với </b>
dung dịch NaOH là


<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 56: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 80%, thu được 6,72 lít CO</b>2 (đktc).
Giá trị của m là


<b> A. 21,60. </b> <b>B. 27,00. </b> <b>C. 33,75. </b> <b>D. 67,50. </b>


<b>Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,4 mol CO</b>2 và 0,05 mol N2.
Công thức phân tử của X là


<b> A. C</b>2H7N. <b>B. C</b>4H11N. <b>C. C</b>2H5N. <b>D. C</b>4H9N.


<b>Câu 58: Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaC</b>2và Al4C3


<b>Khí Y là </b>


<b> A.C</b><sub>2</sub>H<sub>4</sub>. <b>B. C</b><sub>2</sub>H<sub>6</sub>. <b>C.C</b><sub>2</sub>H<sub>2</sub>. <b>D. CH</b><sub>4 </sub>



<b>Câu 59: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: Ba</b>2+ + 2
4


<i>SO</i>  → BaSO<sub>4</sub>?


<b> A. BaCO</b>3 + H2SO4 → BaSO4+ CO2 +H2O. <b>B. BaCl</b>2 + Na2SO4 → BaSO4 +2NaCl.


<b> C. Ba(OH)</b><sub>2</sub> + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → BaSO<sub>4</sub>+2H<sub>2</sub>O. <b>D. BaCl</b><sub>2</sub>+ Ag<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → BaSO<sub>4</sub> +2AgCl.


<b>Câu 60: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ </b>
Y. Hai chất X, Y lần lượt là:


<b>A. Glucozơ,sobitol. </b> <b>B.fructozơ, sobitol. </b>


<b> C. saccarozơ, glucozơ. </b> <b>D. glucozơ, axitgluconic. </b>


<b>Câu 61: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


(1) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(2) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong khơng khí ẩm.


(3) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> lỗng có nhỏ vài giọt dung dịchCuSO<sub>4</sub>.
(4) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.


(5) Đốt dây Fe trong khí clo


Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mịn hóa học là


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>



<b>Câu 62: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C</b>4H6O2, thu được sản phẩm đều có phản ứng
tráng bạc. Số cơng thức cấu tạo phù hợp của X là


<b> A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 63: Cho các chất sau: CrO</b>3, Fe, Cr(OH)3, Cr, Al(OH)3, Fe2O3. Số chất tan được trong dung dịch
NaOH là


<b> A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 64: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, tơ tằm, cao su buna, xenlulozơ triaxetat, </b>
nilon-6,6, tơ nitron. Số polime tổng hợp là


<b> A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 65: Dẫn 6,72 lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp gồm Fe</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub> và MgO (tỉ lệ mol 1 : 1) nung
nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với He bằng 10,2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 gam O</b>2, thu được 3,42 mol CO2 và
3,18 mol H<sub>2</sub><b>O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. </b>
Giá trị của b là


<b> A. 60,36. </b> <b>B. 57,12. </b> <b>C. 53,15. </b> <b>D. 54,84. </b>


<b>Câu 67: Chất X có cơng thức phân tử C</b><sub>9</sub>H<sub>16</sub>O<sub>4</sub>. Khi cho X tác dụng với NaOH dư thu được một muối
mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng để sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả
mãn X là?



<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(1) Cho Cu tác dụng với hỗn hợp NaNO<sub>3</sub> và HCl.
(2) Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng(dư).
(3) Sục khí CO<sub>2</sub> vào dung dịch Ca(OH)<sub>2</sub>dư.


(4) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịchNaHCO3.
(5) Cho dung dịch Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> vào dung dịch HClloãng.
(6) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.


(7) Cho Na tác dụng với dung dịch CuSO<sub>4</sub>


Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là


<b> A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 69: Cho các thí nghiệm sau: </b>


(1) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2 : 1) vào nước dư.
(2) Cho CrO<sub>3</sub> vào nước dư.


(3) Vôi sống (CaO) và sođa (Na2CO3) (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.


(4) Cho a mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa 3a mol HCl.
(5) Cho a mol khí CO<sub>2</sub> vào dung dịch chứa 2a mol NaOH.


(6) Cho a mol Na vào dung dịch chứa a mol CuSO4.



Số thí nghiệm sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần dung dịch thu được chứa hai chất tan là


<b> A. 4. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 70: Cho 112,5 ml ancol etylic 92° tác dụng với Na dư, đến phản ứng hồn tồn thu được V lít H</b><sub>2</sub>
(đktc). Giá trị của V là (biết khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 g/ml và của nước là 1 g/ml):
<b> A. 22,4 lít. </b> <b>B. 20,16 lít. </b> <b>C. 30,80 lít. </b> <b>D. 25,76 lít. </b>


<b>Câu 71: Cho từ từ dung dịch NaOH 0,5M vào 100 ml dung dịch FeCl</b><sub>3</sub> aM và AlCl<sub>3</sub> bM, thấy xuất hiện
kết tủa, khi kết tủa cực đại thì sau đó kết tủa bị hịa tan một phần. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa số
mol kết tủa và số mol NaOH cho vào như hình vẽ:


Giá trị của a và b lần lượt là


<b> A. 0,10 và 0,30. </b> <b>B. 0,10 và 0,05. </b> <b>C. 0,20 và 0,02. </b> <b>D. 0,30 và 0,10. </b>
<b>Câu 72: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(d) Thủy phân vinyl fomat thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.


(e) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện.
(g) Thành phần chính của khi biogas là metan.


Số phát biểu đúng là


<b> A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 73: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp </b>
CuSO<sub>4</sub> và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được


0,448 lít khí (đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hịa tan tối đa 0,68 gam Al2O3. Giá trị m là


<b> A. 5,97 hoặc 4,473. </b> <b>B. 11,94 hoặc 4,473. </b>
<b> C. 5,97 hoặc 8,946. </b> <b>D. 11,94 hoặc 8,946. </b>
<b>Câu 74: Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau: </b>


- X tác dụng với Y tạo kết tủa; - Y tác dụng với Z tạo kết tủa;
- X tác dụng với Z có khí thốt ra.


Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là:


<b> A.</b>AlCl , AgNO , KHSO .<sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <b>B.</b>NaHCO , Ba(OH) , KHSO .<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub>
<b> C.</b>KHCO , Ba(OH) , K SO .<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <b>D.</b>NaHCO , Ca(OH) , HCl.<sub>3</sub> <sub>2</sub>


<b>Câu 75: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub> (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng)
tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M
vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần
nhất với


<b> A. 27,3. </b> <b>B. 54,6. </b> <b>C. 23,7. </b> <b>D. 10,4. </b>


<b>Câu 76: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C</b>8H8O2 và có vịng benzen. Cho 16,32 gam E tác
dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các anool và 18, 78
gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối
lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là


<b>A. 120. </b> <b>B. 240. </b> <b>C. 100. </b> <b>D.190. </b>


<b>Câu 77: Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau: </b>



Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đ a thủy tinh, thỉnh thoảng
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.


Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
<i><b>Phát biểu nào sau đây sai? </b></i>


<b>A. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng. </b>
<b>B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất. </b>


<b>C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phịng hóa. </b>
<b>D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)</b>2 thành dung dịch màu xanh lam.


<b>Câu 78: X và Y là hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; Z và T là </b>
<b>hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (M</b>X < MY< MT).
<b>Đốt cháy hoàn toàn 17,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít oxi (ở đktc). Mặt khác </b>
<b>17,28 gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,2 gam hỗn hợp 3 </b>
<b>ancol có cùng số mol. Số mol của X trong E là </b>


<b> A. 0,06. </b> <b>B. 0,05. </b> <b>C. 0,04. </b> <b>D. 0,03. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> A. 20,1%. </b> <b>B.19,1%. </b> <b>C.18,5%. </b> <b>D.18,1%. </b>


<b>Câu 80: Cho hỗn hợp X gồm một tetrapeptit và một tripeptit. Để thủy phân hoàn toàn 50,36 gam X cần </b>
dung dịch chứa 0,76 mol NaOH, sau phản ứng hồn tồn cơ cạn thu được 76,8 gam hỗn hợp muối chỉ
<b>gồm a mol muối glyxin và b mol muối alanin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol X bằng O</b>2 dư thu
được m gam CO2. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>THẦY NGUYỄN VĂN </b>
<b>THÁI </b>



<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 </b>


<b> MƠN : HĨA HỌC </b>



<b> THỜI GIAN : 50 PHÚT </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>Mã đề thi </b>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S </b>
= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.


<b>Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất ? </b>


<b> A. Vàng </b> <b>B. Bạc. </b> <b>C. Đồng. </b> <b>D. Nhôm. </b>


<b>Câu 42: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của kim loại kiềm là </b>


<b> A. ns</b>1. <b>B. np</b>1. <b>C. ns</b>2. <b>D. ns</b>2np1.


<b>Câu 43: CO</b><sub>2 </sub>khơng cháy và khơng duy trì sự cháy nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên,
CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?


<b> A. đám cháy do xăng, dầu. B. đám cháy nhà cửa, quần áo. </b>
<b> C. đám cháy do magie hoặc nhôm. </b> <b>D. đám cháy do khí ga. </b>


<b>Câu 44: Etyl axetat có cơng thức cấu tạo là </b>


<b> A. CH</b><sub>3</sub>COOCH<sub>3</sub>. <b>B. HCOOC</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>. <b>C. CH</b><sub>3</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>. <b>D. HCOOCH</b><sub>3</sub>.


<b>Câu 45: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X là </b>


<b> A. FeCl</b><sub>3</sub>. <b>B. MgCl</b><sub>2</sub>. <b>C. CuCl</b><sub>2</sub>. <b>D. FeCl</b><sub>2</sub>.


<b>Câu 46: Glyxin không tác dụng với dung dịch nào sau đây? </b>


<b> A. H</b>2SO4 loãng. <b>B. NaOH. </b> <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. NaCl. </b>


<b>Câu 47: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch nào sau đây? </b>


<b> A. NaOH loãng. </b> <b>B. H</b>2SO4 đặc, nguội. <b>C. H</b>2SO4<b> đặc, nóng. D. H</b>2SO4 lỗng.


<b>Câu 48: Trong mơi trường axit muối Cr</b>+6 là chất oxihố rất mạnh . Khi đó Cr+6 bị khử thành
<b> A. Cr</b>+2<b>. B. Cr</b>0. <b>C. Cr</b>+3<b>. D. Cr</b>+6.
<b>Câu 49: Polime có cấu trúc mạng khơng gian là </b>


<b> A. PE. B. amilopectin. </b> <b>C. PVC </b> <b>D. nhựa bakelit. </b>
<b>Câu 50: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là </b>


<b> A. Ca và Fe. </b> <b>B. Mg và Zn. </b> <b>C. Na và Cu. </b> <b>D. Fe và Cu. </b>


<b>Câu 51: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ ? </b>


<b> A. saccarozơ. </b> <b>B. mantozơ. </b> <b>C. xenlulozơ. D. fructozơ. </b>
<b>Câu 52: Công thức phân tử CaCO</b><sub>3</sub> ứng với thành phần hố học chính của loại đá


<b> A. đỏ </b> <b> B. vôi </b> <b> C. mài </b> <b>D. tổ ong </b>
<b>Câu 53: Hòa tan hết m gam Fe cần vừa đủ 120 ml dung dịch H</b>2SO4 1M . Giá trị của m là


<b> A. 6,72. </b> <b>B. 8,4. </b> <b>C. 2,24. </b> <b>D. 4,48. </b>



<b>Câu 54: Cho 200 ml dung dịch AlCl</b><sub>3</sub> 1,5 M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5 M; lượng kết tủa
thu được là 15,6 gam. Tính giá trị lớn nhất của V ?


<b> A. 2. </b> <b> B.1,8. C. 2,4. D. 1,2. </b>


<b>Câu 55: Cho dãy các chất: C</b><sub>6</sub>H<sub>5</sub>NH<sub>2</sub> , H<sub>2</sub>NCH<sub>2</sub>COOH, CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>COOH, CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>NH<sub>2</sub>, C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>OH .
Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là


<b> A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 56: Đun nóng m gam glucozơ với dung dịch AgNO</b>3/NH3 dư với hiệu suất 75%, thu được 16,2
gam Ag. Giá trị m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> A. 21,6. </b> <b>B. 18. </b> <b>C. 10,125. </b> <b>D. 72. </b>


<b>Câu 57: Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch </b>
HCl 0,2M. Thể tích khí CO2(đktc) thu được khi đốt cháy hồn tồn X là


<b> A. 3,36 lit. B. 22,4 lit. C. 2,688 lit. </b> <b>D. 1,792 lit. </b>
<b>Câu 58: Thí nghiệm ở hình vẽ dưới đây có thể dùng để: </b>




<b> A. Chưng cất ancol etylic khỏi hỗn hợp với nước. B. Kết tinh lại muối trong dung dịch. </b>
<b> C. Chưng cất etylaxetat khỏi hỗn hợp với nước. D. Chiết benzen khỏi hỗn hợp với anilin. </b>
<b>Câu 59: Phương trình: S</b>2- + 2H+ → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng


<b> A. FeS + 2HCl → FeCl</b><sub>2</sub> + H<sub>2</sub><b>S. B. NaHS + NaOH → Na</b><sub>2</sub>S + H<sub>2</sub>S.
<b> C. 2HCl + K</b><sub>2</sub>S → 2KCl + H<sub>2</sub><b>S. D. BaS + H</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → BaSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>S.



<b>Câu 60: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Cho X tác dụng với dung dịch </b>
AgNO<sub>3</sub>trong NH<sub>3</sub> đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là


<b> A. Glucozơ, axit gluconic. B. Glucozơ, amoni gluconat. </b>
<b> C. Saccarozơ, glucozơ. D. Fructozơ, amoni gluconat. </b>
<b>Câu 61: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(a) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO<sub>4</sub>.
(b) Cho bột Fe vào dung dịch HNO<sub>3</sub> đặc, nguội.


(c) Đốt cháy dây kim loại Fe trong khí Cl2.


(d) Cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 lỗng.
(e) Nhúng miếng tơn (Fe-Zn) vào dung dịch muối ăn.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn kim loại là


<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 62: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp C</b>17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste tối đa thu
được là


<b> A. 6. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 63: Cho dãy các chất: Na, CuO, Na</b><sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> và BaS. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch HCl loãng, dư là


<b> A. 1. </b> <b>B. 2. C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 64. Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng </b>


hợp là


<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 65: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO</b>3; Al(NO3)3; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn


<b>Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H</b><sub>2</sub>O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có
0,56 lít một khí duy nhất thốt ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3<b> trong hỗn hợp X là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 66: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ thu được (m </b>
<b>+ 1,8) gam hỗn hợp Y (gồm glucozơ và fructozơ). Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng dư </b>
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 27 gam Ag. Giá trị của m là


<b> A. 20,7. </b> <b> B. 18,0. </b> <b>C. 22,5. </b> <b> D. 18,9. </b>


<b>Câu 67: X, Y là 2 este đều đơn chức và là đồng phân của nhau. Hóa hơi hồn tồn 11,0 gam X thì thể </b>
<b>tích hơi đúng bằng thể tích của 3,5 gam N2 (đo cùng điều kiện). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa </b>
<b>X, Y trong môi trường axit, thu được 1 axit cacboxylic Z duy nhất và hỗn hợp T chứa 2 ancol. Phát </b>
<b>biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. X, Y, Z đều cho phản ứng tráng gương. </b>


<b>B. Trong phân tử X và Y hơn kém nhau một nhóm –CH</b><sub>3</sub>.
<b>C. Đun E với H</b>2SO4 đặc ở 170oC thu được hỗn hợp 2 anken.


<b>D. Hai ancol trong T là đồng phân cấu tạo của nhau. </b>
<b>Câu 68: Cho các phản ứng sau: </b>


(1) AgNO<sub>3</sub>



t (2) Si + NaOH + H<sub>2</sub>O



(3) CuO + NH<sub>3</sub> (4) FeS<sub>2</sub> + O<sub>2</sub>


(5) C + CO2 (6) Al2O3


Số phản ứng tạo thành đơn chất là


<b> A. 4. </b> <b> B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 69: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Nhôm là kim loại nhẹ và phổ biến trong vỏ trái đất.


(b) Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng kali cho cây trồng.


(c) Nhiệt phân Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> ở nhiệt độ cao, thu được natri oxit và khi cacbonic.
(d) Để làm sạch cặn trong các dụng cụ chứa nước cứng, người ta dùng giấm ăn.
(e) Crom(III) oxit được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.


Số phát biểu đúng là


<b> A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b> D. 3. </b>


<b>Câu 70: Thực hiện phản ứng craking butan, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí A (gồm ankan </b>
<b>và anken). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được 8,96 lít khí CO</b>2 (đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt
<b>khác, hỗn hợp A làm mất màu tối đa 0,075 mol Br</b>2 trong CCl4. Hiện suất của phản ứng cracking
butan là


<b> A. 75%. </b> <b> B. 65%. </b> <b>C. 50%. </b> <b>D. 45%. </b>


<b>Câu 71: Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)</b>2 0,5 M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol


BaCl<sub>2</sub>. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)<sub>2</sub>:


Giá trị của x và y tương ứng là


<b> A. 0,20 và 0,05. </b> <b>B. 0,15 và 0,15. </b> <b>C. 0,20 và 0,10. </b> <b>D. 0,10 và 0,05. </b>
<b>Câu 72: Cho các mệnh đề sau: </b>


(a) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phịng hóa.
(b) Trimetyl amin là một amin bậc ba.


(c) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.










t



t






3 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(d) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(e) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi khơng khí hơn chất béo rắn.


(f) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
Số mệnh đề đúng là


<b> A. 5. </b> <b> B. 3. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 4. </b>



<b>Câu 73: Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO</b>3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ
dịng điện khơng đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn còn
màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặc khác, nếu điện phân X trong
thời gian 12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện
phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân.
Số mol Cu2+


trong Y là


<b> A. 0,01. </b> <b>B. 0,02. </b> <b>C. 0,03. </b> <b>D. 0,04. </b>


<b>Câu 74: Hỗn hợp M gồm ancol X, axit cacboxylic Y (đều no, đơn chức mạch hở) và este Z tạo ra từ X </b>
và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2 sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam
M trên vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch
N. Cô cạn dung dịch N được 3,68 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng oxi trong axit Y là


<b> A. 36,36. B. 69,56. C. 53,33. D. 43,24 </b>


<b>Câu 75: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al</b>4C3 và CaC2<b>. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung </b>
<b>dịch Y và hỗn hợp khí Z (C</b>2H2, CH4, H2<b>). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO</b>2(đktc) và 9,45 gam
H2<b>O. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 2M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là </b>


<b> A. 15,6 </b> <b>B. 19,5 C. 27,3 </b> <b>D. 16,9 </b>
<b>Câu 76: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C</b>8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng:
(1) X + NaOH  X<sub>1</sub> + X<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O; (2) X<sub>1</sub> + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>  X<sub>3</sub> + Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>;
(3) nX<sub>3</sub> + nX<sub>4</sub>  nilon-6,6 + nH<sub>2</sub>O; (4) 2X<sub>2</sub> + X<sub>3</sub>  X<sub>5</sub> + 2H<sub>2</sub>O.
Công thức cấu tạo phù hợp của X là


<b> A. HCOO[CH</b>2]6OOCH. <b>B. CH</b>3OOC[CH2]5COOH.



<b> C. CH</b><sub>3</sub>CH<sub>2</sub>OOC[CH<sub>2</sub>]<sub>4</sub>COOH. <b>D. CH</b><sub>3</sub>OOC[CH<sub>2</sub>]<sub>4</sub>COOCH<sub>3</sub>.
<b>Câu 77: Este X có các đặc điểm sau: </b>


- Ðốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO<sub>2</sub> và H<sub>2</sub>O có số mol bằng nhau;


- Thuỷ phân X trong môi truờng axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số
<b>nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Chọn phát biểu sai? </b>


<b> A. Ðốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO</b><sub>2</sub> và 2 mol H<sub>2</sub>O.
<b> B. Chất Y tan vô hạn trong nuớc. </b>


<b> C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. </b>


<b> D. Ðun Z với dung dịch H</b>2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.


<b>Câu 78: Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém </b>
nhau một nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, MY < MZ). Cho 36 gam E tác dụng
vừa đủ với 0,44 mol NaOH, thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba muối
của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 36 gam E
trong O2 dư, thu được CO2, N2 và 1,38 mol H2<b>O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là </b>


<b> A. 43,33%. </b> <b>B. 18,39%. </b> <b> C. 20,72%. </b> <b>D. 27,58%. </b>


<b>Câu 79: Hỗn hợp X gồm Fe</b>2O3, FeO và Cu (trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam


<b>X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M dư, thu được dung dịch Y và còn lại 0,2 m gam chất rắn </b>
không tan. Cho dung dịch AgNO3<b> dư vào Y thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản </b>
<b>ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 80: Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C</b>2H8N2O3) và Z (C2H8N2O4). Trong đó, Y là muối cua amin, Z


là muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4
mol khí và m gam muối. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>THẦY NGUYỄN VĂN </b>
<b>THÁI </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 </b>


<b> MÔN : HÓA HỌC </b>



<b> THỜI GIAN : 50 PHÚT </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>Mã đề thi </b>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S </b>
= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.


<b>Câu 41: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ? </b>


<b> A. Na </b> <b>B. Ca </b> <b>C. Al </b> <b>D. Fe </b>


<b>Câu 42: Chất ít tan trong nước là </b>


<b> A. NaCl. </b> <b>B. NH</b>3. <b>C. CO</b>2. <b>D. HCl. </b>


<b>Câu 43: Công thức của crom (VI) oxit là </b>


<b> A. Cr</b>2O3. <b>B. CrO</b>3. <b>C. CrO. </b> <b>D. Cr</b>2O6.



<b>Câu 44: Chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là </b>


<b> A. polietilen. </b> <b>B. tinh bột. </b> <b>C. Gly-Ala-Gly. </b> <b>D. saccarozơ. </b>


<b>Câu 45: Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là </b>


<b> A. etanol. </b> <b>B. saccarozơ. </b> <b>C. etyl axetat. </b> <b>D. phenol. </b>


<b>Câu 46: Chất tham gia phản ứng màu biure là </b>


<b> A. dầu ăn. </b> <b>B. đường nho. </b> <b>C. anbumin. </b> <b>D. poli(vinyl clorua) </b>


<b>Câu 47: Chất có khả năng ăn mòn thủy tinh SiO</b>2 là


<b> A. H</b>2SO4. <b>B. Mg. </b> <b>C. NaOH. </b> <b>D. HF. </b>


<b>Câu 48: Phương pháp điện phân dung dịch dùng để điều chế kim loại </b>


<b> A. Cu. </b> <b>B. Ca. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 49: Kim loại dẫn điện tốt thứ 2 sau kim loại Ag là </b>


<b> A. Au. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 50: Polime nào sau đây thuộc loại tơ poliamit? </b>


<b> A. Tơ nilon – 6,6. </b> <b>B. Tơ visco. </b> <b>C. Tơ axetat. </b> <b>D. Tơ nitron. </b>
<b>Câu 51: Tôn là sắt được tráng </b>


<b> A. Na. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Zn. </b> <b>D. Al. </b>



<b>Câu 52: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân? </b>


<b> A. NaCl. </b> <b>B. NaNO</b><sub>2</sub>. <b>C. Na</b><sub>2</sub>CO<sub>3</sub>. <b>D. NH</b><sub>4</sub>HCO<sub>3</sub>.


<b>Câu 53: Kết luận nào sau đây không đúng? </b>


<b>A. Kim loại Cu khử được ion Fe</b>3+ trong dung dịch.


<b>B. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)</b><sub>2</sub> để loại bỏ tính cứng tạm thời của nước.


<b>C. Ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) ở dưới đất được bảo vệ chủ yếu bởi một lớp sơn dày. </b>
<b>D. Phèn chua được dùng trong công nghiệp giấy. </b>


<b>Câu 54: Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba, Ni. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl</b>3
dư có sinh ra kết tủa là


<b> A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 55: Thủy phân este X có cơng thức phân tử C</b><sub>4</sub>H<sub>8</sub>O<sub>2</sub> trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2
chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của Y là


<b> A. axit propionic. </b> <b>B. metanol. </b> <b>C. metyl propionat. </b> <b>D. natri propionat. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 56: Sục từ từ 10,08 lit CO</b>2 ở đktc vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 và a mol KOH, sau khi
phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được 5 gam kết tủa. Tính
a?


<b> A. 0,2 mol </b> <b>B. 0,05 mol </b> <b>C. 0,15 mol </b> <b>D. 0,1 mol </b>



<b>Câu 57: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C</b><sub>6</sub>H<sub>10</sub>O<sub>5</sub>)<sub>n</sub> là 1620000 đvC. Giá trị của n là


<b> A. 8000. </b> <b>B. 9000. </b> <b>C. 10000. </b> <b>D. 7000. </b>


<b>Câu 58: Xà phịng hóa hồn toàn 17,24 gam một triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung </b>
dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là


<b> A. 16,68 gam. </b> <b>B. 18,24 gam. </b> <b>C. 18,38 gam. </b> <b>D. 17,80 gam. </b>


<b>Câu 59: X là một α-amino axit chứa 1 nhóm NH</b><sub>2</sub>. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 25 ml dung dịch
HCl 1M, thu được 3,1375 gam muối. X là


<b> A. glyxin. </b> <b>B. valin. </b> <b>C. axit glutamic. </b> <b>D. alanin. </b>


<b>Câu 60: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. </b>
Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b> A. C2H5C6H4OH. </b> <b>B. HOCH2C6H4COOH. </b>


<b> C. HOC6H4CH2OH. </b> <b>D. C6H4(OH)2. </b>


<b>Câu 61: Trong các chất sau, chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? </b>


<b> A. CH</b>3CHO. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. H</b>2O. <b>D. CH</b>3COOH.


<b>Câu 62: Thủy phân 200 gam dung dịch saccarozo 6,84%, sau một thời gian, lấy hỗn hợp sản phẩm cho </b>
tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được 12,96 gam Ag . Tính hiệu suất phản
ứng thủy phân?


<b> A. 90%. </b> <b>B. 80%. </b> <b>C. 37,5%. </b> <b>D. 75%. </b>



<b>Câu 63: X là hidrocacbon mạch hở có cơng thức phân tử C</b>4Hx<b>, biết X khơng tạo kết tủa khi tác dụng </b>
với dung dịch AgNO3/NH3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là


<b> A. 7. </b> <b>B. 9. </b> <b>C. 11. </b> <b>D. 8. </b>


<b>Câu 64: Hỗn hợp X gồm Mg và Al. Cho 0,75 gam X phản ứng với HNO</b>3 đặc, nóng (dư), thu được
1,568 lít NO<sub>2</sub> (sản phẩm khử duy nhất ở đktc), tiếp tục cho thêm dung dịch NaOH dư vào, sau khi các
phản ứng hồn tồn, thu được m gam kết tủa. Tìm m?


<b> A. 0,78 gam. </b> <b>B. 1,16 gam. </b> <b>C. 1,49 gam. </b> <b> D. 1,94 gam. </b>


<b>Câu 65: Este X được điều chế từ aminoaxit A và ancol B. Hóa hơi 2,06 gam X hồn tồn chiếm thể </b>
tích bằng thể tích của 0,56 gam nito ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp xuất. Biết rằng từ B có thể điều chế
cao su Buna bằng 2 giai đoạn. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là


<b> A. H</b>2NCH2CH2COOCH3. <b>B. CH</b>3NHCOOCH2CH3.


<b> C. NH</b><sub>2</sub>COOCH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub>. <b>D. H</b><sub>2</sub>NCH<sub>2</sub>COOCH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub>.


<b>Câu 66: Cho các chất và các dung dịch sau: K</b>2O; dung dịch HNO3; dung dịch KMnO4/H+, dung dịch
AgNO<sub>3</sub>; dung dịch NaNO<sub>3</sub>; dung dịch nước Brom; dung dịch NaOH; dung dịch CH<sub>3</sub>NH<sub>2</sub>; dung dịch
H2S. Số chất và dung dịch phản ứng được với dung dịch FeCl2<b> mà tạo thành sản phẩm khơng có chất </b>
kết tủa là


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 67: Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml dung dịch gồm H</b>2SO4 1M và
CuSO<sub>4</sub> 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít
khí (đktc). Giá trị của m là



<b> A. 25,75. </b> <b>B. 16,55. </b> <b>C. 23,42 </b> <b>.D. 28,20. </b>


<b>Câu 68: Kết quả thí nghiệm của chất vơ cơ X với thuốc thử được ghi ở bảng sau: </b>


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


<b>X </b> Dung dịch phenolphtalein Dung dịch có màu hồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Kết luận nào sau đây khơng chính xác ? </b>
<b>A. Chất X được dùng để điều chế phân đạm. </b>
<b>B. Chất X được dùng để sản xuất axit HNO</b><sub>3</sub>.


<b>C. Chất X được dùng để sản xuất một loại bột nở trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo. </b>


<b>D. Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AlCl</b><sub>3</sub> thì ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan
hồn tồn tạo thành dung dịch khơng màu.


<b>Câu 69: Cho các polime sau: PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ axetat; tơ nitron; cao su isopren; tơ </b>
nilon-6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là


<b> A. 5. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 8. </b>


<b>Câu 70: Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên liệu để </b>
sản xuất một số chất dẻo, dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những ứng dụng của
este là


<b> A. (1), (3), (4). </b> <b>B. (1), (2), (3). </b> <b>C. (1), (2), (4). </b> <b>D. (1), (2), (3), (4). </b>
<b>Câu 71: Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)</b><sub>2</sub> 0,5M vào dung dịch chứa x mol NaHCO<sub>3</sub> và y mol
BaCl2. Đồ thị sau dãy biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2.



Giá trị x,y tương ứng là


<b> A. 0,2 và 0,05. </b> <b>B. 0,4 và 0,05. </b> <b>C. 0,2 và 0,10. </b> <b>D. 0,1 và 0,05. </b>
<b>Câu 72: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức, có hai liên kết pi trong </b>
phân tử, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O<sub>2</sub> thu được 1,3 mol CO<sub>2</sub> và 1,1
mol H2O. Mặt khác, cho 0,4 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z (giả
thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phịng hóa). Cho tồn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3<b>, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tối đa thu được là </b>


<b> A. 43,2 gam. </b> <b>B. 86,4 gam. </b> <b>C. 108,0 gam. </b> <b>D. 64,8 gam. </b>


<b>Câu 73: Cho muối X có cơng thức phân tử C</b>3H12N2O3. Cho X tác dụng hết với dung dịch NaOH đun
nóng, sau phản ứng thu được sản phẩm khí có khả năng làm q ẩm hóa xanh và muối axit vô cơ. Số
công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên?


<b> A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 74: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân Al</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub> nóng chảy với
các điện cực làm bằng than chì. Khi điện phân nóng chảy Al2O3 với dòng điện cường độ 9,65A trong
<b>thời gian 3000 giây thu được 2,16 gam Al. Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. Hiệu suất của quá trình điện phân là 80%. </b>


<b>B. Phải hòa tan Al</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub> trong criolit nóng chảy để hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp xuống 9000C.
<b>C. Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit. </b>


<b>D. Sau một thời gian điện phân, phải thay thế điện cực catot. </b>


<b>Câu 75: X là đipeptit Val - Ala, Y là tripeptit Gly - Ala – Glu. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ </b>


lệ số mol nx : ny = 3:2 với dung dịch KOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô
<b>cạn dung dịch Z thu được 17,72 gam muối. Giá trị của m gần nhất với? </b>


<b> A. 12,0. </b> <b>B. 11,1. </b> <b> C. 11,6. </b> <b>D. 11,8. </b>


<b>Câu 76: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Fe trong gang và thép bị ăn mịn điện hóa trong khơng khí ẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

(3) Axit nitric còn được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT, sản xuất thuốc nhuộm, dược phẩm.
(4) Nitơ lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh học khác.


(5) Triolein tác dụng được với H<sub>2 </sub>(xúc tác Ni, to), dung dịch Br<sub>2</sub>, Cu(OH)<sub>2</sub>.
(6) Photpho dùng để sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói.


<b>Số phát biểu đúng là </b>


<b> A. 4 </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 77: Cho hỗn hợp Z gồm peptit mạch hở X và amino axit Y (M</b><sub>X </sub>> 4M<sub>Y</sub>) với tỉ lệ mol tương ứng 1 :
1. Cho m gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa (m + 12,24) gam
hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch T phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M,
thu được dung dịch chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau
đây đúng ?


<b>A. Tỉ lệ số gốc Gly : Ala trong phân tử X là 3 : 2. </b>
<b>B. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5. </b>


<b>C. Phần trăm khối lượng nitơ trong Y là 15,73%. </b>
<b>D. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 20,29%. </b>



<b>Câu 78: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Mg , Fe, FeCO</b><sub>3</sub>, Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> vào dung dịch chứa
NaNO<sub>3 </sub>0,045 mol và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa có khối lượng là
62,605 gam và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng
19/17. Thêm tiếp dung dịch NaOH 1 M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì
vừa hết 865 ml. Mặt khác, thêm dung dịch BaCl2 vừa đủ vào dung dịch Y, lọc bỏ kết tủa được dung
dịch G, sau đó cho thêm lượng dư AgNO3 vào G thu được 150,025 gam kết tủa. Giá trị của m là


<b> A. 26,5 </b> <b>B. 22,8 </b> <b>C. 27,2 </b> <b>D. 19,8 </b>


<b>Câu 79: Hỗn hợp X gồm MgO, Al</b>2O3, Mg, Al, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ
thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp
X tác dụng với dung dịch HNO<sub>3</sub> lỗng dư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N<sub>2</sub>O (đktc) có tỉ khối
<b>so với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị m gần </b>
<b>giá trị nào nhất sau đây? </b>


<b> A. 59,76. </b> <b>B. 29,88. </b> <b>C. 30,99. </b> <b>D. 61,98. </b>


<b>Câu 80: Hỗn hợp X gồm một axit, một este và một ancol đều no đơn chức mạch hở. Cho m gam hỗn </b>
hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3<b> thu được 28,8 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác </b>
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được 3,09 gam hỗn hợp muối được tạo bởi 2 axit là đồng
đẳng kế tiếp và 0,035 mol một ancol duy nhất Y, biết tỉ khối hơi của ancol Y so với hidro nhỏ hơn 25
và ancol Y không điều chế trực tiếp được từ chất vơ cơ. Đốt cháy hồn tồn 3,09 gam 2 muối trên bằng
oxi thì thu được muối Na2CO3, hơi nước và 2,016 lít CO2<b> (đktc). Giá trị của m là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>THẦY NGUYỄN VĂN </b>
<b>THÁI </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 </b>



<b> MƠN : HĨA HỌC </b>



<b> THỜI GIAN : 50 PHÚT </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>Mã đề thi </b>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S </b>
= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.


<b>Câu 41: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là </b>


<b> A. Cu. </b> <b>B. Au. </b> <b>C. Cr. </b> <b>D. W. </b>


<b>Câu 42: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg</b>2+, Ca2+, Cl, SO2
4


<sub>. Chất được dùng để làm mềm mẫu </sub>


nước cứng trên là


<b> A. BaCl</b><sub>2</sub>. <b>B. NaHCO</b><sub>3</sub>. <b>C. Na</b><sub>3</sub>PO<sub>4</sub>. <b>D. Ca(OH)</b><sub>2</sub>.


<b>Câu 43: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là </b>


<b> A. CO và CH</b><sub>4</sub>. <b>B. CH</b><sub>4</sub> và NH<sub>3</sub>. <b>C. SO</b><sub>2</sub> và NO<sub>2</sub>. <b>D. CO và CO</b><sub>2</sub>.
<b>Câu 44: Este nào sau đây khi thủy phân tạo ra sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương là </b>


<b> A. HCOOCH</b><sub>3</sub>. <b>B. CH</b><sub>2</sub>=CHCOOCH<sub>3</sub>.



<b>C. HCOOCH=CH</b><sub>2</sub>. <b>D. CH</b><sub>3</sub>COOCH<sub>2</sub>CH=CH<sub>2</sub>.


<b>Câu 45: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là </b>


<b> A. hematit nâu. </b> <b>B. manhetit. </b> <b>C. xiđerit. </b> <b>D. hematit đỏ. </b>


<b>Câu 46: Chất hữu cơ nào sau đây được dùng để sản xuất tơ tổng hợp? </b>


<b> A. PoliStiren. </b> <b>B. Poli(Vinyl xianua). </b>


<b> C. PoliIsopren. </b> <b>D. Poli(metyl metacrylat). </b>


<b>Câu 47: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch </b>
kiềm?


<b> A. AlCl</b>3 và Al2(SO4)3 <b>B. Al(NO</b>3)3 và Al(OH)3


<b> C. Al</b><sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> và Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> <b>D. Al(OH)</b><sub>3</sub> và Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
<b>Câu 48: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là: </b>


<b> A. +2; +4, +6. </b> <b>B. +2, +3, +6. </b> <b>C. +1, +2, +4, +6. </b> <b>D. +3, +4, +6. </b>
<b>Câu 49: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? </b>


<b> A. Na</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub>. <b>B. Al</b><sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>. <b>C. K</b><sub>2</sub>CO<sub>3</sub>. <b>D. CH</b><sub>3</sub>COONa.
<b>Câu 50: Trong các phản ứng hố học sau đây, phản ứng nào khơng xảy ra ? </b>


<b> A. </b>SiO<sub>2</sub>4HFSiF<sub>4</sub>2H O<sub>2</sub> <b>B. </b>SiO<sub>2</sub>4HClSiCl<sub>4</sub>2H O<sub>2</sub>


<b> C. </b> t0



2


SiO 2C Si 2CO <b>D. </b> t0


2


SiO 2Mg Si 2MgO


<b>Câu 51: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau ? </b>


<b> A. C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH và CH<sub>3</sub>-O-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub>. <b>B. CH</b><sub>3</sub>–O-CH<sub>3</sub> và CH<sub>3</sub>-CHO.


<b> C. CH</b>3-CH2–CHO và CH3-CHOH-CH3. <b>D. CH</b>2=CH-CH2OH và CH3-CH2-CHO.


<b>Câu 52: Cho hợp chất thơm : ClC</b><sub>6</sub>H<sub>4</sub>CH<sub>2</sub>Cl + dung dịch KOH (đặc, dư, to, p) ta thu được chất nào?
<b> A. KOC</b><sub>6</sub>H<sub>4</sub>CH<sub>2</sub>OK. <b>B. HOC</b><sub>6</sub>H<sub>4</sub>CH<sub>2</sub>OH. <b>C. ClC</b><sub>6</sub>H<sub>4</sub>CH<sub>2</sub>OH. <b>D. KOC</b><sub>6</sub>H<sub>4</sub>CH<sub>2</sub>OH.
<b>Câu 53: Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng 10 gam Fe</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub> nung nóng. Sau một thời gian thu được
m gam hỗn hợp X gồm 3 oxit sắt. Cho X tác dụng hết với dd HNO3 vừa đủ thu được dung dịch Y và
1,12 lít NO (đktc) duy nhất. Vậy m có giá trị là


<b> A. 7,5 </b> <b>B. 8,8 </b> <b>C. 9 </b> <b>D. 7 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 54: Cho 200 ml dung dịch AlCl</b>3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là?


<b> A. 1,2. </b> <b>B. 1,8. </b> <b>C. 2,4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 55: Bố trí thiết bị như hình vẽ dưới dùng để điều chế một số khí trong phịng thí nghiệm. </b>



Ba khí có thể được điều chế theo hình vẽ trên đó là


<b> A. CO</b><sub>2</sub>, H<sub>2</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>. <b>B. H</b><sub>2</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>, CO<sub>2</sub>. <b>C. N</b><sub>2</sub>, H<sub>2</sub>, NH<sub>3</sub>. <b>D. O</b><sub>2</sub>, CO<sub>2</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>.
<b>Câu 56: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b> A. Thủy phân vinyl axetat thu được andehit axetic. </b>
<b> B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. </b>


<b> C. Triolein phản ứng được với nước brom. </b>
<b> D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng. </b>


<b>Câu 57: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được 4,6 gam glixerol và m </b>
gam hỗn hợp hai muối natri stearat và natri oleat có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Giá trị của m là


<b> A. 45,6 gam. </b> <b>B. 45,8 gam. </b> <b>C. 45,7 gam. </b> <b>D. 45,9 gam. </b>


<b>Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lít khí CO</b><sub>2</sub>, 1,4 lít khí N<sub>2</sub> (các thể tích
khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Cơng thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16)


<b> A. C</b><sub>3</sub>H<sub>7</sub>N <b>B. C</b><sub>3</sub>H<sub>9</sub>N <b>C. C</b><sub>4</sub>H<sub>9</sub>N <b>D. C</b><sub>2</sub>H<sub>7</sub>N


<b>Câu 59: Hỗn hợp X chứa 2 mol NH</b>3 và 5 mol O2. Cho X qua Pt (xt) và đun ở 9000C, thấy có 90%
NH3 bị oxi hóa. Lượng O2 cịn dư là:


<b> A. 2,75 mol. </b> <b>B. 3,50 mol. </b> <b>C. 1,00 mol. </b> <b>D. 2,50 mol. </b>


<b>Câu 60: Cho các chất sau: vinyl fomat, triolein, tinh bột, anilin, Gly-Ala-Gly, protein . Số chất tham </b>
gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là


<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>



<b>Câu 61: Cho các phát biểu sau: </b>


1. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí Cl<sub>2</sub> ở catot.
2. Cho CO dư qua hỗn hợp Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> và CuO đun nóng, thu được Fe và Cu.


3. Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO<sub>4</sub> và H2SO4, có xuất hiện ăn mịn điện hóa.
4. Kim loại dẻo nhất là Au, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.


5. Cho dung dịch AgNO<sub>3</sub> dư vào dung dịch FeCl<sub>2</sub>, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là


<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 62: Cho các phương trình hóa học sau xảy ra theo đúng tỉ lệ mol: </b>
X + 4NaOH t<sub> Y + Z + T + 2NaCl + H</sub>


2O.


Y + 2AgNO<sub>3</sub> +3NH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O → C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>NO<sub>4</sub>Na +2Ag + 2NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub>.
Z+ HCl → C3H6O3 + NaCl.


T+ ½.O<sub>2</sub> t<sub> C</sub>


2H4O2.


Biết X không phân nhánh. Công thức cấu tạo của X là


<b> A. CH</b><sub>3</sub>CH<sub>2</sub>COOCH(Cl)COOC(Cl)=CH<sub>2</sub>. <b>B. CH</b><sub>3</sub>CH(Cl)COOCH<sub>2</sub>COOC(Cl)=CH<sub>2</sub>.
<b> C. CH</b><sub>3</sub>CH(Cl)COOCH(Cl)COOC<sub>2</sub>H<sub>3</sub>. <b>D. HOCH</b><sub>2</sub>COOCH(Cl)COOCH(Cl)CH<sub>3</sub>.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> A. NaH</b><sub>2</sub>PO<sub>4</sub> 11,2%. <b>B. Na</b><sub>3</sub>PO<sub>4</sub> và 7,66%.


<b> C. Na</b><sub>2</sub>HPO<sub>4</sub><sub> và 13,26%. </sub> <b>D. Na</b><sub>2</sub>HPO<sub>4</sub><sub> và NaH</sub><sub>2</sub>PO<sub>4</sub><sub> đều 7,66%. </sub>


<b>Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch </b>
Ca(OH)<sub>2</sub> dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi
<b>xà phịng hố X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là: </b>


<b> A. 4 </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 65: Hịa tan hồn tồn Fe</b>3O4 trong H2SO4 lỗng, dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần
lượt phản ứng với các chất: Cu, Ag, dung dịch KMnO4, Cl2, dung dịchAgNO3, dung dịch KNO3. Số
chất có phản ứng xảy ra với dung dịch X là


<b> A. 6. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 66: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất tồn bộ </b>
q trình là 80%, hấp thụ tồn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi
trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X . Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng
nước vơi trong ban đầu là 132 gam . Gía trị của m là :


<b>A. 455,6 </b> <b>B. 324,5 </b> <b>C. 486,9 </b> <b>D. 45,56 </b>


<b>Câu 67: Một bột màu lục A thực tế khơng tan trong dung dịch lỗng của axit hoặc kiềm. Khi nấu chảy </b>
với kiềm và có mặt khơng khí nó chuyển thành chất B có màu vàng và dễ tan trong nước, chất B tác
dụng với axit chuyển thành chất C có màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử thành chất A và oxi hố
axit clohiđric thành khí clo. Cơng thức phân tử các chất A, B và C lần lượt là :


<b> A. Cr</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Na<sub>2</sub>CrO<sub>4</sub>, K<sub>2</sub>Cr<sub>2</sub>O<sub>7</sub>. <b>B. Cr</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>, K<sub>2</sub>CrO<sub>4</sub>, K<sub>2</sub>Cr<sub>2</sub>O<sub>7</sub>.


<b> C. Cr</b>2O3, Na2Cr2O7, Na2CrO4. <b>D. Cr</b>2O3, K2CrO4, Na2Cr2O7.


<b>Câu 68: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: </b>


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


<b>X </b> Dung dịch AgNO3 trong NH3,t0 Kết tủa Ag


<b>Y </b> Quỳ tím Chuyển màu xanh


<b>Z </b> Cu(OH)2, nhiệt độ thường Màu xanh lam


<b>T </b> Nước brom Kết tủa trắng


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:


<b> A. metanal, anilin, glucozơ, phenol. </b> <b>B. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin. </b>
<b> C. glucozơ, alanin, lysin, phenol. </b> <b>D. axetilen, lysin, glucozơ, anilin. </b>
<b>Câu 69: Cho các nhận xét sau: </b>


1. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xẩy ra sự oxi hoá nước.


2. Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 thì cơ bản Fe bị ăn mịn điện hoá.
3. Trong thực tế để loại bỏ NH3 thốt ra trong phịng thí nghiệm ta phun khí Cl2 vào phòng


4. Khi cho thêm CaCl<sub>2</sub> vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toàn phần.
5. Nguyên tắc để sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
6. Sục H2S vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được 2 loại kết tủa.
Số nhận xét đúng là:



<b> A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 70: Hỗn hợp X gồm metan, propen và isopren. Đốt cháy hoàn toàn 15,0 gam X cần vừa đủ 36,96 </b>
lít O<sub>2</sub> (đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,1 mol brom. Giá trị của a là


<b> A. 0,20. </b> <b>B. 0,15. </b> <b>C. 0,30. </b> <b>D. 0,10. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> A. 0,40 </b> <b>B. 0,35 </b> <b>C. 0,45 </b> <b>D. 0,25 </b>


<b>Câu 72: Cho các chất sau: etan, poli etilen, axetilen, isopren, benzen, toluen, stiren, phenol, alanin, </b>
vinyl axetat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là


<b> A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 73: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ thành phần chỉ chứa (C,H,O), no, đơn chức, mạch hở. m gam </b>
hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 4M thu được 1 muối và 0,15 mol 1 ancol. Đem
đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch nước
vơi trong dư thì khối lượng bình tăng thêm 68,2 gam. Công thức cấu tạo 2 chất hữu cơ trong X là:
<b> A.CH</b>3COOH và CH3COOC2H5 <b>B.CH</b>3COOH và CH3COOCH3


<b> C.HCOOH và HCOOC</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub> <b>D. HCOOCH</b><sub>3</sub> và HCOOH


<b>Câu 74: X là este mạch hở có cơng thức phân tử C</b><sub>5</sub>H<sub>8</sub>O<sub>2</sub>; Y và Z là hai este (đều no, mạch hở, tối đa
hai nhóm este, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X, Y và Z, thu được 15,68 lít
CO<sub>2</sub> (đktc). Mặt khác, cho E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai ancol có
cùng số cacbon và hỗn hợp hai muối. Cho các phát biểu sau:


(1) Phân tử khối của Z là 132. (2). X có khả năng cho phản ứng tráng bạc.
(3) Tổng số nguyên tử trong Y là 11. (4). Z có khả năng cho phản ứng tráng bạc.
Tổng số phát biểu đúng là?



<b> A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 75: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước thu được 3,024 lít khí (đktc), dung dịch Y </b>
và chất rắn khơng tan Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch CuSO4 dư, kết thúc thí nghiệm thu được dung
dịch có khối lượng giảm đi 1,38 gam. Cho từ từ 55 ml dung dịch HCl 2M vào Y thu được 5,46 gam
chất rắn. Giá trị của m là


<b> A. 8,20 gam. </b> <b>B. 7,21 gam. </b> <b>C. 8,58 gam. </b> <b>D. 8,74 gam. </b>


<b>Câu 76: Cho các phát biểu sau: </b>


(a). Cho Al tan trong dung dịch NaOH thì Al là chất khử cịn NaOH là chất oxi hóa.
(b). Cho Cl2 đi qua bột Fe (dư) nung nóng thu được muối FeCl2.


(c). Các chất béo lỏng có thể làm nhạt màu dung dịch nước Br2.
(d). Nước chứa nhiều HCO3- là nước cứng tạm thời.


(e). CH<sub>3</sub>OH có cả tính oxi hóa và tính khử.


(f). Điện phân dung dịch MgCl2 thì khối lượng dung dịch giảm bằng khối lượng khí thốt ra.
(g). Phenol được dùng sản xuất phẩm nhuộm, thuốc nổ, chất diệt cỏ, chất diệt nấm mốc.
Tổng số phát biểu đúng là:


<b> A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 77: Hỗn hợp E gồm pentapeptit X, hexapeptit Y, Val-Ala (trong X, Y đều chứa cả Ala, Gly, Val </b>
và số mol Val-Ala bằng 1/4 số mol hỗn hợp E). Cho 0,2 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch
chứa 0,95 mol NaOH, thu được hỗn hợp muối của Ala, Gly, Val. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 139,3
gam E, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 331,1 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn


<b>hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 78: Hịa tan hồn tồn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe</b>2O3 trong 240 gam dung dịch HNO3 7,35%
và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 6,125% thu được dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối và thấy thốt ra
khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung nóng
trong khơng khí đến phản ứng hoàn toàn thu được 50,95 gam chất rắn. Dung dịch X hòa tan tối đa m
gam Cu. Giá trị của m là


<b> A. 2,56. </b> <b>B. 2,88. </b> <b>C. 3,20. </b> <b>D. 3,52. </b>


<b>Câu 79: Hỗn hợp E chứa 3 este (M</b><sub>X</sub><M<sub>Y</sub><M<sub>Z</sub>) đều mạch hở, đơn chức và cùng được tạo thành từ một
ancol. Đốt cháy 9,34 gam E cần dùng vừa đủ 0,375 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E
trên trong NaOH (dư) thu được 10,46 gam hỗn hợp muối. Biết số mol mỗi chất đều lớn hơn 0,014 mol.
<i><b>Phần trăm khối lượng của Y có trong E gần nhất với: </b></i>


<b> A. 25,0% </b> <b>B. 20,0% </b> <b>C. 30,0% </b> <b>D. 24,0% </b>


<b>Câu 80: Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO</b><sub>3</sub>)<sub>2</sub> 0,6M và FeCl<sub>3</sub> 0,4M đến khi anot thốt ra 17,92 lít
khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xẩy ra hồn
<b>tồn thì thu được dung dịch Y. Giả thiết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N</b>+5 (nếu
có) là NO duy nhất. Giá trị (m<b>X</b> –m<b>Y</b>) gần nhất là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>THẦY NGUYỄN VĂN </b>
<b>THÁI </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 </b>


<b> MÔN : HÓA HỌC </b>



<b> THỜI GIAN : 50 PHÚT </b>



ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>Mã đề thi </b>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S </b>
= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.


<b>Câu 41: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là </b>


<b> A. Ca. </b> <b>B. Li. </b> <b>C. Be. </b> <b>D. K. </b>


<b>Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? </b>


<b> A. K. </b> <b>B. Ca. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 43:Thủy ngân (Hg) dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất </b>
nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân là


<b> A. Bột than. </b> <b>B. Bột lưu huỳnh. </b> <b>C. Bột sắt. </b> <b>D. Nước. </b>
<b>Câu 44:Trong phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tố nitơ ? </b>


<b> A. Etyl axetat </b> <b>B. Saccarozo </b> <b>C.Metylamin </b> <b>D. Glucozô </b>


<b>Câu 45: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là </b>


<b> A. axit fomic, andehit fomic, glucozô. </b> <b>B. fructozô, tinh bột, andehit fomic. </b>
<b> C. saccarozô, tinh bột, xenlulozô. </b> <b>D. andehit axetic, fructozô, xenlulozô. </b>
<b>Câu 46: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây? </b>


<b> A. HCl. </b> <b>B. KNO</b>3 . <b>C. NaCl. </b> <b>D. NaNO</b>3 .



<b>Câu 47:Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, ngun tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm </b>


<b> A. VIB. </b> <b>B. VIIIB. </b> <b>C. IIA. </b> <b>D. IA. </b>


<b>Câu 48: Oxit nào sau đây là oxit axit? </b>


<b> A. Fe</b>2O3 . <b>B. CrO</b>3 . <b>C. FeO. </b> <b>D. Cr</b>2O3 .


<b>Câu 49:Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng </b>


<b> A. Với Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.


<b> B. Thuỷ phân trong môi trường axit. </b>
<b> C. Với H</b><sub>2.</sub> ( ở nhiệt độ cao, xúc tác Ni )
<b> D. Với dung dịch NaCl. </b>


<b>Câu 50:Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm? </b>
<b> A. IIB. </b> <b>B. IA C. IIA </b> <b>D. IIIA </b>
<b>Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? </b>


<b> A. Saccarozơ. </b> <b>B. Xenlulozơ. </b> <b>C. Tinh bột. </b> <b>D. Glucozơ. </b>
<b>Câu 52:Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl</b>2 ?


<b> A. NaNO</b><sub>3</sub>. <b>B. HCl. </b> <b>C. NaCl. </b> <b>D. Na</b><sub>2</sub>CO<sub>3</sub>.


<b>Câu 53:Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khn và bó bột khi gãy xương. Công thức của </b>
thạch cao nung là


<b> A. CaSO</b><sub>4</sub>.H<sub>2</sub>O. <b>B. Ca(NO</b><sub>3</sub>)<sub>2</sub>. <b>C. CaSO</b><sub>4. </sub> <b>D. CaSO</b><sub>4</sub>.2H<sub>2</sub>O.


<b>Câu 54: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl</b><sub>2</sub> (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là


<b> A. 25,0. </b> <b>B. 12,5. </b> <b>C. 19,6. </b> <b>D. 26,7. </b>


<b>Câu 55: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây ? </b>


<b> A. Al</b><sub>2</sub>O<sub>3 </sub> <b>B. Fe</b><sub>2</sub>O<sub>3 </sub> <b>C. BaO D. Na</b><sub>2</sub>O


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 56: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 4,48 lít CO</b>2 . Giá trị
của m là


<b> A. 36,0. </b> <b>B. 18,0. </b> <b>C. 32,4. </b> <b>D. 16,2. </b>


<b>Câu 57: Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Fe và Mg trong dd HCl thu được một giam khí H</b>2. Khi cơ cạn
dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan?


<b> A. 54,5g </b> <b>B. 55,5 g </b> <b>C. 56,5g </b> <b>D.57,5g </b>


<b>Câu 58:Tiến hành bốn thí nghiệm sau: </b>


- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO<sub>4</sub>;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl<sub>3</sub>;


- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất
hiện ăn mịn điện hố là


<b> A. 1. </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 59: Thành phần chính của quặng boxit là </b>



<b>A. FeCO</b>3. <b>B. Fe</b>3O4. <b>C.Al</b>2O3.2H2<b>O. </b> <b>D. FeS</b>2.


<b>Câu 60: Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là </b>


<b>A.Fe. </b> <b>B. A. </b> <b>C. Cr. </b> <b>D. K. </b>


<b>Câu 61: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? </b>


<b> A. CH</b><sub>2</sub> = CH<sub>2 </sub> <b>B. CH</b><sub>2 </sub>=CH–CH = CH<sub>2 </sub> <b>C.CH</b><sub>3 </sub>– CH<sub>3 </sub> <b>D. CH</b><sub>2= </sub>CH – Cl
<b>Câu 62: Trong các hợp chất, ngun tố nhơm có số oxi hóa là </b>


<b> A. +2 </b> <b>B. +3 </b> <b>C. +4 </b> <b>D. +1 </b>


<b>Câu 63: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III)? </b>


<b>A.Fe</b>2O3 tác dụng với dung dịch HCl. <b>B.FeO tác dụng với </b>
dung dịch HNO<sub>3</sub> loãng (dư)


<b> C.Fe(OH)</b>3 tácdụng với dung dịch H2SO4 <b>D.Fe tác dụng với dung dịch HCl </b>


<b>Câu 64: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na</b><sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl<sub>2</sub>. Sau phản ứng
thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. m có giá
trị là


<b> A. 2,66 g. </b> <b>B. 22,6 g. </b> <b>C. 26,6 g. </b> <b>D. 6,26 g. </b>


<b>Câu 65: Cho các chất sau: glucozơ, axetilen, saccarozơ, anđehit axetic, but-2-in, etyl fomat. Số chất </b>
khi tác dụng với dung dịch AgNO3 (NH3, to) cho kết tủa là



<b> A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 66:X là một </b>-aminoaxit, phân tử chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 0,89 gam
X phản ứng vừa đủ với HCl thu được 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là


<b> A. CH</b><sub>2</sub>=C(NH<sub>2</sub>)–COOH. <b>C. H</b><sub>2</sub>N–CH=CH–COOH.


<b> B. CH</b><sub>3</sub>–CH(NH<sub>2</sub>)–COOH. <b>D. H</b><sub>2</sub>N–CH<sub>2</sub>–CH<sub>2</sub>–COO.


<b>Câu 67: Cho dãy các chất: Al</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>, KOH, Al(OH)<sub>3</sub>, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H<sub>2</sub>O là


<b>A. 4. </b> <b>B.1. </b> <b>C.3. </b> <b>D.2. </b>


<b>Câu 68: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành ? </b>


<b>A. xanh </b> <b>B. vàng </b> <b>C. đỏ </b> <b>D. nâu đỏ </b>


<b>Câu 69 : Nhiệt phân hồn tồn 50,0 gam CaCO</b><sub>3</sub> thu được V lít khí CO<sub>2</sub> (đktc). Giá trị của V là


<b> A. 11,2. </b> B. 5,6. <b>C. 33,6. </b> <b>D. 22,4. </b>


<b>Câu 70: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử? </b>


<b>A. hidro </b> <b>B. cacbon </b> <b>C. nitơ </b> <b>D. oxi </b>


<b>Câu 71: Hòa tan 14 gam hỗn hợp 2 muối MCO</b>3 và N2CO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch
A và 0,672 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch A thì thu được m gam muối khan. m có giá trị là


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 72: Hịa tan hồn tồn 4,68 gam hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A và B kế tiếp trong </b>
nhóm IIA vào dung dịch HCl thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Kim loại A và B là:



<b> A. Be và Mg </b> <b>B. Mg và Ca </b> <b>C. Ca và Sr </b> <b>D. Sr và Ba </b>


<b>Câu 73: Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe</b>2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300ml dung dịch
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là


<b> A. 3,81g. </b> <b>B. 4,81g. </b> <b>C. 5,21g. </b> <b>D. 4,8g. </b>


<b>Câu 74: Cho 1,26 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng tạo ra 3,42 gam muối sunfat.
Kim loại đó là:


<b> A. Mg </b> <b>B. Fe </b> <b>C. Ca </b> <b>D. Al </b>


<b>Câu 75: Hòa tan 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và Al vào dung dịch Y gồm HNO</b><sub>3</sub> và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
đặc thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, NO2, N2O. Phần trăm khối lượng của Al và Mg trong X lần
<b>lượt là </b>


<b>A. 63% và 37%. </b> <b>B. 36% và 64%. </b> <b>C.50% và 50%. </b> <b>D. 46% và 54%. </b>


<b>Câu 76: Cho các chất sau: Al, Na</b><sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, AlCl<sub>3</sub>, KHCO<sub>3</sub>, K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Al(OH)<sub>3</sub>, (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>. Số chất
vừa tác dụng với axit HCl và vừa tác dụng với dung dịch KOH là


<b> A. 5 B. 8 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 77: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe</b><sub>3</sub>O<sub>4</sub>, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> tan vừa hết trong 700ml dung dịch HCl
1M thu được 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa và
nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Y. Khối lượng Y là


<b> A. 16g. </b> <b>B. 32g. </b> <b>C. 8g. </b> <b>D.24g. </b>



<b>Câu 78: Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. </b>
Tiến hành các thí nghiệm sau:


Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH<sub>3</sub> dư vào V ml dung dịch Z, thu được n<sub>2</sub> mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1< n2< n3 . Hai chất X, Y lần lượt là


<b> A. NaCl, FeCl</b><sub>2</sub> . <b>B. Al(NO</b><sub>3</sub>)<sub>3</sub> , Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub><b> . C. FeCl</b><sub>2</sub>, FeCl<sub>3</sub> . <b>D. FeCl</b><sub>2</sub>, Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> .
<b>Câu 79: Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 34,4 gam </b>
hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn
hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa
1,7 mol HNO<sub>3</sub> , thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và
N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là


<b> A. 27. </b> <b>B. 31. </b> <b>C. 32. </b> <b>D. 28. </b>


<b>Câu 80: Este X có cơng thức phân tử C</b><sub>2</sub>H<sub>4</sub>O<sub>2</sub>. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>THẦY NGUYỄN VĂN </b>
<b>THÁI </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 </b>


<b> MÔN : HÓA HỌC </b>



<b> THỜI GIAN : 50 PHÚT </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC



<b>Mã đề thi </b>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S </b>
= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.


<b>Câu 41: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là </b>


<b> A. quặng manhetit. </b> <b> B. quặng boxit. </b> <b>C. quặng đolomit. </b> <b>D. quặng pirit. </b>
<b>Câu 42: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính? </b>


<b> A. CrO. </b> <b>B. Cr</b>2O3. <b>C. FeO. </b> <b>D. MgO. </b>


<b>Câu 43: Xà phịng hóa hồn tồn CH</b><sub>3</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub> trong dung dịch NaOH thu được muối nào sau đây?


<b> A. CH</b>3<b>COONa. </b> <b>B. HCOONa. </b> <b>C. CH</b>3<b>ONa. </b> <b>D. C</b>2H5<b>COONa. </b>


<b>Câu 44: Triolein có cơng thức cấu tạo là </b>


<b> A. (C</b><sub>17</sub>H<sub>35</sub>COO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5</sub>. <b>B. (C</b><sub>15</sub>H<sub>31</sub>COO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5</sub>.
<b> C. (C</b>17H33COO)3C3H5. <b>D. (C</b>17H31COO)3C3H5.


<b>Câu 45: Este nào sau đây phản ứng được với dung dịch brom? </b>


<b> A. Etyl axetat. </b> <b>B. Metyl propionat. </b> <b>C. Metyl axetat. </b> <b>D. Metyl acrylat. </b>
<b>Câu 46: Chất nào sau đây là amin bậc I ? </b>


<b> A. (CH</b>3)2NH. <b>B. CH</b>3NH2. <b>C. (CH</b>3)3N. <b>D. H</b>2NCH2COOH.


<b>Câu 47: Este X có cơng thức phân tử C</b>2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là



<b> A. 12,3. </b> <b>B. 8,2. </b> <b>C. 15,0. </b> <b>D. 10,2. </b>


<b>Câu 48. Đốt cháy hồn tồn V lít hỗn hợp khí X gồm H</b><sub>2</sub>, CH<sub>4</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>, C<sub>3</sub>H<sub>8</sub> và C<sub>4</sub>H<sub>10</sub> thu được 7,84 lít
CO2 và 9,9 gam H2<b>O, các khí đo ở đktc. Giá trị của V là </b>


<b> A. 3,36. </b> <b>B. 4,48. </b> <b>C. 5,6. </b> <b>D. 6,72 </b>


<b>Câu 49: Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường. Công thức phân </b>
tử của saccarozơ là


<b> A. (C</b><sub>6</sub>H<sub>10</sub>O<sub>5</sub>)<sub>n</sub> <b>B. C</b><sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub>. <b>C. C</b><sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub>. <b>D. C</b><sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>6</sub>.
<b>Câu 50: Chất không thủy phân trong môi trường axit là </b>


<b> A. Glucozơ. </b> <b>B. Saccarozơ. </b> <b>C. Xenlulozơ. </b> <b>D. Tinh bột. </b>


<b>Câu 51: Cho m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO</b><sub>3</sub>/NH<sub>3</sub> thu được 3,24 gam Ag.
Giá trị của m là


<b> A. 2,70. </b> <b>B. 1,35. </b> <b>C. 5,40. </b> <b>D. 1,80. </b>


<b>Câu 52: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch HCl.


(c) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng.
(d) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4.


(e) Cho dung dịch Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> vào dung dịch AgNO<sub>3</sub>.



Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là


<b> A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D.1. </b>


<b>Câu 53: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> A. Cu. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. Au. </b> <b>D. Hg. </b>
<b>Câu 54: Hóa chất nào sau đây dùng để làm mềm nước cứng toàn phần? </b>


<b> A. HCl. </b> <b>B. Ca(OH)</b><sub>2</sub>. <b>C. Na</b><sub>2</sub>CO<sub>3</sub>. <b>D. NaCl. </b>


<b>Câu 55: Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K</b>2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ a%.
Giá trị của a là


<b> A. 16. </b> <b>B. 14. </b> <b>C. 22. </b> <b>D. 18. </b>


<b>Câu 56: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? </b>


<b> A. Fe</b>3+. <b>B. Cu</b>2+. <b>C. Fe</b>2+. <b>D. Al</b>3+.


<b>Câu 57: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? </b>


<b> A. MgCl</b><sub>2</sub> và KOH. <b>B. Cu(NO</b><sub>3</sub>)<sub>2</sub> và HNO<sub>3</sub>.
<b> C. Al(NO</b>3)3 và NH3. <b>D. Ba(OH)</b>2 và H3PO4.


<b>Câu 58: Nung 13,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm thổ, được 6,8 gam rắn và khí X. Khí X </b>
sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan sau phản ứng là


<b> A. 5,8gam. </b> <b>B. 6,5gam. </b> <b>C. 4,2gam. </b> <b>D. 6,3gam. </b>



<b>Câu 59: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc? </b>


<b> A. CH</b><sub>3</sub>CHO. <b>B. C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH. <b>C. CH</b><sub>3</sub>COOH. <b>D. C</b><sub>2</sub>H<sub>6</sub>.
<b>Câu 60: Nguyên tử Clo có 17p, 18n, 17e. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử Clo là </b>


<b> A. 52. </b> <b>B. 35. </b> <b>C. 34. </b> <b>D. 36. </b>


<b>Câu 61: Có các thí nghiệm sau: </b>


(a) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(b) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch nước Javel.


(d) Nhúng lá Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(e) Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF.
(f) Nhúng thanh Zn vào dung dịch CrCl<sub>3</sub>.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là


<b> A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D.4. </b>


<b>Câu 62: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số tơ tổng </b>
hợp là


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4 . </b>


<b>Câu 63: Polime nào dưới đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp? </b>


<b> A. Polietilen. </b> <b>B. Xenlulozơ triaxetat. </b> <b>C. Nilon-6,6. </b> <b>D. Nilon-6. </b>
<b>Câu 64: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, như sau: </b>



Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


A Dung dịch AgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub>, đun nóng. Kết tủa Ag.


B Cu(OH)<sub>2</sub>, ở nhiệt độ thường. Dung dịch xanh lam.


C Nước brom Nhạt màu nước brom


D Quỳ tím Hóa xanh


Các chất A, B, C, D lần lượt là


<b>A. Etanal, metyl axetat, phenol, etylamin. </b>


<b>B. Metyl fomat, axit fomic, glucozơ, metylamin. </b>
<b>C. Metanal, glucozơ, fructozơ, metylamin. </b>
<b>D. Metanal, metyl fomat, metylamin, glucozơ. </b>


<b>Câu 65: Trong phịng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy khơng </b>
khí và úp ngược bình. Khí X là


<b> A. SO</b>2. <b>B. NH</b>3. <b>C. Cl</b>2. <b>D. CO</b>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> A. Cu, Ag. </b> <b>B. Al, Ag. </b> <b>C. Na, Mg. </b> <b>D. Cu, Al. </b>
<b>Câu 67: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


(a) Ngâm lá Cu trong dung dịch AgNO3.
(b) Ngâm lá Zn trong dung dịch HCl loãng.
(c) Ngâm lá Al trong dung dịch HCl.



(d) Ngâm hợp kim Fe-Cu trong dung dịch HCl.


(e) Để một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) ngồi khơng khí ẩm.
(g) Ngâm lá Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.


Số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hóa là


<b> A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 68: Nhận xét nào sau đây không đúng? </b>
<b>A. Glucozơ tan tốt trong nước và có vị ngọt. </b>


<b>B. Fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. </b>
<b>C. Đường glucozơ không ngọt bằng đường saccarozơ. </b>
<b>D. Xenlulozơ bị thủy phân bởi dung dịch NaOH tạo glucozơ. </b>


<b>Câu 69: Từ 16,2 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản </b>
ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là


<b> A. 29,70. </b> <b>B. 25,46. </b> <b>C. 33,00. </b> <b>D. 26,73. </b>


<b>Câu 70: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Đipeptit là những peptit chứa 2 liên kết peptit.
(c) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.


(d) Ở điều kiện thường, metylamin và etylamin là những chất khí có mùi khai.
Số phát biểu đúng là



<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 71: Cho 0,15 mol H</b><sub>2</sub>NC<sub>3</sub>H<sub>5</sub>(COOH)<sub>2</sub> ( axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được
dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b> A. 49,521. </b> <b>B. 49,152. </b> <b>C. 49,125. </b> <b>D. 49,512. </b>


<b>Câu 72: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit Y, thu được 3 mol glyxin, 1mol valin và 1mol alanin. </b>
Khi thủy phân khơng hồn tồn Y thu được các đipeptit Ala-Gly, Gly-Val và 1 tripeptit Gly-Gly-Gly.
Cấu tạo của Y là


<b> A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. </b> <b>B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. </b>


<b> C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. </b> <b>D. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. </b>


<b>Câu 73: Cho 86 gam hỗn hợp X gồm Fe</b><sub>3</sub>O<sub>4</sub>, FeO, Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> và Mg tan hết trong 1540 ml dung dịch
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,04 mol N<sub>2</sub>. Cho
KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3,15 mol và có m gam kết
tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al ra
cân lại thấy khối lượng tăng 28 gam (kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol
O có trong hai oxit ở hỗn hợp X là 1,05 mol. Nếu lấy toàn bộ lượng kết tủa ở trên nung nóng ngồi
khơng khí thì thu được tối đa bao nhiêu gam oxit?


<b> A. 82. </b> <b>B. 88. </b> <b>C. 81. </b> <b>D. 84. </b>


<b>Câu 74: Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C</b><sub>10</sub>H<sub>8</sub>O<sub>4</sub> trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm
<b>chức. 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có một </b>
<b>muối có M ≤ 100), 1 andehyt no (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản </b>
ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 75: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al</b>2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng)
tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lit H2 (đktc). Cho 3,2 lit dung dịch HCl 0,75M vào
<b>dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là </b>


<b> A. 54,6. </b> <b>B. 23,4. </b> <b>C. 27,3. </b> <b>D. 10,4. </b>


<b>Câu 76: X, Y, Z là ba peptit mạch hở, tạo được từ Ala, Val. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau </b>
thì đều được lượng CO2 là như nhau. Đun nóng 37,72 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol tương
ứng là 5: 5:1 trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa 2 muối D, E với số mol lần lượt là
0,11 mol và 0,35 mol. Biết tổng số mắc xích của X, Y, Z bằng 14. Phần trăm khối lượng của Z trong M
gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b> A. 8%. </b> <b>B. 14%. </b> <b>C. 12%. </b> <b>D. 18%. </b>


<b>Câu 77: Cho 2,4 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch chứa FeSO</b>4 0,2M và
CuSO<sub>4</sub> 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b> A. 6,0. </b> <b>B. 6,4. </b> <b>C. 5,4. </b> <b>D. 6,2. </b>


<b>Câu 78: Dung dịch X chứa các ion: Ba</b>2+, Na+, HCO<sub>3</sub>-, Cl- trong đó số mol Cl- là 0,24. Cho 1/<sub>2</sub> dung
<b>dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,85 gam kết tủa. Cho </b>1


/2 dung dịch X tác dụng với
dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 15,76 gam kết tủa. Nếu đun sôi dung dịch X đến cạn thì thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b> A. 15,81. </b> <b>B. 18,29. </b> <b>C. 31,62. </b> <b>D. 36,58. </b>


<b>Câu 79: Có các dung dịch sau: phenylamoniclorua, axit aminoaxetic, ancol benzylic, metyl axetat, </b>


anilin, etylamin, natri axetat, metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, lysin. Số chất có khả
năng làm đổi màu quỳ tím là


<b> A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 7. </b>


<b>Câu 80: Cho chất hữu cơ A đơn chức (chứa các nguyên tố C, H, O) khơng có khả năng tráng bạC. A </b>
tác dụng vừa đủ với 96 gam dung dịch KOH 11,66%, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 23 gam
<b>chất rắn Y và 86,6 gam nước. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được sản phẩm gồm 15,68 lit CO</b>2 (đktc), 7,2
gam nước và một lượng K2CO3. Công thức cấu tạo của A là


<b> A. CH</b><sub>3</sub>COOC<sub>6</sub>H<sub>5</sub>. <b>B. HCOOC</b><sub>6</sub>H<sub>4</sub>CH<sub>3</sub>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>THẦY NGUYỄN VĂN </b>
<b>THÁI </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 </b>


<b> MƠN : HĨA HỌC </b>



<b> THỜI GIAN : 50 PHÚT </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>Mã đề thi </b>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S </b>
= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.


<b>Câu 41: Hiđrocacbon nào dưới đây tạo kết tủa với dung dịch AgNO</b><sub>3</sub> trong NH<sub>3</sub>?


<b> A. Etilen. </b> <b>B. Propilen. </b> <b>C. Propan. </b> <b>D. Propin. </b>



<b>Câu 42: Hai chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính? </b>


<b> A. NaHCO</b>3 và AlCl3. <b>B. Al(OH)</b>3 và AlCl3. <b>C. Al</b>2O3 và Al(OH)3. <b>D. AlCl</b>3 và Al2O3<b>. </b>


<b>Câu 43: Thành phần chính của quặng pirit sắt là </b>


<b> A. Fe</b>3O4. <b>B. FeS</b>2. <b>C. FeCO</b>3. <b>D. Fe</b>2O3.


<b>Câu 44: Có thể dùng dung dịch của hóa chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn Mg, Al, Al</b>2O3 đựng
trong các lọ riêng biệt?


<b> A. NH</b>3.. <b>B. NaOH. </b> <b>C. HCl. </b> <b>D. HNO</b>3.


<b>Câu 45: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? </b>


<b> A. Amilopectin. </b> <b>B. Polietilen. </b> <b>C. Amilozơ. </b> <b>D. Xenlulozơ. </b>


<b>Câu 46: Glucozơ không có tính chất nào dưới đây? </b>


<b> A. Lên men tạo ancol etylic. </b> <b>B. Tham gia phản ứng thủy phân. </b>
<b> C. Tính chất của ancol đa chức. </b> <b>D. Tính chất của nhóm anđehit. </b>
<b>Câu 47: Este vinyl axetat có cơng thức cấu tạo là </b>


<b> A. CH</b>2=CH-COO-CH3. <b>B. CH</b>3-COO-CH3.


<b> C. CH</b><sub>3</sub>-COO-CH=CH<sub>2</sub>. <b>D. CH</b><sub>3</sub>-COO-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub>.
<b>Câu 48: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch </b>


<b> A. HNO</b><sub>3</sub> đặc, nguội. <b>B. HCl đặc, nguội. </b> <b>C. HCl loãng. </b> <b>D. H</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng.


<b>Câu 49: Chất ít tan trong nước là </b>


<b> A. CO</b>2. <b>B. NaCl. </b> <b>C. NH</b>3. <b>D. HCl. </b>


<b>Câu 50: Trong bốn kim loại sau: Au, Fe, Al và Cu, kim loại nào dẫn điện tốt nhất? </b>


<b> A. Fe. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. Au. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 51: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? </b>


<b> A. Ag. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 52: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? </b>


<b> A. Tơ nilon-6,6. </b> <b>B. Xenlulozơ. </b> <b>C. Polietilen. </b> <b>D. Tơ axetat. </b>
<b>Câu 53: Nước đá khô là chất nào ở trạng thái rắn? </b>


<b> A. H</b><sub>2</sub>O. <b>B. CO</b><sub>2</sub>. <b>C. CO. </b> <b>D. CaO. </b>


<b>Câu 54: Anilin có cơng thức cấu tạo thu gọn là (gốc C</b>6H5-: phenyl)


<b> A. NH</b><sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-COOH. <b>B. C</b><sub>6</sub>H<sub>5</sub>-NH<sub>2</sub>.


<b> C. NH</b><sub>2</sub>-CH(CH<sub>3</sub>)-COOH. <b>D. C</b><sub>6</sub>H<sub>5</sub>-OH.


<b>Câu 55: Phản ứng nào sau đây viết đúng? </b>


<b> A. 2Fe + 6HCl → 2FeCl</b><sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>. <b>B. FeCl</b><sub>3</sub> + Ag → AgCl + FeCl<sub>2</sub>.
<b> C. Fe(NO</b>3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag. <b>D. 3Cu + 2FeCl</b>3 → 3CuCl2 + 2Fe.



<b>Câu 56: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hóa học? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> A. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO</b>4. <b>B. Cho CaO vào dung dịch HCl. </b>


<b> C. Cho Al</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub> vào dung dịch NaOH. <b>D. Cho BaSO</b><sub>4</sub> vào dung dịch HCl loãng.
<b>Câu 57: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm (catot) xảy ra </b>


<b> A. sự oxi hoá ion Na</b>+. <b>B. sự khử phân tử nước. </b>


<b> C. sự khử ion Na</b>+. <b>D. sự oxi hoá phân tử nước. </b>


<b>Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về aminoaxit? </b>
<b> A. Là chất rắn vì khối lượng phân tử của chúng rất lớn. </b>
<b> B. Tan rất ít trong nước và các dung môi phân cực. </b>
<b> C. Có cả tính chất của axit và tính chất của bazơ. </b>


<b> D. Là hợp chất hữu cơ đa chức vì phân tử có chứa hai nhóm chức. </b>
<i><b>Câu 59: Phát biểu nào sau đây sai? </b></i>


<b> A. Triolein phản ứng được với nước brom. </b> <b>B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn. </b>
<b> C. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic. </b> <b>D. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. </b>


<b>Câu 60: Hịa tan hoàn toàn 1,95 gam kim loại K vào H</b><sub>2</sub>O thu được 500 ml dung dịch có pH là


<b> A. 12,0. </b> <b>B. 2,0. </b> <b>C. 1,0. </b> <b>D. 13,0. </b>


<b>Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn một este X no, đơn chức, mạch hở trong oxi dư, thu được 3,6 gam hơi </b>
H<sub>2</sub>O và V lit CO<sub>2 </sub>(ở đktc). Giá trị của V là


<b> A. 5,60. </b> <b>B. 4,48. </b> <b>C. 3,36. </b> <b>D. 1,12. </b>



<b>Câu 62: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>
(a) Dẫn CO dư qua bột Fe2O3, đun nóng.
(b) Cho Fe vào dung dịch HCl.


(c) Đốt Fe trong Cl2 dư.


(d) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (III) là


<b> A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 63: Cho các hóa chất sau: HCl, H</b><sub>2</sub>O ,CaCl<sub>2</sub>, quỳ tím, NaOH. Có thể dùng bao nhiêu chất trong số
các chất trên để phân biệt 2 dung dịch Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> và NaCl?


<b> A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 64: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là </b>


<b> A. tơ visco và tơ nilon-6,6. </b> <b>B. tơ nilon-6,6 và tơ capron. </b>
<b> C. tơ tằm và tơ vinilon. </b> <b>D. tơ visco và tơ xelulozơ axetat. </b>


<b>Câu 65: Cho 14 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch X gồm AgNO</b>3 0,5M và Cu(NO3)2 xM. Khuấy nhẹ
cho tới khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 30,4 gam chất rắn Z. Giá trị của x là


<b> A. 0,125. </b> <b>B. 0,100. </b> <b>C. 0,150. </b> <b>D. 0,200. </b>


<b>Câu 66: Cho m gam ancol X đơn chức, no, mạch hở qua bình đựng CuO dư, nung nóng. Sau khi phản </b>
ứng hồn tồn, thu được hỗn hợp khí Y và chất rắn Z. Khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam
so với khối lượng CuO ban đầu. Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 19. Giá trị m là



<b> A. 1,20. </b> <b>B. 0,92. </b> <b>C. 0,64. </b> <b>D. 1,48. </b>


<b>Câu 67: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm K</b>2O, ZnO vào nước chỉ thu được dung dịch Y trong suốt. Cho
từ từ dung dịch HCl vào Y, kết quả được biểu diễn trên đồ thị sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Giá trị của m là


<b> A. 125,1. B. 106,3. C. 172,1. </b> <b>D. 82,8. </b>


<b>Câu 68: Để mô tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành trong phịng thí nghiệm, người ta có </b>
các hình vẽ (1), (2), (3) như sau:


Phát biểu đúng liên quan đến các hình vẽ này là


<b>A. phương pháp thu khí theo hình (1) có thể áp dụng thu các khí: H</b><sub>2</sub>, SO<sub>2</sub>, Cl<sub>2</sub>, NH<sub>3</sub>.
<b>B. phương pháp thu khí theo hình (2) có thể áp dụng thu các khí: CO</b><sub>2</sub>, N<sub>2</sub>, SO<sub>2</sub>, Cl<sub>2</sub>.
<b>C. phương pháp thu khí theo hình (1), (3) có thể áp dụng thu các khí: NH</b>3, H2, N2.


<b>D. phương pháp thu khí theo hình (3) có thể áp dụng thu các khí: O</b><sub>2</sub>, H<sub>2</sub>, N<sub>2</sub>.


<b>Câu 69: Hịa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại M vào nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần </b>
vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại M là


<b> A. Ca. </b> <b>B. Ba. </b> <b>C. K. </b> <b>D. Na. </b>


<b>Câu 70: Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C</b><sub>2</sub>H<sub>2</sub> và H<sub>2</sub> qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn
hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2
trong dung dịch. Giá trị của a là



<b> A. 0,15. </b> <b> B. 0,20. </b> <b>C. 0,25. </b> <b>D. 0,10. </b>


<b>Câu 71: Cho 1,97 gam dung dịch fomalin (fomon) tác dụng với dung dịch AgNO</b>3/NH3 dư, đun nóng,
thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ phần trăm của anđehit fomic trong fomalin là


<b> A. 38,07%. </b> <b>B. 37,66%. </b> <b>C. 90,08%. </b> <b>D. 76,14%. </b>


<b>Câu 72: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.


(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.


(d) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.
(e) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.


(f) Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều khơng làm đổi màu quỳ tím.
(g) Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.


Số phát biểu đúng là


<b> A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O</b><sub>2</sub>, thu được 3,42 mol CO<sub>2</sub> và
3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối.
Giá trị của b là


<b> A. 57,12. </b> <b>B. 54,84. </b> <b>C. 53,16. </b> <b>D. 60,36. </b>



<b>Câu 74: Đun nóng 100 ml etanol 92</b>0 (D = 0,8 g/ml) với xúc tác H2SO4 đậm đặc, 1700C, hiệu suất phản
ứng đạt 40%. Thể tích (tính theo lít) khí etilen thu được đo ở đktc là


<b> A. 22,400. </b> <b>B. 89,600. </b> <b>C. 14,336. </b> <b>D. 35,840. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>không đổi thu được 10 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Al có trong X gần nhất với giá trị nào sau </b>
đây?


<b> A. 23%. B. 29%. </b> <b>C. 43%. </b> <b>D. 53%. </b>


<b>Câu 76: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một số este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH </b>
vừa đủ thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp
muối trên trong O2 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn tồn bộ Y qua ình
đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77
gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol trên với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 6,51 gam hỗn
<b>hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b> A. 17. </b> <b>B. 12. </b> <b>C. 25. </b> <b>D. 19. </b>


<b>Câu 77: Cho Z là este tạo bởi rượu metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon </b>
phân nhánh. Xà phịng hóa hồn tồn 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được
dung dịch E. Cơ cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được
45,36 lít khí CO<sub>2</sub> (đktc), 28,35 gam H<sub>2</sub>O và m gam K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>. Cho các phát biểu sau:


(1) Trong phân tử của Y có 8 nguyên tử hiđro.
(2) Y là axit no, đơn chức, mạch hở.


(3) Z có đồng phân hình học.


(4) Số nguyên tử cacbon trong Z là 6


(5) Z tham gia được phản ứng trùng hợp.
Số phát biểu đúng là


<b> A. 1. </b> <b>B. 0. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 78: Hịa tan hồn tồn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO</b>3)2 cần dùng hết 430 ml
dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu
được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa. Cơ cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối
<b>khan. Thành phần phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b> A. 18,5%. </b> <b>B. 25,5%. </b> <b>C. 20,5%. </b> <b>D. 22,5%. </b>


<b>Câu 79: Chia m gam hỗn hợp T gồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn </b>
toàn phần một bằng một lượng oxi vừa đủ thu được N2, CO2 và H2O (trong đó tổng số mol O2 và H2O
là 0,885 mol). Thủy phân hoàn toàn phần hai, thu được hỗn hợp X gồm Ala, Gly, Val. Cho X tác dụng
với 200ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Y chứa 20,86 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ
với Y cần 340ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b> A. 31,32. B. 24,92. C. 27,16. </b> <b>D. 21,48. </b>


<b>Câu 80: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO</b><sub>4</sub> aM và NaCl 2M (điện cực trơ, màng ngăn
xốp) với cường độ dịng điện khơng đổi 1,25A trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng
giảm 9,195 gam so với dung dịch ban đầu. Giả sử nếu hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của
khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của a là


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>THẦY NGUYỄN VĂN </b>
<b>THÁI </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 </b>


<b> MƠN : HĨA HỌC </b>




<b> THỜI GIAN : 50 PHÚT </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>Mã đề thi </b>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S </b>
= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.


<b>Câu 41: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là </b>


<b> A. Cu. </b> <b> B. Cr. </b> <b>C. W. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? </b>


<b> A. Na. </b> <b> B. Ca. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 43: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá </b>
khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh khơng có hơi ẩm.
Chất X là


<b> A. H2O. </b> <b>B. O2. </b> <b>C. N2. </b> <b>D. CO2. </b>


<b>Câu 44: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Cơng thức của etyl propionat là </b>
<b>A. HCOOC</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub> <b>B. C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub> <b>C. C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOCH<sub>3</sub> <b>D. CH</b><sub>3</sub>COOCH<sub>3</sub>
<b>Câu 45: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu vàng. Chất X là </b>


<b> A. NaCl. </b> <b>B. NaF. </b> <b>C. NaNO3. </b> <b>D. Na3PO4. </b>



<b>Câu 46: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây? </b>


<b> A. HCl. </b> <b>B. KNO</b>3. <b>C. NaCl. </b> <b>D. NaNO</b>3.


<b>Câu 47: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân </b>
nóng chảy oxit tương ứng?


<b> A. Na. </b> <b> B. Al. </b> <b>C. Cr. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 48: Phương trình hóa học nào sau đây sai? </b>


<b> A. 2Cr + 3H</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (lỏng) → Cr<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>. <b>B. 2Cr + 3Cl</b><sub>2</sub> → 2CrCl<sub>3</sub>.


<b> C. Cr(OH)</b>3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O. <b>D. Cr</b>2O3 + 2NaOH (đặc) → 2NaCrO2 + H2O.


<b>Câu 49: Cao su Buna–S được điều chế từ phản ứng đồng trùng hợp buta -1,3- đien với </b>


<b> A. nitơ. </b> <b>B. stiren. </b> <b>C. vinyl xianua. </b> <b>D. lưu huỳnh. </b>


<b>Câu 50: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl</b>3 là


<b> A. Al. </b> <b> B. Ag. </b> <b>C. Zn. </b> <b>D. Mg. </b>


<b>Câu 51: Cacbohirat nào sau đây không tan trong nước? </b>


<b> A. Fructozơ. </b> <b>B. Saccarozơ. </b> <b>C. Xenlulozơ. </b> <b>D. Glucozơ. </b>


<b>Câu 52: Kali nitrat là thành phần chính có trong thuốc nổ đen. Cơng thức của kali nitrat là </b>


<b> A. KNO</b>2. <b> B. KNO</b>3. <b>C. KCl. </b> <b>D. KHCO</b>3.



<b>Câu 53: Hịa tan hồn tồn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40 ml dung dịch HCl 2M. </b>
Công thức của oxit là


<b> A. MgO. </b> <b>B. Fe</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>. <b>C. CuO. </b> <b>D. Fe</b><sub>3</sub>O<sub>4</sub>.


<b>Câu 54: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch AlCl</b><sub>3</sub> 1M, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là


<b> A. 175. </b> <b>B. 350. </b> <b>C. 375. </b> <b>D. 150. </b>


<b>Câu 55: Cho các chất sau: etylamin, glyxin, phenylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng </b>
được với dung dịch HCl là


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 56: Hỗn hợp M gồm glucozơ và saccarozơ. Đốt cháy hoàn toàn M cần dùng vừa đủ 0,4 mol </b>
O<sub>2</sub>, thu được H<sub>2</sub>O và V lít khí CO<sub>2</sub> (đktc). Giá trị của V là


<b> A. 6,72 </b> <b>B. 8,96. </b> <b>C. 5,60. </b> <b>D. 4,48. </b>


<b>Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, hai chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO</b><sub>2</sub> và 0,1 mol
N2. Công thức phân tử của X là


<b> A. C</b><sub>2</sub>H<sub>7</sub>N <b>B. C</b><sub>4</sub>H<sub>11</sub>N <b>C. C</b><sub>2</sub>H<sub>8</sub>N<sub>2</sub> <b>D. C</b><sub>4</sub>H<sub>12</sub>N<sub>2</sub>


<b>Câu 58: Bộ dụng cụ chiết (được mơ tả như hình vẽ dưới đây) dùng để </b>


<b> A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch. </b> <b>B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau. </b>
<b> C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau. </b> <b>D. tách chất lỏng và chất rắn. </b>



<b>Câu 59: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: Ba</b>2+ + SO42- → BaSO4?


<b>A. Ba(OH)</b><sub>2</sub> + Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → BaSO<sub>4</sub> + 2NaOH.


<b>B. Ba(HCO</b>3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2CO2 + 2H2O.


<b>C. BaCl</b><sub>2</sub> + Ag<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → BaSO<sub>4</sub> + 2AgCl.


<b>D. Ba(OH)</b><sub>2</sub> + 2NaHSO<sub>4</sub> → BaSO<sub>4</sub> + Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + 2H<sub>2</sub>O.


<b>Câu 60: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch </b>
khơng phân nhánh, khơng xoắn. Thủy phân hồn tồn X trong mơi trường axit, thu được chất Y.
Tên gọi của X và Y lần lượt là


<b> A. xenlulozơ và fructozơ. </b> <b>B. tinh bột và glucozơ. </b>
<b> C. xenlulozơ và glucozơ. </b> <b>D. saccarozơ và fructozơ. </b>
<b>Câu 61: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl<sub>3</sub>.


(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong khơng khí ẩm.


(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> lỏng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO<sub>4</sub>


(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.


Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mịn hóa
học là



<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 62: Thủy phân este mạch hở X có cơng thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm có phản </b>
ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là


<b> A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 63: Cho các chất sau: CrO</b>3, Fe, Cr(OH)3, Cr và FeCl3. Số chất tan được trong dung dịch NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 64: Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ </b>
visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Số polime có nguồn gốc xenlulozơ là


<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 65: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO</b>2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol
Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau:


- Phần 1: Cho từ từ vào120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc).
- Phần 2: Cho tác dụng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam


kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là


<b> A. 2 : 3. </b> <b>B. 2 : 1. </b> <b>C. 1 : 2. </b> <b>D. 2 : 5. </b>


<b>Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo A, thu được b mol CO2 và c mol nước (biết b – c </b>
= 5a). Khi hiđro hóa hồn tồn m gam A cần vừa đủ 2,688 lít H2 (đktc) thu được 35,6 gam chất
B. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam A bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn
thu được x gam xà phòng. Giá trị của x là



<b> A. 35,36. </b> <b> B. 35,84. </b> <b>C. 36,48. </b> <b>D. 36,24. </b>


<b>Câu 67: Este X mạch hở có cơng thức phân tử C</b>5H8O4. Xà phịng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch
NaOH, thu được hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
và Z có khả năng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây sai?


<b> A. Z có số mol gấp 2 lần số mol của Y. </b> <b>B. Đốt cháy 1 mol Z thu được 0,5 mol CO</b>2.


<b> C. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. </b> <b>D. X có hai cơng thức cấu tạo phù hợp. </b>
<b>Câu 68: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X (t°, chân khơng) → Y; Y + HCl → Z; Z + T → X. Cho các </b>
chất: Fe(OH)2, Mg(OH)2, CaCO3, Fe(NO3)3. Số chất có thể thỏa mãn X trong sơ đồ trên là


<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 69: Cho các phát biểu sau: </b>


<b>(1) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong </b>
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước…có cơng thức là KAl(SO4)2.24H2O.


<b>(2) Dùng Ca(OH)</b><sub>2</sub> với lượng dư để làm mất tính cứng tạm thời của nước.


<b>(3) Khi nghiền clanhke, người ta trộn thêm 5-10% thạch cao để điều chỉnh tốc độ đông </b>
cứng của xi măng.


<b>(4) NaHCO</b>3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày) và công
nghiệp thực phẩm (làm bột nở,…).


<b>(5) Xesi được dùng làm tế bào quang điện. </b>
Số phát biểu đúng là



<b> A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 70: Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hiđro, axetilen và etilen (trong đó số mol của 2 </b>
hiđrocacbon bằng nhau) đi qua Ni nung nóng (H = 100%), thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y
(đktc) có tỉ khối so với H2 là 6,6. Nếu cho V lít (đktc) hỗn hợp khí X đi qua bình đựng dung dịch
brom dư thì khối lượng bình tăng?


<b> A. 6,6 gam. </b> <b>B. 5,4 gam. </b> <b>C. 4,4 gam. </b> <b>D. 2,7 gam. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Giá trị của a là


<b> A. 5,40. </b> <b>B. 8,10. </b> <b>C. 4,05. </b> <b>D. 6,75. </b>


<b>Câu 72: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Mỡ heo và dầu dừa đều có thành phần chính là chất béo.


(b) Tơ nilon-7 có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.


(c) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đơng tụ
protein.


(d) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.


(e) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bơi vơi tơi vào


vết đốt. Số phát biểu đúng là


<b> A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>



<b>Câu 73: Hòa tan 31,76 gam hỗn hợp CuSO</b><sub>4</sub> và NaCl vào nước thu được 300 gam dung dịch X.
Điện phân dung dịch X (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thì thu được 283,32 gam dung dịch Y
(khơng cịn màu xanh) và có V lít khí (đktc) thốt ra ở anot. Cho Y tác dụng với Mg dư thấy giải
phóng 1,344 lít khí H<sub>2</sub> (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất phản ứng điện
phân bằng 100% (bỏ qua sự hòa tan khí trong nước và sự bay hơi của nước). Giá trị của V là


<b> A. 2,464. </b> <b>B. 2,520. </b> <b> C. 3,136. </b> <b>D. 2,688. </b>


<b>Câu 74: Hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở X, Y, Z (chỉ chứa một loại nhóm chức, M</b>X < MY < MZ <
260). Cho 52,7 gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 620 ml dung dịch NaOH 1M được m gam
một muối duy nhất và a gam hỗn hợp F gồm ba ancol. Đốt cháy hoàn toàn 9,61 gam hỗn hợp F,
thu được 6,944 lít CO2 và 8,37 gam nước. Tổng số nguyên tử H có trong ba phân tử X, Y, Z là


<b> A. 28. </b> <b>B. 32. </b> <b>C. 30. </b> <b>D. 26. </b>


<b>Câu 75: Hoà tan hoàn toàn 42,2 gam hỗn hợp Na, K, BaO và Al</b>2O3 vào nước được dung dịch X và
4,48 lít H<sub>2</sub>. Cho X tác dụng với dung dịch chứa đồng thời 0,2 mol H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> và 0,5 mol HCl được dung
dịch Y chứa 41,65 gam hỗn hợp chất tan và 38,9 gam kết tủa Z. Trong hỗn hợp ban đầu, chất nào
có số mol lớn nhất?


<b> A. K. </b> <b>B. BaO. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. Al</b>2O3


<b>Câu 76: Tiến hành thí nghiệm chứng minh tính chất hóa học của glucozơ theo các bước sau đây: </b>
Bước 1: Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt dung dịch CuSO4 0,5%, 1ml dung dịch NaOH 10%.
Bước 2: Gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa Cu(OH)2.


Bước 3: Cho thêm vào đó 2ml dung dịch glucozơ 1%, Lắc nhẹ ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:


(a) Ống nghiệm chuyển sang màu xanh lam khi nhỏ dung dịch glucozơ vào.


(b) Trong thí nghiệm trên glucozơ bị khử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

(d) Ống nghiệm chuyển sang màu đỏ gạch khi nhỏ dung dịch glucozơ vào.
(e) Sau bước 3, trong ống nghiệm có chứa phức đồng glucozơ Cu(C<sub>6</sub>H<sub>11</sub>O<sub>6</sub>)<sub>2</sub>.
Số phát biểu đúng là


<b> A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 77: Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>
Thí nghiệm 1: Hịa tan X, Y trong dung dịch HCl lỏng, dư, thu được V1 lít khí.
Thí nghiệm 2: Hịa tan X, Y trong dung dịch NaNO<sub>3</sub> lỏng, dư, thu được V<sub>2</sub> lít khí.
Thí nghiệm 3: Hịa tan X, Y trong dung dịch HNO3 lỏng, dư, thu được V3 lít khí.


Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; V<sub>2</sub> < V<sub>1</sub> = V<sub>3</sub>; các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ
và áp suất. Hai chất X, Y lần lượt là


<b> A. CaCO</b>3, NaHCO3. <b>B. CaCO</b>3, NaHSO4.


<b> C. FeCO</b><sub>3</sub>, NaHSO4. <b>D. FeCO</b><sub>3</sub>, NaHCO<sub>3</sub>.


<b>Câu 78: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (M</b>X < MY); T là este ba chức, mạch hở được
tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X
bằng 8 lần số mol của T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F
gồm hai muối (có tỉ lệ mol 1 : 3) và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45
mol O<sub>2</sub>, thu được Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, H<sub>2</sub>O và 0,4 mol CO<sub>2</sub>. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b> A. 35. </b> <b>B. 26. </b> <b>C. 25. </b> <b>D. 29. </b>


<b>Câu 79: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe, FeCO</b>3, Cu(NO3)2 vào dung dịch


chứa 4,545 gam KNO3 và a mol H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 63,325 gam muối trung
hịa (khơng có ion Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của
Z so với metan bằng 38/17.Thêm dung dịch KOH 1M vào Y đến khi thu được kết tủa lớn nhất là
31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Giá trị của m là


<b> A. 34,6. </b> <b>B. 28,4. </b> <b>C. 27,2. </b> <b>D. 32,8. </b>


<b>Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất X (C</b><sub>3</sub>H<sub>10</sub>N<sub>2</sub>O<sub>4</sub>) và chất Y (C<sub>7</sub>H<sub>13</sub>N<sub>3</sub>O<sub>4</sub>), trong đó X là muối của axit
đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được
2,24 lít hỗn hợp hai khí (ở đktc). Mặt khác, cho 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl dư, thu
được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>THẦY NGUYỄN VĂN </b>
<b>THÁI </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 </b>


<b> MƠN : HĨA HỌC </b>



<b> THỜI GIAN : 50 PHÚT </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>Mã đề thi </b>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S </b>
= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.


<b>Câu 41: Plương pháp điều chế kim loại kiềm là </b>


<b>A. nhiệt luyện. </b> <b>B. thuỷ luyện. </b> <b>C. điện phân nóng chảy. </b> <b>D. điện phân dd </b>


<b>Câu 42: Trong chiến tranh Việt Nam, Mỹ đã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại hóa chất cực </b>
độc phá hủy môi trường và gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của con người, đó là chất độc
mau da cam. Chất độc này còn được gọi là


<b>A. đioxin. </b> <b>B. 3-MCPD. </b> <b>C. nicotin. </b> <b>D. TNT. </b>


<b>Câu 43: Phân đạm urê có cơng thức hóa học là </b>


<b> A. (NH</b><sub>4</sub>)<sub>2</sub>CO. <b>B. (NH</b><sub>4</sub>)<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>. <b>C. (NH</b><sub>2</sub>)<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>. <b>D. (NH</b><sub>2</sub>)<sub>2</sub>CO.
<b>Câu 44: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl</b><sub>3</sub>. Hiện tượng xảy ra là
<b>A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. </b>


<b>B. có kết tủa keo trắng, lượng kết tủa tăng đến cực đại. </b>
<b>C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. </b>


<b>D. khơng có kết tủa, có khí bay lên. </b>


<b>Câu 45: Một mẫu nước có chứa các ion Ca</b>2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm
mẫu nước trên là


<b> A. HCl. </b> <b> B. Na</b><sub>2</sub>CO<sub>3</sub> <b>C. H</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub> <b>D. </b>


NaHCO3


<b>Câu 46: Chất phản ứng được với tất cả các chất trong dãy Na, Cu(OH)2 và AgNO3/NH3 là </b>
<b> A. glixerol. </b> <b>B. saccarozơ. </b> <b>C. etilen glycol. </b> <b>D. axit fomic. </b>


<b>Câu 47: Một lượng lớn nước thải công nghiệp chưa qua xử lý đổ trực tiếp ra suối là nguyên nhân gây ô </b>
nhiễm môi trường tại nhiều khu vực trên đất nước ta. Để xử lý sơ bộ mẫu nước thải chứa các ion Pb2+



,
Fe3+, Cu2+, Hg2+... người ta có thể dùng


<b> A. H</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub> <b>B. etanol. </b> <b>C. Ca(OH)</b><sub>2</sub>. <b>D. đimetyl ete. </b>


<b>Câu 48: Trong các chất sau: etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất có phản ứng trùng hợp để </b>
tạo ra được polime là


<b> A. propen, benzen. </b> <b>B. Stiren, propen. </b>


<b> C. Stiren, glyxin. </b> <b>D. propen, benzen, glyxin, stiren. </b>


<b>Câu 49: Trong phản ứng Fe + Cu</b>2+ → Fe2+ + Cu. Chất bị oxi hóa là


<b> A. Fe. </b> <b>B. Fe</b>2+ <b>C. Cu</b>2+ <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 50: Công thức tổng quát của hiđrocacbon X bất kỳ có dạng C</b><sub>n</sub>H<sub>2n+2-2k</sub> (n, k ∈ N, n ≥ 1). Kết
luận nào dưới đây luôn đúng


<b> A. k = 1, n ≥ 2 → X là anken hoặc xicloankan. </b> <b>B. k = 2, n ≥ 2 → X là ankin hoặc ankađien. </b>
<b> C. k = 0, n ≥ 1 → X là ankan. </b> <b>D. k = 4, n ≥ 6 → X là aren. </b>


<b>Câu 51: Thuỷ phân este C</b>2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit thu được
<b> A. C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOH, CH<sub>2</sub>=CH-OH. <b>B. C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOH, HCHO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> C. C</b>2H5COOH, CH3CH2OH. <b>D. C</b>2H5COOH, CH3CHO.


<b>Câu 52: Saccarozơ có cơng thức phân tử là </b>


<b> A. C</b><sub>6</sub>H<sub>10</sub>O<sub>5</sub> <b>B. C</b><sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub> <b>C. (C</b><sub>6</sub>H<sub>10</sub>O<sub>5</sub>)<sub>n</sub>. <b>D. C</b><sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub>


<b>Câu 53: Phản ứng nào sau đây không đúng? </b>


<b> A. 3Fe + 2O</b><sub>2</sub> → Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> <b>B. 2Fe + 3Cl</b><sub>2</sub> → 2FeCl<sub>3</sub>


<b> C. 2Fe + 3I</b>2 → 2FeI3 <b>D. Fe + S → FeS </b>


<b>Câu 54: Số đipeptit có thể tạo thành từ phân tử glyxin và phân tử alanin là </b>


<b> A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 55: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H</b>+ + OH- → H<sub>2</sub>O?


<b> A. Ba(OH)</b><sub>2</sub> + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → BaSO<sub>4</sub> + 2H<sub>2</sub>O. <b>B. Ca(OH)</b><sub>2</sub> + 2HCl → CaCl<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O.
<b> C. CH</b>3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O. <b>D. Mg(OH)</b>2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O.


<b>Câu 56: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? </b>


<b> A. Fe </b>+ ; Fe3+. <b>B. Ni </b>+ ; Mg2+. <b>C. Ag</b>+ ; Fe2+. <b>D. Cu</b>+ ;Ag+.


<b>Câu 57: Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy </b>
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là


<b> A. Z, T, Y, X. </b> <b> B. T, X, Y, Z. </b> <b>C. Y, T, X, Z. </b> <b>D. T, Z, Y, X. </b>


<b>Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit </b>
oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được 18 gam
kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như
thế nào?


<b> A. Tăng 2,70 gam. </b> <b>B. Giảm 7,38 gam. </b> <b>C. Tăng 7,92 gam. </b> <b>D. Giảm 7,74 gam. </b>


<b>Câu 59: Phích đựng nước lâu ngày sẽ thấy hiện tượng xung quanh thành ruột phích có một lớp cặn </b>
bám vào. Chất có thể dùng làm sạch được chất cặn đó là


<b> A. NaCl. </b> <b>B. NH</b><sub>3</sub>. <b>C. NaOH. </b> <b>D. CH</b><sub>3</sub>COOH.


<b>Câu 60: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>
<b>(1) Cho Zn vào dung dịch FeCl</b><sub>3</sub> dư.


<b>(2) Dẫn khí H</b><sub>2</sub> dư qua bột CuO nung nóng.
<b>(3) Nhiệt phân AgNO</b><sub>3</sub>.


<b>(4) Đốt HgS trong khơng khí. </b>


<b>(5) Cho Na vào dung dịch CuSO</b>4 dư.


<b>(6) Điện phân dung dịch CuSO</b><sub>4</sub> điện cực trơ.


Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là


<b> A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 61: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO</b><sub>4</sub>, sau một thời gian khối lượng dung dịch giảm 1,6 gam
so với khối lượng dung dịch ban đầu (giả sử toàn bộ kim loại sinh ra bám trên thanh Fe). Khối lượng
Cu đã tạo thành là


<b> A. 5,6 gam. </b> <b>B. 6,4 gam. </b> <b>C. 11,2 gam. </b> <b>D. 12,8 gam. </b>


<b>Câu 62: Phát biểu nào sau đây là sai? </b>


<b> A. Natri cacbonat là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh. </b>


<b> B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước. </b>


<b> C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền bảo vệ. </b>
<b> D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần. </b>
<b>Câu 63: Amino axit X no, mạch hở, có cơng thức C</b><sub>n</sub>H<sub>m</sub>O<sub>2</sub>N. Biểu thức liên hệ giữa m và n là


<b> A. m = 2n. </b> <b>B. m = 2n + 3. </b> <b>C. m = 2n + 1. </b> <b>D. m = 2n + 2. </b>


<b>Câu 64: Cho dung dịch Ba(HCO</b><sub>3</sub>)<sub>2</sub> lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO<sub>4</sub>, HCl,
KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 65: Lắp dụng cụ như hình vẽ thì có thể dùng để thu được sản phẩm của thí nghiệm nào trong số ba </b>
thí nghiệm sau:




<b>(1) Điều chế CH</b>3COOC2H5 từ ancol etylic và axit axetic.


<b>(2) Điều chế CH</b><sub>3</sub>COOH từ CH<sub>3</sub>COONa và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>.
<b>(3) Điều chế but-2-en từ butan-2-ol. </b>


<b> A. chỉ có (2). </b> <b>B. chỉ có (1). </b> <b>C. (1) và (2) </b> <b>D. (1) và (3). </b>
<b> Câu 66: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thoả mãn các phản ứng hoá học sau: </b>


X + NaOH → C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O (1)
Y + NaOH → T + Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> (2)


CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → Z + … (3)
Z + NaOH → E + … (4)



E + NaOH → T + Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> (5)


Cho biết khi cân bằng tỉ lệ mol giữa Y và NaOH trong (2) là 1 : 2. Công thức phân tử của X là
<b> A. C</b><sub>11</sub>H<sub>12</sub>O<sub>4</sub>. <b>B. C</b><sub>11</sub>H<sub>10</sub>O<sub>4</sub>. <b>C. C</b><sub>12</sub>H<sub>20</sub>O<sub>6</sub>. <b>D. C</b><sub>12</sub>H<sub>14</sub>O<sub>4</sub>.


<b>Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X (CH</b>4, C2H4, C3H4, C4H4) có tỉ khối hơi so với H2 bằng
17. Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy thu được vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình
Ca(OH)2 sau phản ứng tăng lên


<b> A. 11 gam. </b> <b>B. 14,6 gam. </b> <b>C. 8,8 gam. </b> <b>D. 3,6 gam. </b>


<b>Câu 68: Cho các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- </b>
terephtalat); (5) nilon - 6,6; (6) poli(vinyl axetat). Số polime có thể là sản phẩm của phản ứng trùng
ngưng là


<b> A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 69: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: </b>


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


X Dung dịch I<sub>2</sub> Có màu xanh tím


Y Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm Có màu tím


Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


T Nước Br<sub>2</sub> Kết tủa trắng


Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:



<b> A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. </b> <b>B.Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. </b>
<b> C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. </b> <b>D.Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin. </b>
<b>Câu 70: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a </b>
mol H<sub>2</sub>. Trong các chất sau: Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, Al, Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, AlCl<sub>3</sub>, Mg, NaOH, NaHCO<sub>3</sub>; số chất tác dụng
được với dung dịch X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu 71: Amino axit thiên nhiên X trong phân tử có một nhóm –NH</b>2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7
gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức
của X là


<b> A. H</b>2N - [CH2]2 - COOH. <b>B. H</b>2N - CH2 - COOH.
<b> C. H</b><sub>2</sub>N - [CH<sub>2</sub>]<sub>3</sub> - COOH. <b>D. H</b><sub>2</sub>N - CH(CH<sub>3</sub>) - COOH.


<b>Câu 72: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là </b>


<b> A. 250gam. </b> <b>B. 300 gam. </b> <b>C. 270 gam. </b> <b>D. 360 gam. </b>


<b>Câu 73: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na</b>2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axit
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H<sub>2</sub> bằng 16,75 và dung
dịch Y có nồng độ 51,449%. Cơ cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là


<b> A. 23,8. </b> <b>B. 50,6. </b> <b>C. 50,4. </b> <b>D. 37,2. </b>


<b>Câu 74: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixerol triaxetat và phenyl axetat. Thủy phân </b>
hoàn toàn 47,3 gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 15,6
gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đốt
cháy hoàn toàn 47,3 gam X bằng oxi, thu được 92,4 gam CO2 và 26,1 gam H2O. Giá trị của m là


<b> A. 54,3. </b> <b>B. 58,2. </b> <b>C. 57,9. </b> <b>D. 52,5. </b>



<b>Câu 75: Cho X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và M</b><sub>X</sub> > M<sub>Y</sub> > M<sub>Z</sub>. Đốt cháy hoàn toàn a mol mỗi peptit
X, Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là a mol. Mặt khác, nếu đun nóng 69,8
gam hỗn hợp E (chứa X, Y và 0,16 mol Z; số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng 101,04 gam. Phần
trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b> A. 10%. </b> <b>B. 95%. </b> <b>C. 54%. </b> <b>D. 12%. </b>


<b>Câu 76: Cho 80,0 gam muối CuSO</b>4.5H2O vào dung dịch chứa NaCl thu được dung dịch X. Tiến hành
điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện I = 9,65A tới khi khối lượng dung
dịch giảm 22,8 gam thì dừng điện phân. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân đến khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lấy thanh Mg ra, làm khô thấy khối lượng thanh không đổi so với trước
phản ứng. Thời gian điện phân là


<b> A. 4600 giây. </b> <b>B. 4800 giây. </b> <b>C. 4400 giây. </b> <b>D. 4200 giây. </b>


<b>Câu 77: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (M</b>X < MY < MZ), T là este tạo bởi
X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T
(trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng khí O2 vừa đủ, thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam
H2O. Đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đến khi xảy ra hoàn toàn, thu được
21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam hỗn hợp M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và
đun nóng, thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần
nhất với giá trị


<b> A. 33. </b> <b>B. 25. </b> <b>C. 38. </b> <b>D. 30. </b>


<b>Câu 78: Có 3,94 gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe</b>3O4 (trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng).
Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hịa tan
hồn tồn Y trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO3 thu được dung dịch Z chỉ có các muối và 0,021


mol một khí duy nhất NO. Cô cạn dung dịch Z, lấy chất rắn khan nung trong chân không đến khối
lượng không đổi thu được hỗn hợp khí và hơi T. Khối lượng của T gần nhất với giá trị


<b> A. 15,35. </b> <b>B. 14,15. </b> <b>C. 15,78. </b> <b>D. 14,58. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> A. 20,63. </b> <b>B. 41,25. </b> <b>C. 20,21. </b> <b>D. 31,87. </b>


<b>Câu 80: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Cu vào 200 ml dung dịch chứa FeCl</b><sub>3</sub> 0,8M và CuCl<sub>2</sub>
0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 11,84 gam chất rắn Y gồm 2 kim loại. Cho
dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được 87,58 gam kết tủa. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>THẦY NGUYỄN VĂN </b>
<b>THÁI </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 </b>


<b> MƠN : HĨA HỌC </b>



<b> THỜI GIAN : 50 PHÚT </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>Mã đề thi </b>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S </b>
= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.


<b>Câu 41: Chất nào sau đây không bị thuỷ phân trong dung dịch axit sunfuric lỗng, đun nóng? </b>


<b> A. Saccarozơ. </b> <b>B. Glucozơ. </b> <b>C. Xenlulozơ. </b> <b>D. Etyl axetat. </b>



<b>Câu 42: Hai dung dịch đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh là </b>


<b> A. đimetyl amin và lysin. </b> <b>B. alanin và phenylamoni clorua </b>
<b> C. benzyl amin và axit benzoic. </b> <b>D. etyl amin và anilin. </b>


<b>Câu 43: Chất nào sau đây khơng phải là chất lưỡng tính? </b>


<b> A. Al</b>2O3 <b>B. NaHCO</b>3 <b>C. Al. </b> <b>D. Al(OH)</b>3


<b>Câu 44: Kim loại tan hoàn toàn trong nước (dư) ở nhiệt độ thường là </b>


<b> A. Cu. </b> <b> B. K. </b> <b>C. Zn. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 45: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai? </b>


<b> A. CH</b><sub>3</sub>NHCH<sub>3</sub>. <b>B. H</b><sub>2</sub>N[CH<sub>2</sub>]<sub>6</sub>NH<sub>2</sub>.


<b> C. C</b>6H5NH2 <b>D. CH</b>3CH(CH3)NH2


<b>Câu 46: Khi làm lạnh đột ngột chất X được “Nước đá khô”. Công thức của X là </b>


<b> A. O</b>2. <b>B. CO</b>2. <b>C. Cl</b>2. <b>D. SO</b>2.


<b>Câu 47: Chất nào sau đây khơng bị khí CO khử ở nhiệt độ cao? </b>


<b> A. MgO. </b> <b>B. CuO. </b> <b>C. Fe</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub> <b>D. Fe</b><sub>3</sub>O<sub>4</sub>


<b>Câu 48: Hợp chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố nào sau đây? </b>


<b> A. Oxi. </b> <b>B. Cacbon. </b> <b>C. Lưu huỳnh. </b> <b>D. Hiđro. </b>



<b>Câu 49: Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là </b>
<b> A. C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOC<sub>6</sub>H<sub>5</sub>. <b>B. C</b><sub>6</sub>H<sub>5</sub>COOCH<sub>3</sub>


<b> C. CH</b>3COOCH2C6H5 <b>D. CH</b>3COOC6H5


<b>Câu 50: X là chất rắn, dạng sợi màu trắng, không tan trong nước. Tên gọi của X là </b>


<b> A. amilopectin. </b> <b>B. fructozơ. </b> <b>C. xenlulozơ. </b> <b>D. saccarozơ. </b>


<b>Câu 51: Một vật làm bằng sắt tráng thiếc (sắt tây), trên bề mặt vết sây sát tới lớp sắt. Khi vật này tiếp </b>
xúc với khơng khí ẩm thì


<b> A. Fe bị oxi hóa. </b> <b>B. Sn bị oxi hóa. </b> <b> C. Fe bị khử. </b> <b>D. Sn bị khử. </b>
<b>Câu 52: Este nào sau đây có cơng thức phân tử C</b><sub>4</sub>H<sub>8</sub>O<sub>2</sub>?


<b> A. Vinyl axetat. </b> <b>B. Propyl axetat. </b> <b>C. Phenyl axetat. </b> <b>D. Etyl axetat. </b>
<b>Câu 53: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? </b>


<b> A. Tơ nilon-6. </b> <b>B. Sợi bông. </b> <b>C. Tơ visco. </b> <b>D. Cao su isopren. </b>


<b>Câu 54: Trong các chất sau, chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là </b>


<b> A. HCOOCH</b><sub>3</sub>. <b>B. C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>NH<sub>2</sub> <b> C. NH</b><sub>2</sub>CH<sub>2</sub>COOH. <b>D. CH</b><sub>3</sub>NH<sub>2</sub>
<b>Câu 55: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b> A. Khi cho Cu(OH)</b><sub>2</sub> vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
<b> B. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (2,4,6-trinitrotoluen). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b> C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-aminoaxit được gọi là liên kết peptit. </b>


<b> D. Amilozo là polisaccarit có cấu trúc mạch không phân nhánh. </b>


<b>Câu 56: Cho các kim loại Fe, Cu, Ag và Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch Fe(NO</b><sub>3</sub>)<sub>3</sub> dư là


<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 57: Rót 1-2 ml dung dịch X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1-2 ml dung dịch Na</b><sub>2</sub>CO<sub>3</sub> đặc. Đưa
que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm, thấy ngọn lửa vụt tắt. Chất X là


<b> A. anđehit fomic. </b> <b>B. ancol etylic. </b> <b> C. axit axetic. </b> <b>D. phenol. </b>


<b>Câu 58: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6-6, tơ axetat, tơ capron, tơ olon, những </b>
loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?


<b> A. Tơ visco và tơ nilon-6,6. </b> <b>B. Tơ tằm và tơ olon. </b>
<b> C. Tơ nilon-6-6 và tơ capron. </b> <b>D. Tơ visco và tơ axetat. </b>


<b>Câu 59: Cho 0,1 mol Ala - Gly tác dụng hết với 300 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau </b>
phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b> A. 29,6. </b> <b>B. 24,0. </b> <b>C. 22,3. </b> <b>D. 31,4. </b>


<b>Câu 60: Khử hoàn toàn một lượng Fe</b>3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa tan
hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là


<b> A. 0,81. </b> <b>B. 1,35. </b> <b>C. 0,72. </b> <b>D. 1,08. </b>


<b>Câu 61: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b> A. Chất dẻo PVC được tổng hợp từ vinyl clorua. </b>



<b> B. Poly (metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ. </b>
<b> C. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím. </b>


<b> D. Axit butiric và hexametylenđiamin tham gia phản ứng đồng trùng hợp. </b>


<b>Câu 62: Cho các chất sau đây: CuO, O</b>2, dung dịch Ca(OH)2, FeO. Số chất tác dụng được với khí CO
(đun nóng) là:


<b> A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 63: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 50%). Hấp thụ </b>
hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m


<b> A. 27,0. </b> <b>B. 54,0. </b> <b>C. 13,5. </b> <b>D. 24,3. </b>


<b>Câu 64: Chất X (C</b>4H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y và Z. Oxi hóa Z
bằng CuO, thu được axeton. Công thức cấu tạo của X là


<b> A. HCOOCH</b>2CH3CH3<b>. B. CH</b>3CH2COOCH3 <b>C. HCOOCH(CH</b>3)2. <b>D. CH</b>3COOC2H5


<b>Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O</b><sub>2</sub>, thu được CO<sub>2</sub> và 1
mol H<sub>2</sub>O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch
chứa 18,64 gam muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no cần vừa đủ 0,06 mol H2 (Ni, t°).
Giá trị của a là


<b> A. 0,06. </b> <b>B. 0,02. </b> <b>C. 0,01. </b> <b>D. 0,03. </b>


<b>Câu 66: Cho các sơ đồ phản ứng sau: </b>


X (C8H14O4) + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
X<sub>1</sub> + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → X<sub>3</sub> + Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


nX<sub>5</sub> + nX<sub>3</sub> → Poli(hexametylen ađipamit) + 2nH<sub>2</sub>O. 2X<sub>2</sub> + X<sub>3</sub> → X<sub>6</sub> + 2H<sub>2</sub>O
Phân tử khối của X6 là


<b> A. 194. </b> <b>B. 136. </b> <b>C. 202. </b> <b>D. 184. </b>


<b>Câu 67: Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO</b>4 x(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy
đinh sắt ra khãi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử tất
cả lượng Cu sinh ra đều bám hết vào đinh sắt. Giá trị của x là


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Câu 68: Cho các phát biểu sau: </b>


<b>(1) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. </b>
<b>(2) Thủy tinh hữu cơ được ứng dụng làm cửa kính phương tiện giao thơng. </b>
<b>(3) Glucozơ có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh do xảy ra phản ứng lên men rượu. </b>
<b>(4) Nhã dung dịch I</b><sub>2</sub> vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím.
<b>(5) Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá. </b>


<b>(6) Sau khi lưu hóa cao su chịu nhiệt và đàn hồi tốt hơn. </b>
Số phát biểu đúng là


<b> A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 69: Cho 0,1 mol glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam </b>
muối. Giá trị của m là


<b> A. 9,5. </b> <b>B. 11,1. </b> <b>C. 9,7. </b> <b>D. 11,3. </b>



<b>Câu 70: Hỗn hợp X gồm C</b>2H4, C2H2, C3H8, C4H10. Lấy 6,32 gam X cho qua bình đựng dung dịch
nước Br2 (dư) thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít X (đktc) cần
dùng V lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị
của V là


<b> A. 5,60. </b> <b>B. 6,72. </b> <b>C. 7,84. </b> <b>D. 8,96. </b>


<b>Câu 71: Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol chất hữu cơ mạch hở X (C</b>6H13O4N) và 0,2 mol este hai chức
Y (C<sub>4</sub>H<sub>6</sub>O<sub>4</sub>) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung
dịch, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn
hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có hai muối cacboxylic). Giá trị
của a là


<b> A. 64,18. </b> <b> B. 46,29. </b> <b>C. 55,73. </b> <b>D. 53,65. </b>


<b>Câu 72: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C</b><sub>8</sub>H<sub>15</sub>O<sub>4</sub>N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH,
đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O, CH4O. Chất Y là muối natri của α-amino axit Z
(mạch hở và không phân nhánh). Số công thức cấu tạo của X phù hợp là


<b> A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 73: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: </b>


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


<b>X,T </b> Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh


<b>Y </b> Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


<b>Y, Z </b> Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam



<b>X, T </b> Dung dịch FeCl<sub>3</sub> Kết tủa đỏ


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là


<b> A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin. </b> <b>B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin. </b>


<b> C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. </b> <b>D. Etylamin, glucozơ, xenlulozơ, trimetylamin. </b>
<b>Câu 74. Cho hợp chất X có cơng thức C</b><sub>11</sub>H<sub>20</sub>O<sub>4</sub> tác dụng với dung dịch NaOH, thu được muối của
axit hữu cơ Y; 2 ancol Z và T (MZ < MT). Biết Y là nguyên liệu dùng để sản xuất tơ nilon - 6,6. Khi
đun Z hoặc T với H2SO4 đặc (170°C) đều thu được anken. Kết luận nào sau đây sai?


<b> A. Chất X có 2 cơng thức cấu tạo thãa mãn. </b> <b>B. Công thức của Y là HOOC−[CH</b>2]4−COOH.


<b> C. Lên men glucozơ thu được chất T. </b> <b>D. Chất X là đieste no, mạch hở. </b>


<b>Câu 75: Tiến hành điện phân V lít dung dịch chứa Cu(NO</b><sub>3</sub>)<sub>2</sub> 1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ) đến
khi khối lượng dung dịch giảm m gam thì dừng điện phân. Cho 9,5 gam Fe vào dung dịch sau điện
phân, kết thúc phản ứng thu được 1,12 lít khí NO thốt ra (sản phẩm khử duy nhất) và cịn lại 5,7
gam hỗn hợp rắn khơng tan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b> A. 14,7. </b> <b>B. 17,6. </b> <b>C. 15,4. </b> <b>D. 12,8. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Cho các phát biểu sau:


(a) Bình (1) để hấp thụ khí HCl, bình (2) để hấp thụ hơi nước.
(b) Có thể đổi vị trí bình (1) và bình (2) cho nhau.


(c) Sử dụng bơng tẩm kiềm để tránh khí Cl<sub>2</sub> thốt ra mơi trường.



(d) Chất lãng sử dụng trong bình (1) lúc đầu là nước cất.


(e) Có thể thay thế HCl đặc bằng H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, khi đó chất rắn trong bình cầu là NaCl và KMnO<sub>4</sub>.


(f) Bình (2) đựng trong dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, có thể thay thế bằng bình đựng CaO (viên).
Số phát biểu không đúng là


<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 77: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức, một axit cacboxylic hai chức (hai axit đều </b>
mạch hở, có cùng số liên kết π) và hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn m
gam X, thu được 0,21 mol CO2 và 0,24 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa m gam X (giả sử hiệu
suất các phản ứng đếu bằng 100%), sản phẩm sau phản ứng chỉ có nước và 5,4 gam các este thuần
chức. Phần trăm khối lượng của ancol có phần tử khối lớn trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b> A. 5%. </b> <b>B. 7%. </b> <b>C. 9%. </b> <b>D. 11%. </b>


<b>Câu 78: Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, propyl axetat và valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol X </b>
cần dùng 2,255 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ca(OH)<sub>2</sub> dư thấy có a mol khí thốt ra. Giá trị của a là


<b> A. 0,07. </b> <b>B. 0,09. </b> <b>C. 0,08. </b> <b>D. 0,06. </b>


<b>Câu 79: Hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở (cấu tạo từ Gly, Ala) và este Y (no, đơn chức, mạch hở). </b>
Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 28,56 lít O2 (đktc). Mặt khác thủy phân m gam E trong dung dịch
NaOH vừa đủ thu được 32,4 gam hỗn hợp muối F. Đốt cháy hoàn toàn F cần 26,4 gam O2 thu được
H<sub>2</sub>O, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, N<sub>2</sub> và 25,3 gam CO<sub>2</sub>. Phần trăm khối lượng của X trong E là


<b> A. 59,09%. </b> <b>B. 45,94%. </b> <b>C. 49,62%. </b> <b>D. 62,95%. </b>



<b>Câu 80. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X chứa Mg, Mg(NO</b><sub>3</sub>)<sub>2</sub>, Fe, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> và Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> trong
dung dịch chứa 0,1 mol HNO3 và 0,75 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 67,58) gam
hỗn hợp muối và 5,824 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm H2 và NO có tổng khối lượng là 3,04 gam. Cho
Ba(OH)<sub>2</sub> dư vào Y (khơng có khơng khí) thu được 223,23 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của
Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>THẦY NGUYỄN VĂN </b>
<b>THÁI </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 </b>


<b> MÔN : HÓA HỌC </b>



<b> THỜI GIAN : 50 PHÚT </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>Mã đề thi </b>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S </b>
= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.


<b>Câu 41: Cacbohiđrat nào say đây làm mất màu dung dịch Br</b><sub>2</sub>?


<b> A. Saccarozơ. </b> <b>B. Fructozơ. </b> <b>C. Glucozơ. </b> <b>D. Tinh bột. </b>


<b>Câu 42: Oxit crom nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? </b>


<b> A. Cr</b>2O3 <b> B. CrO</b>3 <b>C. CrO. </b> <b>D. Cr</b>3O4


<b>Câu 43: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng với bột lưu huỳnh? </b>



<b> A. Fe. </b> <b>B. Hg. </b> <b>C. Cr. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 44: Dung dịch Fe(NO</b>3)2 không tác dụng với chất nào sau đây?


<b> A. NaOH. </b> <b> B. AgNO</b><sub>3</sub>. <b>C. Cu. </b> <b>D. HCl. </b>


<b>Câu 45: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo hai muối? </b>


<b> A. Al</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub> <b> B. Na</b><sub>2</sub>O. <b>C. Fe</b><sub>3</sub>O<sub>4</sub>. <b>D. CuO. </b>


<b>Câu 46: Thành phần chính của thạch cao nung chứa </b>


<b> A. CaSO</b><sub>4</sub>. <b>B. CaSO</b><sub>4</sub>.2H<sub>2</sub>O. <b>C. CaSO</b><sub>4</sub>.H<sub>2</sub>O. <b>D. Ca(HCO</b><sub>3</sub>)<sub>2</sub>.
<b>Câu 47: X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là </b>
<b> A. C</b><sub>6</sub>H<sub>5</sub>NH<sub>2</sub> <b>B. NH</b><sub>2</sub> – CH<sub>2</sub> - COOH <b> C. CH</b><sub>3</sub>NH<sub>2</sub> <b>D. (C</b><sub>6</sub>H<sub>10</sub>O<sub>5</sub>)<sub>n</sub>.
<b>Câu 48: Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho thêm </b>
hóa chất nào trong số các hóa chất sau đây?


<b> A. NaCl. </b> <b> B. NaNO</b><sub>3</sub>. <b>C. Na</b><sub>2</sub>CO<sub>3</sub>. <b>D. NH</b><sub>4</sub>HCO<sub>3</sub>.


<b>Câu 49: Điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra quá trình </b>


<b> A. khử ion Na</b>+. <b>B. khử ion Cl</b>-. <b>C. oxi hóa ion Na</b>+. <b>D. oxi hóa ion Cl</b>-.
<b>Câu 50: Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng </b>


<b> A. este hóa. </b> <b>B. trùng ngưng. </b> <b> C. xà phịng hóa. </b> <b>D. trùng gương. </b>
<b>Câu 51: Poli(vinyl axetat) điều chế từ vinyl axetat bằng phản ứng </b>


<b> A. trao đổi. </b> <b>B. oxi hoá - khử. </b> <b>C. trùng hợp. </b> <b>D. trùng ngưng. </b>


<b>Câu 52: Kim loại nhôm không tan được trong dung dịch nào sau đây? </b>


<b> A. NaOH. </b> <b>B. H</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, nguội. <b>C. HCl. </b> <b>D. Ba(OH)</b><sub>2</sub>.
<b>Câu 53: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? </b>


<b> A. NaHSO</b><sub>4</sub> trong nước. <b>B. CH</b><sub>3</sub>COONa trong nước.
<b> C. HCl trong C</b><sub>6</sub>H<sub>6</sub> (benzen). <b>D. Ca(OH)</b><sub>2</sub> trong nước.
<b>Câu 54: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là ở trạng thái rắn? </b>


<b> A. Triolein. </b> <b>B. Tristearin. </b> <b>C. Etyl axetat. </b> <b>D. Trilinolein. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Câu 55: Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO</b>3 trong NH3 dư, thu được 15 gam
Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ là


<b> A. 10%. </b> <b>B. 30%. </b> <b>C. 15%. </b> <b>D. 5%. </b>


<b>Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức, mạch hở, thu được 8,96 lít CO</b><sub>2</sub> (đktc) và 0,1 mol
N2. Công thức phân tử của X là


<b> A. C</b><sub>2</sub>H<sub>7</sub>N. <b>B. C</b><sub>4</sub>H<sub>11</sub>N. <b>C. C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>N. <b>D. C</b><sub>4</sub>H<sub>9</sub>N.
<b>Câu 57: Bộ dụng cụ như hình bên mơ tả phương pháp tách chất nào sau đây? </b>


<b> A. Phương pháp chiết. </b> <b>B. Phương pháp chưng cất. </b>
<b> C. Phương pháp kết tinh. </b> <b>D. Phương pháp sắc ký. </b>


<b>Câu 58: Nhỏ dung dịch NaOH loỏng vào bình đựng dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh nhạt. </b>
Khi thêm tiếp dung dịch NaOH vào bình, thấy kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu lục nhạt. X là


<b> A. CrCl3. </b> <b>B. AlCl</b>3. <b>C. CuCl</b>2. <b>D. ZnCl</b>2.



<b>Câu 59: Người ta có thể bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép bằng cách gắn những tấm Zn vào vỏ tàu ở phần </b>
chìm trong nước biển vì


<b> A. thép là cực dương, khơng bị ăn mịn, Zn là cực âm, bị ăn mòn. </b>
<b> B. thép là cực âm, khơng bị ăn mịn, Zn là cực dương, bị ăn mòn. </b>


<b> C. Zn ngăn thép tiếp xúc với nước biển nên thép không tác dụng với nước. </b>


<b> D. Zn ngăn thép tiếp xúc với nước biển nên thép khơng tác dụng với các chất có trong nước biển. </b>
<b>Câu 60: Hòa tan hết 21,2 gam Na</b>2CO3 trong dung dịch H2SO4 dư, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá
trị của V là


<b> A. 2,24. </b> <b>B. 4,48. </b> <b>C. 3,36. </b> <b>D. 5,6. </b>


<b>Câu 61: Nhóm vật liệu nào sau đây được chế tạo từ polime thiên nhiên? </b>


A. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat. B. Cao su isopren, nilon-6,6, keo dán gỗ.
C. Tơ visco, cao su buna, keo dán gỗ. D. Tơ visco, tơ axetat, phim ảnh.


<b>Câu 62: Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều </b>
thu được chất hữu cơ Z. Các chất A và Z lần lượt là


<b> A. tinh bột và glucozơ. </b> <b>B. saccarozơ và sobitol. </b>
<b> C. saccarozơ và glucozơ. </b> <b>D. glucozơ và axit gluconic. </b>


<b>Câu 63: Cho các chất: lysin, triolein, metylamin, Gly-Ala. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH </b>
đun nóng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Câu 64: Cho 16,8 gam Fe vào một cốc đựng dung dịch CuSO</b>4. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra cân
nặng 17,6 gam. Khối lượng Cu bám trên thanh sắt là



<b> A. 19,2. </b> <b>B. 6,4. </b> <b>C. 0,8. </b> <b>D. 9,6. </b>


<b>Câu 65: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na</b><sub>2</sub>O, K, K<sub>2</sub>O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về khối
lượng) vào H2O thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200
ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b> A. 15. </b> <b>B. 14. </b> <b>C. 13. </b> <b>D. 12. </b>


<b>Câu 66: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: </b>


Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10% và 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên vài
phút.


Phát biểu nào sau dây sai?


<b> A. Thí nghiệm trên chứng minh protein của lịng trắng trứng có phản ứng màu biure. </b>
<b> B. Sau bước 1, protein của lịng trắng trứng bị thủy phân hồn tồn. </b>


<b> C. Sau bước 2, thu được hợp chất màu tím. </b>


<b> D. Ở bước 1, có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằng 1 ml dung dịch KOH 30%. </b>


<b>Câu 67: Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở (đều chứa liên kết ba, phân tử hơn kém nhau </b>
một liên kết π.) Biết 0,56 lít X (đktc) phản ứng tối đa với 14,4 gam brom trong dung dịch. Mặt khác,
2,54 gam X tác dụng với dung dịch AgNO<sub>3</sub> dư trong NH<sub>3</sub>, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b> A. 7,14. </b> <b>B. 4,77. </b> <b>C. 7,665. </b> <b>D. 11,1. </b>



<b>Câu 68: Dẫn từ từ khí CO</b><sub>2</sub> đến dư vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)<sub>2</sub> và 2x mol NaOH. Sự phụ thuộc
của khối lượng kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:


Tỉ lệ b : a là


<b> A. 5 : 1. </b> <b>B. 7 : 2. </b> <b>C. 7 : 1. </b> <b>D. 6 : 1. </b>


<b>Câu 69: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Glucozơ có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh do xảy ra phản ứng lên men rượu.
(b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.


(c) Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá.


(d) Các protein ít tan trong nước lạnh và tan nhiều hơn khi đun nóng.


(e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.


Số phát biểu đúng là


<b> A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

khác, hiđro hóa hồn tồn 2a gam X thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với dung dịch KOH (vừa đủ) thu
được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là


<b> A. 28,98. </b> <b> B. 27,30. </b> <b>C. 27,54. </b> <b>D. 26,50. </b>


<b>Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau : </b>
(a) Cho bột Fe vào dung dịch NaOH.



(b) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho bột vôi sống vào dung dịch CH3COOH.
(d) Cho thanh Fe vào dung dịch HNO3 loỏng.


(e) Cho bột Cr2O3 vào dung dịch HCl loỏng, nguội.


Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là


<b> A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 72: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ mol, các phản ứng đều ở điều </b>
kiện và xúc tác thích hợp):


(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
(2) X2 + CuO → X3 + Cu + H2O


(3) X<sub>3</sub> + 4AgNO<sub>3</sub> + 6NH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O → (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + 4Ag + NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub>
(4) X1 + 2NaOH → X4 + 2Na2CO3


(5) 2X<sub>4</sub> → X<sub>5</sub> + 3H<sub>2</sub>


Phát biểu nào sau đây sai?


<b>A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử. </b>


<b>B. X</b>2 rất độc không được sử dụng để pha vào đồ uống.


<b>C. X</b><sub>1</sub> tan trong nước tốt hơn so với X.



<b>D. X</b>5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3.


<b>Câu 73: Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. </b>
Tiến hành các thí nghiệm sau:


Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch BaCl2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là


<b> A. H</b>2SO4, Al2(SO4)3. <b>B. Al(NO</b>3)3, FeSO4.
<b> C. FeCl</b><sub>2</sub>, Fe2(SO4)3. <b>D. Al</b><sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>, FeSO<sub>4</sub>.


<b>Câu 74: Điện phân 600ml dung dịch X chứa NaCl 0,5M và CuSO</b>4 a mol/l (điện cực trơ, màng ngăn
xốp) thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 24,25 gam so với khối lượng dung dịch X thì ngừng
điện phân. Nhúng thanh sắt nặng 150 gam vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy
thanh kim loại ra, rửa sạch, làm khơ cân được 150,4 gam (giả thiết tồn bộ kim loại tạo thành đều bám
hết vào thanh sắt và khơng có sản phẩm khử của S+6<sub> sinh ra). Biết hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự </sub>
hòa tan của khí trong nước. Giá trị của a là


<b> A. 1,00. </b> <b>B. 1,50. </b> <b>C. 0,50. </b> <b>D. 0,75. </b>


<b>Câu 75: Hịa tan hồn tồn 8,976 gam hỗn hợp X gồm Cu, FeS</b>2, FeS và Cu2S trong 864 ml dung dịch
HNO<sub>3</sub> 1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được a gam dung dịch Y và 0,186 mol một chất
khí thoát ra. Cho a gam dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 11,184 gam kết
tủa. Mặt khác, a gam dung dịch Y phản ứng tối đa với m gam Fe. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất
của N+5<sub>. Giá trị của m là </sub>


<b> A. 16,464. </b> <b>B. 8,4. </b> <b>C. 17,304. </b> <b>D. 12,936. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Đốt cháy hoàn toàn 17,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít oxi (ở đktc). Mặt khác
17,28 gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,2 gam hỗn hợp 3
ancol có cùng số mol. Số mol của X trong E là


<b> A. 0,06. </b> <b>B. 0,02. </b> <b>C. 0,04. </b> <b>D. 0,03. </b>


<b>Câu 77: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe</b><sub>3</sub>O<sub>4</sub> vào dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> lỏng dư, sau khi phản ứng kết
thúc chỉ thu được dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau:


Phần 1: Dung dịch Y phản ứng tối đa với 0,6 mol Ba(OH)2 trong dung dịch thu được 179,64 gam kết
tủa.


Phần 2: Để oxi hóa hết trong dung dịch Y cần dùng 90 ml dung dịch KMnO4 0,5M.


Biết các phản ứng xảy ra hoàn tồn. Khối lượng Cu có trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau
đây?


<b> A. 6,7. </b> <b>B. 6,4. </b> <b>C. 3,2. </b> <b>D. 3,3. </b>


<b>Câu 78: Cho 48,05 gam hỗn hợp E gồm chất hữu cơ mạch hở X (C</b>nH2n + 1O4N) và este hai chức Y
(C<sub>4</sub>H<sub>6</sub>O<sub>4</sub>) (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc
phản ứng, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dỏy đồng đẳng và m gam
hỗn hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có hai muối của axit
cacboxylic). Giá trị của m là


<b> A. 64,18. </b> <b> B. 46,29. </b> <b>C. 55,73. </b> <b>D. 53,65. </b>


<b>Câu 79: Hỗn hợp M gồm Al , Al</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng
hỗn hợp . Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng , sau một thời gian thu được hỗn
hợp rắn G và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hịa tan hết tồn bộ G trong lượng dư dung


dịch HNO3 lỏng. Sau khi các phản ứ ng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (khơng
có muối NH4+) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16,75. Giá
trị của m là


<b> A. 96,25. </b> <b> B. 117,95. </b> <b>C. 139,50. </b> <b>D. 80,75. </b>


<b>Câu 80: X là este no, đa chức, mạch hở; Y là este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol và một axit </b>
cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C = C). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E
chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch
NaOH 0,5M thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được hỗn hợp T chứa 3 muối (T1, T2, T3)
và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Biết và T3 nhiều hơn T1 là 2 nguyên tử cacbon. Phần
trăm khối lượng của T3 trong hỗn hợp T gần nhất với giá trị nào dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>THẦY NGUYỄN VĂN </b>
<b>THÁI </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 </b>


<b> MƠN : HĨA HỌC </b>



<b> THỜI GIAN : 50 PHÚT </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>Mã đề thi </b>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S </b>
= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.


<b>Câu 41. Thành phần hóa học chính của phần amophot là </b>



<b> A. NH</b><sub>4</sub>H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub> và (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub>. <b>B. KNO</b><sub>3</sub> và Ca(H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub>.
<b> C. Ca(H</b><sub>2</sub>PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub> và NH<sub>4</sub>H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>. <b>D. KNO</b><sub>3</sub> và NH<sub>4</sub>H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>.
<b>Câu 42. Oxit nào sau đầy là oxit bazơ? </b>


<b> A. CrO</b><sub>3</sub>. <b> B. Fe</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>. <b>C. Al</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>. <b>D. Cr</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>


<b>Câu 43. Cho các kim loại: K, Mg, Cu, Zn, Fe, Ag. Số kim loại phản ứng được với dung dịch HCl đặc </b>
nguội là


<b> A. 2. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 44. Chất nào sau đầy thuộc loại chất điện li mạnh? </b>


<b> A. CH</b>3COOH. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. H</b>2O. <b>D. NaCl. </b>


<b>Câu 45. Khử hoàn toàn m gam Fe</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub> ở nhiệt độ cao cần vừa đủ 6,72 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt
thu được sau phản ứng là


<b> A. 11,2 gam. </b> <b>B. 5,6 gam. </b> <b>C. 2,8 gam. </b> <b>D. 8,4 gam. </b>


<b>Câu 46. Cho m gam glucozơ phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO</b><sub>3</sub> trong amoniac, đun nóng.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 44,73 gam muối amoni gluconat. Giá trị của m là


<b> A. 28,8 </b> <b>B. 37,8. </b> <b>C. 36,0. </b> <b>D. 27,0. </b>


<b>Câu 47. Metyl axetat có cơng thức cấu tạo là </b>


<b> A. CH</b><sub>3</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub> <b>B. HCOOC</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub> <b>C. CH</b><sub>3</sub>COOCH<sub>3</sub> <b>D. HCOOCH</b><sub>3</sub>.
<b>Câu 48. Alanin có cơng thức là </b>



<b> A. C</b><sub>6</sub>H<sub>5</sub>NH<sub>2</sub> <b>B. CH</b><sub>3</sub>CH(NH<sub>2</sub>)COOH.


<b> C. H</b><sub>2</sub>NCH<sub>2</sub>COOH. <b>D. H</b><sub>2</sub>NCH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub> COOH


<b>Câu 49. Chất nào sau đầy thuộc loại monosaccarit? </b>


<b> A. Xenlulozơ. </b> <b>B. Glucozơ. </b> <b>C. Saccarozơ. </b> <b>D. Tinh bột. </b>


<b>Câu 50. Kim loại nào sau đầy là kim loại kiềm? </b>


<b> A. Liti </b> <b>B. Sắt </b> <b>C. Nhôm. </b> <b>D. Canxi </b>


<b>Câu 51. Loại tơ nào sau đầy được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? </b>


<b> A. Tơ nitron. </b> <b>B. Tơ nilon-6,6. </b> <b>C. Tơ axetat. </b> <b>D. Tơ visco. </b>
<b>Câu 52. Kim loại có thể khử nước ở nhiệt độ thường là </b>


<b> A. Cu. </b> <b> B. Ag. </b> <b>C. K. </b> <b>D. Zn. </b>


<b>Câu 53. Khí nào sau đầy là nguyên nhần chính gầy nên hiệu ứng nhà kính? </b>


<b> A. NO</b>2. <b>B. SO</b>2. <b>C. CO</b>2. <b>D. CH</b>4.


<b>Câu 54. Trong các kim loại sau đầy, kim loại có tính khử mạnh nhất là </b>


<b> A. Ag. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Zn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Câu 55. Một nhà máy nhiệt điện sử dụng loại than đá có chứa 2% lưu huỳnh. Nhà máy đó tiêu thụ hết </b>
90 tấn than trong một ngày đêm. Khối lượng khí SO2 do nhà máy xả vào khí quyển trong một năm (365
ngày) là



<b> A. 657 tấn. </b> <b>B. 710 tấn. </b> <b>C. 1420 tấn. </b> <b>D. 1314 tấn. </b>


<b>Câu 56. Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là </b>


<b> A. Au. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 57. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X cần 10,08 lít O</b>2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O
được hấp thụ hết vào bình Ba(OH)2 thì thấy có 39,4 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 19,0
gam. Đun nóng dung dịch thu thêm 9,85 gam kết tủa. Công thức phần tử của X là


<b> A. C</b><sub>2</sub>H<sub>6</sub> <b> B. C</b><sub>3</sub>H<sub>8</sub>O <b>C. C</b><sub>3</sub>H<sub>8</sub> <b>D. C</b><sub>2</sub>H<sub>6</sub>O.


<b>Câu 58. Crackinh 2,2 - đimetylbutan (xúc tác, nhiệt độ) thì thu được hỗn hợp sản phẩm X. Trong X </b>
không thể chứa anken nào sau đầy?


<b> A. 2-metylbut-2-en. </b> <b>B. isobutilen. </b> <b>C. 3-metylbut-1-en. </b> <b>D. etilen </b>
<b>Câu 59. Chất nào dưới đầy khơng chứa nhóm chức este? </b>


<b> A. CH</b><sub>3</sub>COONH<sub>3</sub>CH<sub>3</sub>. <b>B. (C</b><sub>15</sub>H<sub>31</sub>COO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5</sub>.
<b> C. HCOOCH</b><sub>2</sub>CH<sub>2</sub>NH<sub>2</sub>. <b>D. NH</b><sub>2</sub>CH<sub>2</sub>COOCH<sub>3</sub>.


<b>Câu 60. Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được </b>
với dung dịch HCl là


<b> A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 61. Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phần tử C</b>8H8O3. Biết 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với 300 ml
dung dịch NaOH 1M, X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số cấu tạo của X thỏa mãn dữ kiện
trên là



<b> A. 6. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 9. </b>


<b>Câu 62. Cho các chất sau: Al, Cr</b>2O3, Al2O3, Fe2O3, NaCl. Số chất tan hết trong dung dịch NaOH lỏng
dư ở điều kiện thường là


<b> A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 63. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 85%). Hấp thụ </b>
hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 45,0 gam kết tủa. Giá trị của m


<b> A. 22,5 </b> <b>B. 47,65. </b> <b>C. 45,0. </b> <b>D. 40,5. </b>


<b>Câu 64. Cho 6,0 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO</b>4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam kim loại. Giá trị của m là


<b> A. 7,0. </b> <b>B. 6,4. </b> <b>C. 12,4 </b> <b>D. 6,8. </b>


<b>Câu 65. Amino axit X có cơng thức H</b><sub>2</sub>NC<sub>x</sub>H<sub>y</sub>(COOH)<sub>2</sub>. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu
được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là


<b> A. 9,52%. </b> <b>B. 11,97%. </b> <b>C. 10,53%. </b> <b>D. 12,69%. </b>


<b>Câu 66. Đốt cháy hoàn toàn a gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các </b>
axit béo tự do đó) cần vừa đủ 18,816 lít O2 (đktc). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44
gam nước. Xà phịng hố a gam X bằng NaOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị của m là


<b> A. 10,68. </b> <b> B. 11,48. </b> <b>C. 11,04 </b> <b>D. 11,84. </b>



<b>Câu 67. Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(b) Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển thành glucozơ.


(c) Alanin tạo được kết tủa trắng khi phản ứng với dung dịch nước brom.
(d) Khi luộc trứng xảy ra hiện tượng đông tụ protein.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

(g) Phenyl axetat phản ứng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2.
Số phát biểu đúng là


<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 68. Cho Na vào 1 lít dung dịch HCl a (M). Sau phản ứng tạo a mol khí và dung dịch X. Cho X lần </b>
lượt tác dụng với: phenyl amoni clorua, natri phenolat, NaHCO3, Na2HPO3, Zn, Cl2, Si, CuSO4. Số
Trường hợp có xảy ra phản ứng hóa học là


<b> A. 8. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 7. </b>


<b>Câu 69. Hình vẽ bên mơ tả thu khí X trong phịng thí nghiệm. </b>


Khí X và Y có thể lần lượt là những khi nào sau đây?


<b> A. N</b>2 và NO2. <b>B. SO</b>2 và CO2. <b>C. CO và N</b>2. <b>D. CO</b>2 và CO.


<b>Câu 70. Dung dịch X gồm KHCO</b><sub>3</sub> aM và Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> 1M. Dung dịch Y gồm H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 0,25M và HCl 1,5M.
Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc). Nhỏ
từ từ cho đến hết 100 dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho dung dịch
Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá


trị của a và m lần lượt là


<b> A. 0,5 và 15,675. </b> <b>B. 1,0 và 15,675. </b> <b>C. 1,0 và 20,600. </b> <b>D. 0,5 và 20,600. </b>
<b>Câu 71. Thủy phần hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X thì thu được 1 mol glyxin, 2 mol alanin và 2 mol </b>
valin. Trong sản phẩm của phản ứng thủy phần khơng hồn tồn X có Gly-Ala-Val. Amino axit đầu C
của X là valin. Số công thức cấu tạo của X thỏa mỏn dữ kiện trên là


<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 72. Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe</b>2O3 và CuO cần vừa đủ 3,36 lít CO (đktc). Mặt khác,
để hoà tan hết m gam X cần vừa đủ là V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là


<b> A. 200 ml </b> <b>B. 400 ml. </b> <b>C. 150 ml. </b> <b>D. 300 ml. </b>


<b>Câu 73. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z kết quả được trình bày trong bảng dưới đầy: </b>


Thuốc thử X Y Z T


H<sub>2</sub>O Tách lớp Đồng nhất Tách lớp Đồng nhất


AgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub> Không ↓ trắng Không ↓ trắng


Nước brôm Mất màu Không ↓ trắng Mất màu


Phát biểu nào sau đầy đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Câu 74. Hòa tan hết 7,92 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al</b>2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 0,54
mol NaHSO<sub>4</sub> và 0,16 mol HNO<sub>3</sub>, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa
có khối lượng 74,58 gam và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với He bằng 11.
Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng


đổi, thu được 6,8 gam rắn khan. Tổng phần trăm khối lượng của Al và Mg có trong hỗn hợp X là


<b> A. 65,91%. </b> <b>B. 27,27%. </b> <b>C. 51,52%. </b> <b>D. 20,45%. </b>


<b>Câu 75. Cho m gam hỗn hợp bột Mg và Cu tác dụng với 100ml dung dịch chứa hỗn hợp hai muối </b>
AgNO3 0,5M và Cu(NO3)2 0,75M. Sau khi phản ứng xong, được dung dịch A và chất rắn B. Cho A tác
dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được 5,6 gam hỗn
hợp hai oxit. Hoà tan hoàn toàn B trong H2SO4 đặc, nóng được 1,792 lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của m


<b> A. 2,72 </b> <b>B. 2,96. </b> <b>C. 5,04 </b> <b>D. 4,69. </b>


<b>Câu 76. X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phần tử X, Y chứa không quá 2 liên </b>
kết π và 50 < MX < MY); Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E
chúa X, Y, Z cần dùng 0,50 mol O2. Nếu đun nóng 13,12 gam E với dung dịch KOH dư đến khi phản
từng hồn tồn thì số mol KOH phản ứng là 0,20 mol. Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung
dịch chứa 0,1 mol Br2. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đầy?


<b> A. 16,5%. </b> <b> B. 28,0%. </b> <b>C. 24,0%. </b> <b>D. 59,5%. </b>


<b>Câu 77. Cho x mol Al tan hết trong V lít dung dịch HCl 0,5M và H</b>2SO4 0,5M thu được dung dịch Y.
Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào Y, khối lượng kết tủa tạo thành phụ thuộc vào số mol
Ba(OH)<sub>2</sub> được biểu diễn trên đồ thị sau


Tỉ lệ a/x có giá trị là


<b> A. 3,2. </b> <b>B. 2,5. </b> <b>C. 3,0. </b> <b>D. 2,4. </b>


<b>Câu 78. Hỗn hợp E gồm ba muối có cùng cơng thức phần tử là C</b><sub>5</sub>H<sub>14</sub>O<sub>4</sub>N<sub>2</sub>, m gam E phản ứng vừa đủ
với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 5,6 lít (đktc) hỗn


hợp khi F gồm hai amin đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (có tỉ khối hơi so với hidro là
18,3) và dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được a gam hỗn hợp T gồm bốn muối (trong đó có ba
muối có cùng số nguyên tử cacbon). Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng mol lớn nhất trong
T gần nhất với giá trị nào sau đầy?


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Câu 79. Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (C</b>xHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch
NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt
khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng
của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị m gần nhất là:


<b> A. 28 </b> <b>B. 34 </b> <b>C. 32 </b> <b>D. 18 </b>


<b>Câu 80. Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>
(a) Nung nóng hỗn hợp Cu(NO3)2 và KNO3.


(b) Cho Fe(OH)<sub>2</sub> vào dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, nóng (dư).


(c) Sục khí CO<sub>2</sub> vào dung dịch Ca(OH)<sub>2</sub> dư.


(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.


(e) Cho dung dịch Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> vào dung dịch HCl loỏng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 lỏng.


Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>THẦY NGUYỄN VĂN </b>
<b>THÁI </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 </b>



<b> MƠN : HĨA HỌC </b>



<b> THỜI GIAN : 50 PHÚT </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>Mã đề thi </b>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S </b>
= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.


<b>Câu 41: Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch nào sau đây? </b>


<b> A. HCl. </b> <b>B. H</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub> lỏng. <b>C. HNO</b><sub>3</sub> lỏng. <b>D. KOH. </b>


<b>Câu 42: Đốt dây Fe trong bình đựng khí clo dư, thu được sản phẩm là </b>


<b> A. FeCl</b><sub>2</sub>. <b> B. Fe</b><sub>3</sub>O<sub>4</sub>. <b>C. FeCl</b><sub>3</sub>. <b>D. Fe</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>.
<b>Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hố đỏ? </b>


<b> A. KCl. </b> <b>B. NaOH. </b> <b>C. HNO</b><sub>3</sub> <b>D. NaHCO</b><sub>3</sub>.


<b>Câu 44: Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở? </b>


<b> A. HCOOCH=CH</b><sub>2</sub><b>. </b> <b>B. CH</b><sub>3</sub>COOCH<sub>3</sub>. <b>C. CH</b><sub>3</sub>COOC<sub>6</sub>H<sub>5</sub>. <b>D. (HCOO)</b><sub>2</sub>C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>.
<b>Câu 45: Oxit kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo dung dịch có mơi trường kiềm mạnh? </b>


<b> A. BeO. </b> <b>B. MgO. </b> <b>C. CrO</b><sub>3</sub>. <b>D. CaO. </b>


<b>Câu 46: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? </b>



<b> A. Glyxin. </b> <b>B. Etylamin. </b> <b>C. Metylamin. </b> <b>D. Anilin. </b>


<b>Câu 47: Nhóm những chất khí nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong </b>
khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép?


<b> A. N</b><sub>2</sub> và CO. <b>B. CO</b><sub>2</sub> và O<sub>2</sub>. <b>C. CH</b><sub>4</sub> và CO. <b>D. CO</b><sub>2</sub> và CH<sub>4</sub>.
<b>Câu 48: Hợp chất nào sau đây chứa crom ứng với số oxi hóa +3? </b>


<b> A. CrO</b>3. <b>B. K</b>2Cr2O7. <b>C. K</b>2CrO4. <b>D. Cr</b>2(SO4)3.


<b>Câu 49: Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt? </b>


<b> A. Đolomit. </b> <b>B. Xiđerit. </b> <b>C. Hematit. </b> <b>D. Boxit. </b>


<b>Câu 50: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch I</b><sub>2</sub> vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu


<b> A. nâu đỏ. </b> <b> B. hồng. </b> <b>C. vàng. </b> <b>D. xanh tím. </b>


<b>Câu 51: Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon–6? </b>


<b> A. H</b><sub>2</sub>N[CH<sub>2</sub>]<sub>5</sub><b>COOH . B. H</b><sub>2</sub>N[CH<sub>2</sub>]<sub>6</sub>COOH. <b>C. C</b><sub>6</sub>H<sub>5</sub>OH. <b>D. C</b><sub>6</sub>H<sub>5</sub>NH<sub>2</sub>.
<b>Câu 52: Công thức hố học của nhơm hiđroxit là </b>


<b> A. Al</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>. <b>B. Al(OH)</b><sub>3</sub>. <b>C. Al</b><sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>. <b>D. Al(NO</b><sub>3</sub>)<sub>3</sub>.
<b>Câu 53: Tàu biển với lớp vỏ thép dễ bị ăn mịn bởi mơi trường khơng khí và nước biển. Để bào vệ </b>
các tàu thép ngoài việc sơn bỏ vệ, người ta còn gắn vào vỏ tàu một số tấm kim loại. Tấm kim loại đó


<b> A. Thiếc. </b> <b> B. Đồng. </b> <b>C. Chì. </b> <b>D. Kẽm. </b>



<b>Câu 54: Cho 8,96 gam Fe vào dung dịch H</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, nóng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được V
lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6 ở đktc). Giá trị của V là


<b> A. 1,792. </b> <b> B. 7,168. </b> <b>C. 5,376. </b> <b>D. 3,584. </b>


<b>Câu 55: Lên men dung dịch chứa 360 gam glucozơ thu được 147,2 gam ancol etylic. Hiệu suất quá </b>
trình lên men tạo thành ancol etylic là


<b> A. 60%. </b> <b>B. 80%. </b> <b>C. 40%. </b> <b>D. 54%. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Câu 56: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol </b>
glixerol và


<b> A. 3 mol axit stearic. </b> <b>B. 1 mol natri stearat. </b> <b>C. 3 mol natri stearat. </b> <b>D. </b> 1 mol axit
stearic.


<b>Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn m gam một aminoaxit X mạch hở, thu được 3,36 lít khí N</b><sub>2</sub> (đktc). Mặt
khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là


<b> A. 0,075. </b> <b> B. 0,150. </b> <b>C. 0,300. </b> <b>D. 0,225. </b>


<b>Câu 58: Để chứng tỏ nhóm -OH đỏ ảnh hưởng đến vòng benzen trong phenol (C</b>6H5OH) có thể sử
dụng phản ứng của phenol với


<b> A. NaOH. </b> <b>B. nước brom. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. (CH</b><sub>3</sub>CO)<sub>2</sub>O.


<b>Câu 59: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H</b>2 để khử oxit kim loại:


Oxit X là



<b> A. MgO. </b> <b>B. CuO. </b> <b>C. Na</b>2O. <b>D. Al</b>2O3.


<b>Câu 60: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


<b> A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. </b>
<b> B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ. </b>


<b> C. Protein là một loại polime thiên nhiên. </b>


<b> D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử. </b>
<b>Câu 61: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b> A. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ăn, ta dùng dung dịch giấm ăn. </b>
<b> B. Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường. </b>


<b> C. Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng. </b>
<b> D. Oxi hoá glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol. </b>


<b>Câu 62: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub> lỏng, Y là kim loại tác dụng được với
dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hóa: Fe3+/ Fe2+ đứng
trước Ag+<sub>/Ag) </sub>


<b> A. Fe, Cu. </b> <b>B. Cu, Fe. </b> <b>C. Ag, Mg. </b> <b>D. Mg, Ag. </b>


<b>Câu 63: Chất X trong công nghiệp thực phẩm là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát và pha </b>
chế thuốc. Dung dịch chất Y làm đổi màu quỳ tím, trong đời sống muối mononatri của Y được dùng
làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt). Tên của X và Y theo thứ tự là


<b> A. Saccarozơ và axit glutamic. </b> <b>B. Glucozơ và lysin. </b>



<b> C. Saccarozơ và lysin. </b> <b>D. Glucozơ và axit glutamic. </b>


<b>Câu 64: Cho m gam Al vào dung dịch HCl dư đến khi khí ngừng thốt ra thấy khối lượng phần dung </b>
dịch tăng 14,4 gam so với dung dịch HCl ban đầu. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là


<b> A. 71,2. </b> <b>B. 80,1. </b> <b>C. 16,2. </b> <b>D. 14,4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b> A. 0,5. </b> <b>B. 1,0. </b> <b>C. 1,5. </b> <b>D. 1,8. </b>


<b>Câu 66: Cho 16,32 gam hỗn hợp gồm BaO và Al</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub> vào lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho
từ từ dung dịch HCl 1M vào X đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì đỏ dùng 80 ml. Nếu cho 200 ml
dung dịch chứa HCl 0,5M và H2SO4 0,3M vào dung dịch X, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là


<b> A. 23,32. </b> <b> B. 20,22. </b> <b>C. 18,66. </b> <b>D. 16,58. </b>


<b>Câu 67: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Cho dung dịch AgNO<sub>3</sub> dư vào dung dịch FeCl<sub>2</sub> sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.


(b) Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaHSO4 và KNO3 thấy có khí thốt ra.


(c) Hỗn hợp Cu và Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> có số mol bằng nhau có thể tan hết trong dung dịch HCl dư.


(d) Hỗn hợp Al và Na<sub>2</sub>O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(e) Cho Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.
Số phát biểu đúng là


<b> A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>



<b>Câu 68: Thực hiện các phản ứng sau: </b>


(1) X + Y → Z + H2O (2) Y → Z + H2O + E


(3) E + X → Y (4) E + X → Z + H<sub>2</sub>O


Biết X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu
vàng. Các chất X, Y, Z, E lần lượt là


<b> A. NaOH, Na</b><sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, NaHCO<sub>3</sub>, CO<sub>2</sub>. <b>B. NaOH, NaHCO</b><sub>3</sub>, CO<sub>2</sub>, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>.
<b> C. NaOH, NaHCO</b>3, Na2CO3, CO2. <b>D. NaOH, Na</b>2CO3, CO2, NaHCO3.


<b>Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm axit béo Y và triglixerit Z, thu được lượng CO</b><sub>2</sub>
và H2O hơn kém nhau 0,84 mol. Mặt khác, đun nóng 17,376 gam X với dung dịch NaOH (vừa đủ),
thu được natri oleat và x gam glixerol. Biết m gam X phản ứng tối đa với 0,6 mol Br2. Giá trị của x là


<b> A. 1,656. </b> <b> B. 2,208. </b> <b>C. 1,104. </b> <b>D. 3,312. </b>


<b>Câu 70: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: </b>


(1) X + 2NaOH → X<sub>1</sub> + Y<sub>1</sub> + Y<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O. (2) X<sub>2</sub> + NaOH → X<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O.
(3) X<sub>3</sub> + NaOH → CH<sub>4</sub> + Y<sub>2</sub>. (4) X<sub>1</sub> + X<sub>2</sub> → X<sub>4</sub>.


Biết X là muối có công thức phân tử là C3H12O3N2; X1, X2, X3, X4 là những hợp chất hữu cơ khác
nhau. X1, Y1 đều làm q tím ẩm hóa xanh. Phân tử khối của X4 là


<b> A. 91. </b> <b>B. 194. </b> <b>C. 124. </b> <b>D. 105. </b>


<b>Câu 71: Cho các phát biểu sau: </b>



(a) Tinh bột khi thủy phân hồn tồn trong mơi trường kiềm thu được glucozơ.
(b) Phenol dùng để sản xuất thuốc nổ (2,4,6-trinitro phenol).


(c) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu nước brom.


(d) “Đường mía” là thương phẩm có chứa thành phần hố học là saccarozơ.
(e) Hợp chất H<sub>2</sub>N–CH(CH<sub>3</sub>)–COOH<sub>3</sub>N–CH<sub>3</sub> là este của alanin.


Số phát biểu đúng là


<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 72: Hỗn hợp X gồm C</b>2H2 và H2 lấy cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chất xúc
tác thích hợp, đun nóng được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình đựng nước brom thấy khối
luợng bình tăng 10,8 gam và thốt ra 4,48 lít khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc)
cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là


<b> A. 33,6 lít. </b> <b>B. 22,4 lít. </b> <b>C. 16,8 lít. </b> <b>D. 44,8 lít. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Giá trị của z là


<b> A. 3860. </b> <b> B. 5790. </b> <b>C. 6755. </b> <b>D. 7720. </b>


<b>Câu 74: Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C</b>4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z (C2H8O3N2).
Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu
được 4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là


<b> A. 38,4. </b> B. 49,3. <b>C. 47,1. </b> <b>D. 42,8. </b>



<b>Câu 75: Hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T, P, Q đều có cùng số mol (M</b>X < MY = MZ < MT = MP < MQ).
Đun nóng E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol mạch hở F và 29,52 gam hỗn hợp G
gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho F vào bình đựng Na dư, thấy khối
lượng bình tăng thêm 10,68 gam và 4,032 lít khí H2 (đktc) thốt ra. Số ngun tử C có trong Q là


<b> A. 12. </b> <b>B. 9. </b> <b>C. 10. </b> <b>D. 11. </b>


<b>Câu 76: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng 4 : 3) tác dụng với dung dịch </b>
chứa FeCl3 0,6M và CuCl2 0,1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chứa hai muối và m gam
rắn Z. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào Y, thu được 136,4 gam kết tủa. Cho m gam rắn Z vào
dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là


<b> A. 4,256. </b> <b> B. 7,840. </b> <b>C. 5,152. </b> <b>D. 5,376. </b>


<b>Câu 77: Cho 12,48 gam X gồm Cu và Fe tác dụng hết với 0,15 mol hỗn hợp khí gồm Cl</b><sub>2</sub> và O<sub>2</sub>, thu
được chất rắn Y gồm các muối và oxit. Hòa tan vừa hết Y cần dùng 360 ml dung dịch HCl 1M, thu
được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, thu được 75,36 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan
hết 12,48 gam X trong dung dịch HNO3 nồng độ 31,5%, thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b> A. 7,28. </b> <b>B. 5,67. </b> <b>C. 6,24. </b> <b>D. 8,56. </b>


<b>Câu 78: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, đơn chức, hơn kém nhau một nguyên tử C trong </b>
phân tử; Z là ancol no, 2 chức, mạch hở; T là este mạch hở tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 45,72
gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng vừa đủ 2,41 mol O2 thu được 27,36 gam H2O. Hiđro hóa
hồn tồn 45,72 gam E cần dùng 0,65 mol H2 (xt Ni, t°) thu được hỗn hợp F. Đun nóng F với 400 ml
dung dịch NaOH 1M (vừa đủ); cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 41,90 gam muối khan. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
đây?



<b> A. 51,5. </b> <b>B. 52,0. </b> <b>C. 51,0. </b> <b>D. 52,5. </b>


<b>Câu 79: Tiến hành 2 thí nghiệm sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Bước 1 Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 bão


hòa + 2 ml dung dịch NaOH 30% Lấy khoảng 4 ml lòng trắng trứng cho vào ống nghiệm
Bước 2 Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa Nhỏ từng giọt khoảng 3 ml dung


dịch CuSO4 bão hòa
Bước 3 Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống


nghiệm, dùng đ a thủy tinh khuấy đều.


Thêm khoảng 5 ml dung dịch
NaOH 30% và khuấy đều.


Phát biểu nào sau đây không đúng?


<b> A. Các phản ứng ở các bước 3 xảy ra nhanh hơn khi các ống nghiệm được đun nóng. </b>
<b> B. Sau bước 3 ở cả hai thí nghiệm, hỗn hợp thu được sau khi khuấy xuất hiện màu tím. </b>
<b> C. Sau bước 2 ở thí nghiệm 2, xuất hiện kết tủa màu xanh. </b>


<b> D. Sau bước 1 ở thí nghiệm 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh. </b>


<b>Câu 80: Cho 30 gam hỗn hợp E gồm Mg, FeCO</b><sub>3</sub>, Fe và Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> tác dụng vừa đủ với dung dịch
HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa 54,33 gam muối và 6,78 gam hỗn hợp khí Y
gồm NO, H2 và 0,08 mol CO2. Cho dung dịch X tác dụng tối đa với 510 ml dung dịch NaOH 2M, thu
được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 26,4 gam rắn. Phần
trăm khối lượng của đơn chất Fe trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>THẦY NGUYỄN VĂN </b>
<b>THÁI </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 </b>


<b> MƠN : HĨA HỌC </b>



<b> THỜI GIAN : 50 PHÚT </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>Mã đề thi </b>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S </b>
= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.


<b>Câu 41: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Kim loại X là </b>


<b> A. W. </b> <b>B. Pb. </b> <b>C. Hg. </b> <b>D. Cr. </b>


<b>Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) cần dùng hết 10,08 lít khí O</b><sub>2</sub>
(đktc). Cơng thức phân tử của X là


<b> A. C</b>3H9N <b>B. C</b>4H11N <b>C. CH</b>5N <b>D. C</b>2H7N


<b>Câu 43: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? </b>
<b> A. MgCl</b>2 và NaOH. <b>B. HNO</b>3 và NaOH. <b>C. Al và CuSO</b>4. <b>D. Na</b>2CO3 và HCl.


<b>Câu 44: Hợp chất X có cơng thức phân tử C</b><sub>5</sub>H<sub>8</sub>O<sub>2</sub>, khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được
một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là



<b> A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 45: Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)</b><sub>2</sub> cho hợp chất màu


<b> A. tím. </b> <b>B. đỏ. </b> <b>C. vàng. </b> <b>D. xanh. </b>


<b>Câu 46: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thu được m kg ancol etylic. Biết hiệu suất cả quá </b>
trình là 80%. Giá trị của m là


<b> A. 454,3. </b> <b> B. 295,3. </b> <b>C. 567,9. </b> <b>D. 369,1. </b>


<b>Câu 47: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? </b>


<b> A. Saccarozơ. </b> <b>B. Xenlulozơ. </b> <b>C. Tinh bột. </b> <b>D. Fructozơ. </b>


<b>Câu 48: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp? </b>


<b> A. Tơ nilon-6. </b> <b>B. Tơ tằm. </b> <b>C. Tơ visco. </b> <b>D. Bông. </b>


<b>Câu 49: Chất X được dùng làm điện cực, làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, làm bút chì </b>
đen. Chất X là


<b> A. kim cương. </b> <b>B. than chì. </b> <b>C. than hoạt tính. </b> <b>D. crom. </b>
<b>Câu 50: Để khử ion Cu</b>2+ trong dung dịch CuSO<sub>4</sub> có thể dùng kim loại nào sau đây?


<b> A. Na. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Ag. </b> <b>D. Ba. </b>


<b>Câu 51: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là </b>



<b> A. tính bazơ. </b> <b>B. tính oxi hóa. </b> <b>C. tính axit. </b> <b>D. tính khử. </b>
<b>Câu 52: Cho 8,76 gam đipeptit Gly-Ala tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị </b>
của V là


<b> A. 0,10. </b> <b>B. 0,12. </b> <b>C. 0,06. </b> <b>D. 0,24. </b>


<b>Câu 53: Phản ứng hóa học giữa C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH và CH<sub>3</sub>COOH (xúc tác H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, t°) được gọi là phản ứng
<b> A. trùng ngưng. </b> <b>B. este hóa. </b> <b> C. xà phịng hóa. </b> <b>D. trùng hợp. </b>
<b>Câu 54: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là </b>


<b> A. poliacrilonitrin. </b> <b>B. poli(vinyl clorua). </b> <b>C. poli(etylen terephtalat). D. polietilen. </b>
<b>Câu 55: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl? </b>


<b> A. AlCl</b><sub>3</sub>. <b>B. Fe. </b> <b>C. Fe(NO</b><sub>3</sub>)<sub>2</sub>. <b>D. NH</b><sub>4</sub>Cl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Câu 56: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường bazơ? </b>


A. Ala-Val. B. Tinh bột. C. Tơ nilon-6. D. Triolein.


<b>Câu 57: Công thức cấu tạo của metylamin là </b>


<b> A. CH</b>3NH2. <b>B. C</b>2H5NH2. <b>C. CH</b>3NHCH3. <b>D. C</b>6H5NH2.


<b>Câu 58: Dẫn từ từ đến dư khí CO</b><sub>2</sub> vào dung dịch Ba(OH)<sub>2</sub>. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y
gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn bằng đồ thị bên.


Giá trị của m là


<b> A. 19,70. </b> <b> B. 39,40. </b> <b>C. 9,85. </b> <b>D. 29,55. </b>



<b>Câu 59: Thủy phân đisaccarit X, thu được hai monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung dịch </b>
AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất X, T lần lượt là


<b> A. saccarozơ và sobitol. </b> <b>B. saccarozơ và glucozơ. </b>
<b> C. saccarozơ và amoni gluconat. </b> <b>D. tinh bột và amoni gluconat. </b>


<b>Câu 60: Cho 6,3 gam Al vào 500 ml dung dịch chứa AgNO</b><sub>3</sub> 0,6M và Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> 0,2M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b> A. 11,2. </b> <b>B. 32,4. </b> <b>C. 38,0. </b> <b>D. 38,9. </b>


<b>Câu 61: Điều khẳng định nào sau đây là sai ? </b>


<b> A. Saccarozơ được cấu tạo bởi một gốc α-glucozơ và một gốc α-fructozơ. </b>
<b> B. Trong dung dịch, saccarozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)</b><sub>2</sub>.
<b> C. Trong mật ong chứa nhiều fructozơ và glucozơ. </b>


<b> D. Dùng dung dịch AgNO</b><sub>3</sub>/NH<sub>3</sub>, đun nóng để nhận biết glucozơ và saccarozơ.
<b>Câu 62: Cho sơ đồ phản ứng sau: </b>


X (C4H9O2N) + NaOH, t° → X1;
X<sub>1</sub> + HCl dư → X<sub>2</sub>;


X2 + CH3OH/HCl khan → X3;
X<sub>3</sub> + KOH → NH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-COOK.
Vậy X2 là


A. H<sub>2</sub>N-CH<sub>2</sub>-COOH. B. H<sub>2</sub>N-CH<sub>2</sub>-COONa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Phát biểu nào sau đây sai?



<b> A. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ nổi lên trên ở phễu chiết. </b>
<b> B. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ được chiết trước. </b>


<b> C. Chất lỏng nặng hơn sẽ được chiết trước. </b>


<b> D. Chất lỏng nặng hơn sẽ ở phía dưới đáy phễu chiết. </b>
<b>Câu 64: Nhận định nào sau đây đúng? </b>


<b> A. Đốt cháy este no, mạch hở luôn thu được số mol CO</b>2 bằng số mol H2O.


<b> B. Este etyl propionat có mùi thơm của hoa nhài. </b>
<b> C. Chất béo không thuộc hợp chất este. </b>


<b> D. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn triolein, </b>


<b>Câu 65: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Mg, Fe trong 800 ml dung dịch HNO</b><sub>3</sub> 1M thu được dung dịch
Y chỉ chứa 52 gam muối và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O có tỉ khối hơi so với H2
bằng 18. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được m gam kết tủa. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với


<b> A. 22,5. </b> <b>B. 18,2. </b> <b>C. 20,8. </b> <b>D. 16,5. </b>


<b>Câu 66: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Trong môi trường axit, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ.


(d) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém cao su thiên nhiên.



(e) Từ 2 đồng phân amino axit của C3H7NO2 có thể tạo ra tối đa 4 đipeptit.
(g) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
Số phát biểu đúng là


<b> A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn x mol hiđrocacbon X (40 < M</b><sub>X</sub> < 70) mạch hở, thu được CO<sub>2</sub> và 0,2
mol H2O. Mặt khác, cho x mol X tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thì có 0,2 mol
AgNO<sub>3</sub> phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b> A. 29,0. </b> <b>B. 27,8. </b> <b>C. 25,4. </b> <b>D. 24,0. </b>


<b>Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>
(a) Nung hỗn hợp Fe và KNO<sub>3</sub> trong khí trơ.


(b) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.


(c) Cho Na vào dung dịch CuSO<sub>4</sub>.


(d) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là


<b> A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

(a) X + 2NaOH → Y + Z + H2O (t°)


(b) Y + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + T.



(c) Z + O2 → CH<sub>3</sub>COOH + H<sub>2</sub>O (Men giấm)


Biết chất X mạch hở có cơng thức phân tử C6H8O4. Phát biểu nào sau đây đúng?
<b> A. Chất X có 3 công thức cấu tạo phù hợp. </b>


<b> B. Z và T đều hòa tan được Cu(OH)</b>2 tạo dung dịch màu xanh lam,
<b> C. Chất T có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. </b>


<b> D. Chất Z có nhiệt độ sơi cao hơn chất T. </b>
<b>Câu 70: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


(a) Quấn sợi dây đồng thành hình lị xo rồi đốt trong khơng khí.
(b) Để thanh thép lâu ngày ngồi khơng khí ẩm.


(c) Nhúng thanh sắt vào dung dịch HCl lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO<sub>4</sub>.


(d) Trộn bột Fe và bột S rồi đốt nóng.


(e) Ngâm thanh Cu nguyên chất vào dung dịch FeCl<sub>3</sub>.


Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mịn hóa học là


<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 71: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H</b><sub>2</sub>.
Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết
tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b> A. 7,36. </b> <b>B. 9,15. </b> <b>C. 10,23. </b> <b>D. 8,61. </b>



<b>Câu 72: Hỗn hợp X gồm metyl aminoaxetat (NH</b><sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-COOCH<sub>3</sub>), axit glutamic và vinyl fomat.
Hỗn hợp Y gồm etilen và metylamin. Để đốt cháy hoàn toàn x mol X và y mol Y thì tổng số mol O2
cần dùng vừa đủ là 2,28 mol; thu được H2O, 0,2 mol N2 và 1,82 mol CO2. Mặt khác, để phản ứng hết
với x mol X cần vừa đủ V ml dung dịch KOH 2M, đun nóng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của V là


<b> A. 250. </b> <b>B. 125. </b> <b>C. 500. </b> <b>D. 400. </b>


<b>Câu 73: Cho các nhận định sau: </b>


(a) Ăn mịn hố học làm phát sinh dòng điện một chiều.


(b) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa 2 muối.


(c) Các kim loại dẫn điện được là vì electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.
(d) Nhôm, sắt, crom không tan trong dung dịch HNO<sub>3</sub> loãng, nguội.


(e) Hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
Số nhận định đúng là


<b> A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X được tạo bởi từ cả 3 axit: axit panmitic, axit oleic, </b>
axit linoleic thu được 12,32 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Nếu xà phịng hóa hồn tồn 2m gam X
bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được x gam xà phòng. Giá trị của x là


<b> A. 19,32. </b> <b> B. 11,90. </b> <b>C. 21,40. </b> <b>D. 18,64. </b>


<b>Câu 75: Hỗn hợp E gồm X (C</b>7H16O6N2) và Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác
dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được ancol etylic; 0,2 mol hỗn hợp hai amin no, đơn chức,


kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, có tỉ khối so với H2 bằng 16,9 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch
Z thu được hỗn hợp T gồm hai muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, trong đó có
một muối của axit cacboxylic và một muối của α-amino axit. Phần trăm khối lượng của muối có
phân tử khối lớn hơn trong T là


<b> A. 66,2%. </b> <b> B. 74,5%. </b> <b>C. 25,5%. </b> <b>D. 33,8%. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH
40%.


Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đ a thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài
giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.


Bước 3: Sau 8 – 10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy
nhẹ.


Cho các phát biểu sau:


(a) Phản ứng xà phịng hóa diễn ra ở bước 2, đây là phản ứng thuận nghịch.
(b) Sau bước 3, các chất trong ống nghiệm tách thành hai lớp.


(c) Ở bước 2, phải dùng đ a thủy tinh khuấy đều hỗn hợp và thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước


để hỗn hợp không bị cạn, phản ứng mới thực hiện được.


(d) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn


hợp.


Số phát biểu đúng là



<b> A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 77: Hỗn hợp T gồm ba este đơn chức X, Y, Z (M</b><sub>X</sub> < M<sub>Y</sub> < M<sub>Z</sub>, Y hơn X một nguyên tử C; Y
chiếm 20% số mol trong T). Hóa hợi 14,28 gam T thu được thể tích đúng bằng thể tích của 6,4 gam
O2 trọng cùng điều kiện. Mặt khác 14,28 gam T tác dụng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M thu
được dung dịch Q chứa bốn muối. Cô cạn Q thu được hỗn hợp muối khan R. Phần trăm khối lượng
muối của cacboxylic có phân tử khối lớn nhất trong R là


<b> A. 10,85%. </b> <b>B. 19,34%. </b> <b>C. 11,79%. </b> <b>D. 16,79% </b>


<b>Câu 78: Cho hỗn hợp E gồm ba kim loại X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 1. Tiến hành các thí </b>
nghiệm sau:


Thí nghiệm 1: Cho E tác dụng với nước dư, thu được V1 lít khí.


Thí nghiệm 2: Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được V2 lít khí.
Thí nghiệm 3: Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V3 lít khí.


Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn và V1 < V2 < V3. Ba kim loại X, Y, Z lần lượt là


<b> A. Na, Al, Fe. </b> <b>B. Ba, Al, Fe. </b> <b>C. Na, Al, Cu. </b> <b>D. Ba, Al, Cu. </b>


<b>Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 29,12 gam hỗn hợp gồm 0,08 mol Fe(NO</b>3)2, Fe, Fe3O4, Mg, MgO, Cu và
CuO vào 640 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X
chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và hỗn hợp hai khí là 0,14 mol NO và 0,22 mol H2. Cho dung dịch
X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư tạo ra kết tủa Y. Lấy Y nung trong khơng khí tới khối lượng
khơng đổi thu được chất rắn có khối lượng giảm 10,42 gam so với khối lượng của Y. Nếu làm khô cẩn
thận dung dịch X thì thu được hỗn hợp muối khan Z (giả sử q trình làm khơ khơng xảy ra phản ứng
hóa học). Phần trăm khối lượng FeSO4 trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây



<b> A. 22. </b> <b>B. 21. </b> <b>C. 20. </b> <b>D. 24. </b>


<b>Câu 80: Cho X và Y (M</b>X < MY) là hai este đều mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm
chức khác. Đốt cháy X c ng như Y với lượng oxi vừa đủ, luôn thu được CO2 có số mol bằng số mol
O2 đã phản ứng. Đun nóng 15,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần
dùng 200 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp K chứa 2 muối. Dẫn
toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 7,6 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
muối K cần dùng 0,21 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>THẦY NGUYỄN VĂN </b>
<b>THÁI </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 </b>


<b> MƠN : HĨA HỌC </b>



<b> THỜI GIAN : 50 PHÚT </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>Mã đề thi </b>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S </b>
= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.


<b>Câu 41. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? </b>


<b> A. Al. </b> <b>B. Ca. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Na </b>


<b>Câu 42. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? </b>



<b> A. H</b><sub>2</sub>NCH<sub>2</sub>COOH. <b>B. HCI. </b> <b>C. CH</b><sub>3</sub>NH<sub>2</sub>. <b>D. CH</b><sub>3</sub>COOH.
<b>Câu 43. Etylamin tác dụng với chất nào sau đây trong dung dịch? </b>


<b> A. NaOH. </b> <b>B. KCI. </b> <b>C. HCI. </b> <b>D. K</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


<b>Câu 44. Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là </b>


<b> A. Al. </b> <b> B. Fe. </b> <b>C. K. </b> <b>D. Cr. </b>


<b>Câu 45. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? </b>


<b> A. Mg(OH)</b><sub>2</sub> <b>B. NaCl. </b> <b>C. CH</b><sub>3</sub>COOH. <b>D. H</b><sub>2</sub>O.


<b>Câu 46. Kali nitrat được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ. Công thức của kali nitrat là </b>


<b> A. KNO</b>2. <b> B. K</b>3PO4 <b>C. KNO</b>3. <b>D. KHCO</b>3.


<b>Câu 47. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? </b>


<b> A. Ba. </b> <b>B. K. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 48. Chất nào sau đây có phản ứng màu biure? </b>


<b> A. Anbumin. </b> <b>B. Axit glutamic. </b> <b>C. Gly-Ala. </b> <b>D. Metylamin. </b>
<b>Câu 49. Công thức hóa học của Crom (III) hiđroxit là </b>


<b> A. Cr(OH)</b><sub>3</sub> <b>B. Cr</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>. <b>C. CrO</b><sub>3</sub>. <b>D. Cr(OH)</b><sub>2</sub>


<b>Câu 50. Al</b>2O3 không tan được trong dung dịch nào sau đây?



<b> A. HCl. </b> <b> B. Ba(OH)</b><sub>2</sub> <b>C. NaOH. </b> <b>D. BaCl</b><sub>2</sub>.


<b>Câu 51. Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Fe(NO</b>3)2?


<b> A. Ba(OH)</b><sub>2</sub>. <b>B. MgSO</b><sub>4</sub>. <b>C. AgNO</b><sub>3</sub>. <b>D. HCl. </b>


<b>Câu 52. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? </b>


<b> A. Saccarozơ. </b> <b>B. Glucozơ. </b> <b>C. Fructozơ. </b> <b>D. Tinh bột. </b>


<b>Câu 53. Polime được sử dụng làm chất dẻo là </b>


<b> A. Poli(metyl metacrylat). </b> <b>B. Poli(hexametylen adipamit). </b>
<b> C. Poli(acrilonitrin). </b> <b>D. Poliisopren. </b>


<b>Câu 54. Cho hỗn hợp gồm K</b>2O, BaO, Al2O3 và FeO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất
rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa là


<b> A. FeCO</b><sub>3</sub>. <b>B. Al(OH)</b><sub>3</sub>. <b>C. BaCO</b><sub>3</sub>. <b>D. Fe(OH)</b><sub>2</sub>.


<b>Câu 55. Cho 8,9 gam amino axit X (có cơng thức dạng H</b>2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch
HCl dư, thu được 12,55 gam muối. Số nguyên tử hiđro có trong phân tử X là


<b> A. 5. </b> <b> B. 7. </b> <b>C. 11. </b> <b>D. 9. </b>


<b>Câu 56. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản </b>
ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b> A. 26,73. </b> <b> B. 25,46. </b> <b>C. 29,70. </b> <b>D. 33,00 </b>



<b>Câu 57. Xà phịng hóa hồn tồn 12,9 gam este X có cơng thức C</b><sub>4</sub>H<sub>6</sub>O<sub>2</sub> bằng 150ml dung dịch NaOH
1,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 13,8 gam chất rắn. Tên của X là


<b> A. metyl acrylat. </b> <b>B. etyl axetat. </b> <b>C. vinyl axetat. </b> <b>D. anlyl fomat. </b>
<b>Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X metan, axetilen, buta-1,3-đien và vinyl axetilen thu </b>
được 24,2 gam CO2 và 7,2 gam nước. Biết a mol hỗn hợp X làm mất màu tối đa 112 gam Br2 trong
dung dịch. Giá trị của a là


<b> A. 0,3. </b> <b>B. 0,2. </b> <b>C. 0,1. </b> <b>D. 0,4. </b>


<b>Câu 59. Isoamyl axetat là một este có mùi thơm của chuối chín. Công thức của isoamyl axetat là </b>
<b> A. CH</b><sub>3</sub>CH(CH<sub>3</sub>)CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>COOCH<sub>3</sub>. <b>B. HCOOCH</b><sub>2</sub>CH<sub>2</sub>CH(CH<sub>3</sub>)CH<sub>3</sub>.


<b> C. CH</b>3COOCH2CH2CH(CH3)CH3. <b>D. CH</b>3CH(CH3)CH2CH2COOC2H5.


<b>Câu 60. Ở những vùng vừa có l , nước rất đục, không dùng trong sinh hoạt được, người ta dùng phèn </b>
chua làm trong nước. Công thức của phèn chua là


<b> A. K</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub>.Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>.24H<sub>2</sub>O. <b>B. (NH</b><sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO4.Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>.24H<sub>2</sub>O.
<b> C. K</b>2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O. <b>D. Na</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


<b>Câu 61. Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là </b>
<b> A. đều có trong củ cải đường. </b>


<b> B. đều được sử dụng trong y học làm "huyết thanh ngọt". </b>


<b> C. đều hòa tan Cu(OH)</b><sub>2</sub> ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh.
<b> D. đều tham gia phản ứng tráng gương. </b>



<b>Câu 62. Amphetamin là một loại ma túy tổng hợp. Nó được tổng hợp lần đầu tiên vào năm 1887. Công </b>
thức cấu tạo của amphetamin là


Phần trăm khối lượng của hiđro trong amphetamin là


<b> A. 9,86% </b> <b>B. 11,72%. </b> <b>C. 9,63% </b> <b>D. 5,88% </b>


<b>Câu 63. Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b> A. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. </b>


<b> B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. </b>
<b> C. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit. </b>


<b> D. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. </b>


<b>Câu 64. Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO</b><sub>2</sub> (ở đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M
và Ba(OH)<sub>2</sub> 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b> A. 9,85. </b> <b>B. 11,82. </b> <b>C. 17,73. </b> <b>D. 19,70. </b>


<b>Câu 65. Hịa tan hồn tồn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO</b><sub>3</sub>
1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9
gam muối. Giá trị của V là


<b> A. 0,72 </b> <b>B. 0,86. </b> <b>C. 0,70. </b> <b>D. 0,65 </b>


<b>Câu 66. Cho 11,6 gam Fe vào 100ml dung dịch CuSO</b><sub>4</sub> 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là



<b> A. 12,0 </b> <b>B. 6,4. </b> <b>C. 6,8. </b> <b>D. 12,4. </b>


<b>Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn este X thuần chức thu được CO</b><sub>2</sub> và H<sub>2</sub>O có số mol bằng nhau. X là este
nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b> C. no, ba chức. </b> <b>D. không no, mạch hở, đơn chức. </b>


<b>Câu 68. Khử hoàn toàn 8,85 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe</b><sub>3</sub>O<sub>4</sub>, MgO bằng CO dư (nung nóng) được m
gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng qua dung dịch Ca(OH)2 dư được 5 gam kết tủa. Giá trị
của m là


<b> A. 13,85. </b> <b>B. 8,05. </b> <b>C. 9,65. </b> <b>D. 3,85. </b>


<b>Câu 69. Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri </b>
panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?


<b> A. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br. </b> <b>B. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2. </b>
<b> C. Phân tử X có 5 liên kết T. </b> <b>D. Công thức phân tử của X là C</b><sub>52</sub>H<sub>102</sub>O<sub>6</sub>.
<b>Câu 70. Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.


(b) Sục khí CO<sub>2</sub> dư vào dung dịch NaOH.


(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.


(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl<sub>3</sub>.


(e) Hòa tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng nước dư.



(g) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2.


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm mà dung dịch thu được chỉ chứa một muối tan là


<b> A. 4. </b> <b> B. 3. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 71. Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch Fe(NO3)3.


(b) Tấm tôn (sắt tráng kẽm) bị trầy xước đến lớp sắt, để trong khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loảng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.


(d) Quấn sợi dây đồng vào thanh kẽm rồi nhúng vào cố đựng dung dịch NaCl.


Số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hóa học là


<b> A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 72. Hợp chất X mạch hở có cơng thức phân tử C</b><sub>6</sub>H<sub>8</sub>O<sub>4</sub>. Từ X thực hiện sơ đồ chuyển hóa như sau
(theo đúng tỉ lệ mol):


(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3.
(2) X2 + CO → CH3COOH.
(3) 2X3 + O2 → 2CH3COOH.
(4) X<sub>1</sub> + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → X<sub>4</sub> + Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>.
Phát biểu nào sau đây không đúng?


<b> A. X</b><sub>3</sub> có tham gia phản ứng tráng gương. <b>B. X có đồng phân hình học. </b>



<b> C. X</b><sub>2</sub> và X<sub>4</sub> tác dụng với Na giải phóng H<sub>2</sub>. <b>D. X</b><sub>2</sub> và X<sub>3</sub> là các hợp chất no, mạch hở.


<b>Câu 73. Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (M</b><sub>X</sub> < M<sub>Y</sub> < M<sub>Z</sub>). Cho 51,36 gam T tác dụng vừa đủ
với dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn
hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn tồn Q
thu được 18,144 lít khí CO2 và 19,44 gam H2O. Tổng số nguyên tử có trong phân tử Z là


<b> A. 41. </b> <b>B. 40. </b> <b>C. 42. </b> <b>D. 30. </b>


<b>Câu 74. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: </b>


Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


Y KOH dư, t°. Sau đó thêm CuSO<sub>4</sub> Dung dịch có màu xanh lam
X Dung dịch AgNO<sub>3</sub> trong NH<sub>3</sub> dư Tạo kết tủa Ag


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu đỏ


X, Y Dung dịch Br<sub>2</sub> Mất màu


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là


<b> A. Glucozơ, saccarozơ, phenol, metylamin. </b> <b>C. Glucozơ, tristearin, bezylamin, axit fomic. </b>
<b> B. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic. </b> <b>D. Fructozơ, triolein, anilin, axit axetic. </b>
<b>Câu 75. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: </b>


Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở 65 – 70°C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bảo hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây đúng?



<b> A. Trong thí nghiệm trên, có thể thay C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH bằng C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>OH.
<b> B. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. </b>


<b> C. Có thể thay dung dịch NaCl bảo hịa bằng dung dịch NaOH bảo hòa. </b>


<b> D. Sau bước 2, trong ống nghiệm chứa sản phẩm hữu cơ duy nhất là CH</b>3COOC2H5.


<b>Câu 76. Điện phân 800 ml dung dịch gồm NaCl, HCl và CuCl</b><sub>2</sub> 0,02M (điện cực trơ, màng ngăn xốp)
với cường độ dòng điện 9,65A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân
được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây (giả sử muối đồng không bị thủy phân):


Giá trị của t trên đồ thị là


<b> A. 2400. </b> <b>B. 3600. </b> <b>C. 1200. </b> <b>D. 3800 </b>


<b>Câu 77. Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4) vào nước, thu được </b>
dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:


Thể tích dung dịch HCl (ml) 210 430


Khối lượng kết tủa (gam) a a - 1,56


Giá trị của m là


<b> A. 6,69. </b> <b>B. 6.15. </b> <b>C. 11,15. </b> <b>D. 9,80. </b>


<b>Câu 78. Hỗn hợp E gồm aminoaxit X, đipeptit Y (C</b>4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z (C2H8O3N2).
Cho E tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được
4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cơ cạn dung


dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là


<b> A. 38,4. </b> <b>B. 47,1. </b> <b>C. 49,3. </b> <b>D. 42,8. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b> A. Có thể dùng nước brom để nhận biết X, Y, T. </b> <b>B. Z có hai cơng thức cấu tạo phù hợp. </b>
<b> C. Y có đồng phân hình học cis - trans. </b> <b>D. Tổng số nguyên tử hiđro trong Z là 10. </b>
<b>Câu 80. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub> và Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> vào dung dịch HCl dư, thu được
0,04 mol H2 và dung dịch chứa 36,42 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X trong
dung dịch chứa 0,625 mol H2SO4 đặc đun nóng, thu được dung dịch Y và a mol SO2 (sản phẩm khử
duy nhất của S+6<sub>). Cho 450 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 </sub>
gam một chất kết tủa. Giá trị của a là


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>THẦY NGUYỄN VĂN </b>
<b>THÁI </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 </b>


<b> MƠN : HĨA HỌC </b>



<b> THỜI GIAN : 50 PHÚT </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>Mã đề thi </b>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S </b>
= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.


<b>Câu 41: Metyl propionat có cơng thức cấu tạo là </b>


<b> A. HCOOC</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>. <b> B. C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub><b>. C. C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOCH<sub>3</sub>. <b>D. CH</b><sub>3</sub>COOCH<sub>3</sub>.


<b>Câu 42 : Dung dịch Ala-Gly không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? </b>


<b> A. HCl. </b> <b>B. H</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub>. <b>C. NaCl. </b> <b>D. KOH. </b>


<b>Câu 43: Monome nào sau đây khơng có phản ứng trùng hợp? </b>


<b> A. CH</b><sub>2</sub>=CH<sub>2</sub>. <b>B. CH</b><sub>2</sub>=CH-CH<sub>3</sub>. <b>C. CH</b><sub>2</sub>=CHCl. <b>D. CH</b><sub>3</sub>-CH<sub>3</sub>.
<b>Câu 44: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? </b>


<b> A. Saccarozơ. </b> <b>B. Xenlulozơ. </b> <b>C. Tinh bột. </b> <b>D. Glucozơ. </b>
<b>Câu 45: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H</b>+ + OH → H2O?


<b> A. CH</b><sub>3</sub>COOH + NaOH → CH<sub>3</sub>COONa + H<sub>2</sub>O. <b>B. Ca(OH)</b><sub>2</sub> + 2HCl → CaCl<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O.
<b> C. Ba(OH)</b>2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. <b>D. Mg(OH)</b>2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O.


<b>Câu 46: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được </b>
<b>chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là </b>


<b> A. glucozơ, sobitol. </b> <b>B. fructozơ, etanol. </b> <b>C. saccarozơ, glucozơ. </b> <b>D. glucozơ, etanol. </b>
<b>Câu 47: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? </b>


<b> A. KCl. </b> <b>B. NH</b><sub>4</sub>NO<sub>3</sub>. <b>C. NaNO</b><sub>3</sub>. <b>D.K</b><sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>
<b>Câu 48: Công thức nào sau đây là công thức phân tử ? </b>


<b> A. C</b><sub>x</sub>H<sub>y</sub> <b>B. (CH</b><sub>3</sub>)<sub>n</sub> <b>C. CH</b><sub>3</sub> <b>D. C</b><sub>2</sub>H<sub>6 </sub>


<b>Câu 49: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là. </b>


<b> A. Al. </b> <b>B. Au. </b> <b>C. Ag. </b> <b>D. Fe. </b>



<b>Câu 50: Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là. </b>


<b> A. W. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Hg. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 51: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là. </b>


<b> A. R</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>. <b>B. RO</b><sub>2</sub>. <b>C. R</b><sub>2</sub>O. <b>D. RO. </b>


<b>Câu 52: Cặp chất không xảy ra phản ứng là. </b>


<b> A. dung dịch NaOH và Al</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>. <b>B. dung dịch NaNO</b><sub>3</sub> và dung dịch MgCl<sub>2</sub>.
<b> C. dung dịch AgNO</b>3 và dung dịch KCl. <b>D. K</b>2O và H2O.


<b>Câu 53: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp (kim loại nhóm B) ? </b>


<b> A. Na. </b> <b>B. Al. </b> <b> C. Cr. </b> <b>D. Ca. </b>


<b>Câu 54: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là. </b>


<b> A. NaHCO</b><sub>3</sub>. <b>B. AlCl</b><sub>3</sub>. <b>C. Al</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>. <b>D. Al(OH)</b><sub>3</sub>.


<b>Câu 55: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K</b><sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>?


<b> A. NaOH. </b> <b>B. NaCl. </b> <b> C. HCl. </b> <b>D. Ba(NO</b><sub>3</sub>)<sub>2</sub>.


<b>Câu 56: Để phân biệt dung dịch AlCl</b>3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch


<b> A. KOH. </b> <b>B. KNO</b><sub>3</sub>. <b>C. KCl. </b> <b>D. K</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Câu 57: Hợp chất nào sau đây chứa 18,18% hiđro về khối lượng ? </b>



<b> A. CH</b><sub>3</sub>CHO. <b> B. C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH. <b>C. CH</b><sub>3</sub>COOH. <b>D. C</b><sub>3</sub>H<sub>8</sub>.


<b>Câu 58: Este A có cơng thức C</b><sub>4</sub>H<sub>8</sub>O<sub>2</sub>, khi thủy phân A trong môi trường kiềm thu được muối Natri
axetat, A có tên gọi là


<b> A. etyl axetat. </b> <b> B. etyl acrylat. </b> <b>C. vinyl fomat. </b> <b>D. metyl fomat. </b>
<b>Câu 59: Đun nóng dd chứa 54g glucozơ với lượng dư dd AgNO</b>3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là
m gam. Hiệu suất pứ đạt 75%. Giá trị m là


<b> A. 32,4g. </b> <b>B. 48,6g. </b> <b>C. 64,8g. </b> <b>D. 24,3g. </b>


<b>Câu 60: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1? </b>


<b> A. C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>–NH<sub>2</sub>. <b> B. CH</b><sub>3</sub>–NH–C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>. <b>C. CH</b><sub>3</sub>–NH–CH<sub>3</sub>. <b>D. (CH</b><sub>3</sub>)<sub>3</sub>N.


<b>Câu 61: Cho m gam alanin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 5,02 gam muối. Giá trị của </b>
m là


<b> A. 3,56. </b> <b>B. 35,6. </b> <b>C. 30,0. </b> <b>D. 3,00. </b>


<b>Câu 62: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng (dư). Sau phản ứng
thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là


<b> A. 6,4 gam. </b> <b>B. 3,4 gam. </b> <b>C. 5,6 gam. </b> <b>D. 4,4 gam. </b>


<b>Câu 63: Hai kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? </b>


<b> A. Ca và Fe </b> <b> B. K và Ca </b> <b>C. Na và Cu </b> <b>D. Fe và Ag </b>



<b>Câu 64: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể </b>
tích khí H<sub>2</sub> (ở đktc) thốt ra là


<b> A. 3,36 lít. </b> <b>B. 2,24 lít. </b> <b>C. 4,48 lít. </b> <b>D. 6,72 lít. </b>


<b>Câu 65: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả </b>
mãn CTPT của X là


<b> A. 2 </b> <b> B. 3 </b> <b> C. 4 </b> <b> D. 5 </b>


<b>Câu 66: Hai chất hữu cơ X</b><sub>1</sub> và X<sub>2</sub> đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X<sub>1</sub> có khả năng phản ứng
với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức
cấu tạo của X1, X2 lần lượt là


<b> A. CH</b><sub>3</sub>COOH, CH<sub>3</sub>COOCH<sub>3</sub>. <b> B. (CH</b><sub>3</sub>)<sub>2</sub>CHOH, HCOOCH<sub>3</sub>.


<b> C. HCOOCH</b><sub>3</sub>, CH<sub>3</sub>COOH. <b> D. CH</b><sub>3</sub>COOH, HCOOCH<sub>3</sub>.


<i><b>Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng ? </b></i>
<b> A. Phản ứng este hoá xảy ra hoàn toàn. </b>


<b> B. Khi thuỷ phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol. </b>
<b> C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch. </b>


<b> D. Khi thuỷ phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol. </b>


<b>Câu 68: pH của dung dịch cùng nồng độ mol của 3 chất H</b><sub>2</sub>NCH<sub>2</sub>COOH, CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>COOH và
CH<sub>3</sub>[CH<sub>2</sub>]<sub>3</sub>NH<sub>2</sub> tăng theo trật tự nào sau đây ?


<b> A. CH</b><sub>3</sub>[CH<sub>2</sub>]<sub>3</sub>NH<sub>2</sub> < H<sub>2</sub>NCH<sub>2</sub>COOH < CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>COOH.


<b> B. CH</b>3CH2COOH < H2NCH2COOH < CH3[CH2]3NH2.


<b> C. H</b><sub>2</sub>NCH<sub>2</sub>COOH < CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>COOH < CH<sub>3</sub>[CH<sub>2</sub>]<sub>3</sub>NH<sub>2</sub>.
<b> D. H</b>2NCH2COOH < CH3[CH2]3NH2 < CH3CH2COOH.


<b>Câu 69: Cho sơ đồ sau : CH</b>4  X  Y  Z  Cao su Buna. Tên gọi của X , Y , Z trong sơ đồ trên
lần lượt là :


<b> A. Axetilen, etanol, butađien. </b> <b>B. Anđehit axetic, etanol, butađien. </b>
<b> C. Axetilen, vinylaxetilen, butađien. </b> <b>D. Etilen, vinylaxetilen, butađien. </b>


<b>Câu 70: Cho hỗn hợp bột Mg và Zn vào dung dịch chứa Cu(NO</b><sub>3</sub>)<sub>2</sub> và AgNO<sub>3</sub>. Sau phản ứng thu được
<b>2 kim loại, dung dịch gồm 3 muối là : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b> C. Mg(NO</b>3)2, Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2. <b>D. Zn(NO</b>3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.


<b>Câu 71: Cho Na vào dung dịch chứa Al</b><sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub><i> và CuSO</i><sub>4</sub><i> thu được khí (A), dung dịch (B) và kết tủa </i>


(C). Nung kết tủa (C) thu được chất rắn (D). Cho khí (A) dư tác dụng với rắn (D) thu được rắn (E). Hoà
tan (E) trong HCl dư thu được rắn (F), E là :


<b> A. Cu và Al</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>. <b>B. Cu và CuO. </b> <b>C. Cu và Al(OH)</b><sub>3</sub>. <b>D. Chỉ có Cu. </b>


<b>Câu 72: Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)</b>2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>, FeCO<sub>3</sub> lần lượt phản ứng với HNO<sub>3</sub> đặc, nóng. Số phản ứng hóa học thuộc loại phản ứng oxi
hoá - khử là :


<b> A. 8. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 73 : Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO</b><sub>3</sub>)<sub>2</sub>, Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> và FeCO<sub>3</sub> trong bình kín (khơng có


khơng khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H2 là
22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch
kiềm 0,01 mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung
hòa của kim loại và hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong khơng
khí). Giá trị của m là


<b> A. 11,32. </b> <b>B. 13,92. C. 19,16. D.13,76 </b>


<b>Câu 74: Cho 7,56 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch hồm HCl và 1,04M và </b>
H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu dược 16,5 gam kết tủa gồm hai chất. Mặt khác cho từ từ dung dịch hỗn
hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết
tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị
nào sau đây?


<b> A. 32,3. B. 38,6. </b> <b>C. 46,3. D. 27,4. </b>


<b>Câu 75: Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO</b><sub>3</sub>)<sub>2</sub> và 0,05 mol Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>, sau một thời
gian thu được 5,25 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y, khối lượng
kết tủa lớn nhất thu được là


<b> A. 4,05. B. 2,86. </b> <b>C. 2,02. D. 3,60 </b>


<b>Câu 76: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe</b><sub>3</sub>O<sub>4</sub> và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4
1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm
khử duy nhất của N+5<sub>, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn </sub>
tồn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2<b> trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b> A. 63. </b> <b>B. 18. </b> <b>C. 73. </b> <b>D. 20. </b>



<b>Câu 77: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử </b>
chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit khơng no (có
đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau
phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn
tồn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X
là:


<b> A. . 38,76%. </b> <b>B. 40,82%. </b> <b>C. 34,01%. </b> <b>D. 29,25%. </b>


<b>Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được </b>
CO<sub>2</sub> và H<sub>2</sub><b>O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH </b>
<b>vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế </b>
<b>tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (M</b>A < MB<b>). Tỉ lệ gần nhất của a : b là </b>


<b> A. 0,6 </b> <b>B. 1,25 </b> <b>C. 1,20 </b> <b>D. 1,50 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

có tỉ khối so với oxi là 31: 24. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thì lượng kết tủa biến
thiên theo đồ thị hình vẽ dưới đây:



Giá trị của m và V lần lượt là:


<b> A. 6,36 và 378,2 </b> <b>B. 7,8 và 950 </b> <b>C. 8,85 và 250 </b> <b>D. 7,5 và 387,2 </b>
<b>Câu 80: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C</b><sub>2</sub>H<sub>8</sub>N<sub>2</sub>O<sub>3</sub><b>. Cho 3,24 gam X tác dụng với 500 ml </b>
dung dịch KOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ Y đơn chức và dung dịch Z. Cô
<b>cạn Z thu được khối lượng chất rắn là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>THẦY NGUYỄN VĂN </b>
<b>THÁI </b>



<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 </b>


<b> MÔN : HÓA HỌC </b>



<b> THỜI GIAN : 50 PHÚT </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>Mã đề thi </b>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S </b>
= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.


<b>Câu 41: Trong các kim loại: Al, Na, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là </b>


<b> A. Cu. </b> <b>B. Na </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 42: Cho các kim loại sau : Sr, Ba, Ca, Be .Kim loại hoàn tồn khơng phản ứng với nước ở nhiệt </b>
độ thường là


<b> A. Sr </b> <b> B. Ba </b> <b>C. Ca </b> <b>D. Be </b>


<b>Câu 43: Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ơ nhiễm khơng khí? </b>
<b> A. Q trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt. </b>


<b> B. Quá trình quang hợp của cây xanh. </b>


<b> C. Q trình đốt nhiên liệu trong động cơ ơ tơ. </b>
<b> D. Q trình đốt nhiên liệu trong lị cao. </b>



<b>Câu 44: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? </b>


<b> A. Dung dịch H</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub> lỗng, đun nóng. <b>B. Cu(OH)</b><sub>2</sub> ở điều kiện thường.
<b> C. Dung dịch NaOH, đun nóng. </b> <b>D. H</b>2<b>, xúc tác Ni, đun nóng. </b>


<b>Câu 45:Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu lục xám. Chất X là </b>


<b> A. FeCl</b><sub>3</sub>. <b>B. MgCl</b><sub>2</sub>. <b>C. CuCl</b><sub>2</sub>. <b>D. CrCl</b><sub>3</sub>.


<b>Câu 46: Cặp chất không phải là đồng phân của nhau là </b>


<b> A..ety amin và đimetyl amin </b> B. tinh bột và xenlulozo.
<b> C. fructozo và glucozo. </b> <b>D. axit axetic và metyl fomat. </b>
<b>Câu 47: Al</b>2O3<b>không tan được trong dung dịch nào sau đây? </b>


<b> A. NaOH. </b> <b>B. BaCl</b>2. <b>C. HCl. </b> <b>D. Ba(OH)</b>2.


<b>Câu 48: Crom (III) oxit có cơng thức hóa học là </b>


<b> A. Cr(OH)</b><sub>3</sub> <b>B. CrO</b><sub>3</sub>. <b>C. K</b><sub>2</sub>CrO<sub>4</sub>. <b>D. Cr</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>.


<b>Câu 49: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? </b>


<b> A. CH</b>2=CH2. <b>B. CH</b>2=CH-C6H5. <b>C. CH</b>2=CHCl. <b>D. CH</b>3-CH3.


<b>Câu 50: Kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halozen là </b>


<b> A. Cu. </b> <b>B. Al. </b> <b>C.Ag. </b> <b>D. Na. </b>


<b>Câu 51: Chất nào sau đây không tan trong nước? </b>



<b> A. Saccarozơ. </b> <b>B. Xenlulozơ. </b> <b>C. Fructuzơ. </b> <b>D. Glucozơ. </b>


<b>Câu 52: Thành phần chính của đá vơi là </b>


<b> A. BaSO</b>3 <b>B. CaSO</b>4 <b>C. CaCO</b>3 <b>D. Ca(HCO</b>3)2


<b>Câu 53: Cho m gam bột Fe vào 100 ml dung dịch CuSO</b><sub>4</sub> 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
<b>được dung dịch X và 9,2 gam chất rắn Y. Giá trị của m là </b>


<b> A. 5,6. </b> <b>B. 8,4. </b> <b>C. 11,2. </b> <b>D. 2,8. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Câu 54: Cho hỗn hợp gồm: Ba (2a mol) và Al</b>2O3 (3a mol) vào nước dư, thu đưuọc 0,08 mol khí H2 và
cịn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là


<b> A. 8,16 </b> <b>B. 4,08 </b> <b>C. 6,24 </b> <b>D. 3,12 </b>


<b>Câu 55: Cho các chất sau: phenyl amoniclorua, Ala – Gly - Val, amoni axetat, anilin. Số chất phản ứng </b>
được với dung dịch HCl là


<b> A. 4. </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 56: Cho dung dịch có chứa 18 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch </b>
AgNO<sub>3</sub> trong NH<sub>3</sub> (đun nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là


<b> A. 32,4. B. 21,6. </b> <b>C. 10,8. </b> <b>D. 16,2. </b>


<b>Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít khí </b>
CO<sub>2</sub> (đktc) và 3,6gam nước. Công thức của 2 amin là:



<b> A. CH</b>3NH2, C2H5NH2 <b>B. C</b>2H5NH2, C3H7NH2


<b> C. C</b><sub>3</sub>H<sub>7</sub>NH<sub>2</sub>, C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>NH<sub>2</sub> <b>D. C</b><sub>5</sub>H<sub>11</sub>NH<sub>2</sub>, C<sub>6</sub>H<sub>13</sub>NH<sub>2</sub>
<b>Câu 58: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


<b> A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO</b>3 trong NH3 .


<b> B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. </b>
<b> C. Saccarozơ tham gia phản ứng tráng gương . </b>
<b> D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. </b>


<b>Câu 59: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H</b>+ + OH- → H<sub>2</sub>O?


<b> A. CH</b>3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O. <b>B. Ba(OH)</b>2 + 2HCl  BaCl2 + 2H2O


<b> C. Ba(OH)</b><sub>2</sub> + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> BaSO<sub>4</sub> + 2H<sub>2</sub>O. <b>D. Mg(OH)</b><sub>2</sub> + 2HCl  MgCl<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O
<b>Câu 60: Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)</b><sub>2</sub> ở nhiệt độ phòng là


<b> A. glucozơ, fructozơ và tinh bột. </b> <b>B. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ. </b>
<b> C. glucozơ, fructozơ và saccarozơ. </b> <b>D. Saccarozơ, glixerol và tinh bột. </b>
<b>Câu 61: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


a) Cho lá kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4.


b) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.
c) Đốt cháy dây Mg nguyên chất trong khí Cl2.


d) Cho lá kim loại Mg-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.


Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mịn điện hóa là



<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 62: Có bao nhiêu đồng phân mạch hở có cùng cơng thức là C</b><sub>3</sub>H<sub>6</sub>O có khả năng tác dụng với H<sub>2 </sub>
(Ni. t0) tạo ra ancol đơn chức


<b> A. 2 </b> <b> B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<i><b>Câu 63: : Chất nào sau đây khơng lưỡng tính? </b></i>


<b> A. CrO</b><sub>3</sub>. <b>B. Cr</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>. <b>C. Cr(OH)</b><sub>3</sub>. <b>D. Al</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>.


<b>Câu 64: Cho các chất sau: protein, xenlulozơ, policaproamit, poliacrilonitrin, poli(etylen terephtalat), </b>
nilon-6,6. số chất trong dãy có chứa liên kết –CO–NH– là


<b> A.5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là


<b> A. 3,584 </b> <b>B. 1,792 </b> <b>C. 2,688 </b> <b>D. 5,376 </b>


<b>Câu 66: : X là một trieste mạch hở được tạo bởi glixerol với các axit đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn a </b>
mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O, (biết rằng b – c = 6a). Biết a mol X tác dụng vừa đủ với
dung dịch chứa 12,8 gam Brom thu được 18,12 gam sản phẩm hữu cơ. Cho a mol X tác dụng với dung
<b>dịch NaOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây </b>


<b> A. 6 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 67: Cho sơ đồ phản ứng từ este X(C</b><sub>6</sub>H<sub>10</sub>O<sub>4</sub>) như sau:



X + 2NaOH t0 X1 + X2 + X3; X2 + X3 C3H8O + H2O
<b>Nhận định nào sau đây là sai? </b>


<b> A. X có hai đồng phân cấu tạo. </b>


<b> B. Từ X</b>1 có thể điều chế CH4 bằng 1 phản ứng.


<b> C. X không phản ứng với H</b><sub>2</sub> và khơng có phản ứng tráng bạc.
<b> D. Trong X chứa số nhóm -CH</b>2- bằng số nhóm –CH3.


<b>Câu 68: Phát biểu sai? </b>


<b> A. Hợp chất NH</b>2–CH2–CH2–CONH–CH2COOH thuộc loại đipeptit.


<b> B. Peptit có thể bị thủy phân khơng hồn tồn thành các peptit ngắn hơn. </b>


<b> C. Hòa tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sơi, lịng trắng trứng sẽ đơng tụ lại. </b>
<b> D. Khi cho Cu(OH)</b>2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím đặc trưng.


<b>Câu 69: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Cho dungdịch chứa KHSO<sub>4</sub>vào dung dịch NaHCO<sub>3</sub> thấy có khí khơng màu thoát ra.
(b) Nhúng thanh Al vào dung dịch HNO3 đặc nguội thấy thanh Al tan dần.


(c) Hợp kim Na – K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
(d) Nước cứng gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người và gây ô nhiễm môi trường.
(e) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl.
<b>Số phát biểu đúng là </b>


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5 </b>



<b>Câu 70: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,3 mol hiđro với xúc tác </b>
<b>Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10,75. Cho toàn bộ Y vào dung dịch </b>
brom dư thấy có tối đa a mol brom phản ứng. Giá trị của a là


<b> A. 0,3. </b> <b> B. 0,2. </b> <b>C. 0,4. </b> <b>D. 0,05. </b>


<b>Câu 71: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, BaO và Al</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub> vào nước dư, thu được 2,688 lít khí H<sub>2</sub>
(đktc) và dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị
sau:


Giá trị m là


<b> A. 28,98 gam. </b> <b>B. 38,92 gam. </b> <b>C. 30,12 gam. </b> <b>D. 27,70 gam. </b>


<b>Câu 72: Cho các phát biểu sau: </b>


0
2 4
H SO , 140 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

(a) Dầu mỡ qua chiên rán nhiều lần chứa anđehit có khả năng gây ung thư cho người dùng.
(b) Dịch truyền glucozơ 5% được dùng để cung cấp đạm cho cơ thể bệnh nhân.


(c) Saccarozơ được dùng làm nguyên liệu trong cơng nghiệp tráng gương, tráng ruột phích.
(d) Các β-aminoaxit là nguyên liệu để sản xuất tơ poliamit.


(e) Vải làm từ nilon, tơ tằm bền hơn khi giặt bằng nước nóng với xà phịng có tính kiềm cao.
(g) Đun nóng bột gạo với nước, thu được dung dịch hồ tinh bột.



<b>Số phát biểu không đúng là </b>


<b> A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 73: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dịng điện có cường độ không đổi) </b>
dung dịch X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y
có khối lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết
thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết các khi sinh ra hịa tan khơng đáng kể trong nước.
Giá trị của m là


A. 8,0. B. 15,3. C. 10,8. D. 8,6.


<b>Câu 74: Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (M</b><sub>X</sub>< M<sub>Y</sub>< M<sub>Z</sub>). Cho 51,36 gam T tác dụng vừa đủ
với dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn
hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q,
thu được 18,144 lít khí CO2 và 19,44 gam H2O. Tổng số nguyên tử có trong phân tử Z là


<b> A.41. </b> B. 40. C. 42. D. 30.


<b>Câu 75: Hoà tan hết 13,4 gam hỗn hợp MgO và Al</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub> vào 500 ml dung dịch HCl 1,2M và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
0,2M thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào X thu được dung dịch Y và 35,74
gam hỗn hợp gồm 3 kết tủa. Phần trăm khối lượng của MgO trong hỗn hợp ban đầu?


A. 76,12 B. 23,88 C. 29,85 D. 70,15


<b>Câu 76: Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y ( có số mol bằng nhau) vào nước được dung dịch Z. Tiến </b>
hành các thí nghiệm sau:


TN1: Cho dung dịch NaOH dư vào Vml dung dịch Z thu được n1 mol kết tủa.
TN2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z thu được n2 mol kết tủa.


TN3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z thu được n3 mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 = n2<n3. Hai chất X, Y lần lượt là:


<b> A. ZnCl</b><sub>2</sub>, FeCl<sub>2</sub> <b>B. Al(NO</b><sub>3</sub>)<sub>3</sub>, Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> <b>C. Fe(NO</b><sub>3</sub>)<sub>2</sub>, Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> <b>D. FeCl</b><sub>2</sub>, Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub>
<b>Câu 77: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


Ống nghiệm 1: Cho một nhúm bông cotton vào cốc thủy tinh đựng nước cất, đun nóng.


Ống nghiệm 2: Cho một nhúm bông cotton vào cốc thủy tinh đựng dung dịch H2SO470%, đun nóng.
Ống nghiệm 3: Cho nhúm bông cotton vào nước svayze


<b> Cả ba ống nghiệm được khuấy đều bằng máy khuấy. Phát biểu nào sau đây đúng? </b>
<b> A. Dung dịch ở ống nghiệm 2 có thể tham gia phản ứng tráng gương. </b>


<b> B. Miếng bông cotton trong cả ba ống nghiệm bị tan ra. </b>


<b> C. Dung dịch ở ống nghiệm 2 đồng nhất, ống nghiệm 1 và 3 có dạng keo. </b>


<b> D. Nếu thay dung dịch H</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 70% bằng dung dịch NaOH đặc, nóng, miếng bơng c ng bị tan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b> A. 4,40 g </b> <b> B. 4,80 g </b> <b>C. 4,68 g </b> <b>D. 4,04 g. </b>


<b>Câu 79: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe</b><sub>3</sub>O<sub>4</sub> và Cu (trong đó số mol FeO bằng 1/4 số mol hỗn hợp X). Hòa
tan hoàn toàn 27,36 gam X trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất của NO3-, ở đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua có khối lượng 58,16 gam. Cho Y
tác dụng với AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b> A. 106,93. </b> <b>B. 155,72. </b> <b>C. 110,17. </b> <b>D. 100,45. </b>


<b>Câu 80: Cho hỗn hợp X gồm muối A (C</b><sub>5</sub>H<sub>16</sub>O<sub>3</sub>N<sub>2</sub>) và B (C<sub>4</sub>H<sub>12</sub>O<sub>4</sub>N<sub>2</sub>) tác dụng với một lượng dung


dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y
gồm hai muối D và E (MD< ME) và 4,48 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có
tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>THẦY NGUYỄN VĂN </b>
<b>THÁI </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 </b>


<b> MƠN : HĨA HỌC </b>



<b> THỜI GIAN : 50 PHÚT </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>Mã đề thi </b>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S </b>
= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.


<b>Câu 41: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng) khơng sinh ra chất khí? </b>


<b> A. Fe</b>2O3. <b>B. FeO. </b> <b>C. Fe</b>3O4. <b>D. Fe(OH)</b>2.


<b>Câu 42: Phản ứng hóa học giữa CH</b><sub>3</sub>OH và C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOH (xúc tác H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, đun nóng) được gọi là
phản ứng


<b> A. xà phịng hóa. </b> <b>B. este hóa. </b> <b>C. trùng hợp. </b> <b>D. trùng ngưng. </b>
<b>Câu 43: Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom? </b>


<b> A. NO. </b> <b>B. H</b><sub>2</sub>S. <b>C. CO</b><sub>2</sub>. <b>D. H</b><sub>2</sub>.



<b>Câu 44: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên bôi chất nào sau đây vào vết thương để </b>
giảm sưng tấy?


<b> A. Nước vôi. </b> <b>B. Giấm ăn. </b> <b>C. Nước. </b> <b>D. Muối ăn. </b>


<b>Câu 45: KHCO</b><sub>3</sub> phản ứng được với dung dịch nào sau đây ở nhiệt độ thường?


<b> A. NaNO</b><sub>3</sub>. <b>B. HCl. </b> <b>C. Ba(NO</b><sub>3</sub>)<sub>2</sub>. <b>D. K</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub>.


<b>Câu 46: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử Na là </b>


<b> A. 2s</b><sub>1</sub>. <b>B. 3s</b><sub>1</sub>. <b>C. 4s</b><sub>1</sub>. <b>D. 3p</b><sub>1</sub>.


<b>Câu 47: Kim loại Mg tác dụng được với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? </b>


<b> A. Ba(OH)</b><sub>2</sub>. <b>B. NaCl. </b> <b>C. HCl loảng. </b> <b>D. Mg(NO</b><sub>3</sub>)<sub>2</sub>.


<b>Câu 48: Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của ntiơ là </b>


<b> A. +2. </b> <b>B. +3. </b> <b>C. +4. </b> <b>D. +5. </b>


<b>Câu 49: Chất nào sau đây khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? </b>


<b> A. Isopren </b> <b> B. Stiren. </b> <b>C. Propen. </b> <b>D. Toluen. </b>


<b>Câu 50: Axit cacboxylic nào sau đây có mạch cacbon phân nhánh? </b>


<b> A. Axit axetic. </b> <b>B. Axit oxalic. </b> <b> C. Axit isobutiric. </b> <b>D. Axit acrylic. </b>
<b>Câu 51: Phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra giữa NaHCO3 và HCl trong dung dịch </b>


<b> A. H</b>+ + OH- → H2O. <b>B. 2H</b>+ + CO32- → CO2 + H2O.


<b> C. H</b>+ + HCO<sub>3</sub>- → CO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O. <b>D. HCl + HCO</b><sub>3</sub>- → CO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O + Cl
<b>-Câu 52: So với các hợp chất vô cơ, các hợp chất hữu cơ thường có </b>


A. độ bền nhiệt cao hơn. B. độ tan trong nước lớn hơn.


C. nhiệt độ nóng chảy thấp hơn. D. khả năng tham gia phản ứng với tốc độ lớn
hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Câu 53: Cho 11,28 gam phenol tác dụng hết với nước brom dư, khối lượng kết tủa 2,4,6- </b>
tribromphenol thu được là


<b> A. 39,72. </b> <b>B. 30,24. </b> <b>C. 30,48. </b> <b>D. 20,08. </b>


<b>Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn 9,6 gam kim loại M (có hóa trị khơng đổi) trong khí Cl</b><sub>2</sub> dư, thu được
26,64 gam muối. Kim loại M là


<b> A. K. </b> <b>B. Ca. </b> <b>C. Mg. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn 70,2 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 53,76 lít CO</b>2 (đktc) và
m gam H<sub>2</sub>O. Giá trị của m là


<b> A. 41,4. </b> <b>B. 43,2. </b> <b>C. 37,8. </b> <b>D. 39,6. </b>


<b>Câu 56: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b> A. Tất cả các muối nitrat, đihiđrophotphat đều dễ tan trong nước. </b>
<b> B. Supephotphat kép có độ dinh dưỡng cao hơn supephotphat đơn. </b>



<b> C. Ở nhiệt độ cao, tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy, giải phóng khí O2. </b>
<b> D. Phần lớn axit nitric được dùng để điều chế phân đạm NH4NO3. </b>


<b>Câu 57: Thủy phân hoàn toàn 1 mol triglixerit X trong dung dịch KOH, thu được 1 mol glixerol, 1 mol </b>
kali panmitat và 2 mol kali oleat. Số liên kết pi (π) trong phân tử X bằng


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 58: Cho các chất sau: stiren, axetilen, ancol anlylic, glucozơ, toluen. Số chất tác dụng được với </b>
nước brom ở điều kiện thường là


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 59: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm </b>
cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên
gọi của X và Y lần lượt là


<b> A. glucozơ và fructozơ. </b> <b>B. saccarozơ và glucozơ. </b>
<b> C. saccarozơ và xenlulozơ. </b> <b>D. fructozơ và saccarozơ. </b>


<b>Câu 60: Hòa tan 22,72 gam P</b><sub>2</sub>O<sub>5</sub> vào 400 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là


<b> A. 74,88. </b> <b>B. 68,48. </b> <b>C. 62,08. </b> <b>D. 81,28. </b>


<b>Câu 61: Hòa tan hết 25,28 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe</b>3O4 trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư),
thu được 4,928 lít (đktc) SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Phần trăm số mol của Fe3O4 trong X là


<b> A. 30%. </b> <b>B. 40%. </b> <b>C. 50%. </b> <b>D. 60%. </b>



<b>Câu 62: Dung dịch của chất nào sau đây không làm thay đổi màu quỳ tím? </b>


<b> A. Anilin. </b> <b>B. Metylamin. </b> <b>C. Axit glutamic. </b> <b>D. Lysin. </b>


<b>Câu 63: Cho ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C</b><sub>3</sub>H<sub>6</sub>O<sub>2</sub>, trong đó: X, Y, Z đều tác
dụng được với dung dịch NaOH; X, Z đều không tác dụng được với Na, X có phản ứng tráng bạc. Các
chất X, Y, Z lần lượt là


<b> A. CH</b>3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5. <b>B. HCOOC</b>2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH.
<b> C. HCOOC</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOH, CH<sub>3</sub>COOCH<sub>3</sub>. <b>D. C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOH, HCOOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>, CH<sub>3</sub>COOCH<sub>3</sub>.
<b>Câu 64: Cho a mol hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hết với a mol khí Cl</b>2, thu được chất rắn X, cho X vào
nước (dư), thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất tan có trong dung dịch Y
gồm


<b> A. FeCl</b><sub>2</sub> và FeCl<sub>3</sub>. <b>B. CuCl</b><sub>2</sub> và FeCl<sub>3</sub>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Câu 65: Cho 11,25 gam axit aminoaxetic (H</b>2N- CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau
phản ứng, khối lượng muối thu được là


<b> A. 9,7 gam. </b> <b>B. 14,55 gam. </b> <b>C. 15,45 gam. </b> <b>D. 11,25 gam. </b>


<b>Câu 66: Từ chất X (C</b><sub>9</sub>H<sub>8</sub>O<sub>4</sub>, chứa vòng benzen) tiến hành các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 3KOH → 2Y + Z + H2O


(b) 2Z + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → 2T + K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


(c) nT → (-C6H4OH-CH2-)n + nH2O
Phát biểu nào sau đây sai?


<b> A. Phân tử chất X chỉ có một loại nhóm chức. </b>



<b> B. Chất T (o-hiđroxibenzylic) là monome tạo nên nhựa novolac. </b>
<b> C. Chất X khơng có phản ứng tráng bạc. </b>


<b> D. Phân tử chất Z có số nguyên tử C bằng số nguyên tử H. </b>


<b>Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 0,35 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon (mạch hở, thuộc cùng dảy đồng </b>
đẳng) cần vừa đủ 25,48 lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp khí và hơi T. Dẫn T qua bình đựng nước vơi
trong dư, sau phản ứng, khối lượng dung dịch giảm 39,55 gam. Dảy đồng đẳng của hai hiđrocacbon
trong X là


<b> A. anken. </b> <b>B. ankin. </b> <b>C. ankađien. </b> <b>D. ankin ; ankađien. </b>


<b>Câu 68: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau. Cho 11,1 gam </b>
X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Mặc khác,
cho 0,3 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là


<b> A. 20,96. </b> <b>B. 12,88. </b> <b>C. 28,84. </b> <b>D. 25,76. </b>


<b>Câu 69: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: </b>


CH<sub>4</sub>N<sub>2</sub>O + H<sub>2</sub>O → X; X + NaOH → Y; Y + O<sub>2</sub> → Z (xúc tác Pt); Z + O<sub>2</sub> → T; T + O<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O → E.
Biết X, Y, Z, T, E đều là hợp chất của nitơ. Phát biểu nào sau đây sai?


<b> A. Chất X vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH. </b>
<b> B. Dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. </b>


<b> C. Chất E có tính oxi hóa mạnh. </b>


<b> D. Chất Z có màu nâu đỏ, tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối. </b>



<b>Câu 70: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau. </b>


Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X Dung dịch I<sub>2</sub> Có màu xanh tím


Y Cu(OH)2/OH- Có màu tím


Z Dung dịch AgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub> dư Kết tủa Ag


T Dung dịch NaOH Chất lỏng không tan


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Câu 71: Triolein tác dụng với H</b>2 dư (Ni, t°) thu được chất X còn khi thủy phân thu được ancol Y. X và
Y lần lượt là


<b> A. Tripanmitin và glixerol. </b> <b>B. Tristearin và glixerol. </b>
<b> C. Tripanmitin và etylenglicol. </b> <b>D. Tristearin và etylenglicol. </b>
<b>Câu 72: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(2) Phân tử cacbohiđrat ln chứa nhóm hiđroxi (-OH).


(3) Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.


(4) Policaproamit được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
(5) Phân tử Lys-Gly có ba nguyên tử nitơ.



Số phát biểu đúng là


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 73: Có 3 dung dịch riêng biệt: H</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 1M; KNO<sub>3</sub> 1M; HNO<sub>3</sub> 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1),
(2), (3). Tiến hành các thí nghiệm sau:


Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO.
Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V<sub>1</sub> lít khí NO.
Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO.


Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều
kiện. So sánh nào sau đây đúng?


<b> A. V</b><sub>2</sub> = 2V<sub>1</sub>. <b>B. 2V</b><sub>2</sub> = V<sub>1</sub>. <b>C. V</b><sub>2</sub> = 3V<sub>1</sub>. <b>D. V</b><sub>2</sub> = V<sub>1</sub>.
<b>Câu 74: Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): </b>


(1) X + 4AgNO<sub>3</sub> + 6NH<sub>3</sub> + 2H<sub>2</sub>O → X<sub>1</sub> + 4Ag + 4NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub>
(2) X<sub>1</sub> + 2NaOH → X<sub>2</sub> + 2NH<sub>3</sub> + 2H<sub>2</sub>O


(3) X<sub>2</sub> + 2HCl → X<sub>3</sub> + 2NaCl
(4) X3 + C2H5OH ⇔ X4 + H2O


Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hồn tồn X2, sản
phẩm thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X4 là


<b> A. 118. </b> <b>B. 138. </b> <b>C. 90. </b> <b>D. 146. </b>


<b>Câu 75: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba etse đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH </b>
1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dảy đồng đẳng và 34,4 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy


hoàn toàn Y, thu được 3,584 lít khí CO2 (đktc) và 4,68 gam H2O. Giá trị của m là


<b> A. 24,24. </b> <b>B. 25,14. </b> <b>C. 21,10. </b> <b>D. 22,44. </b>


<b>Câu 76: Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp Y gồm alanin và valin. Cho hỗn </b>
hợp Z gồm X (m gam) và Y (m gam) tác dụng vừa đủ với 590 ml dung dịch HCl 1M, thu được 51,807
gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T gồm X (a mol) và Y (a mol), thu được N2, 10,528
lít CO<sub>2</sub> (đktc) và 12,06 gam H<sub>2</sub>O. Phần trăm khối lượng của valin trong T là


<b> A. 18,03%. </b> <b>B. 12,37%. </b> <b>C. 27,04%. </b> <b>D. 36,06%. </b>


<b>Câu 77: Tiến hành thí nghiện theo các bước sau: </b>


Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.


Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ
hai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

(1) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiện đều phân thành hai lớp.
(2) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.


(3) Sau bước 3, ở hai ống nghiệp đều thu được sản phẩm giống nhau.


(4) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thốt của các chất lơng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là


<b> A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 78: Dẫn 4,48 lít CO (đktc) đi qua m gam hỗn hợp oxit nung nóng gồm MgO, Al</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> và


CuO. Sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 20,4. Cho X
tan hoàn toàn trong dung dịch HCl (loảng), thu được dung dịch Z chỉ chứa (2m - 4,36) gam muối và
thốt ra 1,792 lít (đktc) khí H2. Cho Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được (5m +
9,08) gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b> A. 34. </b> <b>B. 35. </b> <b>C. 36. </b> <b>D. 37. </b>


<b>Câu 79: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este đa chức Y (C</b><sub>n</sub>H<sub>6</sub>O<sub>n</sub>); trong đó X và Y đều mạch hở.
Hóa hơi hồn tồn 52,6 gam E, thu được thể tích hơi chiếm 11,2 lít (đktc). Mặt khác, thủy phân hồn
tồn 52,6 gam E trong dung dịch KOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một muối M
duy nhất và hỗn hợp ancol T. Đốt cháy hồn tồn M cần vừa đủ 8,96 lít O2 (đktc). Tổng số nguyên tử
trong phân tử X bằng


<b> A. 11. </b> <b>B. 12. </b> <b>C. 13. </b> <b>D. 14. </b>


<b>Câu 80: Cho hỗn hợp Z gồm peptit mạch hở X và amino axit Y (M</b><sub>X</sub> > 4M<sub>Y</sub>) với tỉ lệ mol tương ứng 1
: 1. Cho m gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa (m + 12,24) gam
hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch T phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M,
thu được dung dịch chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau
đây đúng?


<b> A. Phần trăm khối lượng nitơ trong Y là 15,73%. </b>
<b> B. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>THẦY NGUYỄN VĂN </b>
<b>THÁI </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 </b>


<b> MƠN : HĨA HỌC </b>




<b> THỜI GIAN : 50 PHÚT </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>Mã đề thi </b>


<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S </b>
= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.


<b>Câu 41: Chất nào sau đây là chất điện li yếu ? </b>


<b> A. CH</b><sub>3</sub>COOH. <b>B. NaHSO</b><sub>4</sub>. <b>C. NaOH. </b> <b>D. NaCl. </b>


<b>Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ ? </b>


<b> A. HCOONa. </b> <b>B. NaHCO</b><sub>3</sub>. <b>C. Al</b><sub>4</sub>C<sub>3</sub>. <b>D. (NH</b><sub>4</sub>)<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>.
<b>Câu 43: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố nhôm là </b>


<b> A. 1s</b>22s22p1. <b>B. 1s</b>22s22p63s23p1. <b>C. 1s</b>22s22p63s23p5. <b>D. 1s</b>22s22p5.
<b>Câu 44: Nước cứng là nước </b>


<b> A. có chứa nhiều ion Ca</b>2+ và Mg2+. <b>B. có chứa nhiều ion Ca</b>2+ và Na+.
<b> C. có chứa nhiều ion K</b>+ và Mg2+ <b>D. có chứa nhiều ion Ca</b>2+ ,Fe2+, Cl-.
<b>Câu 45: Thành phần chính của đá vơi là </b>


<b> A. CaSO</b><sub>4.</sub> <b>B. MgCO</b><sub>3.</sub> <b>C. CaCO</b><sub>3</sub> . <b>D. NaCl. </b>


<b>Câu 46: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân ? </b>


<b> A. saccarozơ. </b> <b>B. tinh bột. </b> <b>C. xenlulozơ. </b> <b>D. glucozơ. </b>



<b>Câu 47: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là </b>


<b> A. W </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Ag. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 48: Vị trí của sắt trong bảng tuần hồn là </b>


<b> A. ơ thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIA </b> <b>B. ơ thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIB </b>
<b> C. ơ thứ 26, chu kì 4, nhóm VIB </b> <b>D. ơ thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB </b>
<b>Câu 49: Hợp chất nào sau đây có màu lục thẫm ? </b>


<b> A. Cr(OH)</b><sub>3.</sub> <b>B. Fe</b><sub>2</sub>O<sub>3.</sub> <b>C. Cr</b><sub>2</sub>O<sub>3.</sub> <b>D. CrO</b><sub>3.</sub>


<b>Câu 50: Tên gọi của hợp chât CH</b>3COOC2H5 là


<b> A. Etyl axetat. </b> <b>B. metyl axetat. </b> <b>C. metyl propionat. </b> <b>D. etyl fomat. </b>
<b>Câu 51: Dung dịch trong nước của chất nào sau đây làm q tím hóa xanh ? </b>


<b> A. Alanin. </b> <b>B. glixin. </b> <b>C. lysin. </b> <b>D. anilin. </b>


<b>Câu 52: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


(a) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(b) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO<sub>2.</sub>
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.


(d) Sục khí NH<sub>3</sub> đến dư vào dung dịch Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3.</sub>
(e) Cho Ba dư vào dung dịch Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3.</sub>


(f) Cho CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 .


Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 53: Cao su buna được tạo ra từ monome nào sau đây ? </b>


<b> A. CH</b><sub>2</sub>=CHCl. <b>B. CH</b><sub>2</sub>=CH<sub>2.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b> C. CH</b>2=CH-CH(CH3)=CH2. <b>D. CH</b>2=CH-CH=CH2 .


<b>Câu 54: Cho các chất glucozơ; fructozơ; tinh bột; Saccarozơ; Xenlulozơ; glixerol; etanol. Có bao </b>
nhiêu chất hịa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam ?


<b> A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 54: Một học sinh tiến hành các thí nghiệm sau : </b>
(a) Cho một ít Na vào dung dịch MgSO4.


(b) Cho dung dịch KHSO<sub>4</sub> vào dung dịch NaHCO<sub>3.</sub>


(c) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Al(NO3)3. (d) Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư.
(e) Cho FeSO<sub>4</sub> vào dung dịch đậm đặc H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> , t0. (f) Điện phân dung dịch Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2.</sub>


(g) Nung nóng tinh thể KNO<sub>3.</sub>


Số thí nghiệm tạo ra chất khí sau phản ứng là


<b> A. 6. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 56: Cho các chất axetilen, vinyl axetilen, glucozơ, phenol, etyl axxetat, etyl fomat, etanal, </b>


glixerol. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là


<b> A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 57: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong </b>
quá trình làm món sấu ngâm đường người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của
quả sấu ?


<b> A. Giấm. </b> <b>B. Phèn chua. </b> <b>C. Muối ăn. </b> <b>D. Nước vôi trong. </b>


<b>Câu 58: Trường hợp nào sau đây không xảy ra hiện tượng ăn mịn điện hóa học ? </b>
<b> A. Ngâm thành Fe vào dung dịch (CuSO</b><sub>4</sub> , H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> ).


<b> B. Vỏ tàu biển làm bằng thép bị ngâm lâu ngày trong nước biển. </b>
<b> C. Đinh thép để ngoài trời lâu ngày. </b>


<b> D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe</b><sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> .


<b>Câu 59: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về kim loại kiềm ? </b>


<b> A. Bán kính của nguyên tử kim loại kiềm lớn hơn kim loại kiềm thổ trong mỗi chu kì. </b>
<b> B. Nguyên tử kim loại kiềm có xu hướng nhường 1 electron khi tham gia phản ứng. </b>
<b> C. Trong tự nhiên, kim loại kiềm tồn tại chủ yếu dạng đơn chất. </b>


<b> D. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. </b>
<b>Câu 60: Tiến hành các thí nghiệm sau </b>


(a) Nhiệt phân AgNO<sub>3. </sub> (b) Điện phân nóng chảy MgCl<sub>2.</sub>
(c) Cho Ba vào dung dịch CuSO4. (d) Điện phân nóng chảy Al2O3 .
(e) Dẫn CO dư đi qua bột CuO, đun nóng. (f) Dẫn H<sub>2</sub> qua MgO, đun nóng.


Số thí nghiệm có tạo thành kim loại sau phản ứng là


<b> A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 61: Thủy phân este A có cơng thức phân tử C</b><sub>4</sub>H<sub>6</sub>O<sub>2</sub> tạo ra các sản phẩm đều có khả năng tham gia
phản ứng tráng gương. A có cơng thức cấu tạo là


<b> A. CH</b><sub>3</sub>COOCH=CH<sub>2.</sub> <b>B. HCOOCH</b><sub>2</sub>CH=CH<sub>2.</sub>


<b> C. HCOOCH=CHCH</b>3. <b>D. CH</b>2=CH-COOCH3.


<b>Câu 62: Cho các chất axetilen; benzen; etan ; propen; toluen; stiren; anilin ; vinylclorua; etylaxetat. Có </b>
bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch nước brom ?


<b> A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 63: Trong các polime sau, polime nào được tạo ra từ phản ứng đồng trùng ngưng ? </b>


<b> A. poli (vinyl cloua). </b> <b>B. tơ nilon-6,6. </b> <b>C. tơcapron. </b> <b>D. cao su buna-S. </b>
<b>Câu 64: Để điều chế etyl axetat trong phịng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ bên. Hóa </b>
chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên gồm


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b> B. CH</b>3COOH ,C2H5OH và H2SO4 đặc.


<b> C. CH</b><sub>3</sub>COOH , C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH.


<b> D. CH</b><sub>3</sub>COOH, CH<sub>3</sub>OH và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc


<b>Câu 65: Trong các phát biểu sau </b>



(a) Tinh bột có hai dạng cấu tạo là amilozơ và amilopectin ,trong đó amilozơ có mạch phân nhánh.
(b) Chất béo là este của glixerol và các axit béo.


(c) Để khử mùi tanh của cá mè người ta có thể dùng giấm ăn.


(d) Phenol tác dụng rất dễ với dung dịch brom là do ảnh hưởng của nhóm OH trong phân tử.
(e) But-2-in tác dụng dễ với dung dịch AgNO3/NH3 để tạo kết tủa vàng nhạt.


(f) Dung dịch alanin không làm chuyển màu q tím.
<b>Số phát biểu đúng là </b>


<b> A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 66: Cho 200 ml dung dịch X chứa AlCl</b>3 0,1M và MgCl2 0,2M phản ứng với dung dịch NaOH
dùng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được m gam kết tủa. Giá trị tối đa của m là


<b> A. 3,88. </b> <b>B. 2,32. </b> <b>C. 38,8. </b> <b>D. 23,2. </b>


<b>Câu 67: Dung dịch X chứa 0,1mol Ca</b>2+ ; 0,3mol Mg2+ ; 0,4mol Cl- và amol HCO3- . Đun dung dịch X
đến cạn thu được muối khan có khối lượng là


<b> A. 49,4 gam. </b> <b>B. 23,2 gam. </b> <b>C. 37,4 gam. </b> <b>D. 28,6 gam. </b>


<b>Câu 68: X là dung dịch chứa a mol HCl. Y là dung dịch chứa b mol Na</b><sub>2</sub>CO<sub>3</sub>. Nhỏ từ từ hết X vào Y,
sau phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ hết Y vào X, sau phản ứng được V2 lít CO2 (đktc).
Biết tỉ lệ V1:V2 = 3:4. Tỉ lệ a:b bằng


<b> A. 5:6. B. 9:7. </b> <b>C. 8:5. </b> <b> D. 7:6. </b>


<b>Câu 69: Đốt cháy hết m gam một hiđrocacbon (X) thu được 31,5 gam H</b>2O. Khi dẫn toàn bộ sản phẩm


cháy qua bình chứa dung dịch Ba(OH)2 dư nhận thấy khối lượng dung dịch bình chứa giảm 396,9 gam.
(X) tác dụng với Br<sub>2</sub> ,đun nóng chỉ thu được một dẫn xuất mono brom. Tên gọi đúng của (X) là


<b> A. 1,4-đimetyl benzen. </b> <b>B. 1,3,5-trimetyl benzen. </b>
<b> C. 2,2,3,3-tetrametylbutan </b> <b>D. metyl benzen. </b>


<b>Câu 70: Cho m gam Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol Fe(NO</b><sub>3</sub>)<sub>3</sub> và 0,4 mol Cu(NO3)2. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Giá trị của m là


<b> A. 25,2. B. 19,6. </b> <b>C. 22,4. </b> <b> D. 28,0. </b>


<b>Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 19,92 gam hỗn hợp Al và Fe trong 4,7 lít dung dịch HCl 0,5M. Thêm 400 </b>
gam dung dịch NaOH 24% vào dung dịch thu được ở trên. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch rồi nung ngồi
khơng khí đến khối lượng khơng đổi, cân nặng 27,3 gam. Xác định khối lượng của mỗi kim loại trong
hỗn hợp ban đầu?


<b> A. m</b><sub>Al</sub> = 3,024g; m<sub>Fe</sub> = 16,896g. <b>B. m</b><sub>Al</sub> = 3,044g; m<sub>Fe</sub> = 16,875g.
<b> C. m</b><sub>Al</sub> = 3,022g; m<sub>Fe </sub>= 16,898g. <b>D. m</b><sub>Al </sub>= 3,052g; m<sub>Fe</sub> = 16,868g.
<b>Câu 72: Hịa tan hồn tồn a gam hỗn hợp X gồm Al</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>


và Na2O vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung
dịch HCl 1M vào Y, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ
thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn
bằng đồ thị bên. Giá trị của a là


<b> A. 14,40 </b> <b>B. 29,25. </b>


<b> C. 19,95. </b> <b>D. 29,95. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b> A. CH</b>3COOCH(CH3)2. <b>B. CH</b>3CH2COOCH2CH3.



<b> C. CH</b><sub>3</sub>COOCH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>3.</sub> <b>D. (CH</b><sub>3</sub>)<sub>2</sub>CHCOOCH<sub>3.</sub>


<b>Câu 74: Cho 16,875 gam một ankylamin tác dụng với dd FeCl</b><sub>3</sub> (dư) thu được 10,7 gam kết tủa với
hiệu suất phản ứng đạt 80%. Công thức của ankylamin này là


<b> A. CH</b><sub>5</sub>N.<sub> </sub> <b>B. C</b><sub>2</sub>H<sub>7</sub><b>N. C. C</b><sub>3</sub>H<sub>9</sub><b>N. D. C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>N.


<b>Câu 75: Cho 70,2 gam glucozơ và saccarozơ trộn đều theo tỉ lệ mol tương ứng 2:1 vào nước thành </b>
dung dịch X. Thêm vào dung dịch X một lượng axit H2SO4 lỗng và đun nóng nhẹ thu được dung dịch
Y . Kiềm hóa hồn tồn dung dịch Y sau đó đem thực hiện phản ứng tráng gương thu được tối đa m
gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là


<b> A. 43,2. </b> <b>B. 64,8. </b> <b>C. 86,4. </b> <b>D. 21,6. </b>


<b>Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa chức </b>
<b>este, Z chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong A) thu được lượng CO</b><sub>2 </sub>lớn hơn H<sub>2</sub>O là 0,25 mol.
<b>Mặt khác, m gam A phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 22,2 gam 2 ancol hơn kém nhau </b>
<b>1 nguyên tử cacbon và hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O</b>2 thu
được CO2, 0,35 mol Na2CO3 và 0,2 mol H2<b>O. Phần trăm khối lượng của Z trong A là </b>


<b> A. 45,20%. </b> <b>B. 50,40%. </b> <b>C. 62,10%. </b> <b>D. 42,65%. </b>


<b>Câu 77: Cho hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH</b><sub>2</sub> ), trong đó tỉ lệ
mO:mN=80:21. Để tác dụng đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt
cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy ( CO2, H2O,
N2 ) vào nước vơi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là


<b> A. 20 gam. </b> <b>B. 15 gam. </b> <b>C. 13 gam. </b> <b>D. 10 gam . </b>



<b>Câu 78: Điện phân 200 ml dd chứa đồng thời AgNO</b>3 1M và Cu(NO3)2 2M trong thời gian 48 phút 15
giây, với cường độ dòng điện 10 ampe (điện cực trơ, hiệu suất điện phân là 100%). Sau điện phân để
yên bình điện phân cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí NO (sp khử duy nhất, đktc).
Giá trị của V là


<b> A. 3,36. </b> <b>B. 1,12. </b> <b>C. 1,68 </b> <b>D. 2,24. </b>


<b>Câu 79: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C</b><sub>2</sub>H<sub>2</sub> và 0,04 mol H<sub>2</sub> với xúc tác Ni, sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn tồn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì cịn
lại 0,448 lit hỗn hợp khí Z (đo ở đktc) có tỉ khối so với O2 bằng 0,5. Khối lượng bình đựng dung dịch
brom tăng là


<b> A. 1,04 gam B. 1,32 gam </b> <b> C. 1,64 gam </b> <b>D. 1,20 gam </b>


<b>Câu 80: Hoà tan 10 gam hỗn hợp Fe và Fe</b>2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thì được 1,12 lít
H<sub>2</sub> (đktc) và dung dịch A.Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư. Lấy kết tủa thu đựơc đem nung
trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được chất rắn có khối lượng m gam. Giá trị m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>THẦY NGUYỄN VĂN </b>
<b>THÁI </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 </b>


<b> MƠN : HĨA HỌC </b>



<b> THỜI GIAN : 50 PHÚT </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>Mã đề thi </b>



<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S </b>
= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.


<b>Câu 41. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? </b>


<b> A. Mg </b> <b>B. Al </b> <b>C. W </b> <b>D. Fe </b>
<b>Câu 42. Trong các kim loại sau, kim loại nào được sử dụng làm tế bào quang điện? </b>
<b> A. Li </b> <b>B. Na </b> <b>C. K </b> <b>D. Cs </b>


<b>Câu 43: Chất béo là thành phần chính trong dầu thực vật và mỡ động vật. Trong số các chất sau đây, </b>
chất nào là chất béo?


<b> A. C</b>17H35COOC3H5. <b>B. (C</b>17H33COO)2C2H4<b>. C. (C</b>15H31COO)3C3H5. <b>D. CH</b>3COOC6H5.


<b>Câu 44: Cho dung dịch Ba(OH)</b><sub>2</sub> vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng tan trong axit
clohiđric. Chất X là


<b> A. Na</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub>. <b> B. Ca(HCO</b><sub>3</sub>)<sub>2</sub>. <b>C. KCl. </b> <b>D. KNO</b><sub>3</sub>.


<b>Câu 45: Cho các dung dịch loãng: CuCl</b><sub>2</sub>, HNO<sub>3</sub>, Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>, HCl. Số dung dịch phản ứng được với Fe


<b> A. 2. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 46: Đun nóng etyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là </b>
<b> A. C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>COONa và CH<sub>3</sub>OH <b>B. CH</b><sub>3</sub>COONa và C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH


<b> C. CH</b><sub>3</sub>COONa và CH<sub>3</sub>OH <b>D. HCOONa và C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH
<b>Câu 47: Trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly có bao nhiêu liên kết peptit </b>



<b> A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 48: Chất nào sau đây phản ứng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl? </b>


<b> A. Al(OH)</b><sub>3</sub>. <b>B. NaAlO</b><sub>2</sub>. <b>C. Al</b><sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>. <b>D. AlCl</b><sub>3</sub>.


<b>Câu 49: Cho dung dịch các chất sau: axit axetic, glyxin, ala-gly-val, lysin. Có bao nhiêu dung dịch tác </b>
<b>dụng được với dung dịch NaOH? </b>


<b> A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 50: Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản </b>
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là


<b> A. 20,25. </b> <b>B. 19,45. </b> <b>C. 8,4. </b> <b>D. 19,05. </b>


<b>Câu 51: Cho 20,55 gam Ba vào lượng dư dung dịch MgSO</b><sub>4</sub>. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b> A. 43,65. </b> <b>B. 34,95. </b> <b>C. 3,60. </b> <b>D. 8,70. </b>


<b>Câu 52: Cho dãy các chất sau: phenyl fomat, glyxylvalin (Gly-val), saccarozơ, triolein. Số chất bị thủy </b>
phân trong môi trường axit là


<b> A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 53: Để hidro hóa hồn tồn 131,7 gam trilinolein cần vừa đủ V lít H</b>2<b> ở đktc. Giá trị của V là ? </b>


<b> A. 6,72 </b> <b>B. 22,4 </b> <b>C. 17,92 </b> <b>D. 20,16 </b>



<b>Câu 54: Cho các phát biểu về yêu cầu kĩ thuật khi đun nóng một chất lỏng trong ống nghiệm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

(1) Chất lỏng không được quá 1/3 ống nghiệm.


(2) Khi đun hóa chất, phải hơ qua ống nghiệm để ống giãn nở đều. Sau đó đun trực tiếp tại nơi có hóa
chất, nghiêng ống nghiệm 45o<sub> và ln lắc đều. </sub>


(3) Tuyệt đối không được hướng miệng ống nghiệm khi đun vào người khác.
(4) Khi tắt đèn cồn tuyệt đối không thổi, phải dùng nắp đậy lại.


<b>Số phát biểu đúng là </b>


<b> A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? </b>


<b> A. NaOH. </b> <b>B. HF. </b> <b>C. CH</b><sub>3</sub>COOH. <b>D. C</b><sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH.


<b>Câu 56: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH</b><sub>2</sub> và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản
ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là


<b> A. H</b><sub>2</sub>N-[CH<sub>2</sub>]<sub>4</sub>-COOH. <b>B. H</b><sub>2</sub>N-[CH<sub>2</sub>]<sub>2</sub>-COOH.
<b> C. H</b>2N-[CH2]3-COOH. <b>D. H</b>2N-CH2-COOH.


<b>Câu 57: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau: </b>




Chất rắn X trong thí nghiệm trên là chất nào trong số các chất sau?



<b> A. NaCl. </b> <b>B. NH</b><sub>4</sub>NO<sub>2</sub>. <b>C. NH</b><sub>4</sub>Cl. <b>D. Na</b><sub>2</sub>CO<sub>3</sub>.
<b>Câu 58: Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là </b>


<b> A. H</b>+, Na+, Ca2+, OH-. <b>B. Na</b>+, Cl-, OH-, Mg2+.
<b> C. Al</b>3+, H+, Ag+, Cl-. <b>D. H</b>+, NO<sub>3</sub>-, Cl-, Ca2+.


<b>Câu 59: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl</b>3, CuCl2, AlCl3, FeSO4.
<b>Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là </b>


<b> A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 60: Cho các polime: poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), </b>
poli(etylen-terephtalat), polibutađien, poli(metyl metacrylat). Số polime dùng làm chất dẻo là


<b> A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 61: Hịa tan hồn tồn m gam K vào 100 ml dung dịch Y gồm H</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub><b> 0,5M và HCl 1M, thấy thốt </b>
<b>ra 6,72 lít khí (đktc). Hỏi cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn? </b>


<b> A. 38,55 gam. </b> <b>B. 28,95 gam. </b> <b>C. 29,85 gam. </b> <b>D. 25,98 gam. </b>


<b>Câu 62: Thêm từ từ đến hết 100 ml dung dịch X gồm NaHCO</b><sub>3</sub> 2M và K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> 3M vào 150 ml dung
dịch Y chứa HCl 2M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Z. Thêm Ba(OH)2 dư và Z thu được m gam
<b>kết tủa. Giá trị của m gần nhất với </b>


<b> A. 24,5. </b> <b> B. 49,5. </b> <b>C. 59,5. </b> <b>D. 74,5. </b>


<b>Câu 63: Thủy phân triglixerit X trong NaOH, thu được hỗn hợp 3 muối natri oleat; natri sterat và natri </b>
linoleat. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2<b>O. Liên hệ giữa a, b, c là </b>



<b> A. b – c = 5a. </b> <b> B. b = c – a. </b> <b>C. b – c = 4a. </b> <b>D. b – c = 6a. </b>


<b>Câu 64: Hỗn hợp khí X gồm propen, etan, buta-1,3-đien, but-1-in có tỉ khối hơi so với SO</b><sub>2</sub> là 0,75.
Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol hỗn hợp X, cho hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch
Ca(OH)<sub>2</sub> dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Câu 65: Thủy phân este mạch hở X có cơng thức phân tử C</b>4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng
tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là


<b> A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 66. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): </b>
(a) X + 2NaOH to X<sub>1</sub> + 2X<sub>3</sub>.


(b) X<sub>1</sub> + 2NaOH CaO, to X<sub>4</sub> + 2Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>.
(c) C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub> (glucozơ)lªn men<sub>2X</sub>


3 + 2CO2.
(d) X<sub>3</sub> H SO , 170 C2 4 o <sub> X</sub>


4 + H2O.


<b>Biết X có mạch cacbon khơng phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng? </b>


<b> A. X1</b> hoà tan được Cu(OH)2<b> ở nhiệt độ thường. B. X có cơng thức phân tử là C</b>8H14O4.
<b> C. X tác dụng với nước Br</b><sub>2</sub><b> theo tỉ lệ mol 1 : 1. D. Nhiệt độ sôi của X<sub>4</sub> lớn hơn X</b><sub>3</sub>.


<b>Câu 67. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)</b>2<b> vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al</b>2(SO4)3<b>. Đồ thị biểu </b>
<b>diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)</b>2 như sau:



Giá trị của (a – b) là


<b> A. 20,15. </b> <b>B. 18,58. </b> <b>C. 16,05. </b> <b>D. 14,04. </b>


<b>Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl<sub>2</sub> dư.


(c) Cho bột Fe<sub>3</sub>O<sub>4 </sub>vào dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.


(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO<sub>3</sub> loãng.
(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là


<b> A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 69: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Nước cứng tạm thời chứa các muối Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, CaCl2, MgSO4.
(b) Trong phản ứng của Al với dung dịch NaOH, chất oxi hóa là NaOH.


(c) Các hợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao và áp suất lớn được dùng chế tạo tên lửa.


(d) Hỗn hợp gồm Cu, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> trong đó số mol Cu bằng tổng số mol Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> và Fe<sub>3</sub>O<sub>4 </sub>có thể tan
hết trong dung dịch HCl dư.


(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO<sub>3</sub>, người ta nút ống nghiệm bằng
bông tẩm dung dịch kiềm.



<b>Số phát biểu đúng là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Câu 70: Điện phân điện cực trơ dung dịch có a mol Cu(NO</b>3)2 với thời gian 2 giờ cường độ dịng điện
1,93A, thu được dung dịch X có màu xanh. Thêm 10,4 gam Fe vào X, phản ứng hoàn tồn thu được
khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 8 gam hỗn hợp Y gồm 2 kim loại. Giá trị của a là


<b> A. 0,15. </b> <b>B. 0,125. </b> <b>C. 0,3. </b> <b>D. 0,2. </b>


<b>Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn 45 gam hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, etylenglicol, </b>
<b>glixerol, sobitol thu được 39,2 lít CO</b>2 (đkc) và m gam H2<b>O. Mặt khác, khi cho 45 gam hỗn hợp X phản </b>
ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 13,44 lit H2 (đkc). Giá trị của m là


<b> A. 46,8 </b> <b>B. 21,6 </b> <b>C. 43,2 </b> <b>D. 23,4 </b>
<b>Câu 72: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


(a) Cho Mg vào dung dịch Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3 </sub>dư;
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2;


(c) Dẫn khí H<sub>2</sub> dư qua bột CuO nung nóng;
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư;


(e) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ;


(g) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là


<b> A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 73. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: </b>


<b>Mẫu </b>


<b>thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


<b>Y </b> Dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau đó
để nguội và thêm tiếp CuSO4 vào.


Dung dịch có màu xanh
lam.


<b>X </b> AgNO<sub>3</sub> trong dung dịch NH<sub>3</sub> Tạo kết tủa Ag.


<b>Z </b> Dung dịch Br2 Kết tủa trắng.


<b>T </b> Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu đỏ


<b>X, Y </b> Dung dịch Br2 Mất màu


<b>Các chất X, Y, Z, T lần lượt là </b>


<b> A. Gluczơ, saccarozơ, phenol, metylamin. </b> <b>B. Fructozơ, triolein, anilin, axit axetic. </b>


<b> C. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic. </b> <b>D. Glucozơ, tristearin, benzylamin, axit fomic </b>
<b>Câu 74. Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở và 2 amin no, mạch hở, trong đó có 1 amin đơn </b>
<b>chức và 1 amin hai chức (hai amin có số mol bằng nhau). Cho m gam X tác dụng vừa đủ 200 ml dung </b>
<b>dịch KOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 1,2 mol oxi, thu được CO</b>2, H2O và
0,12 mol N<sub>2</sub>. Giá trị của m là


<b> A. 24,58. </b> <b>B. 25,14. </b> <b>C. 22,08. </b> <b>D. 20,16. </b>



<b>Câu 75: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


Thí nghiệm 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và khoảng 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống
nghiệm. Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Rót thêm 2 ml dung dịch glucozơ vào
ống nghiệm chứa Cu(OH)2, lắc nhẹ.


Thí nghiệm 2: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch protein 10% (lòng trắng trứng 10%), 1 ml dung
dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm.


<b>Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>


<b>A. Ở thí nghiệm 1, glucozơ phản ứng với Cu(OH)</b><sub>2</sub> tạo phức đồng glucozơ Cu(C<sub>6</sub>H<sub>10</sub>O<sub>6</sub>)<sub> 2</sub>.
<b>B. Ở thí nghiệm 2, lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)</b><sub>2</sub> tạo thành hợp chất phức.
<b>C. Kết thúc thí nghiệm 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh thẫm </b>


<b>D. Kết thúc thí nghiệm 2, dung dịch có màu tím </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Thí nghiệm 1: Cho dung dịch HCl dư vào V ml dung dịch Z, thu được V</b>1 lít khí .
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HNO3<b> dư vào V ml dung dịch Z, thu được V</b>2 lít khí.


Thí nghiệm 3: Cho dung dịch NaNO3<b> và HCl dư vào V ml dung dịch Z, thu được V</b>2 lít khí.


Biết các phản ứng xảy ra hồn toàn và V1 < V2 và sản phẩm khử duy nhất của N+5<b> là NO. Hai chất X, </b>


<b>Y lần lượt là </b>


<b> A. Fe(NO</b>3)2, FeCl2. <b>B. FeCl</b>2, NaHCO3. <b>C. NaHCO</b>3, Fe(NO3)2<b>. D. FeCl</b>2, FeCl3.


<b>Câu 77. Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C</b><sub>4</sub>H<sub>8</sub>O<sub>3</sub>N<sub>2</sub><b>) và muối của axit vô cơ Z </b>
(C2H8O3N2<b>). Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng </b>


<b>vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ </b>
tím ẩm). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của
m là


<b> A. 38,4. </b> <b>B. 49,3. </b> <b>C. 47,1. </b> <b>D. 42,8. </b>


<b>Câu 78: Cho 4,32 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO</b>3 và H2SO4, đun nhẹ đến khi phản ứng xảy ra
hoàn tồn thu được dung dịch X; 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Y có khối lượng 0,92 gam gồm 2 khí
khơng màu có một khí hóa nâu trong khơng khí và cịn lại 2,04 gam chất rắn khơng tan. Cô cạn cẩn
thận dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b> A. 18,27. </b> <b> B. 15,75. </b> <b>C. 14,90. </b> <b>D. 14,86. </b>


<b>Câu 79: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân </b>
tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit khơng no (có
đồng phân hình học, chứa một liên kết đơi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau
phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn
tồn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X


<b> A. 29,25%. </b> <b> B. 34,01%. </b> <b>C. 38,76%. </b> <b>D. 40,82%. </b>


<b>Câu 80: X và Y là hai peptit được tạo từ các α-amino axit no, mạch hở, chứa 1 nhóm –NH</b><sub>2</sub> và 1 nhóm
–COOH. Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y bằng dung dịch NaOH (vừa đủ). Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam muối khan. Đốt cháy toàn bộ lượng muối này thu được 0,2 mol Na2CO3
và hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 65,6 gam. Mặt khác đốt
cháy 1,51m gam hỗn hợp E cần dùng a mol O2, thu được CO2, H2O và N2<b>. Giá trị của a gần nhất với </b>


<b> A. 1,5. </b> <b> B. 2,5. </b> <b>C. 3,5. </b> <b>D. 3,0. </b>



<b>Đ1 Đ2 Đ3 Đ4 Đ5 Đ6 Đ7 Đ8 Đ9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>


<b>41 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>42 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>43 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>44 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>45 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>46 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>47 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>48 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>49 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>50 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>51 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>52 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>53 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>55 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>



<b>56 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>57 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>58 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>59 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>60 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>61 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>62 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>63 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>64 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>65 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>66 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>67 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>68 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>69 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>70 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b>



<b>71 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>72 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>73 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>74 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>75 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>76 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>77 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>78 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>79 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2013 MÔN HÓA HỌC docx
  • 4
  • 483
  • 0
  • ×