Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

ngoai ngư II 4 dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.24 KB, 21 trang )

Ngoại ngữ II.4 - EN06.4.017
Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
马马马马马马马马马马马马马马马马马。Sắp tới kỳ thi rồi, nhưng tôi vẫn chưa sẵn
sàng.
Mǎshàng jiù yào kǎoshìle, dànshì wǒ hái méiyǒu zhǔnbèi hǎo.
Chọn một câu trả lời:
a. 马马马马马马马Tā kuàiyào zuò shénme? Câu trả lời đúng
b. 他他他他他他他他
c. 他他他他他他他他他
d. 他他他他他他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他?
Vì: Thơng tin câu trả lời “他他他他他- sắp thi rồi” nên cần hỏi “sắp làm gì?”
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
马马马马马马马马_________马马马_________马马马马。
Zhè jiā shāngdiàn de yīfú,_________hěn g,_________u hěn pián.
Quần áo trong cửa hàng này đắt _________ và rẻ __
Chọn một câu trả lời:
a. 他他
b. 马马 Yǒu deCâu trả lời đúng
c. 他他
d. 他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: ?
Vì: “他他”biểu thị 2 phương diện của sự vật, phù hợp với ngữ pháp của
câu.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
马马马马马马马马马马马_________马马马马马。
Tā shēntǐ bù hǎo, měi liǎng gè yuè dōu_________lái yīyuàn kànbìng.
Anh ấy sức khỏe kém và _________ đến bệnh viện hai tháng một
lần


Chọn một câu trả lời:
a. 马 DéCâu trả lời đúng
b. 他
c. 他 Câu trả lời không đúng
d. 他
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
1


Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
马(1)马马(2)马马马马马马马(3)马马马马(4)马马马马马马。
wèi (1) tígāo (2) de shuǐpíng, tā měitiān (3) dōu hěn rènzhēn (4) xxí.(Zìjǐ)
Để (1) nâng cao trình độ của (2), anh ấy học (3) chăm chỉ (4)
mỗi ngày. (Bản thân)
Chọn một câu trả lời:
a. (1)
b. (2) Câu trả lời đúng
c. (4)
d. (3)
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他他他他他他他?
Vì: đại từ phản thân 他他 đặt trước trợ từ kết cấu 他, tạo thành cụm danh
từ 他他他他他 (trình độ của bản thân).
Chọn đáp án đúng:
马马马马马____马马。Wǒ měitiān dū sh____hěn wǎn.Tơi ngủ ____ rất muộn mỗi
ngày.
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 马 Dé Câu trả lời đúng

c. 他
d. 他 Câu trả lời không đúng
Phản hồi
Câu trả lời đúng là:
Chọn đáp án đúng:
马马马马马马马马马马马马马_____马马。ruǎnmíngý de hànyǔ hěn hǎo, tā fāyīn fā_____hěn
zhǔn.Ruan Mingyu rất giỏi tiếng Trung, cô ấy phát âm _____ rất chính xác.
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 他 Câu trả lời không đúng
c. 马 Câu trả lời đúng
d. ?
Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.马马。 1. Shàng xiàwǔ . Buổi sáng và buổi chiều
2. Dōu méiyǒu . Khơng có
3. Zhè tào fángzi Ngơi nhà này
4. ngguāng 4. Ánh nắng mặt trời
2.马马。
3.马马马。
2


4.马。
Chọn một câu trả lời:
a. 3124 Câu trả lời đúng
b. 3412
c. 4312
d. 1234
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他?

Vì: Chủ ngữ và vị ngữ của câu đã rõ ràng. “căn phòng này khơng có
ánh sáng mặt trời”. “他他他” làm trạng ngữ chỉ thời gian đứng sau chủ
ngữ.
Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
马马马马马马马马马马马马马马马马。Tā xiàle kè jiù qù wán er, wǎnshàng cái huí jiā.Anh ta đi
chơi sau giờ học và về nhà vào ban đêm.
Chọn một câu trả lời:
a. 马马马马马马马马Tā shénme shíhịu h jiā? Khi nào anh ấy sẽ về nhà? Câu trả
lời đúng
b. 他他他他他他他
c. 他他他他他他他他
d. 他他他他他他他他他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他?
Vì: Gạch chân dưới từ chỉ thời gian “8h mới về”, nên câu hỏi phải dùng
“他他他他”
Chọn đáp án đúng:
马马马____马马马马马马马马马马马马马马。
Wǒ tiàowǔ____shuǐpíng hěn yībān, méiyǒu xìnxīn shàngtái biǎoyǎn.Trình độ
nhảy của tơi rất trung bình và tơi khơng có tự tin để biểu diễn trên sân khấu.
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 他
c. 马 De được Câu trả lời đúng
d. 他
Phản hồi
Đáp án đúng là: ?
Vì: trợ từ kết cấu “他”đặt trước danh từ.
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
马马马马马(1)马马马马马马(2)马马(3)马,马马马马(4)马马马马。

(马)
Shàng cì zài yīnyuè (1) wǎnhuì shàng, wǒ tīng (2) tā chàng (3) le, tā chànggē
chàng (4) fēicháng hǎotīng. Trong bữa tiệc âm nhạc (1) lần trước, tôi đã nghe (2)
cô ấy hát (3), và cô ấy hát (4) rất hay.
3


Chọn một câu trả lời:
a. (1) Câu trả lời không đúng
b. (3)
c. (4)
d. (2)
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
马(1)马马马马(2)马马马马马(3)马马(4)马马马马马马。
Tā (1) xuéxí dé hěn (2) rènzhēn, wǒmen (3) xiàng tā (4) xxí.(Yīnggāi
)Cơ ấy (1) học rất (2) nghiêm túc, chúng tôi (3) học từ cô ấy (4). (Nên)
Chọn một câu trả lời:
a. (3) Câu trả lời đúng
b. (4)
c. (1)
d. (2)
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他他他他他?
Vì: động từ năng nguyện 他他(nên) đứng trước cụm động từ 他他他他
(học tập cơ ấy).
Sắp xếp tạo câu hồn chỉnh
1.马马马。. Tā jièshào de Anh ấy giới thiệu
2.马。. Wǒ dū . Tôi cả hai
3.马马马。 Bù tài mǎn Khơng hài lịng
4. 马马马马。 Zhè liǎng tào fángziHai ngôi nhà

Chọn một câu trả lời:
a. 1423 Câu trả lời đúng
b. 3214
c. 4123
d. 4231
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他他他他?
Vì: Đây là câu vị ngữ chủ vị, chủ ngữ được xác định là “他他他他他他他他他” – 2
căn phòng anh ấy giới thiệu , vị ngữ là 1 cụm chủ vị nói rõ cho chủ ngữ
“他他他他他他” nghĩa là “Tôi đều không hài lòng lắm”.
Chọn đáp án đúng:
马马马马马____马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 马 Câu trả lời đúng
b. 他
c. 他
4


d. 他
Phản hồi
Đáp án đúng là: ?
Vì: trước 他他他 là động từ 他, tạo thành cụm từ “他他他他” (đánh Thái Cực
Quyền).
Chọn câu đúng ngữ pháp:
(1).马马马马马马马马。
(2).马马马马马马马马马。
(3).马马马马马马马。
(4).马马马马马马马马。
Chọn một câu trả lời:

a. (1).马马马马马马马马马Tā tī qiú tī dé hěn hǎokànAnh ấy chơi rất tốtCâu trả lời
đúng
b. (4).他他他他他他他他他
c. (2).他他他他他他他他他他 Câu trả lời không đúng
d. (3).他他他他他他他?
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
马马马马马马马马马_________马马马马。Bā diǎn shàngbān, qī diǎn duō tā_________dào
gōngsīle
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 他
c. 马 JiùCâu trả lời đúng
d. 他
Phản hồi
Đáp án đúng là: ?
Vì: 他 biểu thị hành động xảy ra sớm. “8h vào làm, hơn 7h anh ấy đã
đến công ty rồi.”
Chọn câu đúng ngữ pháp:
(1). 马马马马马马马马马马马马马马马马。
(2).马马马马马马马马马马马马马马马马。
(3).马马马马马马马马马马马马马马马马。
(4).马马马马马马马马马马马马马马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. (1). 他他他他他他他他他他他他他他他他他
b. (2).他他他他他他他他他他他他他他他他他
c. (3).他他他他他他他他他他他他他他他他他
d. (4).马马马马马马马马马马马马马马马马马马Suīrán gāng xxí hànyǔ, dànshì ānnī jìnbù dé
hěn ki Câu trả lời đúng Dù mới học tiếng Trung nhưng Annie đã
tiến bộ rất nhanh
5



Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他他他他他?
Vì: theo logic của câu, cần dùng cặp quan hệ từ chuyển triết 他他……他他
(tuy…nhưng)
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
马马马马马(1)马马马马(2)马马马马马(3)马(4)马马马马马。
Màikè tàijí quán (1) dé fēicháng hǎo (2), ràng tā biǎoyǎn (3) hěn (4) héshì.(Dǎ)
Mike Tai Chi (1) rat hay (2), so (3) rat thich anh ta thieu (4).
(đánh)
Chọn một câu trả lời:
a. (2)
b. (1) Câu trả lời đúng
c. (3)
d. (4)
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他他他他他他他?
Vì: động từ 他(đánh) đứng trước trợ từ ?
Chọn đáp án đúng:
马马马马_____马马马马。Llán tiàowǔ_____dé hěn bùc.Roland đã nhảy _____ rất
tốt.
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 马 Câu trả lời đúng
c. 他
d. 他
Phản hồi
Đáp án đúng là: ?
Vì: Ngữ pháp bài 25 – bổ ngữ trạng thái: sau V có O thì V phải lặp lại 2

lần.
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
马马马(1)马马马马(2)马马马马(3)马马(4)马马马(马马)
Rúguǒ tā (1) chàng jīngjù,(2) nàgè jiémù (3) h hěn (4) jīngcǎi.(Yīdìng)
Nếu cơ ấy (1) hát Opera Bắc Kinh, (2) chương trình đó (3) sẽ là
(4) tuyệt vời. (chắc chắn)
Chọn một câu trả lời:
a. (2)
b. (4)
c. (3) Câu trả lời đúng
d. (1)
Chọn đáp án đúng:
6


马马马马马马马马马马……。Wǒjiā měinián xiàtiān dū qù gwài……Gia đình tơi đi nước
ngồi vào mỗi mùa hè
Chọn một câu trả lời:
a. 马马 Câu trả lời đúngLǚyóu du lịch
b. 他他他
c. 他他
d. 他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他?
Tham khảo từ mới bài 27
Chọn câu hỏi đúng cho phần gạch chân
马马马马马马马马马马马马。Liúxuéshēng zuò huǒchē qù shànghǎi shēn guān de.Các du
học sinh đã đến Thượng Hải bằng tàu hỏa để tham quan.
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他他他他他他他他他他他他

b. 他他他他他他他他他他他他
c. 他他他他他他他他他他他他他他
d. 马马马马马马马马马马马马马Liúxuéshēng shì zěnme qù shànghǎi shēn guān de?Sinh
viên quốc tế đến thăm Thượng Hải như thế nào?Câu trả lời đúng
Chọn đáp án đúng:
马马马马马马马马马马马马……马。Tā gēn lǚyóu tuán yīqǐ zhù zài sān xīng jí……lǐ.
Anh ấy sống trong một ... ba sao với nhóm du lịch.
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他
b. 他他他
c. 他他
d. 马马 Câu trả lời đúngJiǔdiàn khách sạn
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他?
Tham khảo từ mới bài 27
Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân
马马马马马马马马马马马马马。Wǒ yào shàngwǎng chá zīliào, shōufā yī mèi er.Tôi muốn
kiểm tra thông tin trực tuyến, gửi và nhận Yimeier.
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他
b. 他他他他他他他
c. 他他他他
d. 马马马 Diànzǐ xìn thư điện tử Câu trả lời đúng
Chọn câu hỏi đúng cho phần gạch chân
马马马马马马马马马马马马Tā shì qùnián gēn bàba qù de yīngg.Anh ấy đã đến Anh với
cha mình vào năm ngoái.
马。
7



Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他他他他他他他他他
b. 他他他他他他他他他他他他他
c. 他他他他他他他他他他他
d. 马马马马马马马马马马马马马马 Câu trả lời đúngTā shì shénme shíhịu gēn bàba qù
de yīngg?Anh ấy đã đến Anh với cha mình khi nào?
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他他?
Tham khảo kết cấu 他…他 ở đây nhấn mạnh thời gian xảy ra hành động.
Chọn câu hỏi đúng cho phần gạch chân
马马马马马马马马马马马马。Shì chén lǎoshī gěi wǒmen shàng kǒuyǔ kè de.Giáo viên Chen
đã cho chúng tôi những bài học bằng miệng
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他他他他他他他他
b. 他他他他他他他他他他他他他
c. 马马马马马马马马马马马 Câu trả lời đúngShì shéi gěi wǒmen shàng kǒuyǔ kè de?
Ai đã cho chúng ta những bài học truyền miệng?
d. 他他他他他他他他他他他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他?
Tham khảo kết cấu 他…他 ở đây nhấn mạnh chủ thể hành động.
Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân
马马马马马马马马马马。Wǒ zhè cì lái ynán shì lǚu de. Tôi đang đi du lịch đến Việt
Nam thời gian này.
Chọn một câu trả lời:
a. 马马马马马马马马马马马马 Câu trả lời đúngDào yīgè dìfāng cānguān, wán yī wán.
Đến thăm một nơi và vui chơi.
b. 他他他他他他他
c. 他他他他他他他
d. 他他他他他他他
Phản hồi

Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他?
Vì: 他他 có nghĩa tham quan du lịch, chứ khơng phải ăn cơm (A) hay bơi
(B) hay học tập (D)
Chọn đáp án đúng:
马马马马马马马马马马……。Zhōngguó cài hěnduō yóu, zǒng juédé…….Đồ ăn Trung
Quốc rất nhiều dầu, tôi luôn cảm thấy
Chọn một câu trả lời:
a. 他他
b. 他他
c. 马马 Câu trả lời đúngunìBóng nhờn ngấy
d. 他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他
8


Tham khảo từ mới bài 27
Chọn đáp án đúng:
马马马马……马马马马马马马马。Anh ấy là một ... học sinh thường chăm chỉ học
tập
Tā shì yīgè……cháng nǔlì xxí de xshēng.
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 马 Câu trả lời đúngFēi
c. 他
d. 他 Câu trả lời không đúng
Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân:
马马马马马马马马马马马马。Vạn Lý Trường Thành là một danh lam thắng cảnh
nổi tiếng.Wànlǐ chángchéng shì yīgè yǒumíng de jǐngqū.
Chọn một câu trả lời:

a. 他他
b. 马马马马马 Hěnduō rén zhīdào Nhiều người biết Câu trả lời đúng
c. 他他他
d. 他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他?
Vì: 他他 có nghĩa là có tiếng, nổi tiếng, nên đáp án C có nghĩa chính xác
nhất, phù hợp nhất.
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
马马(1)马(2)马(3)马 25 马马马马马(4)马马马马。Wǒmen (1) xué (2) wán (3) dì 25 kè de
shēngcíle (4).(Yǐjīng) Chúng ta (1) đã học (2) xong (3) các từ mới
trong Bài 25 (4). (đã sẵn sàng)
Chọn một câu trả lời:
a. (3)
b. (2)
c. (1) Câu trả lời đúng
d. (4)
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
马马(1)马马(2)马马马马马马马马(3)马马(4)马马马。Tôi đã ở (1) Bắc Kinh (2) được ba
năm nhưng tôi chưa đến (3) Vạn Lý Trường Thành (4). (Kết thúc
Wǒ zài (1) běijīng (2) sān niánle dànshì hái méi qù (3) chángchéng (4).(G)
Chọn một câu trả lời:
a. (1)
b. (3) Câu trả lời đúng
c. (2)
d. (4)
9


Phản hồi

Đáp án đúng là: (3)
Vì: cách biểu đạt kinh nghiệm hoặc đã từng trải qua việc gì, ngữ pháp
bài 26
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
马马(1)马马(2)马马马马(3)马(4)马马马马马。Tơi đã nhìn thấy (1) anh ấy (2)
nhưng tơi khơng trị chuyện với (3) anh ấy (4). (Kết thúc)
Wǒ jiàn (1) tā miàn (2) kěshì méi gēn (3) tā (4) liáotiān.(G)
Chọn một câu trả lời:
a. (1) Câu trả lời đúng
b. (4) Câu trả lời không đúng
c. (3)
d. (2)
Chọn đáp án đúng:
马马马马马……马马马马马马。Tīng shuō chángchéng hěn……wǒ hěn xiǎng qù yī tàng.
Tơi nghe nói rằng Vạn Lý Trường Thành rất ... Tôi rất muốn đến
đó.
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 他
c. 马马 Câu trả lời đúngWěidà tuyệt vời
d. 他 Zhǎng dài
Chọn đáp án đúng:
马……马马马马马。Wǒ……qùguò héyn. TƠI đã từng đến Di Hịa Viên
Chọn một câu trả lời:
a. 马马 Yǐjīng đã ,rồi Câu trả lời đúng
b. 他他
c. 他他
d. 他他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他

Vì phó từ 他他 kết hợp với trợ từ 他 có nghĩa là đã, từng.
Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân:
马马马马马马马马马马马马马马马马马。Khí cơng khá hiệu quả đối với các bệnh mãn
tính như mất ngủ và tăng huyết áp
Qìgōng duì shīmián, gāo xiěyā děng mànxìngbìng tǐng yǒu xiàoguǒ.
Chọn một câu trả lời:
a. 马马马马 Câu trả lời đúngBùnéng shuìjiào mất ngủ
b. 他他他他 Shīqù yǎnjīng
c. 他他 Diūliǎn
d. 他他他他 Diūle dōngxī
10


Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他
Vì: 他他 có nghĩa là mất ngủ, chỉ có đáp án D có nghĩa chính xác.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
马马马马马马马_________马马马。Tơi đến Đại học China_________ năm nay.
Wǒ shì jīnnián lái zhōngg_________dàx de.
Chọn một câu trả lời:
a. 他 Câu trả lời không đúng
b. 他
c. 马 Dú đọcCâu trả lời đúng
d. 他
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
马马马马马马_________马马马马马马马马马马。Xiǎo wáng měitiān xiàwǔ_________dōu yào dǎ
yīgè xiǎoshí tàijí quán.Xiao Wang _________ sẽ tập Thái Cực Quyền trong một
giờ vào mỗi buổi chiều.
Chọn một câu trả lời:
a. 他他

b. 他他
c. 马马马 Câu trả lời đúng gần như, giống nhau
d. 他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他?
Vì: vị trí cần điền 1 phó từ, “他他他” là phó từ và phù hợp với ngữ nghĩa
của câu.
Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.。
2.马马
3.马马。
4.马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 2413
b. 1342 Câu trả lời đúng
c. 1243
d. 4312
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他?
Tā zhǐ zuòle yīhuǐ'er zuòyè. Anh ấy chỉ làm bài tập một lúc thơi.
Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của câu.
Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.马。
11


2.马。 3 năm
3.马马马。 Tā zài zhè'erAnh ấy ở đây
4.马马 Hànyǔ tiếng hán
Chọn một câu trả lời:

a. 4312 Câu trả lời không đúng
b. 3412
c. 1234
d. 3124 Câu trả lời đúng
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
马马马马_________马马马马马马马马马马马马。Tā zài zhōngg_________le shí niánle,
xiànzài bùxiǎng hgle.
Chọn một câu trả lời:
a. 他他
b. 马马 Shēngh Câu trả lời đúng SỐNG
c. 他他
d. 他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他?
Vì: phù hợp với nghĩa của câu. “Anh ấy sống ở TQ 1o năm rồi, bây giờ
không muốn về nước nữa”
Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.马马。
2.马马马马
3.。
4. 马。
Chọn một câu trả lời:
a. 4123
b. 3214
c. 4231
d. 1423 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他?Wǒ ztiān tiàole liǎng gè xiǎoshí wǔ.Tơi đã
nhảy trong hai giờ ngày hơm qua.
Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của câu.

Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
马马马马马马马马马马马马。Tā dǎsn bì yī nián hịu jiù qù liúxué. Anh ấy dự định sẽ đi
du học một năm sau khi tốt nghiệp
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他他他他他他
b. 他他他他他他他他他
12


c. 马马马马马马马马马马 Bì hịu tā yǒu shé me dǎsn? Câu trả lời đúng (sau
khi tốt nghiệp anh ấy có dự định gì?)
d. 他他他他他他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他?
Vì: Thơng tin câu trả lời “他他他- đi du học” nên cần hỏi “có dự định gì?”
Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
马马马马马马马马马马马。Ztiān wǒ kànle sì gè xiǎoshí diànshìTơi đã xem TV trong bốn
giờ hôm qua
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他他他他他他
b. 马马马马马马马马马马马马 Ztiān nǐ kànle duō cháng shíjiān diànshìCâu trả lời
đúng (Bạn đã xem TV hôm qua bao lâu)
c. 他他他他他他他
d. 他他他他他他他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他?
Vì: Gạch chân dưới từ chỉ thời đoạn “4 tiếng đồng hồ” để chỉ việc xem ti
vi, nên câu hỏi phải dùng “他他他他–bao lâu”
Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.马马马。

2.马马。
3.。
4.。
Chọn một câu trả lời:
a. 2413
b. 4312
c. 1243
d. 1342 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他?Wǒ xiàle bān jiù qù kàn fángzi.Tôi đi xem nhà
sau giờ làm việc.
Vì: Khi biểu thị “làm gì xong thì lỊ làm gì” hành động đầu tiên dùng
“他”sau đó kết hợp với “他 ” .
Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:
马马马马(1)马马马马马马(2)马马马马马马马(3)马马(4)马(马马)
Fùxí gōngkè (1) de shíhịu, zìxíng (2) xiāngsì de hànzì yīnggāi (3) xiān chá (4).
(Qīngchǔ) rõ ràng (Khi xem lại bài tập (1), các chữ Hán có hình dạng tương tự
(2) nên đánh dấu (3) trước (4). (thơng thống)
Chọn một câu trả lời:
a. (1)
13


b. (2) Câu trả lời không đúng
c. (4)
d. (3) Câu trả lời khơng đúng
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
马马马马马马马马马马马马马_______马。Zhè kè de kèwén tài zhǎngle, wǒ hái méi
bèi_______ne Bài này dài quá, mình chưa học thuộc ______
Chọn một câu trả lời:

a. 他 Shú KỸ
b. 他
c. 他 Câu trả lời không đúng
d. 他
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“马”马马马马马马马______“马”马。“Shì” zhège yīn, tā fāyīn______“sì”le."Có" âm thanh
này, anh ấy phát âm ______ "bốn".
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 马 Chéng thành, trở thànhCâu trả lời đúng
c. 他
d. 他
Phản hồi
Đáp án đúng là: ?
Tham khảo: từ mới bài 28.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
马马马马马马马马马马马马马马马马马_______马马。Ztiān xxiào jǔbàn wǎnh, wǒmen shí'èr
diǎn bàn cái h_______sùshè.Hơm qua trường tổ chức một bữa tiệc buổi tối và
chúng tôi đã không trở lại ký túc xá _______ cho đến mười hai giờ rưỡi.
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 马 Dào đến Câu trả lời đúng
c. 他
d. ?
Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:
马马马(1)马(2)马马马马“马马马” (3)马马(4) “马马马”马(马)
Tā fāyīn (1) fā (2) dé bù zhǔn,“shì bùshì” (3) cháng shuō (4) “sì bù sì”.(Chéng)
Cơ ấy phát âm (1) và (2) khơng chính xác, "là nó" (3) thường
nói (4) "bốn khơng phải bốn". (thành, trở thành)
Chọn một câu trả lời:

a. (1)
b. (4) Câu trả lời đúng
c. (2)
d. (3)
14


Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
他他他他他(1)他他他他他他(2)他他(3)他,他他他他(4)他他他他?(他)
Shàng cì zài yīnyuè (1) wǎnhuì shàng, wǒ tīng (2) tā chàng (3) le, tā chànggē
chàng (4) fēicháng hǎotīng. (Dé)
Chọn một câu trả lời:
a. (4)
b. (2)
c. (3)
d. (1)
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他他他,他他他他他他他他他他Lần trước trong bữa tiệc
âm nhạc, tôi đã nghe cơ ấy hát và cơ ấy hát rất hay
Vì: Ngữ pháp bài 25 - Bổ ngữ trạng thái: sau động từ là trợ từ ?
Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:
他他他他(1)他他(2)他(3)他他(4)他他他他他(他)
Chọn một câu trả lời:
a. (3)
b. (4)
c. (2)
d. (1)

Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他他他?: Zhè jiàn máoyī wǒ chuān shàng hịu
jdé yǒudiǎn er shịu. Chiếc áo len này có cảm giác hơi mỏng sau khi tôi

mặc vào.
15


Vì: : ngữ pháp bài 28 – bổ ngữ kết quả 他 (lên/vào) đúng sau động từ 他(mặc)
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 14
Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:
他他(1)他(2)他他他他他他他(3)他他(4)他他(他)
Chọn một câu trả lời:
a. (2)
b. (3)
c. (1)
d. (4)
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他他他他Wǒ yī kànjiàn nàme duō hànzì, yǎn jiù
huāle.
Khi tơi nhìn thấy q nhiều chữ Hán, mắt tơi đã bị mờ.
Vì: ngữ pháp bài 28 – bổ ngữ kết quả đặt sau động từ.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
马马马马马马马马_______马。Sānshí gè tí, tā dōu dá_______le . 30 câu hỏi, anh ấy đã
trả lời _______
Chọn một câu trả lời:
a. 马 duì đúng Câu trả lời đúng
b. 他
c. 他
d. 他 Câu trả lời khơng đúng
Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:
马马马(1)马马马(2)马马马马(3)马(4)马(马)
Tāmen mǎi (1) qù běijīng (2) de fēijī piào (3) le (4).(Dào) Họ đã mua (1) vé

máy bay (3) (4) đến Bắc Kinh (2). (Đến)
Chọn một câu trả lời:
a. (2) Câu trả lời không đúng
b. (4)
16


c. (1)
d. (3) Câu trả lời không đúng
Chọn câu đúng ngữ pháp
(1). 马马马马马马马。Tā jiā bǐ wǒjiā hěn yuǎn.
(2).马马马马马马马马。Tā jiā bǐ wǒjiā fēicháng yuǎn
(3). 马马马马马马马。
(4).马马马马马马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他他他他他Tā jiā bǐ wǒjiā gèng yuǎn.Nhà anh ấy xa hơn nhà tôi.
b. 他他他他他他他他Tā jiā bǐ wǒjiā hěn yuǎnNhà anh ấy cách xa nhà chúng ta
c. 他他他他他他他他他他 Câu trả lời không đúng
d. 他他他他他他他他他 Câu trả lời không đúng
Chọn đáp án đúng:
马马马马马马马马马马______马马马。Wǒmen xuéxiào zhōngwén xì yǒu wǔbǎi______gè
xshēng.Có 500 ______ sinh viên trong Khoa Tiếng Trung của trường chúng
tôi.
Chọn một câu trả lời:
a. 他他
b. 他
c. 他
d. 马 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: ? Duō nhiều

Tham khảo: Cách biểu thị số ước lượng (ngữ pháp bài 30)
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
马马(1)马马马马马马(2)马(3)马马马(4)马马马马马。Wǒmen (1) xuéxiào de nǚ tóngxué (2) bǐ
(3) nán tóngx (4) nǔlì.(Gèng)
(1) học sinh nữ (2) trong trường làm việc chăm chỉ hơn (3) học sinh nam (4).
(hơn)
Chọn một câu trả lời:
a. (2)
b. (4) Câu trả lời đúng
c. (1)
d. (3)
Phản hồi Đáp án đúng là: (4)
Vì: phó từ 他 đặt trước tính từ so sánh trong câu chữ “他”
Chọn đáp án đúng:
马马马马马马马______马。Dōngtiān běijīng bǐ shànghǎi______lěngBắc Kinh lạnh hơn
Thượng Hải vào mùa đông
17


Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 马 Gèng hơn Câu trả lời đúng
c. 他
d. 他
Phản hồi
Đáp án đúng là: ?
Tham khảo: Câu chữ“他” (ngữ pháp bài 30)
Chọn câu đúng ngữ pháp
(1). 马马马马马马马马马。
(2). 马马马马马马马马马。

(3). 马马马马马马马马马。
(4). 马马马马马马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. 马马马马马马马马马马Wǒmen míngtiān jiù kǎo wán shìle Chúng tơi sẽ hồn
thành kỳ thi vào ngày maiCâu trả lời đúng
b. 他他他他他他他他他他
c. 他他他他他他他他他他
d. 他他他他他他他他他?
Chọn đáp án đúng:
马马马马马______马马马。Wǒ měitiān dū zǒu______qù xuéxiào.Tôi đi học hằng ngày.
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 马 Zhe vớiCâu trả lời đúng
c. 他
d. ?
Chọn câu đúng ngữ pháp:
(1).马马马马马马马马马马。
(2).马马马马马马马马。
(3).马马马马马马马马马马马。
(4). 马马马马马马马马马马马。
Chọn một câu trả lời:
a. (3).他他他他他他他他他他他他 Câu trả lời không đúng
b. (4). 他他他他他他他他他他他他Nǐ shuō dé tài kuài, wǒ méi tīng qīngchǔ Bạn nói q
nhanh, tơi khơng nghe rõ
c. (2).他他他他他他他他他 Nǐ shuō ki, wǒ bù tīng qīngchǔ
d. (1).他他他他他他他他他他?nǐ kuài dé shuō, wǒ tīng bù qīngchǔ
Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:
马马(1)马(2)马马马(3)马马马(4)马(马)
18



Nǐ z (1) shì (2) hịu zài qù (3) yě bù chí (4).(Wán)
Vẫn chưa muộn (4) sau khi bạn làm (1) việc (2) và sau đó (3). (Hồn thành)
Chọn một câu trả lời:
a. (1)
b. (3) Câu trả lời không đúng
c. (2)
d. (4)
Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:
马马(1)马(2)马马马马马马马(3)马马(4)马马(马)Wǒ yī (1) kàn (2) nàme duō hànzì, yǎn (3)
jiù huā (4) le.(Jiàn)Ngay khi (1) đọc (2) bao nhiêu chữ Hán, con mắt (3) của tôi
sẽ tiêu (4). (xem)
Chọn một câu trả lời:
a. (2) Câu trả lời đúng
b. (1)
c. (4)
d. (3)
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他他他?Wǒ yī kànjiàn nàme duō hànzì, yǎn jiù
huāle.Khi tơi nhìn thấy q nhiều chữ Hán, mắt tơi đã bị mờ.
Vì: ngữ pháp bài 28 – bổ ngữ kết quả đặt sau động từ.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
他他他他他他他他他他他他他他他他他他________他他他他他?Wǒ xiǎng shàngwǎng chá zīliào,
dànshì diànnǎo huàile, kěyǐ dǎ________nǐ de diànnǎo ma? Tôi muốn kiểm tra
thông tin trực tuyến, nhưng máy tính bị hỏng, tơi có thể gọi máy tính của bạn
được khơng?
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 他
c. 他

d. 他
Phản hồiĐáp án đúng là: 开
Tham khảo: từ mới bài 28.
Chọn câu đúng ngữ pháp
19


(1). 他他他他他他他他他他他他他他他?
(2). 他他他他他他他他他他他他他他他?
(3). 他他他他他他他他他他他他他他他?
(4). 他他他他他他他他他他他他他他他?
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他他他他他他他他他他他他他
b. 他他他他他他他他他他他他他他他他
c. 他他他他他他他他他他他他他他他他 Xīngqí'èr xiàwǔ wǒmen dǎ yīgè duō xiǎoshí lánqiú.
d. 他他他他他他他他他他他他他他他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他他他他?Chúng tơi chơi bóng rổ hơn một giờ
vào chiều thứ Ba.
Vì: Bổ ngữ thời lượng được đặt giữa động từ và tân ngữ
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
他他(1)他他他(2)他他他他(3)他他(4)他他他他他?Jīntiān (1) mǎlì chuān (2) xīn yīfú qù (3) cānjiā
(4) wǔh.(Zhe) Hơm nay (1) Mary mặc (2) quần áo mới đến (3) đến (4) bữa tiệc
khiêu vũ. (Viết)
Chọn một câu trả lời:
a. (4)
b. (3)
c. (2)
d. (1)
Phản hồi

Đáp án đúng là: (2)
20


Vì: Trợ từ ? kết hợp với động từ đứng trước biểu thị phương thức của động từ
đứng sau

21



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×