Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

030201 mach dien khong doi chua nguon dien va may thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.17 KB, 26 trang )

MẠCH ĐIỆN KHÔNG
ĐỔI CHỨA
NGUỒN ĐIỆN, VÀ MÁY
NGUYỄN THÀNH NAM, PhD

THU

Giảng viên Học viện Kỹ thuật
Quân sự - MTA
Chuyên gia Giáo dục tại HOCMAI
Giáo viên Vật lý trên kênh VTV7
Dạy trực tuyến trên Hocmai.vn
www.facebook.com/littlezerooos


BỘ BÀI GIẢNG SLIDE MƠN VẬT LÍ
LỚP 10 + 11 + 12 + LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

DO THẦY NGUYỄN THÀNH NAM BIÊN SOẠN
Mời thầy cô tải bộ Slide quà tặng tại: />
Để nhận BỘ SLIDE HOÀN CHỈNH, mời xem
hướng dẫn tại
/>Hoặc liên hệ qua ZALO với thầy Nam theo số: 0987 141
257

Phiên bản mới của bộ Slide sẽ được cập nhật liên
tục vào nhóm Tài Liệu Vật Lý Thầy Nam


NGUỒN ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
Nguồn điện



 2 o, 2ro

2 o, ro
 , r

 2 o, 2ro
 o, ro


NGUỒN ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
Bộ nguồn hỗn hợp đối xứng
m
...

n

...
.
 o, r o .
.
...

mro
m o ,
n

 m o, mro

n �m



NGUỒN ĐIỆN KHƠNG ĐỔI


I
Rr

Cơng suất nguồn

R
U  IR 
   Ir
Rr

I

 ,r
R

V
Pcoich
R
H

Pmach R  r

U  n  Ir

A


Png  Pmach

2
 I 
Rr

2

R
2
PR  Pcoich  I R 
(R  r)2
2
2
2
PR 


2
2r  2r 4r
� r �
R  � 2r

� R�

PRmax

2


khi R  r
4r



Mắc vào hai đầu bóng đèn Đ = (1,5V–3W) một cục pin
(1,5V–0,25Ω). Tính điện năng mà bóng đèn tiêu thụ
trong 3 phút và hiệu suất hoạt động của nguồn điện.
U2dm 1,52
R

 0,75 
Pdm
3

 ,r
Đ

I


1,5

 1,5 A
R  r 0,75  0,25

Q  I2Rt  1,52.0,75.180  303,75 J

H


R
0,75

 75 %
R  r 0,75  0,25


Cho mạch điện như hình vẽ, ξ = 6
V. R là một biến trở. Điều chỉnh R
thấy công suất trên R đạt giá trị
cực đại bằng 18 W. Tính r

PRmax

2

4r

 ,r

2
62
�r 

 0,5 
4PRmax 4.18

R




MÁY THU CÓ SUẤT PHẢN ĐIỆN
Máy thu

B

A
 t , r

Pt  UAB I   t I  I2r

U   t  Ir

 1, r1

 2, r2


Cho đoạn mạch như hình vẽ với ξ = 4 V,
r = 0,5 Ω. Đo được UAB = 6 V. Tính cơng A
suất nạp điện của pin.

A

I

B

, r


I

, r

PtAB  Pnap  Php
Pnap  PtAB  Php

UAB    Ir
UAB  
I
4A
r

Pnap   I  4.4  16 W

 UABI  I2 r
 6.4  42 0,5  16 W

B



MẠCH ĐIỆN TỔNG QUÁT
Đoạn mạch và vòng mạch cơ bản
A

I
n , rn

R


 t, r

B

 n, rn
R

 t, rt

I

UAB  n   t  I(rn  R  rt )

n   t  I(rn  R  rt )

UAB  n   t  Inrn  IR R  Itr

n   t  Inrn  IR R  Itr


MẠCH ĐIỆN TỔNG QUÁT
Đoạn mạch và vòng mạch tổng quát
A

2  1  I(r1  R1  r2  R2 )

I1
1 , r1
2 , r2


I

2  1  I1 (r1  R1 )  I2 (r2  R2 )

R
I2

 1, r1

3 , r3
I3

R1

B

UAB  1  2  3  I(r1  R  r2  r3 )
UAB  1  2  3  I1r1  I2 (R  r2 )  I3r3

I1

I
R2

I2
 2, r2




Cho đoạn mạch như hình: ξ1 = 9 V, r1 = 0,5 Ω, ξ2 = 3 V,
r2 = 1 Ω, R = 3,5 Ω. Đo được UAB = 2 V. Tính UAN.
A

I

N

M
1 , r1

R

2 , r2

B

UAB  1  2  I  R  r1  r2 

UAN  1  I r1  R 

UAB  1  2
I
R  r1  r2

UAN  1  I r1  R 

293

 1,6 A

3,5  0,5  1

 9  1,6  0,5  3,5 
 2,6 V



Cho mạch điện như hình: ξ1 = 1,5 V,
r1 = 1 Ω, ξ2 = 9 V, r2 = 1,5 Ω. Tính
hiệu suất của nguồn.

1 , r1
2 , r2

Ptp  2I  9.3  27 W

1 , r1

Php  I2r2  9.1,5  13,5 W
2 , r2

I

2  1  I r1  r2 

 2  1
I
3A
r1  r2


Pci Ptp  Php
H

Ptp
Ptp
H

27  13,5
100%  50%
27



Cho mạch điện như hình: ξ1 = 9 V,
r1 = 0,5 Ω, ξ2 = 3 V, r2 = 0,25 Ω, R1 =
3,5 Ω, R2 = 1,75 Ω. Tính số chỉ của
vôn kế.
1 , r1

R1
B

V

I

R2
2 , r2

R1

V

2 , r2

R2

1  2  I r1  R1  r2  R2 

I
A

1 , r1

1   2
6
I
 1A
r1  R1  r2  R2 6
UAB  2  I r2  R2 
UAB  2  I  r2  R2 
UAB  3  1.2  5 V



Cho mạch điện như hình: ξ1 = 6
V, r1 = 0,5 Ω, ξ2 = 3 V, r2 = 0,25
A
Ω, R1 = 1,75 Ω, R2 = 2,5 Ω. Tính
UAB , UMN.
M

1 , r1

A

R1

2 , r2

R2
N

M
1 , r1
2 , r2

R1
N

B

R2

1   2  I R1  R2  r1  r2 
B

1   2
I
 0,6 A
R1  R2  r1  r2


UAB  2  I r2  R2 

UAB  2  I r2  R2   4,65 V

UMN  1  2  I r1  r2 

UMN  1  2  I r1  r2   2,55 V



M

Cho mạch điện như hình: ξ1 = 4,5
V, r1 = 0,75 Ω, ξ2 = 3 V, r2 = 0,5 Ω,
ξ3 = 6 V, r3 = 1 Ω, R1 = 3 Ω, R3 = 4
Ω. Tính cường độ dịng điện qua
mỗi nhánh và UMN.

1 , r1

R1

2 , r2
3 , r3 N

R3

M

A


I1
I3

1 , r1

R1

 2 , r2
3 , r3 N

I2

B

I3  I1  I2

I1  0,551 A

5I3  3,75I1  10,5

I2  1,135 A

5I3  0,5I2  9

I3  1,686 A

R3

3  1  I3  r3  R3   I1  r1  R1 


3  2  I3  r3  R3   I2r2

UMN  I1R1  I3R3  8,397 V


Tài Liệu Vật Lí Thầy Nam
www.facebook.com/groups/tailieuvatlit
haynam
Nhóm Facebook dành riêng cho Giáo viên Vật lí do thầy
Nguyễn Thành Nam lập ra để ra chia sẻ: Bộ Slide bài giảng
mơn Vật lí; Tài liệu giảng dạy; và Kinh nghiệm dạy học.


×