GIAO THOA ÁNH SÁNG TRẮNG
NGUYỄN THÀNH NAM, PhD
Giảng viên Học Viện KTQS - MTA
Giáo viên Vật lý trên kênh VTV7
Dạy trực tuyến trên Hocmai.vn
www.facebook.com/groups/nguyenthanhnam
GIAO THOA ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC
S1
S
S2
λD
i=
a
ÁNH SÁNG TRẮNG
λ D ≈ 0,76 µm = 760nm
λ T ≈ 0,38 µm = 380nm
Tổng hợp của VƠ SỐ các ASĐS có màu biến đổi liên
tục từ Đỏ đến Tím.
GIAO THOA ÁNH SÁNG TRẮNG
ẢNH THẬT
W3
W2
W1
S1
S
S2
W1
iT
iD
W2
W3
Wk = k(iD − iT )
TÍNH SỐ VÂN SÁNG TẠI MỘT ĐIỂM
λD ≥ λ ≥ λ T
M
x
x=k
λD
ax
→k =
a
λD
ax
ax
≤ k ≤
λ DD
λ TD
Tìm số giá trị k nguyên
→λ=
ax
kD
(TSĐH 2010 - M927 - Câu 24)
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760
nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Xác
định bước sóng của các bức xạ cho vân sáng trên màn tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm.
M
λD
ax
x=k
→k=
a
λD
0,8.3.10 −6
0,8.3.10 −6
ax
ax
→
≤k ≤
≤k≤
−9
760.10 .2
380.10 −9.2
λ DD
λ TD
1,6 ≤ k ≤ 3,2 → k = 2; 3
ax
λ=
→ λ 1 = 400nm; λ 2 = 600nm
kD
TỐI
(TSĐH 2009 - M135 - Câu 16)
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μm
cịn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác ?
M
λ DD
4λ D
λD
x=4
=k
→k =
a
a
λ
( k ≠ 4)
4λ D
4λ D
≤k≤
λD
λT
4.0,76
4 ≤ k≤
= 8 → k = 5; 6 ; 7 ; 8
0,38
λo
VỊ TRÍ GẦN NHẤT CĨ VÂN TRÙNG
3
3
5
5
W3
2
2
M3
4
W3
4
1
0
0
λD ≥ 2λT
iD ≥ 2iT
W2
1
2
W1
M2
1
iD
3
M3
3
O
→ xM2min = 2iT
xM3min = 4iT
2
W1
1
0
iT
W2
M2
0
λD < 2λT
iD < 2iT
O
→ xM2min = 3iT
xM3min = 5iT
(THPTQG 2016 - M648 - Câu 50)
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra vơ số ánh sáng đơn sắc có
bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, tính khoảng cách gần nhất từ vân
sáng trung tâm đến vị trí có hai bức xạ cho vân sáng.
λ DD
λ TD
< 2iT = 2
λ D < 2λ T → iD =
a
a
M2
x M2
λ TD
= 3iT = 3
a
x M2
380.10 −9.2
−3
= 3iT = 3
=
4,56.10
m
−3
0,5.10
3iT
Giao thoa Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 770 nm. Cho a = 0,75 mm và
D = 1,5 m. Tính khoảng cách gần nhất từ vân trung tâm đến vị trí có ba bức xạ cho vân sáng.
xM3 = 4iT
M3
4iT
380.10 −9.1,5
−3
iT =
=
0,76.10
m
−3
0,75.10
x M3 = 4iT = 4.0,76 = 3,04 mm
λ D > 2λ T → iD =
λ DD
λD
> 2iT = 2 T
a
a
Giao thoa Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 780 nm. Cho a = 0,5 mm và D
= 2 m. Về một phía vân trung tâm, tính độ rộng vùng chồng nhau của phổ bậc 2 và phổ bậc 3.
W23 = 2iD – 3iT
W23
3iT
λ D > 2λ T → iD =
2iD
= 1,68 mm
380.10 −9.2
−3
iT =
=
1,52.10
m
−3
0,5.10
780.10 −9.2
−3
iD =
=
3,12.10
m
−3
0,5.10
λ DD
λ TD
> 2iT = 2
a
a
Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với
ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ
0,76 μm đến 0,38 μm. Cho khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m và khoảng cách
giữa hai khe là 2 mm. Trên màn, xét về một phía so
với vân sáng trung tâm, phần chồng chất lên nhau
giữa quang phổ bậc ba và quang phổ bậc bốn mà
không chứa quang phổ bậc năm có bề rộng bằng
bao nhiêu?
5iT
4iT
W = x t5 − x t4 = 5iT − 4tT =
0,38.2
iT =
= 0, 38mm
2
T
Tự học – Tự lập – Tự do