Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Bộ 7 đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.5 MB, 31 trang )

BỘ 7 ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MƠN ĐỊA LÍ LỚP 7
(CÓ ĐÁP ÁN)

NĂM 2020-2021


1. Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 7 năm 2020-2021 có đáp án - Phịng GD&ĐT
thị xã Nghi Sơn
2. Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Cộng Hịa
3. Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Hịa Bình
4. Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Kim Đính
5. Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Nhân Lý
6. Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Tây Sơn
7. Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Tiến Xuân


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ NGHI SƠN

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: ĐỊA LÍ - Lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)


I. Phần trắc nghiệm (4 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất
Câu 1: Vị trí của đới lạnh nằmtrong khoảng:
A. giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam
B. từ hai vịng cực đến hai cực
C. chí tuyến đến vịng cực
D. từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc
Câu 2: Cảnh quan đặc trưng ở môi trường đới lạnh là:
A, Rừng lá kim
B. Rừng rậm xanh quanh năm phát triển
C. Đồng rêu, địa y (đài nguyên)
D. Thảo nguyên
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với mơi trường vùng núi:
A. Khí hậu và thực vật thay đổi theo độ cao B. Khí hậu và thực vật thay đổi theo hướng sườn
C. Thường xảy ra các thiên tai: lở đất, lũ qt
D. Khí hậu nóng ẩm quanh năm
Câu 4: Môi trường tự nhiên nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở châu Phi:
A. Mơi trường địa trung hải
B. Môi trường hoang mạc
C. Môi trường xích đạo ẩm
D. Mơi trường cận nhiệt đới ẩm
Câu 5: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là
A. Sơn nguyên và bồn địa
B.Đồng bằng
C.Núi già D. Núi cao
Câu 6: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư, xã hội châu Phi
A. Dân cư chủ yếu thuộc chủng tộc Nê-grô-it
B. Gia tăng tự nhiên thấp nhất thế giới
C. Số người nhiễm HIV/AIDS cao nhất thế giới
D. Thường xuyên xảy ra xung đột sắc tộc, nội chiến

Câu 7: Nhóm cây trồng nào được trồng nhiều nhất ở châu Phi?
A. Cây lương thực
B. Cây công nghiệp nhiệt đới
C. Cây ăn quả cận nhiệt
D. Cây lấy gỗ
Câu 8: Quốc gia có nền cơng nghiệp phát triển nhất châu Phi là:
A. Cộng hoà Nam Phi
B. Ai Cập
C. An-giê-ri
D. Li-bi
II. Phần tự luận (6 điểm).
Câu 1 (2 điểm). Trình bày đặc điểm vị trí địa lí châu Phi. Ảnh hưởng của vị trí địa lí đến việc
hình thành khí hậu châu Phi
Câu 2 (1 điểm): Ở vùng núi từ độ cao khoảng 3000m ở đới ơn hồ và khoảng 5500m ở đới
nóng có hiện tượng gì? Hãy giải thích.
Câu 3 (3 điểm):
a) Vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện sản lượng cơng nghiệp của châu Phi so với thế giới. Biết
sản lượng công nghiệp của châu Phi chiếm 2% sản lượng công nghiệp tồn thế giới.
b) Qua biểu đồ nhận xét trình độ phát triển công nghiệp của châu Phi.
c) Nêu những nguyên nhân chủ yếu nào kìm hãm sự phát triển công nghiệp của châu Phi.
---- Hết ---Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm. Học sinh khơng được sử dụng tài liệu.


HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÝ LỚP 7
Năm học 2020 - 2021

I.Phần tự luận
Câu
1
Đáp án

B

2
C

3
D

4
B

5
A

6
B

7
B

8
A

II. Phần tự luận
Câu
Đáp án
a. Đặc điểm vị trí địa lí châu Phi
1
- Diện tích: 30 triệu km2 lớn thứ 3 thế giới. Bao bọc xung quanh
(2điểm)

châu Phi là các biển và đại dương (dẫn chứng)
- Đại bộ phận nằm giữa hai đường chí tuyến bắc và nam, có đường
xích đạo đi qua giữa châu lục
- Đường bờ biển ít bị chia cắt, ít vịnh biển, bán đảo và đảo
- Ảnh hưởng đến khí hậu: Đại bộ phận nằm giữa hai đường chí
tuyến bắc và nam, có đường xích đạo đi qua giữa châu lục nên
châu Phi có khí hậu nóng quanh năm
-Từ độ cao khoảng 3000m ở đới ơn hồ và khoảng 5500m ở đới nóng có
2
(1điểm) băng tuyết phủ vĩnh viễn
- Nguyên nhân: do ở vùng núi nhiệt độ giảm theo độ cao, cứ lên cao
100m nhiệt độ lại giảm 0,60C
a. Vẽ biểu đồ hình trịn, vẽ biểu đồ khác khơng cho điểm
3
-u cầu biểu đồ: có tên, chú giải, số liệu;..thiếu trừ 0,25 điểm một
(3điểm)
nội dung
b. Nhận xét: Công nghiệp châu Phi chậm phát triển, chiếm tỉ trọng
rất nhỏ trong giá trị công nghiệp của thế giới: 2%
c. Nguyên nhân: thiêu lao động có chun mơn kĩ thuật, cơ sở vật
chất lạc hậu, thiếu vốn nghiêm trọng

Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,5


0,5
1,0


KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC: 2020 – 2021
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
1. Kiến thức
Phần I: Thành phần nhân văn của môi trường
Phần II. Các môi trường địa lý
Chương 1. Mơi trường đới nóng – hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng
Chương 2. Mơi trường đới ơn hịa – hoạt động kinh tế của con người ở đới ơn hịa
Chương 3. Mơi trường hoang mạc
Chương 4. Môi trường đới lạnh
Chương 5. Môi trường vùng núi
Phần III. Thiên nhiên và con người ở các châu lục
2. Kĩ năng
+ Tổng hợp kiến thức.
+ Rèn luyện phân tích và đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
3. Thái độ
+ Giáo dục ý thức cẩn thận.
+ lòng yêu thích mơn học, đam mê khám phá tự nhiên.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS.
1. GV: Đề kiểm tra theo nội dung đã ôn ở tiết ôn tập.
2. HS : Ôn tập các kiến thức theo nội dung tiết ôn tập.
III. MA TRẬN ĐỀ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021
MƠN ĐỊA LÍ - LỚP 7
Chương
0


1

2
3
4
5
6
∑ câu

Chủ đề
1. Dân số + Sự phân bố dân cư + Các chủng tộc
2. Quần cư, đơ thị hóa
1. Đới nóng
2. Mơi trường xích đạo ẩm
3. Mơi trường nhiệt đới
4. Mơi trường nhiệt đới gió mùa
1. Mơi trường đới ơn hịa
2. Ơ nhiễm mơi trường ở đới ơn hịa
1. Môi trường hoang mạc
1. Môi trường đới lạnh
1. Môi trường vùng núi
1. Thiên nhiên châu Phi
2. Kinh tế châu Phi

Biết

Hiểu

VD thấp


TN
TN
TN

TN

TN+TL
TN

TN
TN
TN
TL
TN
TN
TN
TN

TN

5TN

3TN +
2TL

TN
7TN

VD

cao


PHÒNG GD&ĐT QUỐC OAI
TRƯỜNG THCS CỘNG HÒA

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I [2020-2021]
TÊN MƠN HỌC: ĐỊA LÍ 7
Thời gian làm bài: 45 phút (15 câu TN + 2 câu TL)

Họ và tên:…………………………………………..SBD………………………Lớp…………..
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Một tháp dân số bao gồm có mấy phần ?
A. Bốn phần
B. Hai phần
C. Ba phần
D. Năm phần.
Câu 2: Đâu là một loại quần cư?
A. Quần cư huyện
B. Quần cư thị xã
C. Quần cư hải đảo D. Quần cư nông thôn
Câu 3: Đâu không phải mơi trường của đới nóng?
A. xích đạo ẩm.
B. nhiệt đới.
C. địa trung hải.
D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 4: Vị trí của đới nóng là
A. chí tuyến đến vịng cực. B. vịng cực đến cực. C. giữa 2 chí tuyến. D. chí tuyến đến cực.
Bài 5: Đới nóng gồm mấy mơi trường khí hậu?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 6: Cảnh quan chủ yếu của mơi trường xích đạo ẩm là
A. xavan, cây bụi.
B. rừng rậm.
C. rừng lá kim
D. đồng cỏ.
Câu 7: Việt Nam nằm ở khu vực đơng nam á có kiểu khí hậu nào?
A. xích đạo ẩm.
B. nhiệt đới.
C. nhiệt đới gió mùa. D. hoang mạc.
Bài 8: Mùa hè nhiệt độ cao, mưa nhiều. Mùa đơng ít mưa là đặc điểm của mơi trường nào đới nóng?
A. xích đạo ẩm.
B. nhiệt đới.
C. địa trung hải.
D. hoang mạc.
Bài 9: Thảm thực vật đới ơn hịa từ tây sang đơng là
A. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao.
B. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng cây bụi gai.
C. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng.
D. rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim.
Bài 10: Loài động vật nào sau đây không sống ở đới lạnh?
A. Sư tử.
B. Tuần lộc.
C. gấu bắc cực.
D. Chim cánh cụt.
Bài 11: Các hoang mạc trên thế giới thường phân bố ở đâu?
A. Dọc theo đường xích đạo.

B. Từ vịng cực về cực.
C. Vùng ven biển và khu vực xích đạo.
D. Dọc theo hai đường chí tuyến và giữa lục địa Á – Âu.
Bài 12: Khí hậu và thực vật ở vùng núi thay đổi theo
A. mùa và vĩ độ.
B. độ cao và hướng sườn.
C. đông – tây và bắc - nam.
D. vĩ độ và độ cao.
Câu 13: Châu Phi không tiếp giáp với biển / đại dương nào?
A. Thái Bình Dương
B. Ấn độ Dương
C. Biển đỏ
D. Đại tây dương
Câu 14: Để phân chia các quốc gia trên thế giới thành nhóm phát triển và đang phát triển khơng dựa
vào tiêu chí nào dưới đây?
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
B. Tỉ lệ tử vong trẻ em.
C. Chỉ số phát triển con người.
D. Thu nhập bình quân đầu người
Câu 15: Trên lãnh thổ châu Á, xuất hiện môi trường hoang mạc diện tích khá rộng lớn. Nguyên nhân
chủ yếu là do
A. có dịng biển nóng chảy ven bờ.
B. địa hình khuất gió.
C. lãnh thổ rộng lớn.
D. đón gió tín phong khơ nóng.


PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. (3 điểm) Cho Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau:


a) Biểu đồ trên thuộc kiểu khí hậu nào của đới nóng?
b) Em hãy phân tích nhiệt độ, lượng mưa của biểu đồ trên?
Câu 2. (1 điểm) Em hãy nêu nguyên nhân, hậu quả, giải pháp ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hòa?


ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) – Mỗi ý đúng = 0,4 điểm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
C
D
C
C
D
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15
D
B
A
A
C

Câu 6
B

Câu 7
C

Câu 8
B


Câu 9
D

Câu 10
A

PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1.
a) Biểu đồ trên thuộc kiểu khí hậu: nhiệt đới gió mùa
b) Phân tích nhiệt độ, lượng mưa:
* Nhiệt độ
- Cao nhất: 30oC (tháng 6-7)
- Thấp nhất: 17oC (tháng 12-1)
- Biên độ nhiệt: 13oC
* Lượng mưa
- Cao nhất: 300 mm (tháng 8)
- Thấp nhất: 20 mm (tháng 12-1)
Câu 2.
a) Nguyên nhân:
+ Do con người: khí thải nhà máy, giao thông…
+ Do thiên tai: núi lửa, cháy rừng…
b) Hậu quả:
+ Ơ nhiễm khơng khí: mưa axit + hiệu ứng nhà kính
+ Thủng tầng ozon
c) Giải pháp:
+ Giảm lượng khí thải độc hại.
+ Bảo vệ môi trường, trồng cây gây rừng.


Điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ

0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020  2021
Mơn kiểm tra: ĐỊA LÍ LỚP 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 02 trang)

PHỊNG GD&ĐT HỊA BÌNH
TRƯỜNG THCS HỊA BÌNH

I. Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu 0,5đ)
Câu 1: Động vật đới lạnh có đặc điểm gì để thích nghi với khí hậu của mơi trường:
A. Có lớp mỡ dày, bộ lơng khơng thấm nước; B. Có kích thước nhỏ và lớp lơng dày
C. Có thân nhiệt cao.

D. Có thân nhiệt thấp

Câu 2: Hoạt động kinh tế cổ truyền của con người ở hoang mạc chủ yếu là chăn ni du

mục vì:
A. Có diện tích rộng.

B. Thiếu nước cho trồng trọt.

C. Đất bị chiếm làm khu khai thác mỏ.

D. Địa hình hiểm trở.

Câu 3: Kênh Xuy-ê có vai trị rất quan trọng đối với giao thông đường biển trên thế giới,
nối liền:
A. Địa Trung Hải với Đại Tây Dương

B. Biển Đỏ với Ấn Độ Dương

C. Địa Trung Hải với Biển Đỏ

D. Địa Trung Hải với Biển Đen.

Câu 4: Kiểu mơi trường nào có đặc điểm khí như sau: "Nắng nóng, mưa nhiều quanh
năm"?
A. Mơi trường xích đạo ẩm

B. Mơi trường nhiệt đới

C. Mơi trường nhiệt đới gió mùa

D. Mơi trường hoang mạc

Câu 5: Đới ôn hòa nằm ở đâu?

A. Nằm ở bán cầu Bắc.

B. Nằm ở khoảng giữa hai vòng cực.

C. Nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến.

D. Nằm trong khoảng từ chí tuyến đến vòng cực ở

cả hai bán cầu.
Câu 6: Việt Nam thuộc kiểu môi trường tự nhiên nào?
A.Môi trường nhiệt đới

B. Mơi trường xích đạo ẩm

C.Mơi trường nhiệt đới gió mùa

D. Mơi trường hoang mạc

II. Phần tự ḷn:
Câu 7: Giải thích tại sao các hoang mạc ở Châu Phi lại lan sát bờ biển?
Câu 8: Cho bảng số liệu:
Tình hình phát triển dân số thế giới
Đầu

1250

1500

1804


1927

1959

1974

1987

1999

2021


Năm

CN

(Dự báo)

Số dân
(Tỉ

0,3

0,4

0,5

1,0


2,0

3,0

4,0

5,0

người)
Nhận xét tình hình phát triển dân số thế giới. Nêu nguyên nhân và hậu quả?

6,0

8,0


C. HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM
Hướng dẫn chấm

Câu

Điểm

Phần trắc nghiệm:
Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm
Câu 1. A; Câu 2. B; Câu 3. C; Câu 4. A;

Câu 5. D:

Câu 6. C:


3,0 đ

Phần tự luận:
- Hoang mạc Châu Phi lan ra sát ven biển do:
+ Phần lớn diện tích lãnh thổ Châu Phi nằm giữa hai chí tuyến trong

1,0đ

vùng khí áp cao và ít mưa của Trái Đất.
7

+ Có các dịng biển lạnh chảy sát ven bờ, lượng bốc hơi nước rất ít.

1,0đ

+ Ví dụ như: Hoang mạc Xa-ha-ra ở phía Bắc tiến ra sát ven bờ Tây do
có dịng biển lạnh Ca-la-ha-ri chảy sát ven bờ, hoang mạc Na-míp ở

1,0đ

Nam Phi cũng tiến ra sát ven bờ vì phía Tây có dịng biển lạnh Ben-ghêla chảy sát ven bờ.
- Nhận xét tình hình phát triển dân số thế giới: Dân số thế giới tăng đều
8

1,0đ

và liên tục qua các năm.
- Nguyên nhân: Đời sống nhân dân ngày càng được cải thiện, chất lượng


1,5đ

cuộc sống được nâng lên, tuổi thọ tang lên.
- Hậu quả: Bùng nổ dân số gây ảnh hưởng đến đời sống nhân dân, những
vấn đề kinh tế - xã hội.

1,5đ


UBND HUYỆN KIM THÀNH
TRƯỜNG THCS KIM ĐÍNH
Đề chính thức

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 – 2021

Mơn: ĐỊA LÍ 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề gồm 02 trang)

Phần I. Trắc nghiệm: 3,0 điểm
Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án em cho là đúng nhất
Câu 1. Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất là:
A. Đơng Bắc Hoa Kì, Nam Á.

C. Đơng Nam Á, Đông Á.

B. Nam Á, Đông Á.

D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi.


Câu 2. Các nguyên nhân làm ô nhiễm khơng khí ở đới ơn hồ là:
A. Xả rác bữa bãi nơi cơng cộng, chất thải sinh hoạt.
B. Khói bụi từ các phương tiện giao thông, từ các nhà máy.
C. Khói bụi từ các vùng khác bay tới vùng này.
D. Chặt phá rừng quá mức, tài nguyên đất bị bạc màu.
Câu 3. Diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp là do:
A. Con người dùng tàu phá băng.

C. Nước biển dâng cao.

B. Trái Đất đang nóng lên.

D. Ơ nhiễm mơi trường nước.

Câu 4: Bùng nổ dân số xảy ra khi:
A.Quá trình di dân xảy ra.
B.Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao.
C.Chất lượng cuộc sống được nâng cao.
D.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số trung bình năm trên 2.1%.
Câu 5: Tính chất đặc trưng của khí hậu hoang mạc là:
A. Mưa theo mùa.

C. Rất khơ hạn.

B. Rất giá lạnh.

D. Nắng nóng quanh năm.

Câu 6: Giới hạn của đới lạnh từ:



A. Vịng cực đến cực.

C. Chí tuyến đến vịng cực.

B. Xích đạo đến chí tuyến.

D. 50 B đến 50N.

Phần II. Tự luận: 7,0 điểm
Câu 1 ( 4,0 điểm ):
Bùng nổ dân số là gì? Cho biết sự phân bố của dân số thế giới?
Câu 2 ( 2,0 điểm ):
Dựa vào kiến thức đã học kết hợp với hình sau giải thích tại sao phần lớn diện tích
Bắc Phi trở thành hoang mạc Xa-ha-ra có diện tích rộng lớn bậc nhất thế giới?

Câu 3 ( 1,0 điểm ):
Dựa vào kiến thức đã học và bảng số liệu, sắp xếp các quốc gia sau đây thành 2
nhóm: Các nước phát triển và các nước đang phát triển.
Thu nhập bình quân
Tỉ lệ tử vong của
Tên nước
HDI
đầu người(USD)
trẻ em
2.9010
0,827
7
Hoa kỳ

4460
0,665
34
An-giê-ri
10120
0,740
24
Arập xê-ut
6480
0,739
37
Bra-xin
21260
0,906
5
Đức
------------------------------Hết----------------------------


UBND HUYỆN KIM THÀNH
TRƯỜNG THCS KIM ĐÍNH

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020– 2021

Mơn: ĐỊA LÍ 7
Phần I. Trắc nghiệm: 3,0 điểm
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu 1. Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất là:

B. Nam Á, Đông Á.
Câu 2. Các ngun nhân làm ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hồ là:
B. Khói bụi từ các phương tiện giao thơng, từ các nhà máy.
Câu 3. Diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp là do:
B. Trái Đất đang nóng lên.
Câu 4: Bùng nổ dân số xảy ra khi:
D.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số trung bình năm trên 2.1%.
Câu 5: Tính chất đặc trưng của khí hậu hoang mạc là:
C. Rất khơ hạn.
Câu 6: Giới hạn của đới lạnh từ:
A. Vòng cực đến cực.
Phần II. Tự luận: 7,0 điểm
Câu 1 ( 4,0 điểm ):
Nội dung cần đạt
-Bùng nổ dân số là hiện tượng dân số tăng nhanh đột ngột trong 1
Khái
thời gian ngắn nhất định..
niệm
-Dân số TG phân bố không đều
-Dân cư tập trung sinh sống ở những đồng bằng châu thổ ven biển,
Phân bố những đơ thị là nơi có khí hậu tốt, điều kiện sinh sống, giao thông
dân cư thuận tiện
-Dân cư thưa thớt ở vùng núi, nơi có khí hậu và điều kiện khoắc
nghiệt
Câu 2 ( 2,0 điểm ):
Nội dung cần đạt
Giải - Có đường chí tuyến Bắc đi qua giữa Bắc Phi.
thích - Ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc
- Hoạt động của dịng biển lạnh Ca-na-ri
- Địa hình cao, kích thước lãnh thổ rộng lớn, đường bờ biển ít bị cắt xẻ

Câu 3 ( 1,0 điểm ):
Nội dung cần đạt

Điểm
1,0đ
1,0đ
1,0đ
1,0đ
Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Điểm


Các nước phát triển
Các nước đang phát triển

-Hoa kỳ, Đức
-An-giê-ri, Arập -xê út, Bra xin

------------------------------Hết----------------------------

0,5đ
0,5đ


TRƯỜNG THCS NHÂN LÝ
HỌ VÀ TÊN: .................................

LỚP: 7......

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020- 2021
MƠN: ĐỊA LÝ 7

Đề bài
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) khoanh tròn đáp án đúng mỗi ý đúng được
0,25 điểm
Câu 1: (0.25 điểm) Khí hậu đặc trưng của mơi trường nhiệt đới là
A. Nóng và lượng mưa tập trung vào một mùa
B. Lạnh quanh năm và lượng mưa tương đối ít
C. Lạnh và lượng mưa tập trung vào một mùa
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 2: (0.25 điểm) 2 khu vực điển hình của khí hậu nhiệt đới gió mùa là
A. Nam Á, Đông Á
B. Đông Á, Đông Nam Á
C. Nam Á, Đông Nam Á
D. Đông Á, Tây Nam Á
Câu 3: (0.25 điểm) Rừng rậm xanh quanh năm là cảnh quan đặc trưng của kiểu môi
trường nào?
A. nhiệt đới. B. hoang mạc.
C. xích đạo ẩm.
D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 4: (0.25 điểm) Trong các nguyên nhân dưới đây đâu khơng phải là ngun nhân
làm kìm hãm sự phát triển kinh tế xã hội của Châu Phi?
1. Bùng nổ dân số, xung đột tộc người
2. Đại dịch tả
3. Sự can thiệp của nước ngồi.
4. Có nguồn tai ngun phong phú và đa dạng

5. Đại dịch AIDS.
A. 1, 3
B. 2,4
C. 3,5
D. 1,4
Câu 5. (1 điểm) Hãy điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để hồn thành các đặc điểm
của mơi trường và nơi cư trúc của con người vùng núi
- Khí hậu ở vùng núi. thay đổi theo (1)..............................., thực vật cũng thay đổi theo
độ cao. Sự phân tầng thực vật theo độ cao cũng giống như (2).............................. lên
vùng vĩ độ cao. Hướng và (3).................................... sườn núi ảnh hưởng đến môi trường
sườn núi.
- Vùng núi là nơi cư trú của các dân tộc (4)................................, vùng núi thường có dân
cư thưa thớt. Người dân ở vùng núi khác nhau trên Trái Đất có đặc điểm cư trú khác
nhau.
Câu 6 (1 điểm). Nối cột A sang cột B sao cho vị trí phù hợp với từng đới, mơi trường
sau:
Vị trí
Nối
Đới, kiểu mơi trường
1. Từ vĩ tuyến 5⁰ về đường chí tuyến của hai
A. Mơi trường hoang mạc
bán cầu
2. Nơi có đường chí tuyến đi qua, Nằm sâu
B. Môi trường đới lạnh
trong nội địa và chịu ảnh hưởng của dòng biển
lạnh là điều kiện thình thành mơi trường


3. Nằm ở vị trí trung gian giữa đới nóng và đới
lạnh

4. Từ vòng cực về điểm cực của hai bán cầu

C. Môi trường nhiệt đới
D. Môi trường XĐ ẩm
E. Mơi trường đới Ơn hịa

Phần II Tự luận: (7 điểm)
Câu 7: ( 2 điểm). Bằng kiến thức đã học em hãy dựa vào bản đồ thế giới và các
châu lục dưới đây: Hãy phân biệt châu lục và lục địa? Kể tên các châu lục và
lục địa?

Câu 8. ( 2 điểm) Giải thích vì sao châu Phi có khí hậu nóng và khơ bậc nhất thế
giới?
Câu 9 (2 điểm). Dựa vào các hình ảnh dưới đây:

? Hãy cho biết: Nguyên nhân và hậu quả của ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa?
Câu 10: (1 điểm) Em hãy rút ra nhận xét về cây trồng công nghiệp, nông nghiệp
qua bảng dưới đây? Việc tập trung trồng cây công nghiệp mà không chú trọn cây
nông nghiệp, các nước Châu Phi sẽ có hệ quả gì?
Cây
trồng
Cây
Cơng
nghiệp

Loại cây
+ Ca Cao
+ Cà Phê
+ Cọ Dầu


Cây

+ Cam

Phân bố
- DH vịnh Ghi-nê
- DH vịnh Ghi nê, CN
Đông phi
- Vịnh Ghi nê, Đông
phi, Tây Phi
Trồng ở cực bắc và cực

Hình thức canh tác

Mục đích

- Theo hướng chun
mơn hóa, sản xuất Xất khẩu
theo quy mơ lớn, áp
dụng khoa học kỹ
thuật
- Trồng ít, quy mơ Cung ứng thị


ăn
quả
Cây
Nơng
nghiệp


+ Chanh
+ Nho
+ Ơliu
+ Lúa
+ Lúa Mì – Ngơ

nam Châu Phi trong nhỏ
môi trường địa trung
hải
- Ai Cập
- Chiếm tỉ trọng nhỏ,
- Cộng Hịa Nam Phi, hình thức cánh tác
các nước ven biển ĐTH còn lạc hậu..

trường
khu vực

trong

Tự cung tự cấp
nguồn
lương
thực


Đáp án biểu điểm
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2

3
4
Đáp án
A
B
C
B
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5 (1 điểm)
2 - vùng vĩ độ thấp
3 - độ dốc của
0,25
0,25

4 - ít người
Đáp án 1 - độ cao
Điểm
0,25
0,25
Câu 6 (1 điểm)
1-C
2-A
3-E
4-B
Ý
0,25

0,25
0,25
0,25
Điểm
Phần 2. Phần tự luận (7 điểm)
Câu
Đáp án
Lục địa: Là khối đất liền rộng lớn hàng triệu km2 có biển và đại
dương bao quanh. Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa về mặt tự
nhiên là chính.
7
(2 điểm) - Có 6 lục địa: Á - Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ , Nam Cực, Ôxtrâylia.
Châu lục: Châu lục: Bao gồm phần lục địa và các đảo, quần đảo
bao quanh. Sự phân chia châu lục chủ yếu mang ý nghĩa lịch sử, kinh
tế, chính trị.
- Có 6 châu lục: Á, Âu, Phi, Mĩ , Nam Cực, Đại Dương
. - Phần lớn lãnh thổ châu phi nằm giữa 2 đường chí tuyến Bắc và
Nam nên châu Phi là châu lục nóng.
- Châu Phi là một lục địa hình khối, đường bờ biển ít cắt xẻ nên ít
8
(2 điểm) chịu ảnh hưởng biển.
- Đa số diện tích châu Phi chịu tác động của khối khí chí tuyến khơ
nóng, ít mưa.
- Châu Phi chịu tác động của các dòng biển lạnh chảy sát bờ: Canari,
Xơmali, Benghêla
* Ngun nhân:
- Khói bụi từ các nhà máy và phương tiện giao thơng thải vào khí
quyển. ...
9
(2 điểm) * Hậu quả:

+ Tạo nên những trận mưa axit
+ Tăng hiệu ứng nhà kính khiến trái đất nóng lên, băng ở hai cực tan
chảy, mực nước biển dâng cao...
+ Thủng tầng ôzôn.
Câu 10 - Cây Công nghiệp được trồng chủ yếu nhằm mục đích xuất khẩu.
(1 điểm) Cây nông nghiệp không phổ biến.
- Hậu quả: Sản xuất lương thực không đáp ứng được nhu cầu của
người dân → nạn đói đe dọa thường xuyên → nhập khẩu lương thực

Điểm
0,75

0,25
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

1
1

0,5
0,5


TRƯỜNG THCS TÂY SƠN
ĐỀ 1
111


ĐỀ THI HỌC KÌ 1
Năm học 2020-2021
Mơn Địa lý 7

I. TRẮC NGHIỆM: 3đ (khoanh trịn vào ý đúng nhất)
Câu 1. Giới hạn khu vực thuộc đới ơn hịa:
A. nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến, kéo dài liên tục từ Tây sang Đông
B. nằm trong khoảng từ vòng cực đến hai cực
C. nằm dọc theo hai đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu
D. nằm giữa đới nóng và đới lạnh, khoảng từ chí tuyến đến vịng cực ở cả hai bán cầu
Câu 2. Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của
môi trường :
A. ôn đới lục địa
B. địa trung hải
C. ôn đới hải dương
D. ôn đới lục địa lạnh
Câu 3.:Thảm thực vật đới ôn hịa thay đổi dần từ tây sang đơng:
A. rừng lá rộng chuyển sang rừng hỗn giao và cuối cùng là rừng lá kim
B. rừng lá kim chuyển sang rừng hỗn giao rồi tới thảo nguyên và rừng cây bụi gai
C. rừng lá kim chuyển sang rừng hỗn giao rồi tới thảo nguyên
D. rừng hỗn giao và cuối cùng là rừng lá kim
Câu 4. Tình trạng mực nước đại dương ở vùng ven biển có xu hướng dâng cao là hậu quả của hiện
tượng:
A. mưa a-xít
B. hiệu ứng nhà kính
C. rừng bị tàn phá nặng
D. mưa lũ .
Câu 5. Dân cư châu Phi tập trung rất đông ở:
A. hoang mạc Xa-ha-ra, thung lũng sông Nin

B. hoang mạc Ca-la-ha-ri, duyên hải ven cực Bắc
C. vùng rừng rậm xích đạo, ven vịnh Ghi-nê
D. duyên hải cực Bắc và cực Nam, ven vịnh Ghi-nê, thung lũng sông Nin
Câu 6. Sự phân tầng thực vật theo độ cao là do ảnh hưởng của sự thay đổi:
A. nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao
B. khí áp theo độ cao
C. lượng mưa theo độ cao
D. đất đai theo độ cao
Câu 7. Nhờ nguồn khoáng sản phong phú, nhiều nước châu Phi đã phát triển mạnh ngành cơng
nghiệp:
A. cơ khi
B. luyện kim
C. khai khống
D.hóa chất
Câu 8. Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giới thuộc:
A. Nam Phi
B. Bắc Phi
C. Đông Phi
D. Tây Phi
Câu 9. Khác với nhiều châu lục khác, các môi trường tự nhiên ở châu Phi phân bố:
A. theo chiều Bắc Nam
B. rải rác, xen kẽ nhau
C. theo chiều Đông Tây
D. đối xứng nhau qua xích đạo
Câu 10. Lục địa có hai châu lục là:
A. lục địa Bắc Mĩ
B. lục địa Nam Cực
C. lục địa Á - Âu
D. lục địa Phi
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không phải là của tự nhiên châu Phi:



A. có khí hậu nóng và mưa rất nhiều
B. có diện tích hoang mạc rất lớn
B. có đồng cỏ xavan rộng nhất
D. có nhiều cao nguyên nhất
Câu 12. Xuy-ê là kênh đào có vai trị:
A. ngăn cách giữa châu Âu với châu Phi.
B. rút ngắn tuyến đường biển giữa Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
C. ngăn cách giữa châu Á với châu Phi.
D. nối thông từ Địa Trung Hải đến Biển Đỏ.
.II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Trình bày đặc điểm khí hậu, thực vật và động vật đới lạnh ?. (2đ)
Câu 2. Vì sao châu Phi chủ yếu xuất khẩu sản phẩm cây cơng nghiệp nhiệt đới, khống sản
và nhập khẩu máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng, lương thực? (2đ)
Câu 3. Nêu sự khác biệt về kinh tế giữa khu vực Bắc Phi và khu vực Trung Phi? (1đ)
Câu 4. Dựa vào hình 19.2 và 19.3 Phân tích sự khác nhau về chế độ nhiệt giữa hoang mạc đới
nóng và hoang mạc đớilạnh? (2đ)


TRƯỜNG THCS TÂY SƠN
ĐỀ 2
111

ĐỀ THI HỌC KÌ 1
Năm học 2020-2021
Mơn Địa lý 7

I. TRẮC NGHIỆM: 3đ (khoanh trịn vào ý đúng nhất)
Câu 1. Sự phân tầng thực vật theo độ cao là do ảnh hưởng của sự thay đổi:

A. nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao
B. khí áp theo độ cao
C. lượng mưa theo độ cao
D. đất đai theo độ cao
Câu 2.:Thảm thực vật đới ơn hịa thay đổi dần từ tây sang đông:
A. rừng lá rộng chuyển sang rừng hỗn giao và cuối cùng là rừng lá kim
B. rừng lá kim chuyển sang rừng hỗn giao rồi tới thảo nguyên và rừng cây bụi gai
C. rừng lá kim chuyển sang rừng hỗn giao rồi tới thảo nguyên
D. rừng hỗn giao và cuối cùng là rừng lá kim
Câu 3. Tình trạng mực nước đại dương ở vùng ven biển có xu hướng dâng cao là hậu quả của hiện
tượng:
A. mưa a-xít
B. hiệu ứng nhà kính
C. rừng bị tàn phá nặng
D. mưa lũ
Câu 4. Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giới thuộc:
A. Nam Phi
B. Bắc Phi
C. Đông Phi
D. Tây Phi
Câu 5. Giới hạn khu vực thuộc đới ơn hịa:
A. nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến, kéo dài liên tục từ Tây sang Đơng
B. nằm trong khoảng từ vòng cực đến hai cực
C. nằm dọc theo hai đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu
D. nằm giữa đới nóng và đới lạnh, khoảng từ chí tuyến đến vịng cực ở cả hai bán cầu
Câu 6. Xuy-ê là kênh đào có vai trị:
A. ngăn cách giữa châu Âu với châu Phi.
B. rút ngắn tuyến đường biển giữa Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
C. ngăn cách giữa châu Á với châu Phi.
D. nối thông từ Địa Trung Hải đến Biển Đỏ.

Câu 7. Khác với nhiều châu lục khác, các môi trường tự nhiên ở châu Phi phân bố:
A. theo chiều Bắc Nam
B. rải rác, xen kẽ nhau
C. theo chiều Đông Tây
D. đối xứng nhau qua xích đạo
Câu 8. Dân cư châu Phi tập trung rất đông ở:
A. hoang mạc Xa-ha-ra, thung lũng sông Nin
B. hoang mạc Ca-la-ha-ri, duyên hải ven cực Bắc
C. vùng rừng rậm xích đạo, ven vịnh Ghi-nê
D. duyên hải cực Bắc và cực Nam, ven vịnh Ghi-nê, thung lũng sông Nin
Câu 9. Nhờ nguồn khoáng sản phong phú, nhiều nước châu Phi đã phát triển mạnh ngành công
nghiệp:
A. cơ khi
B. luyện kim
C. khai khống
D.hóa chất
Câu 10. Lục địa có hai châu lục là:
A. lục địa Bắc Mĩ
B. lục địa Nam Cực
C. lục địa Á - Âu
D. lục địa Phi


Câu 11. Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của
môi trường :
A. ôn đới lục địa
B. địa trung hải
C. ôn đới hải dương
D. ôn đới lục địa lạnh
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không phải là của tự nhiên châu Phi:

A. có khí hậu nóng và mưa rất nhiều
B. có diện tích hoang mạc rất lớn
B. có đồng cỏ xavan rộng nhất
D. có nhiều cao nguyên nhất
.II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Nêu sự khác biệt về kinh tế giữa khu vực Bắc Phi và khu vực Trung Phi? (1đ)
Câu 2. Vì sao châu Phi chủ yếu xuất khẩu sản phẩm cây cơng nghiệp nhiệt đới, khống sản
và nhập khẩu máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng, lương thực? (2đ)
Câu 3. Trình bày đặc điểm khí hậu, thực vật và động vật đới lạnh ?. (2đ)
Câu 4. Dựa vào hình 19.2 và 19.3 Phân tích sự khác nhau về chế độ nhiệt giữa hoang mạc đới
nóng và hoang mạc đớilạnh? (2đ)


XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI
MÔN ĐỊA LÝ 7

I. XÁC ĐỊNH MUC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh nội dung ,phương pháp dạy học.
- Kiểm tra kiến thức kĩ năng cơ bản những nội dung: thành phần nhân văn của mơi trường, các
mơi trường địa lí, thiên nhiên và con người ở các châu lục.
- Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm và tự luận
III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Đề kiểm tra HKI địa lí 7, các chủ đề nội dung kiểm tra với số tiết là: 28 tiết (100%), phân phối
các chủ đề nội dung như sau:
1. Thành phần nhân văn của môi trường: 5 tiết (17,86%)
2. Môi trường đới nóng: 5 tiết (17,86%)
3. Mơi trường đới ơn hồ: 4 tiết (14,29 %)
4. Môi trường đới lạnh: 1 tiết (3,57%)

5. Môi trường đới hoang mạc: 1 tiết (3,57%)
6. Môi trường vùng núi: 1 tiết (3,57%)
7. Thiên nhiên và con người ở các châu lục: 11 tiết (39,28%)
Trên cơ sở số tiết như trên, kết hợp chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp thấp
Cấp cao
TN

TL

TN

TL

TN

TL

Mơi trường Trình bày
đới ơn hồ
đặc điểm
tự nhiên
cơ bản,
mơi
trường
đới

ơn
hồ
Hiện
trạng ơ
nhiễm
mơi
trường
4 câu
(1đ)
10%
Mơi
đới

4
câu
(1đ)
trường
hoang

Phân
tích

TN

TL


mạc

1 câu

(2đ) 20%
Mơi trường
đới lạnh

1 câu
(2đ) 20%
Mơi trường Trình
vùng núi
bày đặc
điểm tự
nhiên cơ
bản môi
trường
vùng núi
1 câu
1
câu
(0,25đ)
(0,25đ)
2,5%
Thiên nhiên - Biết tên
và con người các lục
ở các châu lục địa trên
thế giới
- Trình
bày một
số
đặc
điểm tự
nhiên,

dân cư,
kinh tế
cơ bản
châu Phi

được sự
khác
nhau về
chế độ
nhiệt
giữa
hoang
mạc đới
nóng và
hoang
mạc đới
ơn hịa
1 câu
(2đ)
Trình
bày một
số đặc
điểm tự
nhiên cơ
bản

đới lạnh
1
câu
(2đ)


Trình
bày và
giải
thích
đặc
điểm
kinh tế
châu
Phi


×