Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.34 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b><sub> />
<b> </b>
<b>PHỊNG GD & ĐT BA ĐÌNH </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2018 – 2019 </b>
<b>MƠN TỐN 8 </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút </b></i>
<i><b>Bài 1. (3,5 điểm) </b></i>
Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) 3<i>x</i> −11 = +<i>x</i> 7
b) 2 (<i>x x</i> − 3) = −<i>x</i> 3
c)
2
2 5 8
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+
− =
− −
d) 2 1 5 4 1 2
4 3 12
<i>x</i> + <i>x</i> − <i>x</i> −
− ≤ +
<i><b>Bài 2. (2,0 điểm) </b></i>
<i>Giải bài tốn bằng cách lập phương trình: </i>
Một xe máy khởi hành từ A để đi đến B với vận tốc 30<i>km</i> /<i>h</i>. Sau
khi xe máy đi được 20 phút, trên cùng tuyến đường đó, một ơ tơ khởi
hành từ B để đi đến A với vận tốc 45<i>km</i> /<i>h</i>. Biết quãng đường AB dài
<i>90km . Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ô tô khởi hành thì hai xe gặp nhau. </i>
<i><b>Bài 3. (1,0 điểm) </b></i>
Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có
10
<i>AB</i> = <i>cm</i>; <i>BC</i> = 20<i>cm</i>; <i>AA</i>' = 15<i>cm</i>.
a) Tính diện tích tồn phần của hình
hộp chữ nhật.
b) Tính độ dài đường chéo <i>AC</i> ' của
hình chộp chữ nhật (làm tròn đến chữ số
thập phân thứ nhất).
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>C'</b></i>
<i><b>A'</b></i>
<b><sub> />
<b> </b>
<i><b>Bài 4. (3,0 điểm) </b></i>
<i>Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . </i>
<i>a) Chứng minh ABH</i>∆ ∆<i>CBA</i>.
b) Cho <i>BH</i> = 4<i>cm BC</i>, = 13<i>cm. Tính độ dài đoạn AB . </i>
<i>c) Gọi E là điểm tùy ý trên cạnh AB , đường thẳng qua H và </i>
<i>vng góc với HE cắt cạnh AC tại F . Chứng minh: AE CH</i>. = <i>AH FC</i>.
<i>d) Tìm vị trí của điểm E trên cạnh AB để tam giác EHF có diện </i>
tích nhỏ nhất.
<i><b>Bài 5. (0,5 điểm) </b></i>
Chứng minh rằng nếu , ,<i>a b c</i> là các số dương và <i>a</i> + + =<i>b</i> <i>c</i> 1 thì:
2 2 2
1 1 1
33
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
+ + + + + >
<b><sub> />
<b> </b>
<i><b>Bài 1. (3,5 điểm) </b></i>
Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) 3<i>x</i> −11 = +<i>x</i> 7
3<i>x</i> <i>x</i> 7 11
⇔ − = +
2<i>x</i> 18
⇔ =
18 : 2
<i>x</i>
⇔ =
9
<i>x</i>
⇔ =
Vậy tập nghiệm của phương trình là <i>S</i> =
2 (<i>x x</i> 3) (<i>x</i> 3) 0
⇔ − − − =
(<i>x</i> 3)(2<i>x</i> 1) 0
⇔ − − =
3 0
2 1 0
<i>x</i>
<i>x</i>
− =
⇔ <sub>− =</sub>
3
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
=
⇔ <sub>=</sub>
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
=
⇔
=
Vậy tập nghiệm của phương trình là: 3;1
2
<i>S</i> = <sub></sub>
<b><sub> />
<b> </b>
c)
2
2 5 8
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+
− =
− − (*)
Điều kiện xác định:
0 0
2 0 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
≠ ≠
<sub>⇔</sub>
<sub>− ≠</sub> <sub>≠</sub>
Mẫu thức chung: 2
2 ( 2)
<i>x</i> − <i>x</i> = <i>x x</i> −
.( 2) 5.( 2) 8
(*)
.( 2) .( 2) .( 2)
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
+ −
⇒ − =
− − −
( 2) 5( 2) 8
<i>x x</i> <i>x</i>
⇒ + − − =
2
2 5 10 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇔ + − + =
2
3 10 8 0
<i>x</i> <i>x</i>
⇔ − + − =
2
3 2 0
<i>x</i> <i>x</i>
⇔ − + =
2
2 2 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇔ − − + =
2
(<i>x</i> <i>x</i>) (2<i>x</i> 2) 0
⇔ − − − =
( 1) 2( 1) 0
<i>x x</i> <i>x</i>
⇔ − − − =
(<i>x</i> 1)(<i>x</i> 2) 0
⇔ − − =
1 0
2 0
<i>x</i>
<i>x</i>
− =
⇔ <sub>− =</sub>
=
⇔ <sub>=</sub>
1 ( )
2 ( )
<i>x</i> <i>nhaän</i>
<i>x</i> <i>loại</i>
<b><sub> />
<b> </b>
d) 2 1 5 4 1 2
4 3 12
<i>x</i> + <i>x</i> − <i>x</i> −
− ≤ +
3.(2 1) 4( 5
12 12
) 4 1 24
12 12
<i>x</i> + <i>x</i> − <i>x</i> −
⇔ − ≤ +
3.(2<i>x</i> 1) 4(<i>x</i> 5) 4<i>x</i> 1 24
⇔ + − − ≤ − +
6<i>x</i> 3 4<i>x</i> 20 4<i>x</i> 1 24
⇔ + − + ≤ − +
6<i>x</i> 4<i>x</i> 4<i>x</i> 1 24 3 20
⇔ − − ≤ − + − −
2<i>x</i> 0
⇔ − ≤
0
<i>x</i>
⇔ ≥
<b><sub> />
<b> </b>
<i><b>Bài 2. (2,0 điểm) </b></i>
<i>Giải bài tốn bằng cách lập phương trình: </i>
Một xe máy khởi hành từ A để đi đến B với vận tốc 30<i>km</i> /<i>h</i>. Sau
khi xe máy đi được 20 phút, trên cùng tuyến đường đó, một ơ tơ khởi
hành từ B để đi đến A với vận tốc 45<i>km</i> /<i>h</i>. Biết quãng đường AB dài
<i>90km . Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ô tô khởi hành thì hai xe gặp nhau. </i>
Lời giải
<i>Gọi thời gian kể từ lúc ô tô khởi hành đến lúc 2 xe gặp nhau là x (giờ), </i>
điều kiện: > 0<i>x</i> .
<i>Thời gian ô tô đi từ B đến chỗ gặp nhau là: x (giờ) </i>
Thời gian xe máy đi từ A đến chỗ gặp nhau là: <sub></sub> + <sub></sub>
1
3
<i>x</i> (giờ)
Quãng đường ô tô đi được là: 45. (<i>x km</i>)
Quãng đường xe máy đi được là: ⋅<sub></sub> + <sub></sub>
1
20 ( )
3
<i>x</i> <i>km</i>
<i>Vì quãng đường AB dài 90km nên ta có phương trình: </i>
+ ⋅<sub></sub> + <sub></sub> =
1
45 30 90
3
<i>x</i> <i>x</i>
⇔45<i>x</i> +30<i>x</i> +10 90=
⇔75<i>x</i> =90 10−
⇔75<i>x</i> =80
⇔ = 80 = 16 =1 1
75 15 15
<i>x</i> (nhận)
<b><sub> />
<b> </b>
<i><b>Bài 3. (1,0 điểm) </b></i>
Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có
10
<i>AB</i> = <i>cm</i>; <i>BC</i> = 20<i>cm</i>; <i>AA</i>' = 15<i>cm</i>.
a) Tính diện tích tồn phần của hình
hộp chữ nhật.
b) Tính độ dài đường chéo <i>AC</i> ' của
hình chộp chữ nhật (làm tròn đến chữ số
thập phân thứ nhất).
Lời giải
a) Tính diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật:
Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' là:
( ).2 (10 20).2 60 ( )
<i>P</i> = <i>AB</i> + <i>BC</i> = + = <i>cm</i>
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' là:
2
. ' 60.15 900 ( )
<i>xq</i>
<i>S</i> = <i>P AA</i> = = <i>cm</i>
Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' là:
= = = 2
. 10.20 200 ( )
<i>đ</i>
<i>S</i> <i>AB BC</i> <i>cm</i>
Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' là:
= + = + = 2
2 900 2.200 1300 ( )
<i>tp</i> <i>xq</i> <i>ñ</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>cm</i>
<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>C'</b></i>
<i><b>A'</b></i>
<b><sub> />
<b> </b>
b) Tính độ dài đường chéo <i>AC</i> ' của hình chộp chữ nhật (làm tròn đến
chữ số thập phân thứ nhất).
Xét ∆ ' ' '<i>A C D</i> vuông tại '<i>D</i> , theo định lí Pitago, ta có:
2 2 2
'
' ' ' ' '
<i>A C</i> = <i>A D</i> + <i>D C</i>
2 2 2
' 2 0
' 0 1
<i>A C</i> = +
2
' 400 100
' 500
<i>A C</i> = + =
Xét ∆<i>AA C</i>' ' vuông tại '<i>A</i> , theo định lí Pitago, ta có:
2 2 2
'
' <i>AA</i> ' '
<i>AC</i> = +<i>A C</i>
2 2
' 15 500
<i>AC</i> = +
2
' 225 500 725
<i>AC</i> = + =
' 725 26, 9 ( )
<i>AC</i> <i>cm</i>
<b><sub> />
<b> </b>
<i><b>Bài 4. (3,0 điểm) </b></i>
<i>Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . </i>
<i>a) Chứng minh ABH</i>∆ ∆<i>CBA</i>.
b) Cho <i>BH</i> = 4<i>cm BC</i>, = 13<i>cm. Tính độ dài đoạn AB . </i>
c) Gọi <i>E là điểm tùy ý trên cạnh AB , đường thẳng qua </i> <i>H</i> và
vng góc với <i>HE cắt cạnh AC tại F</i>. Chứng minh: <i>AE CH</i>. = <i>AH FC</i>.
d) Tìm vị trí của điểm <i>E trên cạnh AB để tam giác EHF</i> có diện
tích nhỏ nhất.
Lời giải
<i>a) Chứng minh ABH</i>∆ ∆<i>CBA</i>.
<i>Xét ABH</i>∆ <i> và CBA</i>∆ có:
0
90
<i>AHB</i> = <i>BAC</i> =
<i>B</i> là góc chung
Do đó: ∆<i>ABH</i> ∆<i>CBA g g</i>( . )
<i>b) Tính độ dài đoạn AB . </i>
Vì ∆<i>ABH</i> ∆<i>CBA g g</i>( . ) nên ta có: <i>AB</i> <i>BH</i>
<i>BC</i> = <i>AB</i>
2
.
<i>AB</i> <i>BC BH</i>
⇒ =
2
13.4 52
<i>AB</i>
⇒ = =
52 ( )
<i>AB</i> <i>cm</i>
⇒ =
<i><b>F</b></i>
<i><b>H</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>
<b><sub> />
<b> </b>
c) Chứng minh: <i>AE CH</i>. = <i>AH FC</i>.
Ta có: 0
90
<i>EHA</i>+ <i>AHF</i> = <i>EHF</i> =
Và 0
90
<i>CHF</i> + <i>AHF</i> = <i>AHC</i> =
<i>EHA</i> <i>CHF</i>
⇒ =
<i>Xét EHA</i>∆ và ∆<i>FHC</i> có:
( )
<i>EHA</i> =<i>CHF cmt</i>
<i>EAH</i> = <i>FCH</i> (vì ∆<i>ABH</i> ∆<i>CBA g g</i>( . ))
Do đó: ∆<i>EHA</i> ∆<i>FHC g g</i>( . )
<i>AE</i> <i>AH</i>
<i>CF</i> <i>CH</i>
⇒ =
. .
<i>AE CH</i> <i>AH FC</i>
⇒ =
<i><b>F</b></i>
<i><b>H</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>
<b><sub> />
<b> </b>
d) Tìm vị trí của điểm <i>E trên cạnh AB để tam giác EHF</i> có diện tích
nhỏ nhất.
<i>Xét ACH</i>∆ <i> và BCA</i>∆ có:
0
90
<i>AHC</i> = <i>BAC</i> =
<i>C</i> là góc chung
Do đó: ∆<i>ACH</i> ∆<i>BCA g g</i>( . )
<i>AH</i>
<i>CH</i>
⇒ = <i>AB</i>
<i>AC</i> (1)
Vì ∆<i>EHA</i> ∆<i>FHC g g</i>( . ) nên <i>EH</i> <i>AH</i>
<i>HF</i> = <i>CH</i> (2)
Từ (1) và (2) suy ra: <i>EH</i> <i>AB</i>
<i>HF</i> = <i>AC</i>
Xét ∆<i>EHF và BAC</i>∆ có:
0
90
<i>EHF</i> = <i>BAC</i> =
( )
<i>EH</i> <i>AB</i>
<i>cmt</i>
<i>HF</i> = <i>AC</i>
Do đó: ∆<i>EHF</i> ∆<i>BAC c g c</i>( . . )
⇒ Tỉ số đồng dạng <i>k</i> <i>EH</i>
<i>AB</i>
=
<i><b>F</b></i>
<i><b>H</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>
<b><sub> />
<b> </b>
2
<i>EHF</i>
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>EH</i>
<i>S</i> <i>AB</i>
⇒ <sub>= </sub> <sub></sub>
2
<i>EHF</i> <i>ABC</i>
<i>EH</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>AB</i>
⇒ = <sub>⋅ </sub> <sub></sub>
Mà <i>S<sub>ABC</sub> và AB không đổi nên </i>
<i>EHF</i>
<i>S</i> nhỏ nhất khi <i>HE</i> nhỏ nhất.
<b><sub> />
<b> </b>
<i><b>Bài 5. (0,5 điểm) </b></i>
Chứng minh rằng nếu <i>a b c</i>, , là các số dương và <i>a</i> + + =<i>b</i> <i>c</i> 1 thì:
2 2 2
1 1 1
33
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
+ + + + + >
Lời giải
Với ba số <i>A</i> > 0;<i>B</i> > 0;<i>C</i> > 0. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:
2 2
2 2 2 2 2
2 2
2
2 2( ) 2( )
2
<i>A</i> <i>B</i> <i>AB</i>
<i>B</i> <i>C</i> <i>BC</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>
<i>A</i> <i>C</i> <i>AC</i>
+ ≥
+ ≥ <sub></sub> ⇒ + + ≥ + +
+ ≥ <sub></sub>
Cộng từng vế của bất đẳng thức trên với 2 2 2
<i>A</i> +<i>B</i> +<i>C</i> , ta được:
2 2 2 2 2 2
3(<i>A</i> + <i>B</i> +<i>C</i> ) ≥ 2(<i>AB</i> + <i>BC</i> + <i>AC</i>) A+ + <i>B</i> +<i>C</i>
2 2 2 2
3(<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> ) (<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>)
⇒ + + ≥ + +
2
2 2 2 ( )
3
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> + +
⇒ + + ≥
Đặt <i>A</i> <i>a</i> 1;<i>B</i> <i>b</i> 1;<i>C</i> <i>c</i> 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
= + = + = + và vế trái là <i>P</i>, ta được:
2 2
1 1 1 1 1
3 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
+ + + + + +
≥ ⋅<sub></sub> + + + + + <sub></sub> = <sub></sub> + + + + + <sub></sub>
2
1
1 1 1 1
3
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>
⇒ ≥ <sub></sub> + + + + + + + + + <sub></sub>
2
1
1 1 1 1
3
<i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>
⇒ ≥ <sub></sub> + + + + + + + + + <sub></sub>
<b><sub> />
<b> </b>
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương <i>a</i>
<i>b</i> và
<i>b</i>
<i>a</i> , ta được:
2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>b</i> + <i>a</i> ≥ <i>b a</i>⋅ =
Tương tự: <i>a</i> <i>c</i> 2 <i>a c</i> 2
<i>c</i> + <i>a</i> ≥ <i>c a</i>⋅ = ; 2 2
<i>b</i> <i>c</i> <i>b c</i>
<i>c</i> + <i>b</i> ≥ <i>c b</i>⋅ =
Khi đó, 1
1 1 1 1 1 10 100 33
3 6 3 3
<i>P</i> ≥ + + + + = ⋅ = >
Vậy
2 2 2
1 1 1
33
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
+ + + + + >