Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

KHGD CÔNG NGHỆ 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.58 KB, 13 trang )

TRƯỜNG THCS và THPT LẠC HỒNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ HÓA-SINH

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7

Năm học 2020 -2021
THỜI GIAN: 35 TUẦN
TUẦN

BÀI DẠY/ CHỦ
ĐỀ

1
7.9 – 13.9

Bài 1,2. Vai trò,
nhiệm vụ của
trồng trọt.
Khái niệm về đất
trồng và thành
phần của đất
trồng

(HK 1: 18 tuần; HKII: 17 tuần)
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
THỜI LƯỢNG


1.Kiến thức:- Hiểu được vai trò của trồng trọt,
biết được nhiệm vụ của trồng trọt hiện nay.
- Hiểu được đất trồng là gì? Các thành phần
chính của đất trồng
2.Kĩ năng: Biết được một số biện pháp thực hiện
nhiệm vụ trồng trọt.
3. Thái độ : ý thức yêu thích lao động.

- Ổn định,làm quen lớp (5ph)
- Vai trò của trồng trọt (5ph).
- Nhiệm vụ của trồng trọt
(5ph).
- Để thực hiện nhiệm vụ trồng
trọt, cần sử dụng những biện
pháp gì? (7ph).
- Khái niệm và vai trò đất
trồng (12ph).
- Thành phần của đất trồng
(8ph).
- Củng cố (3ph)
Bài 3 :Một số tính 1.Kiến thức:
- Ổn định,khảo bài cũ (5ph)
chất chính của đất -Biết được thành phần cơ giới của đất.
- Thành phần cơ giới của đất
trồng
-Hiểu được thế nào là đất chua , kiềm, trung tính. là gì? (8ph).
-Biết được khả năng giữ nước và chất dinh - Độ chua, độ kiềm của đất
dưỡng của đất.
(8ph).
-Hiểu được độ phì nhiêu của đất.

- Khả năng giữ nước và chất
2.Kĩ năng:
dinh dưỡng của đất (13).
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp.
-Độ phì nhiêu của đất là gì?
1

PHƯƠNG PHÁP
DẠY HỌC/ HÌNH
THỨC DẠY HỌC
Giải quyết vấn đề,
đàm thoại, giảng
giải, thảo luận
nhóm

PHƯƠNG
TIỆN/ TÀI
NGUYÊN
-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên.
-Bảng phụ lục
về nhiệm vụ và
biện pháp thực
hiện nhiệm vụ
trồng trọt.

Giải quyết vấn đề,
đàm thoại, giảng
giải, thảo luận

nhóm

-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên.
-Bảng phụ


- Kỹ năng làm việc nhóm.
3. Thái độ :
-Có ý thức bảo vệ, nâng cao độ phì nhiêu của đất
Bài 4,5
Thực hành: Xác
định thành phần
cơ giới của đất
bằng phương
pháp đơn giản (vê
tay)

2
14.9 – 20.9

3
21.9 – 27.9

Thực hành: Xác
định độ pH của
đất bằng phương
pháp so màu


Bài 6: Biện pháp
sử dụng, cải tạo
và bảo vệ đất.

1.Kiến thức:
- Trình bày được quy trình xác định thành phần
cơ giới của đất bằng phương pháp vê tay.
- Trình bày được quy trình xác định độ pH của
đất bằng phương pháp so màu.
2.Kĩ năng:
- Thực hành đúng thao tác trong từng bước của
quy trình
- Rèn luyện kĩ năng thực hành, hoạt động nhóm.
3.Thái độ
- Rèn tính chính xác, khoa học trong học tập.
- Có ý thức, cẩn trọng trong thực hành và phải
đảm bảo oan toàn lao động.

(8ph).
- Củng cố (3ph)

- Ổn định lớp,sắp xếp lớp theo
nhóm thực hành (3ph)
- Giới thiệu vật liệu và dụng
cụ cần thiết để xác định thành
phần cơ giới của đất bằng
phương pháp đơn giản (vê
tay) : 5ph
- Hướng dẫn Qui trình thực
hành xác định thành phần cơ

giới của đất bằng phương
pháp vê tay (8ph).
- Thực hành (25ph).
- Đánh giá kết quả (4ph).
- Giới thiệu vật liệu và dụng
cụ cần thiết để xác định độ pH
của đất bằng phương pháp so
màu ( 5ph)
- Hướng dẫn Qui trình thực
hành xác định độ pH của đất
bằng phương pháp so màu
(10ph)
-Thực hành (25ph).
- Đánh giá kết quả (5ph).
1. Kiến thức:
- Ổn định (2ph)
- Hiểu được ý nghĩa , tác dụng của sử dụng đất - Vì sao phải sử dụng đất hợp
hợp lý
lý?(12ph).
- Biết các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất
- Biện pháp cải tạo và bảo vệ
2.Kĩ năng:
đất (26ph).
- Rèn kĩ năng phân tích, quan sát, tổng hợp
- Củng cố,dặn dị (5ph)
3.Thái độ
2

Giải quyết vấn đề,
đàm thoại, giảng

giải, thảo luận
nhóm

-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên.
-Một số mẫu
đất,giấy quỳ
tím.

Giải quyết vấn đề,
đàm thoại, giảng
giải, thảo luận
nhóm

-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên.


Chủ đề:Tìm hiểu
tác dụng, cách
sử dụng, bảo
quản phân bón
trong trồng trọt.
Gồm bài 7,8 và 9
(3 tiết)
Bài 7: Tác dụng
của phân bón
Bài 9: Cách sử

dụng và bảo quản
các loại phân bón
thơng thường

4
28.9 – 4.10

5
5.10 –
11.10

Bài 8:Thực hành:
Nhận biết một số
loại phân bón hóa
học thơng thường

Bài 10:Vai trị của
giống và phương
pháp chọn tạo
giống cây trồng

- Có ý thức trong việc sử dụng đất hợp lí
1.Kiến thức:Biết được các loại phân bón thường
dùng và tác dụng của phân bón đối với đất, cây
trồng.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích
3.Thái độ: Có ý thức tận dụng các sản phẩm phụ
( thân, cành, lá) cây hoang dại để làm phân bón.

- Ổn định,khảo bài cũ (5ph)

- Phân bón là gì?Phân loại?
(27ph).
- Tác dụng của phân bón
(10ph).
- Củng cố,dặn dị (3ph)

Giải quyết vấn đề,
đàm thoại, giảng
giải, thảo luận
nhóm

-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên.

- Ổn định,khảo bài cũ (5ph)
- Cách bón phân (20ph).
- Cách sử dụng các loại phân
bón thơng thường (12ph).
- Bảo quản các loại phân bón
thơng thường (5ph).
- Củng cố,dặn dị (3ph)
1.Kiến thức:
- Ổn định (2ph)
- Phân biệt được một số loại phân bón thơng - Giới thiệu vật liệu và dụng
thường.
cụ cần thiết (4ph)
-Mục II Khơng dạy
- Qui trình thực hành (8ph).
2.Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát , phân - Thực hành (26ph).

tích.
- Đánh giá kết quả (5ph).
3.Thái độ: Rèn luyện ý thức đảm bảo an tồn lao
động và bảo vệ mơi trường

Giải quyết vấn đề,
đàm thoại, giảng
giải, thảo luận
nhóm

-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên.

Làm mẫu cho học
sinh hoạt động
nhóm.

-Dụng cụ:+
Mỗi nhóm hs:
4-5 mẫu phân
bón.2ống
nghiệm thuỷ
tinh.1 đèn
cồn.1 kẹp gắp
than, diêm

1.Kiến thức:Sau khi học xong học sinh cần hiểu
được vai trò của giống cây trồng và các phương
pháp chọn tạo giống cây trồng.

-Mục III.4 khuyến khích tự đọc.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích.
3.Thái độ: Có ý thức q trọng, bảo vệ các giống
cây trồng quý hiếm trong sản xuất ở địa phương.

- Trực quan

-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên.

1.Kiến thức: Hiểu được các cách bón phân, cách
sử dụng và bảo quản các loại phân bón thơng
thường.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích, quan sát.
3.Thái độ: Có ý thức tiết kiệm, bảo đảm an tồn
lao động và bảo vệ môi trường khi sử dụng.

3

- Ổn định (2ph)
- Vai trị của giống cây trồng
(10ph).
- Tiêu chí của giống cây trồng
tốt (6ph).
- Phương pháp chọn tạo giống
cây trồng (22ph).
- Củng cố,dặn dị (5ph)

- Nêu và đặt tình

huống có vấn đề
- Diễn giải
- Thảo luận nhóm


Bài 11: Sản xuất
và bảo quản
giống cây trồng.

6
12.10 –
18.10

Chuyên đề: Tìm
hiểu về sâu,bệnh
hại và cách
phịng trừ (3
tiết)
Gồm:
B12,B13,B14
Bài 12:Sâu,bệnh
hại cây trồng
Bài 13:Phịng trừ
sâu,bệnh hại

1.Kiến thức:
- Hiểu được qui trình sản xuất giống cây trồng.
- Biết cách bảo quản hạt giống.
2.Kĩ năng:
Rèn kĩ năng quan sát, phân tích.

3.Thái độ:
-Có ý thức bảo vệ tài nguyên môi trường.

- Ổn định,khảo bài cũ (5ph)
- Sản xuất giống cây trồng
(20ph).
- Bảo quản hạt giống cây
trồng (15ph).
- Củng cố,dặn dò (5ph)

- Trực quan

1.Kiến thức:
- Biết được tác hại của sâu, bệnh.
- Hiểu được khái niệm về côn trùng và bệnh cây.
Nhận biết được các dấu hiệu của cây khi bị sâu,
bệnh phá hoại.
2.Kĩ năng:
- Hình thành kỹ năng phòng trừ sâu bệnh hại cây
trồng
- Rèn luyện kỹ năng hoạt đơng nhóm.
3.Thái độ:
- Có ý thức chăm sóc bảo vệ cây trồng
1.Kiến thức:
- Biết được các nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh
hại.
- Hiểu được các biện pháp phòng trừ sâu bệnh
hại.
2.Kĩ năng:
- Phát triển kĩ năng quan sát,hoạt động nhóm

3.Thái độ:
- Có ý thức bảo vệ cây xanh,bảo vệ môi trường

- Ổn định,khảo bài cũ (5ph)
- Tác hại của sâu bệnh (6ph).
- Khái niệm về côn trùng và
bệnh cây (30ph).
- Nguyên tắc phòng trừ sâu,
bệnh hại (8ph).
- Các biện pháp phòng trừ
sâu, bệnh hại (35ph).
- Giới thiệu vật liệu và dụng
cụ cần thiết (5ph)
- Quy trình thực hành (15ph).
- Thực hành (26ph).
- Đánh giá kết quả (5ph).

-Giải quyết vấn đề,
đàm thoại, giảng
giải, thảo luận
nhóm
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
- Thực hành thí
nghiệm

4

- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề

- Diễn giải
- Thảo luận nhóm

-Phần I.2 Nêu
thêm ví dụ:
nhân giống cây
trồng bằng
phương pháp
ni cấy mơ
- Sơ đồ sx
giống cây
trồng
-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên.
-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên.
- Tranh những
dấu hiệu của
cây bị hại
-Dạng
bột
thấm
nước.Dạng
hạt.Dạng sữa.
Một số nhãn
hiệu thuốc của
3 nhóm độc.



7
19.10 –
25.10

Bài 14:Thực
hành: Nhận biết
một số loại thuốc
và nhãn hiệu của
thuốc trừ
sâu,bệnh hại

1.Kiến thức:
- Nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu của
thuốc trừ sâu,bệnh hại
2.Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp.
- Kỹ năng làm việc nhóm.
3.Thái độ:

Kiểm tra GHKI

- Có ý thức bảo đảm oan tồn khi sử dụng và bảo
vệ mơi trường.
1.Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại các kiến thức 1 tiết
đã học.
2.Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức đã học
làm bài.

Giải quyết vấn đề


Đề kiểm tra.

- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận nhóm

-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên.
-Bảng phụ

3.Thái độ: HS tự giác, nghiêm túc trong quá
trình làm bài
8
26.9 - 1.11
9
2.11 – 8.11

Kiểm tra GHKI
Bài 15: Làm đất
và bón phân lót.

Bài 16: Gieo
trồng cây nơng
nghiệp

1.Kiến thức:Hiểu được mục đích của việc làm
đất trong sản xuất trồng trọt nói chung và cơng
việc làm đất cụ thể.

2.Kĩ năng: - Biết được quy trình và yêu cầu kỹ
thuật của việc làm đất, mục đích và cách bón
phân lót cho cây trồng
3.Thái độ: Ý thức bảo vệ môi trường
1.Kiến thức:- Nắm được khái niệm về thời vụ
và những căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng,
các vụ gieo trồng chính ở nước ta.
2.Kĩ năng:- Nắm được các yêu cầu kỹ thuật của
việc gieo trồng và các phương pháp gieo hạt
trồng cây non.
5

- Ổn định,khảo bài cũ (5ph)
- Làm đất nhằm mục đích gì?
(3ph).
- Các cơng việc làm đất
(28ph).
- Bón phân lót (4ph).
- Củng cố,dặn dị (5ph)
- Ổn định,khảo bài cũ (5ph)
- Thời vụ gieo trồng (18ph).
- Kiểm tra và xử lý hạt giống
(12ph).
- Phương pháp gieo trồng
(7ph).

- Vấn đáp
- Giảng giải
- Trực quan
- Đàm thoại

- Vấn đáp
- Giảng giải

-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên.


10
9.11 15.11

11
16.11 –
22.11

3.Thái độ: Tích cực vận dụng kiến thức đã học
vào sản xuất
Bài 18: Thực
Kĩ năng:
hành: Xác định
-Biết cách xác định sức nẩy mầm và tỉ lệ nẩy
sức nẩy mầm và tỉ mầm của hạt giống
lệ nẩy mầm của
-Làm được các bước đúng quy định
hạt giống

- Củng cố,dặn dò (3ph)
- Ổn định (2ph)
- Giới thiệu vật liệu và dụng
cụ cần thiết (2ph)

- Qui trình thực hành (10ph).
- Thực hành (25ph).
- Đánh giá kết quả (6ph).

- Trực quan

Bài 19: Các biện
pháp chăm sóc
cây trồng

1.Kiến thức:
- Hiểu được mục đích và nội dung các biện pháp
chăm sóc cây trồng.
2.Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp.
- Kỹ năng làm việc nhóm.
3.Thái độ:
- Hình thành ý thức làm việc có khoa học.

- Ổn định,khảo bài cũ (5ph)
- Tỉa, dặm cây (4ph).
- Làm cỏ, vun xới (8ph).
- Tưới, tiêu nước (16ph).
- Bón phân thúc (7ph).
- Củng cố,dặn dị (5ph)

- Trực quan

1.Kiến thức:Sau khi học xong học sinh biết được
ý nghĩa mục đích và yêu cầu của các phương

pháp thu hoạch bảo quản và chế biến nơng sản
2.Kĩ năng: lao động có kỹ thuật cẩn thận, chính
xác, đảm bảo an tồn lao động.
3.Thái độ: Có ý thức tiết kiệm, tránh làm
hao hụt, thất thoát trong thu hoạch
1.Kiến thức : Sau khi học xong học sinh hiểu
được thế nào là luân canh, tăng vụ trong sản xuất
trồng trọt.
- Hiểu được tác dụng của các phương thức canh
tác này.
-Mục II.1 cập nhật số liệu phù hợp thực tế.
2.Kĩ năng: cẩn thận, chính xác, đảm bảo an toàn
6

- Ổn định,khảo bài cũ (5ph)
- Thu hoạch (8ph).
- Bảo quản (15ph).
- Chế biến (15ph).
- Củng cố,dặn dò (2ph)

- Trực quan

Bài 20: Thu
hoạch,bảo
quản,và chế biến
nông sản

Bài 21: Luân
canh,xen
canh,tăng vụ.


- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
- Thực hành thí
nghiệm

- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề

-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên.
-Lúa, hạt ngô,
đĩa patri, khay
men hay gỗ,
giấy thấm
nước, vải thô
hoặc bông
-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên.

- Đàm thoại
- Giảng giải

- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề

-Sách giáo
khoa, sách

giáo viên.

- Đàm thoại
- Giảng giải

- Ổn định,khảo bài cũ (5ph)
- Luân canh, xen canh, tăng
vụ (27ph).
- Tác dụng của luân canh, xen
canh và tăng vụ (8ph).
- Củng cố,dặn dò (5ph)

- Trực quan
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
- Đàm thoại
- Giảng giải

-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên.


12
23.11 –
29.11

13
30.11 –
6.12


14
7.12 –
13.12

lao động.
3.Thái độ:có ý thức lao động, có tinh thần chịu
khó
Bài 22: Lâm
1.Kiến thức:- Sau khi học xong học sinh cần
nghiệp
nắm được
Vai trò của rừng
- Hiểu được vai trò to lớn của rừng đối với cuộc
và nhiệm vụ của
sống của toàn xã hội
trồng rừng
- Biết được nhiệm vụ của trồng rừng
2.Thái độ: - Có ý thức trong việc tích cực trồng
cây gây rừng
Bài 23: Làm đất
1.Kiến thức : Sau khi học xong học sinh cần nắm
gieo ươm rừng
được
- Hiểu được các điều kiện khi lập vườn gieo
ươm.
- Hiểu được các cơng việc cơ bản trong q trình
làm đất khai hoang ( dọn và làm đất tơi xốp ).
- Hiểu được cách cải tạo nền đất để gieo ươm
cây rừng.

-Mục I.2: Khuyến khích học sinh tự học
2.Thái độ: Có ý thức bảo vệ và tích cực trồng
cây gây rừng
Bài 24: Gieo hạt
1.Kiến thức: Hiểu được các công việc chăm sóc
và chăm sóc vườn chủ yếu ở vườn gieo ươm cây rừng
gieo ươm rừng
2.Kĩ năng:
-Biết kích thích hạt giống nẩy mầm
- Các cơng việc chăm sóc vườn ươm
3.Thái độ: Có ý thức tiết kiệm hạt giống, làm
việc cẩn thận theo đúng quy trình.
Bài 26: Trồng cây 1.Kiến thức : Biết thời vụ trồng rừng,cách đào
rừng
hố trồng cây.
2.Kĩ năng: Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác
và lịng hăng say lao động.
3.Thái độ: Có ý thức làm việc cẩn thận theo
đúng quy trình.
7

- Ổn định,khảo bài cũ (5ph)
- Vai trị của rừng và trồng
rừng (12ph).
- Nhiệm vụ của trồng rừng ở
nước ta (23ph).
- Củng cố,dặn dò (5ph)

- Trực quan


- Ổn định,khảo bài cũ (5ph)
- Lập vườn gieo ươm cây
rừng (7ph).
- Làm đất gieo ươm cây rừng
(28ph).
- Củng cố,dặn dò (3ph)

- Trực quan

- Ổn định,khảo bài cũ (5ph)
- Kích thích hạt giống cây
rừng nảy mầm (15ph).
- Gieo hạt (8ph).
- Chăm sóc vườn gieo ươm
cây rừng (12).
- Củng cố,dặn dò (5ph)
- Ổn định (2ph)
- Thời vụ trồng rừng (3ph).
- Làm đất trồng cây (12ph).
- Trồng rừng bằng cây con
(23ph).
- Củng cố,dặn dò (5ph)

Giải quyết vấn đề,
đàm thoại, giảng
giải, thảo luận
nhóm

-Sách giáo
khoa, sách

giáo viên.

Giải quyết vấn đề,
đàm thoại, giảng
giải, thảo luận
nhóm

-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên.

- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề

-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên.

- Đàm thoại
- Giảng giải

- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề

-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên.

- Đàm thoại
- Giảng giải



Bài 27: Chăm sóc
rừng sau khi
trồng

Ơn tập

15
14.12 –
20.12

16
21.12 –
27.12
17
28.12 – 3.1
18
4.1 – 10.1

Kiểm tra học kì
I

Phát bài
Sửa bài

Học sinh đi du
khảo + Nghỉ Tết
dương Lịch
Bài 28: Khai thác

rừng

1.Kiến thức:- Biết thời gian và số lần chăm sóc
2.Kĩ năng : Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác
và lịng hăng say lao động.
3.Thái độ: Có ý thức làm việc cẩn thận theo
đúng quy trình.

- Ổn định,khảo bài cũ (5ph)
- Thời gianvà số lần chăm sóc
(6ph).
- Những cơng việc chăm sóc
rừng sau khi trồng (29ph).
- Củng cố,dặn dò (5ph)
1.Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại các kiến thức 1 tiết
đã học.
2.Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức đã học
làm bài.
3.Thái độ: HS tự giác, nghiêm túc trong quá
trình làm bài
1.Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại các kiến thức 1 tiết
đã học.
2.Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức đã học
làm bài.
3.Thái độ: HS tự giác, nghiêm túc trong quá
trình làm bài KT: 1
- Thông qua bài kiểm tra, đánh giá kết quả học
tập của HS trong học kì I, từ đó GV rút kinh
nghiệm, cải tiến cách dạy và giúp HS cải tiến
cách học theo định hướng tích cực hóa người

học.

1.Kiến thức:
- Hiểu được các loại khai thác rừng ở Việt Nam
2.Kĩ năng: Hiểu được các điều kiện khai thác gỗ
rừng ở việt nam trong giai đoạn hiện nay, các
biện pháp phục hồi sau khi khai thác.
3.Thái độ: Có ý thức bảo vệ rừng không khai
8

Giải quyết vấn đề,
đàm thoại, giảng
giải, thảo luận
nhóm

-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên.

Giải quyết vấn đề,
đàm thoại, giảng
giải, thảo luận
nhóm

Giải quyết vấn đề

-Đề Kiểm tra

Giải quyết vấn đề,
đàm thoại, giảng

giải, thảo luận
nhóm

-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên.

2 tiết

- Ổn định,khảo bài cũ (5ph)
- Các loại khai thác rừng
(17ph).
- Điều kiện áp dụng khai thác
rừng hiện nay ở Việt Nam
(6ph).


thác bừa bãi.
Bài 29: Bảo vệ và
khoanh nuôi rừng

HỌC KỲ
II
1
11.1 – 17.1

Bài 30: Vai trị và
nhiệm vụ phát
triển chăn ni
Bài 31: Giống vật

nuôi

2
18.1 – 24. 1

3
25.1 – 31.1

Bài 32: Sự sinh
trưởng và phát
dục của vật nuôi

1.Kiến thức:
- Hs hiểu được ý nghĩa của việc bảo vệ và
khoanh nuôi rừng.
- Biết được các mục đích, biện pháp bảo vệ
rừng, khoanh ni rừng.
2Thái độ: Có ý thức bảo vệ rừng khơng khai thác
bừa bãi.
1.Kiến thức:
- HS hiểu được vai trò ngành chăn ni
2.Thái độ: - Có thái độ và ý thức học tập tốt nội
dung kiến thức về kĩ thuật chăn nuôi.
1.Kiến thức:
-Hs hiểu được khái niệm về giống vật nuôi.
- Vai trị của giống vật ni trong chăn ni
-Mục I.3 khơng dạy
2.Kĩ năng:
- Biết cách phân loại giống vật nuôi.
3.Thái độ:

- Có thái độ và ý thức học tập tốt nội dung kiến
thức vai trị của giống vật ni
1.Kiến thức: Hiểu các yếu tố sinh trưởng và
phát dục của vật nuôi
-Mục II khơng dạy
2.Kĩ năng:
- Có kĩ năng quan sát, so sánh
3.Thái độ: Có ý thức làm việc cẩn thận,chính xác

9

- Phục hồi rừng sau khai thác
(12ph).
- Củng cố,dặn dò (5ph)
- Ổn định,khảo bài cũ (5ph)
- Ý nghĩa của việc bảo vệ và
khoanh nuôi rừng (5ph).
- Bảo vệ rừng (13ph).
- Khoanh ni phục hồi rừng
(17ph).
- Củng cố,dặn dị (5ph)
- Ổn định,khảo bài cũ (5ph)
- Vai trị của chăn ni(15ph).
- Nhiệm vụ của ngành chăn
ni ở nước ta (20ph).
- Củng cố,dặn dị (5ph)
- Ổn định,khảo bài cũ (5ph)
- Khái niệm về giống vật ni
(30ph).
- Vai trị của giống vật ni

trong chăn ni (15).
- Củng cố,dặn dò (5ph)

- Ổn định,khảo bài cũ (5ph)
- Khái niệm về sự sinh trưởng
và phát dục của vật nuôi
(18ph).
- Đặc điểm sự sinh trưởng và
phát dục của vật nuôi (10).
- Các yếu tố tác động đến sự
sinh trưởng và phát dục của
vật ni (7ph).
- Củng cố,dặn dị (5ph)

Giải quyết vấn đề,
đàm thoại, giảng
giải, thảo luận
nhóm

-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên.

Giải quyết vấn đề,
đàm thoại, giảng
giải, thảo luận
nhóm

-Sách giáo
khoa, sách

giáo viên.

Giải quyết vấn đề,
đàm thoại, giảng
giải, thảo luận
nhóm

-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên.

Giải quyết vấn đề,
đàm thoại, giảng
giải, thảo luận
nhóm

-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên.


4
1.2 – 7.2

5
8.2 – 14.2
6
15.2 – 21.2

Bài 33: Một số

phương pháp
chọn lọc và quản
lí vật ni

7
22.2 – 28.2

9
8.3 – 14.3

- Ổn định,khảo bài cũ (5ph)
- Khái niệm về chọn giống vật
nuôi (10ph).
- Một số phương pháp về
chọn giống vật nuôi (12ph).
- Quản lí giống vật ni
(13ph).
- Củng cố,dặn dị (5ph)

- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
- Thuyết trình
- Giảng giải
- Minh họa

-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên.

1.Kiến thức:- Biết được thế nào là chọn phối và

các pp chọn phối giống vật nuôi.
- Hiểu được khái niệm và pp nhân giống thuần
chủng vật nuôi
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh
3.Thái độ: - Có ý thức làm việc cẩn thận,chính
xác
1.Kiến thức:
- Nguồn gốc thức ăn vật nuôi
- Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh
3.Thái độ:Tiết kiệm thức ăn trong chăn nuôi

- Ổn định,khảo bài cũ (5ph)
- Chọn phối().
- Nhân giống thuần chủng().
- Củng cố,dặn dị (5ph)

- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
- Thuyết trình
- Giảng giải
- Minh họa

-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên.

- Ổn định,khảo bài cũ (5ph)
- Nguồn gốc thức ăn vật nuôi
(15ph).

- Thành phần dinh dưỡng của
thức ăn vật nuôi (20ph).
- Củng cố,dặn dị (5ph)

- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận nhóm

-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên.
-Bảng phụ

1.Kiến thức: - Hiểu được vai trị của chất dinh
dưỡng trong thức ăn vật ni.
- Biết thức ăn được vật ni tiêu hố như thế
nào.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh
3.Thái độ: - Có ý thức học tập say sưa

- Ổn định,khảo bài cũ (5ph)
- Thức ăn được tiêu hóa và
hấp thụ như thế nào?(20ph)
- Vai trò của các chất dinh
dưỡng trong thức ăn đối với
vật ni(15ph).
- Củng cố,dặn dị (5ph)

Học sinh nghỉ tết
âm lịch

Bài 34: Nhân
giống vật nuôi

8
1.3 – 7.3

1.Kiến thức- Hs hiểu được khái niệm về chọn
lọc giống vật nuôi.
- Biết được một số phương pháp chọn lọc giống
và quản lí giống vật nuôi
-Mục III không dạy
2.Kĩ năng:Rèn kĩ năng quan sát, so sánh
3.Thái độ: Có ý thức làm việc cẩn thận,chính xác

Bài 37: Thức ăn
vật ni

Bài 38: Vai trị
của thức ăn đối
với vật nuôi

10

- Vấn đáp
- Giảng giải
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
- Thuyết trình
- Giảng giải
- Minh họa


-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên.
-Bảng phụ


10
15.3 – 21.3
11
22.3 – 28.3

Kiểm tra GHKII

12
29.3 – 4.4

Bài 40: Sản xuất
thức ăn vật nuôi

Bài 39:Chế biến
và dự trữ thức ăn
cho vật nuôi

Bài 44: Chuồng
nuôi và vệ sinh
trong chăn nuôi
13
5.4 – 11.4


1 tiết
1.Kiến thức:
- Hiểu được mục đích và biết được pp chế biến
và dự trử thức ă cho vật ni.
- Biết cách vận dụng lí thuyết vào thực tiễn
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh
3.Thái độ: - Có ý thức học tập say sưa
1.Kiến thức:
- Biết được một số pp sản xuất các loại thức ăn
vật nuôi.
- Rèn luyện ý thức làm việc khoa học.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh
3.Thái độ: - Có ý thức học tập say sưa

- Ổn định (2ph)
- Mục đích của chế biến và dự
trữ thức ăn(8ph).
- Các phương pháp chế biến
và dự trữ thức ăn(30ph).
- Củng cố,dặn dò (5ph)
- Ổn định,khảo bài cũ (5ph)
- Phân loại thức ăn(12ph).
- Một số phương pháp sản
xuất thức ăn giàu
protein(8ph).
- Một số phương pháp sản
xuất thức ăn giàu gluxit và
thức ăn thô xanh(15ph).
- Củng cố,dặn dò (5ph)
- Ổn định,khảo bài cũ (5ph)

1.Kiến thức:
- Hiểu được vai trị và những yếu tố cần có để - Chuồng ni(25ph).
- Vệ sinh phịng bệnh(10ph).
chuồng ni hợp vệ sinh.
- Củng cố,dặn dò (5ph)
- Hiểu được vai trò, các biện pháp vệ sinh phịng
bệnh trong chăn ni.

- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
- Thuyết trình
- Giảng giải
- Minh họa

-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên.
-Bảng phụ

- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
- Thuyết trình
- Giảng giải
- Minh họa

-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên.
-Bảng phụ


Giải quyết vấn đề,
đàm thoại, giảng
giải, thảo luận
nhóm

-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên

Giải quyết vấn đề,
đàm thoại, giảng
giải, thảo luận
nhóm

-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên

2.Kĩ năng:Rèn kĩ năng quan sát, so sánh

14
12.4 – 18.4

Bài 45: Ni
dưỡng và chăm
sóc các loại vật
ni

3.Thái độ: Có ý thức bảo vệ mơi trường sinh
thái.

1.Kiến thức:
- Hiểu được những biện pháp chủ yếu trong nuôi
dưỡng và chăm sóc đối vật ni non, vật ni
đực giống, vật ni cái sinh sản.
-Mục II : Không dạy
2.Kĩ năng:Rèn kĩ năng quan sát, so sánh
11

- Ổn định,khảo bài cũ (5ph)
- Chăn nuôi vật nuôi
non(15ph).
- Chăn nuôi vật nuôi đực
giống(10ph).
- Chăn nuôi vật nuôi cái sinh
sản(10ph).


15
19.4 – 25.4

Bài 46: Phịng,trị
bệnh thơng
thường cho vật
ni

3.Thái độ: Có ý thức lao động cần cù chịu khó
trong việc ni dưỡng, chăm sóc vật ni
1.Kiến thức:

- Củng cố,dặn dị (5ph)


- Ổn định,khảo bài cũ (5ph)
- Khái niệm về bệnh(3ph).
- Biết được những nguyên nhân gây bệnh cho - Nguyên nhân sinh ra
vật ni
bệnh(17ph).
- Phịng trị bệnh cho vật
- Biết được những biện pháp chủ yếu để phòng,
trị bệnh cho vật ni. Có ý thức lao động cần cù ni(15ph).
- Củng cố,dặn dị (5ph)
chịu khó trong việc ni dưỡng, chăm sóc vật

Giải quyết vấn đề,
đàm thoại, giảng
giải, thảo luận
nhóm

-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên

Giải quyết vấn đề,
đàm thoại, giảng
giải, thảo luận
nhóm

-Sách giáo
khoa, sách
giáo viên


2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh
16
26.4 – 2.5

Bài 47: Vắc xin
phịng bệnh cho
vật ni

3.Thái độ: - Có ý thức học tập say sưa
1.Kiến thức:
- Biết được khái niệm và tác dụng của vác xin
- Biết được cách sử dụng vác xin để phịng bệnh
cho vật ni

- Ổn định,khảo bài cũ (5ph)
- Tác dụng của vắc xin(23ph).
- Một số điều cần chú ý khi sử
dụng vắc xin(12ph).
- Củng cố,dặn dò (5ph)

2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh
3.Thái độ:

17
3.5 – 9.5

Ơn tập Kiểm tra
HKII

Kiểm tra HKII


Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc
phịng bệnh cho vật nuôi
1.Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại các kiến thức 1 tiết
đã học.
2.Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức đã học
làm bài.
3.Thái độ: HS tự giác, nghiêm túc trong quá
trình làm bài
- Đánh giá kết quả học tập của HS.
1 tiết
- Rút kinh nghiệm và cải tiến cách học của HS,
cách dạy của GV và rút kinh nghiệm về nội
dung, chương trình mơn học.
12

Giải quyết vấn đề,
đàm thoại, giảng
giải, thảo luận
nhóm

Giải quyết vấn đề

Đề kiểm tra


18
10/0516/05
19
17/0523/05


Kiểm tra HKII
Phát bài
Sửa bài

13



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×