Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN HÓA 8 NĂM HỌC 2020 - 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (573.56 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>M N ĐỀ KIỂM CUỐI KÌ I – HĨ HỌC 8 – ĐỀ 1 </b>


<b> ên chủ đề </b>


<b>Nhận biết </b> <b> hông hiểu </b> <b>Vận dụng </b> <b>Vận dụng cao </b>


<b>Cộng </b>


<b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b>


<b>1. </b><i><b>Chất , </b></i>
<i><b>nguyên tử , </b></i>


<i><b>phân tử </b></i>


Cấu tạo nguyên tử ,
<i>phân tử </i>


<i>N Phân biệt đơn chất, hợp </i>


<i>chất </i> Áp dụng quy tắc hóa <sub>trị, NTK, PTK </sub>


<i>Số câu hỏi </i> 3 1 2 2 <b>8 </b>


<i> Số điểm </i> 0,75đ 1đ 0,5đ <b>0,5đ </b> <b>2,75đ </b>


<i>% </i> <b>27,5% </b>


<b>2. </b><i><b>Phản ứng </b></i>
<i><b>hóa học </b></i>



Lập phương trình hóa


học ĐLBTKL


<i>Số câu hỏi </i> 1 <sub>1 </sub> 1 <b>3 </b>


<i> Số điểm </i> 0,25đ 3đ 0,25đ <b>3,5đ </b>


<i>% </i> <b>35% </b>


<i><b>3. </b></i> <i><b>Mol và </b></i>
<i><b>TTHH </b></i>


<i> </i>


Tính theo PTHH


Tính số hạt vi mơ,thể
tích, khối lượng hỗn
hợp,tính theo CTHH.


<i>Số câu hỏi </i> 1 3 <b>4 </b>


<i> Số điểm </i> 3đ 0,75đ <b>3,75đ </b>


<i>% </i> <b>37,5% </b>


<b> S câu hỏi </b> 4 4 4 3 <b>15 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> ƯỜNG HCS </b> <b> ĐỀ KIỂM CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>


<b>PHƯỚC MỸ UNG </b> <b> Mơn: Hóa Học 8 </b>


<b> hời gian làm bài: 45 phút (không kể phát đề) </b>


Họ và tên học sinh: . . . .lớp: . . .


<b>I.PHẦN ẮC NGHIỆM (3 điểm). Học sinh làm bài trong thời gian 15 phút. </b>
<i>(Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D để lựa chọn câu trả lời đúng) </i>


<b>Câu 1: Khí A nặng hơn khí hidrơ 17 lần. Thành phần theo khối lượng của khí A gồm: </b>


5,88% H và 94,12% S. Khí A có cơng thức hóa học là:


A. H2S B. H2S2 C. HS D. HS2


<b>Câu 2: </b>Cho 12 gam Mg cháy trong khí oxi thu được 20 gam MgO. Khối lượng khí oxi
phản ứng là


A. 12 gam B. 8 gam C. 16 gam D. 4 gam


<b>Câu 3: Cho phản ứng hóa học: 2Fe(OH)</b>3 Fe2O3 + 3H2O


Chất sản phẩm của phản ứng là:


A. Fe(OH)3 B. Fe2O3 và Fe(OH)3 C. Fe2O3 và H2O D. H2O


<b>Câu 4: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào? </b>



<b> A. Gam. </b> B. Kilogam. C. Gam hoặc kilogam. D. Đơn vị cacbon.


<b>Câu 5: Cho biết cơng thức hóa học hợp chất của X với O là X</b>2O và hợp chất của Y với


H là YH3


Hãy chọn cơng thức hóa học đúng cho hợp chất X và Y:


A. XY3 B. X3Y2 C. X2Y3 D. X3Y


<b>Câu 6: Hãy chọn cơng thức hóa học phù hợp với hóa trị V của nitơ trong những công </b>


thức sau:


A. NO B. N2O4 C. N2O5 D. NO2


<b>Câu 7: </b>Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là
nguyên tố nào sau đây?


A. Ca B. Fe C. Na D. K


<b>Câu 8: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)</b>3 có phân tử khối là 78. Nguyên tử khối của M




A. 27. B. 24. C. 56. D. 64.


<b>Câu 9: Phân tử khối của hợp chất H</b>3PO4 là:


A. 98. B. 78. C. 88. D. 68.



<b>Câu 10: </b>Thành phần cấu tạo của nguyên tử là?


A. Nơtron và electron; B. Proton, electron và nơtron
C. Nơtron và proton; D. Proton và electron;


<b>Câu 11: Cho hợp chất Fe</b>2O3. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe là:


A. 20% B. 80 % C. 70% D. 90 %


<b>Câu 12: Khí cacbonic nặng hơn khí hidrô: </b>


A. 10 lần B. 16 lần C. 20 lần D. 22 lần


( Biết: K = 39; O =16; C = 12; P = 31; Fe = 56; Ca = 40, Na = 23; H = 1; S = 32 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ KIỂM CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
<b>Mơn: Hóa Học 8 </b>


<b> hời gian làm bài: 45 phút (không kể phát đề) </b>
<b>II. PHẦN Ự LU N (7 điểm) Học sinh làm bài trong thời gian 30 phút </b>
<b>Câu 1: (1đ) Đơn chất là gì? Cho 2 ví dụ? </b>


<b>Câu 2: (3đ) Hãy lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau</b>:
a. Al + O2 Al2O3


b. P2O5 + H2O H3PO4


c. P + O2 P2O5



d. Ca(OH)2 + HCl CaCl2 + H2O


e. N2O5 + H2O HNO3


f. FeCl3 + NaOH Fe(OH)3 + NaCl


<b>Câu 3: (3đ)</b> Đốt cháy hồn tồn 12,8 gam đồng trong khí oxi thu được đồng (II)oxit (CuO)


a. Lập phương trình hóa học của phản ứng.


b. Tính khối lượng khí oxi đã tham gia phản ứng trên?


c. Cho biết tỉ lệ giữa số phân tử oxi lần lượt với số nguyên tử đồng và số phân tử đồng
(II)oxit?


<b> </b>

( Biết : Cu = 64; O = 16 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>---HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM CUỐI KÌ I </b>
<b>Mơn: Hóa Học 8 </b>


<b>Năm học: 2020-2021 </b>


<b>I. PHẦN ẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp


án A B C D D C B A A B C D



<b>II. PHẦN Ự LU N</b> (7 điểm)


<b>Câu </b> <b>Nội dung chấm </b> <b>Điểm </b>


1 Đơn chất là chất được tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học.


Nêu 2 ví dụ cơng thức hóa học của đơn chất. 0,5 đ <sub>0,5 đ </sub>


2


a. 4Al + 3O2 2Al2O3


b. P2O5 + 3H2O 2H3PO4


c. 4 P + 5O2 2P2O5


d. Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O


e. N2O5 + H2O 2HNO3


f. FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl


0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ



3


a. 2Cu + O2 2CuO


b. nCu = (12,8/64) = 0,2 mol


m(O2) = 0,1.32 = 3,2 gam


c. Tỉ lệ giữa số phân tử oxi với nguyên tử đồng là 1 : 2
Tỉ lệ giữa số phân tử oxi với phân tử đồng (II) oxit là 1 : 2


</div>

<!--links-->

×