Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.72 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<b>UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM </b>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 </b>
<b>NĂM HỌC: 2019 – 2020 </b>
<b>MƠN: TỐN LỚP 9 </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút </b></i>
<i><b>Bài I. (2,0 điểm) </b></i>
Cho hai biểu thức:
6
( 3)
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
− và
2 2
9 <sub>3</sub>
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
= −
− <sub>+</sub> với <i>x</i> > ; 0 <i>x</i> ≠ 9
1) Tính giá trị của biểu thức <i>A</i> khi <i>x</i> = ; 4
2) Rút gọn biểu thức <i>M</i> =<i>A B</i>: ;
<i>3) Tìm các giá trị của x để </i>3 <i>x</i> + =5 2<i>M</i> .
<i><b>Bài II. (2,0 điểm) </b></i>
1) Thực hiện phép tính: 2
3 8− 50− ( 2 1)−
2) Giải các phương trình sau:
a) 2
6 9 1
<i>x</i> − <i>x</i> + =
b) 2 12<i>x</i> −3 3<i>x</i> +4 48<i>x</i> =17
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i><b>Bài III. (2,0 điểm) </b></i>
Cho hàm số <i>y</i> =(<i>m</i> +1)<i>x</i> +6 (1) với <i>m</i> ≠ − . 1
1) Vẽ đồ thị hàm số (1) khi <i>m</i> = . 2
2) Gọi đồ thị của hàm số (1) là đường thẳng ( )<i>d</i> <i>, tìm m để </i>
đường thẳng ( )<i>d</i> cắt đường thẳng <i>y</i> =5<i>x</i> +<i>m</i>− tại một điểm 2
nằm trên trục tung.
<i>3) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng </i>
( )<i>d</i> bằng 3 2 .
<i><b>Bài IV. (3,5 điểm) </b></i>
Cho điểm <i>M</i> nằm ngồi đường trịn ( ; )<i>O R</i> . Từ <i>M</i> kẻ các tiếp
tuyến <i>MA</i>; <i>MB tới đường tròn tâm O (A</i>; <i>B</i> là các tiếp điểm).
Gọi <i>H</i> <i> là giao điểm của MO với AB</i>.
1) Chứng minh rằng: Bốn điểm <i>M</i> ; <i>A; O ; B</i> cùng thuộc một
đường tròn.
<i>2) Chứng minh rằng: MO</i> ⊥<i>AB</i> tại <i>H</i>
3) Nếu <i>OM</i> =2<i>R</i> hãy tính độ dài <i>MA theo R và tính số đo </i>
<i>các góc AMB ; AOB</i>?
4) Kẻ đường kính <i>AD</i> của đường tròn ( )<i>O</i> , <i>MD</i> cắt đường
tròn ( )<i>O</i> <i> tại điểm thứ hai là C . Chứng minh rằng: MHC</i> =<i>ADC</i>
<i><b>Bài V. (0,5 điểm) </b></i>
<i>Cho x ; y là các số dương thỏa mãn x</i> ≥2<i>y</i>. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức <i>M</i> với
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>M</i>
<i>xy</i>
+
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>
<i><b>Bài I. (2,0 điểm) </b></i>
Cho hai biểu thức:
6
( 3)
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
− và
2 2
9 <sub>3</sub>
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
= −
− <sub>+</sub> với <i>x</i> > ; 0 <i>x</i> ≠ 9
1) Tính giá trị của biểu thức <i>A</i> khi <i>x</i> = ; 4
2) Rút gọn biểu thức <i>M</i> =<i>A B</i>: ;
<i>3) Tìm các giá trị của x để </i>3 <i>x</i> + =5 2<i>M</i> .
Lời giải
1) Tính giá trị của biểu thức <i>A</i> khi <i>x</i> = ; 4
Thay <i>x</i> = (thỏa điều kiện xác định) vào biểu thức 4 <i>A</i>, ta được:
6 6 6 6
3
2.(2 3) 2.( 1) 2
4( 4 3)
<i>A</i>= = = = = −
− − −
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
2) Rút gọn biểu thức <i>M</i> =<i>A B</i>: ;
6 2 2
:
9
( 3) 3
<i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
= <sub></sub> − <sub></sub>
−
− +
6 2 2( 3)
:
( 3) ( 3)( 3) ( 3)( 3)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>−</sub>
= <sub></sub> − <sub></sub>
− <sub></sub><sub></sub> + − + − <sub></sub><sub></sub>
6 2 2 6
:
( 3) ( 3)( 3) ( 3)( 3)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>−</sub>
= <sub></sub> − <sub></sub>
− <sub></sub><sub></sub> + − + − <sub></sub><sub></sub>
6 2 2 6
:
( 3) ( 3)( 3)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− +
=
− + −
6 6
:
( 3) ( 3)( 3)
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
=
− + −
6 ( 3)( 3)
6
( 3)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ −
= ⋅
−
6( 3)( 3)
6 ( 3)
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i>3) Tìm các giá trị của x để </i>3 <i>x</i> + =5 2<i>M</i> .
3 <i>x</i> + =5 2<i>M</i> 3 <i>x</i> 5 2 <i>x</i> 3
<i>x</i>
+
⇔ + = ⋅
(3 5) 2 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ +
⇔ =
(3 5) 2 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇒ + = +
3<i>x</i> 5 <i>x</i> 2 <i>x</i> 6
⇔ + = +
3<i>x</i> 5 <i>x</i> 2 <i>x</i> 6 0
⇔ + − − =
3<i>x</i> 3 <i>x</i> 6 0
⇔ + − =
3(<i>x</i> <i>x</i> 2) 0
⇔ + − =
2 0
<i>x</i> <i>x</i>
⇔ + − =
2 2 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇔ − + − =
( 1) 2( 1) 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇔ − + − =
( <i>x</i> 1)( <i>x</i> 2) 0
⇔ − + =
1 0
<i>x</i>
⇔ − = hoặc <i>x</i> + =2 0
1
<i>x</i>
⇔ = hoặc <i>x</i> = −2 (vô lý)
1
<i>x</i>
⇔ =
1
<i>x</i>
⇔ = (thỏa điều kiện)
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i><b>Bài II. (2,0 điểm) </b></i>
1) Thực hiện phép tính: 2
3 8− 50− ( 2 1)−
Lời giải
2
3 8− 50− ( 2 1)−
2 2
3 2 .2 5 .2 2 1
= − − −
2 2
3 2 .2 5 .2 ( 2 1)
= − − −
3.2 2 5 2 2 1
= − − +
6 2 5 2 2 1
= − − +
(6 5 1) 2 1
= − − +
1
=
2) Giải các phương trình sau:
a) 2
6 9 1
<i>x</i> − <i>x</i> + =
b) 2 12<i>x</i> −3 3<i>x</i> +4 48<i>x</i> =17
Lời giải
a) 2
6 9 1
<i>x</i> − <i>x</i> + = 2
(<i>x</i> 3) 1
⇔ − = <i>, (Điều kiện: x ∈ ℝ ) </i>
3 1
<i>x</i>
⇔ − =
3 1
3 1
<i>x</i>
<i>x</i>
− =
⇔
− = −
1 3
1 3
<i>x</i>
<i>x</i>
= +
⇔
= − +
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
=
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
b) 2 12<i>x</i> −3 3<i>x</i> +4 48<i>x</i> =17
2 2
2 2 .3<i>x</i> 3 3<i>x</i> 4 4 .3<i>x</i> 17
⇔ − + =
2.2 3<i>x</i> 3 3<i>x</i> 4.4 3<i>x</i> 17
⇔ − + =
4 3<i>x</i> 3 3<i>x</i> 16 3<i>x</i> 17
⇔ − + = , (Điều kiện: 3<i>x</i> ≥ ⇔ ≥0 <i>x</i> 0)
(4 3 16) 3<i>x</i> 17
⇔ − + =
17 3<i>x</i> 17
⇔ =
3<i>x</i> 17 :17
⇔ =
3<i>x</i> 1
⇔ =
3<i>x</i> 1
⇔ =
1
3
<i>x</i>
⇔ = (thỏa điều kiện)
Vậy 1
3
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i><b>Bài III. (2,0 điểm) </b></i>
Cho hàm số <i>y</i> =(<i>m</i> +1)<i>x</i> +6 (1) với <i>m</i> ≠ − . 1
1) Vẽ đồ thị hàm số (1) khi <i>m</i> = . 2
Lời giải
Khi <i>m</i> = , ta có: 2 <i>y</i> =(2 1)+ <i>x</i> + =6 3<i>x</i> +6
<i>x</i> 0 −2
3 6
<i>y</i> = <i>x</i> + <sub>6 </sub> <sub>0 </sub>
Đồ thị hàm số <i>y</i> =3<i>x</i> + là đường thẳng đi qua điểm 6 (0;6) và
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
2) Gọi đồ thị của hàm số (1) là đường thẳng ( )<i>d</i> <i>, tìm m để đường </i>
thẳng ( )<i>d</i> cắt đường thẳng <i>y</i> =5<i>x</i> +<i>m</i>− tại một điểm nằm trên 2
trục tung.
Lời giải
( ):<i>d y</i> =(<i>m</i> +1)<i>x</i> +6
Đường thẳng ( )<i>d</i> cắt đường thẳng <i>y</i> =5<i>x</i> +<i>m</i>− tại một điểm 2
nằm trên trục tung
1 0
1 5
2 6
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
+ ≠
⇔<sub></sub> + ≠
<sub>− =</sub>
1
4
8
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
≠ −
⇔<sub></sub> ≠
<sub>=</sub>
8
<i>m</i>
⇔ =
Vậy <i>m</i> = thì đường thẳng 8 ( )<i>d</i> cắt đường thẳng <i>y</i> =5<i>x</i> +<i>m</i>− 2
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i>3) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng </i>( )<i>d</i>
bằng 3 2 .
Lời giải
Đồ thị hàm số <i>y</i> =(<i>m</i>+1)<i>x</i> +6 với <i>m</i> ≠ − là đường thẳng cắt 1
<i>trục Ox tại điểm </i> 6 ;0
1
<i>A</i>
<i>m</i>
<sub>−</sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub>+</sub>
<i> và cắt trục Oy tại điểm B</i>
Suy ra: 6 6
1 1
<i>OA</i>
<i>m</i> <i>m</i>
−
= =
+ + và <i>OB</i> = 6 =6
<i>Kẻ OH</i> ⊥<i>AB</i> tại <i>H</i> <i> thì OH chính là khoảng cách từ O đến đường </i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
Theo hệ thức lượng trong tam giác vng, ta có:
2 2 2
1 1 1
<i>OH</i> =<i>OA</i> +<i>OB</i>
2
2
1 1 1
36 36
(3 2)
(<i>m</i> 1)
⇔ = +
+
2
1 ( 1) 1
18 36 36
<i>m</i> +
⇔ = +
2
1 ( 1) 1
18 36
<i>m</i> + +
⇔ =
2
2 ( 1) 1
36 36
<i>m</i> + +
⇔ =
2
(<i>m</i> 1) 1 2
⇔ + + =
2
2 1 1 2
<i>m</i> <i>m</i>
⇔ + + + =
2
2 2 2
<i>m</i> <i>m</i>
⇔ + + =
2
2 2 2 0
<i>m</i> <i>m</i>
⇔ + + − =
2
2 0
<i>m</i> <i>m</i>
⇔ + =
( 2) 0
<i>m m</i>
⇔ + =
0
<i>m</i>
⇔ = hoặc <i>m</i> + = 2 0
0
<i>m</i>
⇔ = (thỏa điều kiện) hoặc <i>m</i> = − (thỏa điều kiện) 2
Vậy <i>m</i> = ; 0 <i>m</i> <i>= − thì khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường </i>2
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i><b>Bài IV. (3,5 điểm) </b></i>
Cho điểm <i>M</i> nằm ngồi đường trịn ( ; )<i>O R</i> . Từ <i>M</i> kẻ các tiếp
tuyến <i>MA</i>; <i>MB tới đường tròn tâm O (A</i>; <i>B</i> là các tiếp điểm).
Gọi <i>H</i> <i> là giao điểm của MO với AB</i>.
1) Chứng minh rằng: Bốn điểm <i>M</i> ; <i>A; O ; </i> <i>B</i> cùng thuộc một
đường tròn.
Lời giải
Gọi <i>I</i> <i> là trung điểm của đoạn thẳng OM . </i>
<i>OAM</i>
∆ vuông tại <i>A</i>, có đường trung tuyến <i>AI</i> ứng với cạnh
<i>huyền OM nên </i>
2
<i>OM</i>
<i>AI</i> = <i> hay IA IO</i>= =<i>IM</i> ①
<i>Tương tự: OBM</i>∆ vuông tại <i>A</i>, có đường trung tuyến <i>AI</i> ứng với
<i>cạnh huyền OM nên </i>
2
<i>OM</i>
<i>BI</i> = <i> hay IB</i> =<i>IO</i> =<i>IM</i> ②
<i>Từ ① và ② suy ra: IA IB</i>= =<i>IO</i> =<i>IM</i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i>2) Chứng minh rằng: MO</i> ⊥<i>AB</i> tại <i>H</i>
<i>MA</i>; <i>MB</i> là hai tiếp tuyến của đường tròn ( ; )<i>O R</i>
Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: <i>MA</i>=<i>MB</i>
<i>Mặt khác: OA OB</i>= =<i>R</i>
<i>OM</i>
⇒ là đường trung trực của đoạn thẳng <i>AB</i>.
<i>Suy ra: MO</i> ⊥<i>AB</i> tại <i>H</i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
3) Nếu <i>OM</i> =2<i>R</i> hãy tính độ dài <i>MA theo R và tính số đo các </i>
<i>góc AMB ; AOB</i>?
<i>Xét OAM</i>∆ vng tại <i>A</i>, theo định lí Pitago, ta có:
2 2 2
<i>OM</i> =<i>OA</i> +<i>AM</i>
2 2 2 2 2 2 2 2
(2 ) 4 3
<i>AM</i> <i>OM</i> <i>OA</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
⇒ = − = − = − =
3
<i>AM</i> <i>R</i>
⇒ =
3
tan
3
3
<i>OA</i> <i>R</i>
<i>AMO</i>
<i>AM</i> <i><sub>R</sub></i>
= = = ⇒<i>AMO</i> =30°
2. 2.30 60
<i>AMB</i> <i>AMO</i>
⇒ = = ° = °<i> (vì MO là tia phân giác của </i>
<i>AMB</i>, tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau).
<i>Xét OAM</i>∆ vuông tại <i>A</i> có: <i>AMO</i> +<i>AOM</i> =90°
90 90 30 60
<i>AOM</i> <i>AMO</i>
⇒ = °− = °− ° = °
2. 2.60 120
<i>AOB</i> <i>AOM</i>
⇒ = = ° = °<i> (vì OM là tia phân giác của </i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
4) Kẻ đường kính <i>AD</i> của đường tròn ( )<i>O</i> , <i>MD</i> cắt đường tròn
( )<i>O</i> <i> tại điểm thứ hai là C . Chứng minh rằng: MHC</i> =<i>ADC</i>
<i>Xét OAM</i>∆ vuông tại <i>A</i>, đường cao <i>AH</i>
Theo hệ thức lượng trong tam giác vng, ta có: 2
.
<i>MH MO</i> =<i>AM</i>
<i>ACD</i>
∆ <i> có: OA OC OD</i>= = =<i>R</i> hay
2
<i>AD</i>
<i>OC</i> =
<i>ACD</i>
⇒ ∆ <i> vng tại C (Tam giác có đường trung tuyến ứng với </i>
một cạnh và bằng nửa cạnh ấy)
<i>AC</i> <i>MD</i>
⇒ ⊥
Xét ∆<i>MAD</i> vuông tại <i>A, đường cao AC </i>
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: 2
.
<i>MC MD</i> =<i>AM</i>
Khi đó: <i>MH MO</i>. =<i>MC MD</i>.
<i>MH</i> <i>MC</i>
<i>MD</i> <i>MO</i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i>Xét MHC</i>∆ <i> và MDO</i>∆ có:
<i>OMD</i> là góc chung;
( )
<i>MH</i> <i>MC</i>
<i>cmt</i>
<i>MD</i> = <i>MO</i>
Do đó: ∆<i>MHC</i> ∽ ∆<i>MDO c g c</i>( . . )
<i>MHC</i> <i>MDO</i>
⇒ = hay <i>MHC</i> =<i>ADC</i>
<b><sub> </sub><sub>Thầy Phúc Toán Đồng Nai </sub></b>
<b> </b>
<i><b>Bài V. (0,5 điểm) </b></i>
<i>Cho x ; y là các số dương thỏa mãn x</i> ≥2<i>y</i>. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức <i>M</i> với
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>M</i>
<i>xy</i>
+
Ta có: <i>x</i> ≥2<i>y</i> <i>x</i> 2
<i>y</i>
⇔ ≥
2 2 2 2
3
4 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>M</i>
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
+ <sub></sub> <sub></sub>
= = + = + =<sub></sub> + <sub></sub>+
3
4 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>M</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
= + + ⋅
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương
4
<i>x</i>
<i>y</i> và
<i>y</i>
<i>x</i> , ta
được: 2 2 1 1
4 4 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>y</i> + ≥<i>x</i> <i>y x</i>⋅ = ⋅ =
Suy ra: 3 1 3 2 1 3 5
4 4 4 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>M</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
= + + ⋅ ≥ + ⋅ = + =
Dấu “=” xảy ra khi 4 2
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub>=</sub>
<sub>⇔ =</sub>
<sub>=</sub>
Vậy 5
2
<i>MinM</i> = khi <i>x</i> =2<i>y</i>.