Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi và đáp án Giải tích 2 đề số 2 kỳ 2 năm học 2013-2014 - UET - Tài liệu VNU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.57 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ </b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ THI HẾT MÔN </b>


<b>HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2013 - 2014 </b>
<b>--- </b>


<b>Đề thi số: 2 </b>


<b>Bài thi mơn: Giải Tích II. </b> <b>Số tín chỉ: 5. </b>


<b>Hệ đào tạo: Chính quy. </b>


<b>Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề). </b>


<b>Câu 1: (2đ) </b>


a. Tính giới hạn:


lim
(𝑥,𝑦)→(0,0)


𝑥2<sub>𝑦</sub>
𝑥2<sub>+ 𝑦</sub>2 .


b. Cho mặt cong có phương trình 𝑧 = ln (√𝑥3 − √𝑦4 + 1). Viết phương trình mặt
phẳng tiếp xúc với mặt cong tại điểm 𝐴 = (1,1). Tính gần đúng 𝑧(1.03; 0.96).
<b>Câu 2: (2đ) Tính diện tích của phần mặt </b>𝑧 = 𝑥



2
𝑎 +


𝑦2


𝑏 (𝑎 > 0, 𝑏 > 0) nằm trong mặt
trụ 𝑥2


𝑎2 +
𝑦2


𝑏2 = 1.


<b>Câu 3: (2đ) Tính tích phân: </b>


𝐼 = ∮(2𝑥5<sub>+ 3𝑦</sub>2 <sub>+ 𝑠𝑖𝑛</sub>2<sub>𝑥)𝑑𝑥 + [(𝑥 + 𝑦)</sub>2<sub>+ 𝑠𝑖𝑛</sub>2<sub>𝑦]𝑑𝑦</sub>
𝐶


,


𝐶 là biên của miền 𝐷 được giới hạn bởi các đường: 𝑦 = 𝑥2<sub>, 𝑦 = 2 − 𝑥. Chiều của 𝐶 là </sub>
chiều ngược chiều kim đồng hồ.


<b>Câu 4: (2đ) Tính tích phân: </b>


𝐼 = ∬ 4𝑥3<sub>𝑑𝑦𝑑𝑧 + 4𝑦</sub>3<sub>𝑑𝑧𝑑𝑥 − 6𝑧</sub>2<sub>𝑑𝑥𝑑𝑦</sub>
𝑆


,



𝑆 là phần mặt trụ 𝑥2<sub>+ 𝑦</sub>2 <sub>= 𝑎</sub>2<sub>, 0 ≤ 𝑧 ≤ ℎ, 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0. Hướng dương của mặt 𝑆 là </sub>
phía trên, nhìn từ hướng dương của trục 𝑂𝑦.


<b>Câu 5: (2đ) Giải phương trình vi phân: </b>


𝑦′′<sub>+ 2𝑦</sub>′ <sub>+ 𝑦 = 𝑥</sub>2<sub>+ 4𝑥 − 1 + 4𝑒</sub>𝑥<sub> . </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI


<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ </b>
<b>--- </b>


<b>ĐỀ THI HẾT MÔN </b>


<b>HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2013 - 2014 </b>
<b>--- </b>


<b>Đáp án đề thi số: 2 </b>


<b>Bài thi mơn: Giải Tính II. </b> <b>Số tín chỉ: 5. </b>


<b>Hệ đào tạo: Chính quy. </b>


<b>Thời gian làm bài: 120 phút (khơng kể thời gian phát đề). </b>
<b>Câu 1: (2đ) </b>


<i><b>a. (0.5) |</b></i> 𝑥2𝑦
𝑥2<sub>+𝑦</sub>2| ≤



𝑥2<sub>|</sub><sub>𝑦</sub><sub>|</sub>
2|𝑥𝑦| =


|𝑥|
2
<i><b>(0.25) Vì </b></i> lim


(𝑥,𝑦)→(0,0)
|𝑥|


2 = 0.
<i><b> (0.25) Nên </b></i> lim


(𝑥,𝑦)→(0,0)
𝑥2𝑦


𝑥2<sub>+𝑦</sub>2 = 0.
<i><b>b. (0.25) </b></i>𝑧<sub>𝑥</sub> = 1


3 (3√𝑥−4√𝑦+1)3√𝑥2, 𝑧𝑦 =


−1


4 (3√𝑥−4√𝑦+1)4√𝑦3 .
<i><b> (0.25) (</b></i>𝑥<sub>0</sub>, 𝑦<sub>0</sub>) = (1,1) → 𝑧<sub>0</sub> = 0.




<i><b>(0.25) Phương trình mặt tiếp diện: </b></i>𝑧 = 𝑧(𝑥<sub>0</sub>, 𝑦<sub>0</sub>) + 𝑧<sub>𝑥</sub>(𝑥<sub>0</sub>, 𝑦<sub>0</sub>)(𝑥 − 𝑥<sub>0</sub>) + 𝑧<sub>𝑦</sub>(𝑥<sub>0</sub>, 𝑦<sub>0</sub>)(𝑦 − 𝑦<sub>0</sub>)



=1


3(𝑥 − 1) −
1


4(𝑦 − 1).


<i><b>(0.25) 𝑧(1.03; 0.96) ≈</b></i>1


3(1.03 − 1)−
1


4(0.96 − 1)= 0.02 .


<b>Câu 2: (2đ) </b>


<i><b>(0.25) Diện tích: </b></i>𝐷𝑡 = ∬ 𝑑𝑆<sub>𝑆</sub> .


<i><b>(0.25) Phương trình mặt </b></i>𝑆:𝑧 = 𝑥
2
𝑎 +


𝑦2
𝑏 .


𝑧<sub>𝑥</sub> =2𝑥
𝑎 , 𝑧𝑦 =


2𝑦
𝑏 .



<i><b>(0.25) </b></i>𝑑𝑆 = √𝑧<sub>𝑥</sub>2+ 𝑧<sub>𝑦</sub>2+ 1𝑑𝑥𝑑𝑦 = √1 +4𝑥2


𝑎2 +
4𝑦2


𝑏2 𝑑𝑥𝑑𝑦 .


<i><b>(0.25) </b></i>𝐷(𝑥, 𝑦) = {(𝑥, 𝑦):𝑥2
𝑎2+


𝑦2


𝑏2 ≤ 1, 𝑎 > 0, 𝑏 > 0} .


𝐷𝑡 = ∬ √1 +4𝑥2
𝑎2 +


4𝑦2
𝑏2 𝑑𝑥𝑑𝑦


𝐷(𝑥,𝑦) .


<i><b>(0.25) Đổi biến sang hệ tọa độ cực, đặt: </b></i>𝑥 = 𝑎𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑, 𝑦 = 𝑏𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑.


𝐷(𝑟, 𝜑) = {(𝑟, 𝜑): 0 ≤ 𝑟 ≤ 1,0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋}.


<i><b>(0.25) </b></i>𝐷𝑡 = ∬<sub>𝐷(𝑟,𝜑)</sub>√1 + 4𝑟2. 𝑎𝑏𝑟. 𝑑𝑟𝑑𝜑
= 𝑎𝑏 ∬ √1 + 4𝑟2<sub>. 𝑟. 𝑑𝑟𝑑𝜑</sub>



𝐷(𝑟,𝜑)


<i><b>(0.25) = 𝑎𝑏 ∫ 𝑑𝜑</b></i><sub>0</sub>2𝜋 ∫ √1 1 + 4𝑟2<sub>. 𝑟. 𝑑𝑟</sub>


0
<i><b>(0.25) =</b></i> 𝑎𝑏𝜋<sub>6</sub> (5√5 − 1) .
<b>Câu 3: (2đ) </b>


<i><b>(0.25) 𝑃(𝑥, 𝑦) = 2𝑥</b></i>5<sub>+ 3𝑦</sub>2 <sub>+ 𝑠𝑖𝑛</sub>2<sub>𝑥; 𝑄(𝑥, 𝑦) = (𝑥 + 𝑦)</sub>2<sub>+ 𝑠𝑖𝑛</sub>2<sub>𝑦. </sub>


𝑄<sub>𝑥</sub> = 2(𝑥 + 𝑦), 𝑃<sub>𝑦</sub> = 6𝑦.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

𝐼 = ∬<sub>𝐷(𝑥,𝑦)</sub>(𝑄<sub>𝑥</sub> − 𝑃<sub>𝑦</sub>)𝑑𝑥𝑑𝑦 = 2 ∬<sub>𝐷(𝑥,𝑦)</sub>(𝑥 − 2𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦.


<i><b>(0.25) </b></i>𝐷(𝑥, 𝑦) = {(𝑥, 𝑦): 𝑦 ≥ 𝑥2, 𝑦 ≤ 2 − 𝑥}.
<i><b>(0.25) Giao điểm của hai đường: </b></i>𝐴(1,1), 𝐵(−2,4).
<i><b>(0.25) </b></i>𝐷(𝑥, 𝑦) = {(𝑥, 𝑦): −2 ≤ 𝑥 ≤ 1, 𝑥2 ≤ 𝑦 ≤ 2 − 𝑥}.
<i><b>(0.25) </b></i>𝐼 = 2 ∫ 𝑑𝑥<sub>−2</sub>1 ∫<sub>𝑥</sub>2−𝑥2 (𝑥 − 2𝑦)𝑑𝑦.


<i><b>(0.25) </b></i>= 2 ∫ (𝑥<sub>−2</sub>1 4− 𝑥3− 2𝑥2+ 6𝑥 − 4)𝑑𝑥
<i><b>(0.25) </b></i>= −333


10.


<b>Câu 4: (2đ) </b>


<i><b>(0.25) Phương trình mặt </b></i>𝑆:𝑥2+ 𝑦2 = 𝑎2.


𝑆: 𝑥 = √𝑎2<sub>− 𝑦</sub>2<sub>, vector pháp tuyến của mặt 𝑆: 𝒍 = (1, −𝑥</sub>
𝑦, 0).


<i><b>(0.25) 𝑥</b></i><sub>𝑦</sub> = −𝑦


√𝑎2<sub>−𝑦</sub>2 .


<i><b>(0.25) </b></i>𝐷(𝑦, 𝑧) = {(𝑦, 𝑧): 0 ≤ 𝑦 ≤ 𝑎, 0 ≤ 𝑧 ≤ ℎ}.
<i><b>(0.25) </b></i>𝐼 = ∬ [4𝑥3+ 4𝑦3 𝑦


√𝑎2<sub>−𝑦</sub>2] 𝑑𝑦𝑑𝑧


𝐷(𝑦,𝑧) .


= ∬ [4(√𝑎2<sub>− 𝑦</sub>2<sub>)</sub>3<sub>+ 4𝑦</sub>3 𝑦


√𝑎2<sub>−𝑦</sub>2] 𝑑𝑦𝑑𝑧


𝐷(𝑦,𝑧) .


<i><b>(0.25) = 4 ∫ 𝑑𝑧</b></i><sub>0</sub>ℎ ∫ [(√𝑎2<sub>− 𝑦</sub>2<sub>)</sub>3<sub>+ 𝑦</sub>3 𝑦


√𝑎2<sub>−𝑦</sub>2] 𝑑𝑦
𝑎


0 .


<i><b>(0.25) </b></i>= 4ℎ ∫ [(√𝑎2− 𝑦2)3+ 𝑦3 𝑦


√𝑎2<sub>−𝑦</sub>2] 𝑑𝑦
𝑎


0 .



<i><b>(0.5) </b></i>=3𝜋ℎ𝑎


4
2 .


<i>Chú ý: SV có thể sử dụng cơng thức Gauss, hoặc tham số hóa mặt S qua hệ tọa độ trụ, kết </i>
<i>quả đúng vẫn chấm điểm tối đa. </i>


<b>Câu 5: (2đ) </b>


<i><b>(0.25) Pt đặc trưng: </b></i>𝑘2+ 2𝑘 + 1 = 0 có nghiệm 𝑘<sub>1,2</sub> = −1.


<i><b>(0.25) Pt thuần nhất tương ứng: </b></i>𝑦′′+ 2𝑦′+ 𝑦 = 0 có nghiệm tổng quát:


𝑦 = 𝐶1𝑒−𝑥+ 𝐶2𝑥𝑒−𝑥


<i><b>(0.25) Pt: </b></i>𝑦′′+ 2𝑦′+ 𝑦 = 𝑥2+ 4𝑥 − 1 có nghiệm riêng dạng: 𝑦<sub>1</sub> = 𝐴𝑥2+ 𝐵𝑥 + 𝐶.
<i><b>(0.5) Dùng phương pháp hệ số bất định, tìm được: </b></i>𝑦<sub>1</sub> = 𝑥2− 3.


<i><b>(0.25) Pt: </b></i>𝑦′′+ 2𝑦′+ 𝑦 = 4𝑒𝑥 có nghiệm riêng dạng: 𝑦<sub>1</sub> = 𝑒𝑥𝐴.
<i><b>(0.25) Dùng phương pháp hệ số bất định, tìm được: </b></i>𝑦<sub>2</sub> = 𝑒𝑥.


<i><b>(0.25) Nghiệm tổng quát của ptvp: </b></i>


𝑦 = 𝐶<sub>1</sub>𝑒−𝑥<sub>+ 𝐶</sub>


</div>

<!--links-->

×