Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.25 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Gia sư Tài Năng Việt </b><b></b></i>
<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 TỐN 9 </b>
<b>ĐỀ SÔ 1 </b>
<i><b>Bài 1. (1,5 điểm) Nêu điều kiện của A để </b></i> <i>A</i> xác định
<i><b>Áp dụng: Tìm điều kiện của x để </b></i> 3<i>x</i>2<b> xác định </b>
<i><b>Bài 2. (3 điểm) Tính: </b></i>
a/ 125
5
2
45
20
2
b/
5
3
4
5
3
4
c/ 5 2<i>a</i>2 18<i>a</i> 3 72<i>a</i> <i>a</i> (với a<b>0) </b>
<i><b>Bài 3. (2 điểm) Giải phương trình: </b></i> 9<i>x</i>45 4<i>x</i>20 <i>x</i>5 8<b> </b>
<i><b>Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vng tại A, có cạnh huyền BC = 10 cm, </b></i> 0
30
ˆ <sub></sub>
<i>B</i>
a) Tính số đo góc nhọn cịn lại.
b) Tính độ dài các cạnh AC, AB
c) Tính diện tích tam giác vng ABC
<i>………HẾT……… </i>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI GIỮA HKI - TOÁN 9 </b>
Bài Đáp án chi tiết Điểm
<b>1 </b>
(1,5 đ)
Để <i>A</i> xác định <i>A</i>0
<i><b>Áp dụng: Để </b></i> 3<i>x</i>2 xác định
3
2
0
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
0,5
<i><b>Gia sư Tài Năng Việt </b><b></b></i>
<b>2 </b>
(2 đ) a/
125
5
2
2
2 2 2 2
2 2 .5 3 .5 5 .5
5
2
2.2 5 3 5 .5 5
5
3 5
b/
5
3
4
5 2 2 18 3 72 5 2 6 2 18 2
(5 6 18) 2 17 2 (17 2 1)
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
9<i>x</i>45 4<i>x</i>20 <i>x</i>58
8
5
)
5
(
4
)
5
(
9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
8
5
5
2
5
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
8
5
)
1
2
3
(
<i>x</i>
8
5
4
<i><b>Gia sư Tài Năng Việt </b><b></b></i>
0,5
<b>4 </b>
(3,5 đ)
Vẽ hình đúng
Vẽ hình đúng
a) Tính số đo góc nhọn cịn lại.
Ta có: 0 0 0 0
60
30
90
ˆ
90
ˆ <sub></sub> <sub></sub><i><sub>B</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>C</i>
b) Tính độ dài các cạnh AC, AB
Áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng ABC
Ta có:
AC = BC.sinB = 10. sin 30 0 = 5(cm)
AB = BC .cosB = 10.cos 300 = 5 3 (cm)
c) Tính diện tích tam giác vng ABC
)
(
3
5
,
12
5
.
3
2
1 2
<i>cm</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>S<sub>ABC</sub></i>
0,5
0,5
0,75
0,75
1
<i><b>ĐỀ SỐ 2 </b></i>
Bài 1: (1đ) Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa.
Bài 2: (3đ) Rút gọn biểu thức :
<b>)300</b>
B <sub>A </sub>
<i><b>Gia sư Tài Năng Việt </b><b></b></i>
Bài 3: (1đ) Giải phương trình
Bài 4: (2đ): Cho biểu thức
(với x > 0 ; x # 1)
a) Rút gọn A
b) Tìm x để A = 5/3
Bài 5 (3đ): Cho tam giác ABC vng tại A có đường cao AH. Độ dài BH = 4 cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm trịn đến độ).
c) Kẻ AK vng góc với BM (K ∈ BM). Chứng minh: ΔBKC đồng dạng với ΔBHM.