Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

chủ đề các tác dụng của dòng điên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CŨ:


<i>Câu 1: </i>



a) Nêu tên hai tác dụng của dòng điện đã học?



b) Nêu tên 2 đồ dùng điện hoạt động dựa trên 2 tác dụng đó?



<i>Trả lời:</i>



- Tác dụng phát sáng: bóng đèn bút thử điện, đèn


huỳnh quang.



a) - Tác dụng nhiệt: Bàn ủi điện, nồi cơm điện.


b) Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng.



<i>Câu 2:</i>

Đèn nào chỉ cho dòng điện đi qua theo một chiều


nhất định và khi đó đèn sáng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 23: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HOÁ HỌC </b>
<b>VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DỊNG ĐIỆN</b>
<b>I. Tác dụng từ:</b>


<b>* Tính chất từ của nam châm:</b>


Nam châm có tính chất từ vì nó có khả năng hút các vật bằng sắt
hoặc thép. Mỗi nam châm có hai từ cực, tại đó các vật bằng sắt
hoặc thép bị hút mạnh nhất.


<b>* Nam châm điện:</b>
<b>Lõi sắt non</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 23: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HOÁ HỌC </b>
<b>VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DỊNG ĐIỆN</b>
<b>I. Tác dụng từ:</b>


<b>* Tính chất từ của nam châm. </b>
<b>* Nam châm điện.</b>


+ -


<b>K</b>


<b>C1: a)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 23: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HOÁ HỌC </b>
<b>VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DỊNG ĐIỆN</b>
<b>I. Tác dụng từ:</b>


<b>* Tính chất từ của nam châm. </b>
<b>* Nam châm điện.</b>


+ -


<b>K</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 23: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HOÁ HỌC </b>
<b>VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DỊNG ĐIỆN</b>
<b>I. Tác dụng từ:</b>


<b>* Tính chất từ của nam châm. </b>



Nam châm có tính chất từ vì nó có khả năng hút các vật bằng sắt
hoặc thép Mỗi nam châm có hai từ cực, tại đó các vật bằng sắt hoặc
thép bị hút mạnh nhất.


<b>* Nam châm điện.</b>


<b>1. </b>Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non có dịng điện chạy qua là


………


<b>2. Nam châm điện có ………... vì nó có khả năng làm quay </b>
kim nam châm và hút các vật bằng sắt hoặc thép.


<i><b>nam châm điện</b></i>


<i><b>tính chất từ</b></i>


<b>* Vậy: Dịng điện có tác dụng từ vì nó có thể làm quay kim nam </b>
<b>châm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>N</b>
<b>N S</b>
<b>N SN</b> <b>S</b>


<b>Đinamô xe </b>
<b>đạp</b>
Mạch
điện 1
Thanh sắt
Mạch điện


2


<b>Mạch đóng ngắt điện (Rơle điện)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ -


<b>K</b>


Nguồn điện Chốt kẹp


Lá thép
đàn hồi
Miếng sắt


Tiếp điểm


Chuông


Cuộn dây quấn
quanh lõi sắt non


<b>Hình 23.2</b>
<b>* Tìm hiểu chng điện: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+


_ <b>K</b>


<b>Hình 23.3</b>



<b>Bài 23: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HỐ HỌC </b>
<b>VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DỊNG ĐIỆN</b>
<b>II. Tác dụng hố học</b>


Nắp nhựa


Thỏi than <sub>muối đồng </sub>Dung dịch


sunfat


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. Tác dụng sinh lí</b>



<b>Bài 23: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HỐ HỌC </b>


<b>VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DỊNG ĐIỆN</b>



Quan sát hình ảnh và cho biết các hình ảnh này minh họa
điều gì?


Dùng điện bắt cá


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. Tác dụng sinh lí</b>



<b>Bài 23: TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HỐ HỌC </b>


<b>VÀ TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DỊNG ĐIỆN</b>



Quan sát hình ảnh và cho biết các hình ảnh này minh họa
điều gì?


4 Dùng điện để châm cứu



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Những nguyên nhân có thể gây tai nạn điện



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>C7: Vật nào dưới đây có tác dụng từ?</b>



<b>C7: Vật nào dưới đây có tác dụng từ?</b>



<b>A. Một pin còn mới đặt riêng trên bàn</b>



<b>A</b>

. Một pin còn mới đặt riêng trên bàn



<b>B. Một mảnh nilông đã được cọ xát mạnh</b>



<b>B</b>

. Một mảnh nilông đã được cọ xát mạnh



<b>C.Một cuộn dây dẫn có dịng điện chạy qua</b>



<b>C</b>

.Một cuộn dây dẫn có dịng điện chạy qua



<b>D. Một đoạn băng dính</b>



<b>D</b>

. Một đoạn băng dính





<b>C8: Dịng điện khơng có tác dụng nào dưới </b>


<b>đây?</b>



<b>C8: Dịng điện khơng có tác dụng nào dưới </b>


<b>đây?</b>




<b>A. Làm tê liệt thần kinh</b>



<b>A</b>

. Làm tê liệt thần kinh



<b>B. Làm quay kim nam châm</b>



<b>B</b>

. Làm quay kim nam châm



<b> C. Làm nóng dây dẫn</b>



<b> C</b>

. Làm nóng dây dẫn



<b> D. Hút các vụn giấy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A</b>

<b>. Khi quạt điện hoạt động lâu,sờ vào </b>


<b>ta thấy quạt bị nóng lên.</b>



<b>E. </b>

<b>Bị điện giật do sơ ý chạm tay vào dây </b>


<b>điện không có vỏ bọc cách điện.</b>



<b>B</b>

<b>. Bóng đèn điện phát sáng.</b>



<b>C</b>

<b>. Nam châm điện</b>



<b>D. </b>

<b>Mạ vàng cho vỏ chiếc đồng hồ. </b>



<b>1) Phát sáng</b>



<b>1) Phát sáng</b>




<b>5) Hóa học </b>



<b>5) Hóa học </b>



<b>4) Nhiệt</b>



<b>4) Nhiệt</b>



<b>3) Sinh lí</b>



<b>3) Sinh lí</b>



<b>2) Từ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hướng dẫn về nhà</b>



• Hồn chỉnh C1 đến C8 vào vở


• Học thuộc phần ghi nhớ sgk/65



</div>

<!--links-->

×