Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề cương ôn tâp môn tin học 8 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.1 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG TIN HỌC 8 HKII</b>


<i><b>Câu </b><b> 1 : Một số kiểu dữ liệu trong passcal:</b></i>


A. Integer, real, byte, char… B. Writeln, readln, integer...


C. For, while, array… D. While, do, real…


<i><b>Câu </b><b> 2 : Câu lệnh nào phù hợp? </b></i>


A. While (x mod 3=0) do s:=s+1; B. While (x mod 3) do s:= s+1;
C. While (x mod 3=0) ;do s:= s+1; D. While (x:=x mod 3) do s:= s+1;


<i><b>Câu </b><b> 3:</b><b> Cho đoạn chương trình sau: </b></i>


S:=20; n:=0;
While S>=10 do
Begin


n:=n+3;
S:=S-n;
End;


Hãy cho biết giá trị của S sau đoạn chương trình trên?


A. 4 B. 1 C. 2 D. 3


<i><b>Câu </b><b> 4 : Cách khai báo biến nào đúng?</b></i>


A. Var <Kiểu dữ liệu>: <tên biến>;
B. Var <tên biến>: <kiểu dữ liệu>;



C. Var <tên bến>,<kiểu dữ liệu>: <Kiểu dữ liệu>;
D. Var <Tên bến>,<Kiểu dữ liệu>: <Tên biến>;


<i><b>Câu </b><b> 5 : Cho đoạn chương trình sau: </b></i>


S:=1; n:=0;
While S<=5 do
Begin


n:=n+1;
S:=S+n;
End;


Hãy cho biết giá trị của S bằng bao nhiêu?


A. 6 B. 7 C. 8 D. 9


<i><b>Câu </b><b> 6 : lệnh lặp For ...to ... do có:</b></i>


A. Số lần lặp là vơ hạn. B. Số vịng lặp phải nhỏ hơn 100


C. Số vòng lặp không biết trước. D. Số lần lặp biết trước.


<i><b>Câu </b><b> 7 : Đoạn chương trình nào sai</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Var x,y: real; begin While (x< 3.5) do y:= y+1; end.
C. Var x,y: real; begin While (x:= 3.5) do y:= y+1; end.
D. Var x,y: real; begin While (x> 3.5) do y:= y+1; end.


<i><b>Câu </b><b> 8 : Giả sử có dịng lệnh: for i:=0 to 10 do S:= 1+i; số lần lặp của lệnh S:= 1+i là:</b></i>



A. 9 B. 0 C. 10 D. 11


<i><b>Câu </b><b> 9 : Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau : </b></i>


j:=1;


for i:=1 to 4 do
j:=j+2;


Giá trị của biến j bằng bao nhiêu:


A. 7 B. 8 C. 9 D. 10


<i><b>Câu </b><b> 10</b><b> : Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước có dạng:</b></i>


A. While (biến đếm) do (câu lênh); B. While (điều kiện) do (câu lênh);
C. While (điều kiện); do (câu lênh); D. While (câu lệnh1) do (câu lênh);


<i><b>Câu</b><b> 11</b><b> : Cấu trúc câu lệnh lặp biết trước số lần lặp có dạng là :</b></i>


A. for <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối > do <câu lệnh>;
B. for <biến đếm>:=<giá trị đầu> do <giá trị cuối > to <câu lệnh>;
C. for <biến đếm>:=<giá trị đầu> if <giá trị cuối > do <câu lệnh>;
D. for <biến đếm>:=<giá trị cuối> to <giá trị đầu > do <câu lệnh>;


<i><b>Câu </b><b> 12</b><b> : Cú pháp khai báo hằng nào đúng:</b></i>


A. const <giá trị>=<tên hằng>; B. const <giá trị>:<tên hằng>;
C. const <giá trị>;<tên hằng> D. const <tên hằng>=<giá trị>;



<i><b>Câu </b><b> 13</b><b> : Dòng lệnh for i:=1 to 5 do writeln('bbb') sẽ đưa ra màn hình mấy hàng chứa kí tự bbb?</b></i>


A. 4 B. 2 C. 1 D. 5


<i><b>Câu </b><b> 14</b><b> : Biến đếm trong vịng lặp For… do có kiểu dữ liệu nào?</b></i>


A. Boolean B. Real C. Char D. Integer


<i><b>Câu </b><b> 15</b><b> : Q trình để giải một bài tốn trên máy tính:</b></i>


A. Xác định bài tốn, mơ tả thuật tốn, viết chương trình
B. Mơ tả thuật tốn, viết chương trình, xác định bài tốn
C. Viết chương trình, mơ tả thuật tốn, xác định bài tốn
D. Xác định bài tốn, viết chương trình, mơ tả thuật toán


<i><b>Câu </b><b> 16</b><b> : Cho đoạn chương trình sau: </b></i>


a:=2;


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cho biết S:=10
Hãy tính giá trị của a?


A. 13 B. 14 C. 15 D. 16


<i><b>Câu </b><b> 17</b><b> : Hãy cho biết chương trình dưới đây sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp khi thực hiện đoạn chương trình n:=16; T:=50;</b></i>


While n>10 do Begin n:=n-5; T:=T - n; end;



A. 2; B. 3; C. 4; D. 5;



<i><b>Câu </b><b> 18</b><b> : Cho đoạn chương trình sau: </b></i>


S:=10; x:=0.5;
While S>=6.2 do
S:=S-x;


Hãy cho biết giá trị của S sau đoạn chương trình trên.


A. 5 B. 4 C. 6 D. 7


<i><b>Câu 1</b><b> 9 : Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: </b></i>


j:=0; s:=1;
for i:=1 to 3 do
j:=j+1;


<b>s:=j+1; </b>


Giá trị của biến j, biến s bằng?


A. j=4;s=3 B. j=3;s=4 C. j=1;s=2 D. j=2;s=3


<i><b>Câu 2</b><b> 0 : Cú pháp câu lệnh điều kiện nào đúng?</b></i>


A. if <điều kiện> then <câu lệnh 1>; else <câu lệnh 2>;
B. if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
C. if <câu lệnh 1> then <điều kiện> else <câu lệnh 2>;
D. if <điều kiện> else <câu lệnh 1> then <câu lệnh 2>;



<i><b>Câu </b><b> 21</b><b> : Giả sử có dịng lệnh: </b></i>


for i:=0 to 9 do
a:=1+i;


Số lần lặp của lệnh gán a:= 1+i là:


A. 11 B. 0 C. 10 D. 9


<i><b>Câu </b><b> 22</b><b> : Số lần lặp của vòng lặp For...do</b></i>


A. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1 B. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1
C. Giá trị cuối + giá trị đầu - 1 D. Giá trị cuối – giá trị đầu


<i><b>Câu </b><b> 23</b><b> : Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu </b><b> 24</b><b> : Cú pháp khai báo biến mảng nào đúng? </b></i>


A. var <tên biến mảng>: array[<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu> ;
B. var <tên biến mảng>: array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu> ;
C. var <tên biến mảng>: array[<chỉ số cuối>..<chỉ số đầu>] of <kiểu dữ liệu> ;
D. var <tên biến mảng>; array[<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu> ;


<i><b>Câu </b><b> 25</b><b> : Tìm giá trị của S trong đoạn chương trình dưới đây: </b></i>


S := 0;


For i := 1 to 5 do S := S + 1;


A. S = 15 B. S = 10 C. S = 5 D. S = 1



<i><b>Câu 26: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?</b></i>


A. 8a
B. tamgiac
C. program
D. bai tap


<i><b>Câu 27. Để chạy chương trình trong Free Pascal ta dùng tổ hợp phím nào?</b></i>


A. Ctrl + F9
B. Alt + F9
C. Ctrl + Shitf +F9
D. F9


<i><b>Câu 28. Biểu thức toán học (a</b></i><b>2<sub> + b)(1 + c)</sub>3<sub> được biểu diễn trong Pascal như thế nào? </sub></b>


A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c)
B. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)
C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c)
D. (a2<sub> + b)(1 + c)</sub>3


<i><b>Câu 29. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?</b></i>


A. Var tb : real ;
B. Var 4hs: integer ;
C. Const x : real ;
D. Var R = 30 ;


<i><b>Câu 30. Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính là?</b></i>



A. Ngơn ngữ dịch B. Ngơn ngữ chương trình


C. Ngơn ngữ lập trình D. Ngơn ngữ máy


<i><b>Câu 31. Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán số học trong Pascal là? </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. + , * , \ , mod D. + , - , * , :


<i><b>Câu 32</b><b> . Cho các câu lệnh sau: x:=2; y:=5; z:=x+y; Hãy cho biết sau khi thực hiện </b></i>


<i><b>các câu lệnh trên giá trị của z bằng bao nhiêu?</b></i>
A. 2


B. 7
C. 5
D. 0


<i><b>Câu </b><b> 33</b><b> . Trong Pascal, kiểu dữ liệu nào là kiểu ký tự?</b></i>


A. real


B. integer


C. char


D. string


<i><b>Câu 34. Cú pháp khai báo biến trong ngôn ngữ pascal là</b></i>




A.var <danh sách biến> : <kiểu dữ liệu>;


B. var <danh sách biến> <kiểu dữ liệu>;



C. var <kiểu dữ liệu> : <danh sách biến>; D. const <tên biến> = <giá trị>;



<i><b>Câu 35. Cú pháp lệnh gán trong Pascal</b></i>



A. <biến>= <biểu thức> ;


B. <biến> := <biểu thức> ;


C. <biểu thức>= <biến> ;


D. <biểu thức> := <biến> ;



<i><b>Câu 36. Xét lệnh </b></i>



<b>If a>b then a :=b ;</b>


<b>If a>c then a :=c ;</b>


<b>Writeln(a) ;</b>



<b>Hỏi nếu a=7 ; b=6 ; c=8 ; thì lệnh trên sẽ đưa ra màn hình nội dung gì ?</b>



A. Khơng có thơng tin nào hiển thị trên màn hình


B. Đưa ra số 6



C. Đưa ra số 7


D. Đưa ra số 8



<i><b>Câu 37. Câu lệnh if- then nào dưới đây viết đúng cú pháp ?</b></i>


<b>A. if a>b then a:=b ; </b>



<b>B. if – then a>b, a:=b ;</b>




C. if – then (a>b, a:=b) ;


D. if (a>b) ; then a:=b ;



<i><b>Câu 38. Xét lệnh : If a>b then write(a) ;</b></i>



Hỏi nếu a=7 ; b=6 ; thì lệnh trên sẽ đưa ra màn hình nội dung gì ?


A. Khơng có thơng tin nào hiển thị trên màn hình



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Câu 39. Thiết bị nào dưới đây được dùng để ra lệnh cho máy tính?</b></i>



A. Bàn phím;


B. Loa;



C. Màn hình;


D. Máy in.



<i><b>Câu 40. Từ nào sau đây là từ khóa trong ngơn ngữ lập trình Pascal?</b></i>



A. Uses;


B. Hinh_tron;


C. End;


D. A và C.



<i><b>Câu 41. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?</b></i>



A. Lop 8A;


B. Tbc;



C. Begin



D. 8B.



<i><b>Câu 42. Phạm vi giá trị nào sao đây là phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu số nguyên (integer)?</b></i>



A. 2 đến 2 -1;


B. -2

15

<sub> đến 2</sub>

15 - 1

<sub>;</sub>



C. -2

15

<sub> đến 2</sub>

15

<sub> -1;</sub>



D. -2

15

<sub> đến 2</sub>

15

<sub>.</sub>



<i><b>Câu 43. Kết quả của phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu?</b></i>



A. 7;



B. 5;



C. 3;



D. 2.



<i><b>Câu 44. Trong Pascal, câu lệnh điều kiện nào sau đây được viết đúng?</b></i>



A. if a := 1 then a := a + 1;

B. if a > b else write(a);


C. if (a mod 2) =0; then write(‘So khong hop le’);



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Câu 45. Nếu cho x = 10, giá trị của x là bao nhiêu sau câu lệnh: if x > 5 then x := x + 5;?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×