Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.13 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Unit 11: What do you eat? -A2 ( giảm tải A3,4)</b>
<i><b>+ Từ vựng: how many+ danh từ đếm được: bao nhiêu</b></i>
how much + danh từ không đếm được: bao nhiêu
Ex: How many books/ pencils/ pens/ tables….
How much oil/ milk/ water/ beef….
<i><b>+ Ngữ pháp:</b></i>
<b>- How much + danh từ không đếm được+ does she want?: Cô ấy muốn mua </b>
<b>bao nhiêu …..?</b>
Ex: How much beef does she want? Cô ấy muốn mua bao nhiêu thịt bò
Dịch các câu sau sang Tiếng Anh ( Translating these sentences)
1. Cô ấy muốn mua bao nhiêu sữa?...
2. Cô ấy muốn mua bao nhiêu dầu ăn?...
3. Anh ấy muốn mua bao gạo?...
4. Họ muốn mua bao nhiêu thịt bò?...
<b>- How many + danh từ đếm được + does she want?: Cô ấy muốn mua bao </b>
<b>nhiêu….? </b>
Ex: How many books does she want? Cô ấy muốn mua bao nhiêu sách?
Dịch các câu sau sang Tiếng Anh ( Translating these sentences)
1. Cô ấy muốn mua bao nhiêu bút mực?...
2. Cô ấy muốn mua bao nhiêu cái bàn?...
3. Anh ấy muốn mua bao nhiêu cái ghế?...
4. Họ muốn mua bao nhiêu trứng gà?...
<b>Grammar practice: Làm vào vở bài tập</b>
<b>Bài 1: Điền từ “like” vào chỗ trống dùng thì hiện tại đơn:</b>
<b>Ex: a/ - Do you like noodles?</b>
<b> -Yes. I like noodles.</b>
<b> -Điền “ some” khi từ phía sau chỗ trống có “s” ( bananas, </b>
drinks)
-Điền “ an” khi từ phía sau chỗ trống bắt đầu bằng : u,e,o,a,i
(orange)
-Còn lại điền “a”
Ex: a/ Do you have a bananas?
<b>Bài 3: Điền tính từ vào chỗ trống: light, strong, short, thin, full, cold, long</b>
Ex: a/ He isn’t tall. He is short.
<b>Bài 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: What, Where, How,Who</b>
<b>Ex: a/ Who is in the living room?</b>
<b>Bài 5 : Chia thì hiện tại tiếp diễn: …+ am/is/are + V-ing…</b>
<b>a/She eats a lot of fruit</b>
<b> She is eating an apple now</b>
<b>b/ They drink juice</b>
<b>They are drinking some juice at the moment</b>
<b> Unit 12: Sports and pastimes – A1,2,5 ( giảm tải A3,4)</b>
<i><b>+ Từ vựng: </b></i>
play badminton/ table tennis: chơi cầu lơng/ bóng bàn
do aerobics : tập thể dục nhịp điệu
skip : nhảy dây
jog : đi bộ
<i><b>+ Ngữ pháp: </b></i>
<b>- What is he doing? Anh ấy đang làm gì?</b>
<b> He’s swimming. Anh ấy đang bơi lội</b>
Nhìn các bức tranh trong sách giáo khoa trang 124 trả lời câu
hỏi:
<b>- Which sport do you play? : Bạn chơi môn thể thao nào</b>
I play soccer. : Tơi chơi bóng đá
<b>- Which sport does she play? : Cô ấy chơi môn thể thao nào</b>
She plays soccer.: Cơ ấy chơi bóng đá
<i><b>- Bài tập: Sắp xếp lại các câu sau đây (Rearrange) </b></i>
1. play/ you/ do/ Which sport/?/-> Which sport do you play?
2. do / play/ you/ Which sport/?/-> Which………...
3. Which sport/ she/ play/ does/?/-> Which……….
4. does/ play/ Which sport/ she/?/-> Which……….
5. play/ does/ she/ which / sport/?/-> Which………