Tải bản đầy đủ (.doc) (64 trang)

TH Đề thi Hóa học(Tuấn Anh- Nga Điền)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (561.61 KB, 64 trang )

Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
THI HỌC KỲ II. Năm học : 2008-2009
Môn : HÓA HỌC 11. Chương trình nâng cao
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
* * * * *
Tặng cho những con tim tình si khoa học
Câu 1 : ( 2 điểm)
Cho các chất sau : Etanol, etyl clorua, p-Cl-C
6
H
4
-CH
2
OH, axit axetic.
Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH (loãng). Viết các phương
trình phản ứng xảy ra (dạng CTCT), ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có).
Câu 2 : ( 2 điểm) Từ etylen, các chất vô cơ và phương tiện kỹ thuật có đủ, viết các phương
trình phản ứng điều chế axit axetic bằng 2 phương pháp khác nhau.
Câu 3 : ( 1,5 diểm) Cho các chất sau :
(1) axit fomic (2) phenol (3) etanol (4) axit axetic (5) axit cacbonic
a. Dựa vào ảnh hưởng của các nhóm nguyên tử trong phân tử, hãy sắp xếp (không giải
thích) các chất theo thứ tự tăng dần độ linh động của H trong nhóm OH của các chất trên.
b. Viết phương trình phản ứng chứng minh sự so sánh mạnh, yếu giữa các cặp chất (2
và 5); (4 và 5).
Câu 4 :( 2 điểm)
Cho 17,5 gam hỗn hợp gồm 2 andehit kế tiếp nhau là đồng đẳng của andehit fomic tác
dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
, t


0
dư, thu được 75,6 gam kết tủa. Xác định công thức phân
tử, viết công thức cấu tạo của 2 andehit . Đọc tên của chúng.
Câu 5 : ( 2,5 điểm)
Cho hỗn hợp X gồm 1 ancol no, đơn chức (A) và 1 axit no, đơn chức (B).
Cho X tác dụng với Na (dư) thu được 5,6 (lít) khí .
Mặt khác để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X nói trên cần dùng 43,68 lít khí O
2
và thu được
33,6 lít khí CO
2
.
Xác định công thức phân tử của A, B. Các khí đo ở (đktc)
(Cho Ag = 108, C = 12, H = 1, O = 16, Na = 23)
---------- Hết ----------
Họ và tên thí sinh : …………………………… Số báo danh : ………….
Tài liệu tích lũy của Tuấn Anh – Nga Điền
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
ĐỀ THI HỌC KỲ I- MÔN HOÁ- LỚP 11 CB
Thời gian: 45’
( Mỗi câu 1 điểm)
Câu 1: Cho cacbon tác dụng với axit sunfuric đặc rồi dẫn sản phẩm thu được đi qua dung dịch
brôm. Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng xảy ra?

Câu 2: Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch sau: NH
4
NO
3
, H
2

SO
4
, Na
3
PO
4
,
NaNO
3
.
Câu 3: Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau:
C CO
2
CaCO
3
Ca(HCO
3
)
2
Câu 4 : Viết phương trình phản ứng nhiệt phân muối amoni hidrocacbonat và cho biết ứng dụng
trong thực tế của muối này.
Câu 5: Viết phuơng trình phân tử, phương trình ion và phương trình ion thu gọn của phản ứng
Pb(OH)
2
+ NaOH
Câu 6: Từ silicđioxit, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế axit silixic( các điều kiện
phản ứng, các chất vô cơ khác xem như có đủ)
Câu 7: Tính pH của dung dịch thu được khi cho cho 200 ml dd NaOH 1M tác dụng với 300 ml
HCl 0,5M
Câu 8: Tính thể tích N

2
và H
2
cần dùng để điều chế 8,96 lit khí NH
3
. Biết hiệu suất của phản ứng
là 25%
Câu 9: Đốt cháy 3g hợp chất hữu cơ A ( chứa C, H, O) thu được 0,44 g khí CO
2
và 0,18 g H
2
O.
Thể tích hơi của 0,3 g chất A bằng thể tích của 0,16g khí oxi (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Xác định công thức phân tử của chất A.

Câu 10: Cho m gam Zn tác dụng với dung dịch HNO
3
thu được 5,6 lit hỗn hợp gồm hai khí NO
và N
2
O có tỉ khối so với H
2
là 19,2. Tính m?
(Cho: Zn: 65, N: 14, O: 16, H; 1, Na: 23, Mg: 24)
------------------Hết-------------------
SỞ GD-ĐT TT-HUẾ
Trường THPT KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học
2009 - 2010
Tài liệu tích lũy hay
1

Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU MÔN HÓA HỌC:. Lớp : 11
Thời gian : 45 phút

(Không kể thời gian giao đề)

Mã đề 102
I /Phần chung cho 3 ban( 24 câu trắc nghiệm)
1/ Nitơ có tính chất vật lý:
a Khí,nặng hơn không khí b Khí, duy trì sự cháy c Khí, duy trì sự hô hấp
d Khí ,nhẹ hơn không khí
2/ Nung 62 gam 1 muối cacbonat MCO
3
cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A và khí CO
2
.Cho
toàn thể khí CO
2
qua dd Ca(OH)
2
thì thu được 30 gam kết tủa..Đun dd còn lại thì thu thêm 10 gam kết tủa.Xác
định khối lượng rắn A và tên kim loại M?( Ca=40;Cu=64;Zn=65)
a 40 g ; Cu b 50 g; Ca c 50 g ;Zn d 40 g ; Ca
3/ Hoà tan hoàn toàn 5,41 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Zn trong dung dịch HNO
3
vừa đủ.Sản phẩm khử của
phản ứng là hỗn hợp hai khí N
2
O và N
2

có thể tích là 896 ml(đktc) và khối lượng 1,6 gam.Phần trăm khối lượng
của Al trong hỗn hợp là: (Al=27;Zn=65;N=14;O=16)
a 25% b 23,3% c 49% d 39,92%
4/ Cho 19,2 gam Cu vào cốc chứa 0,5 lit dd hỗn hợp H
2
SO
4
0,3 M và HNO
3
1M.Kết thúc phản ứng thu được khối
lượng muối khan là( S=32,N=14,H=1,O=16)
a 52,2 gam b 54,6 gam c 53,7 gam d 63,4 gam
5/ Hàm lượng nitơ trong loại phân đạm nào sau đây là nhiều nhất?
a (NH
4
)
2
SO
4,
b NH
4
NO
3
c (NH
2
)
2
CO

d Ca(NO

3
)
2
6/ Trộn 1 lít hỗn hợp NH
3
và O
2
theo tỉ lệ 1:1 về thể tích với xúc tác Pt, đun nóng cho đến khi phản ứng xãy ra
hoàn toàn.Khí nào dư với thể tích bao nhiêu?
a 0,1 lit O
2
b 0,2 lit NH
3
c 0,1 lit NH
3
d 0,2 lit O
2
7/ Chỉ ra mệnh đề không đúng:
a Photpho trắng hoạt động hơn Photpho đỏ b Có thể bảo quản photpho trong nước
c Axit phôtphoric không có tính oxi hoá d Photpho tạo được nhiều oxit hơn Nitơ
8/ Nhiệt phân 1 lượng muối Cu(NO
3
)
2
,sau phản ứng cân lại thấy khối lượng giảm 32,4 gam.Khối lượng muối
Cu(NO
3
)
2
đã bị nhiệt phân là(Cu=64;N=14;O=16)

a 28,2 gam b 84,6 gam c 14,1 gam d 56,4 gam
9/ Hoà tan hết 12 gam kim loại M chưa rõ hoá trị vào dung dịch HNO
3
được 2,24 lit khí duy nhất A (đktc) không
màu,không mùi, không cháy.Kim loại M là:
a Al(27) b Cu(64) c Mg(24) d Zn(65)
10/ Tính thể tích dung dịch KOH 0,001 M để pha 1,5 lit dung dịch có pH = 9?
a 2,5.10
_2
lit b 1,5.10
_2
lit c 2.10
-3
lit d 3.10
-2
lit
11/ Hoá trị và sô oxi hoa của Nitơ trong NH
4
NO
3
là:
a Hoá trị 4,số oxi hoá -3 và +5 b Hoá trị 5,số oxi hoá -3 và +5
c Hoá trị 3 và 5,số oxi hoá -3 và +5 d Hoá trị 3 và 5,số oxi hoá +1
12/ Cho các phản ứng sau 1/ H
2
SO
4
(l) + NaCl

2/ H

2
S + Pb(NO
3
)
2



3/ Cu(OH)
2
+ ZnCl
2


4/ CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O

Phản ứng nào có thể xãy ra được?
a Chỉ có 2 b Chỉ có 3 c Chỉ có 2 , 4 d Chỉ có 1 và 2
13/ / Cho 30 lit khí Nitơ tác dụng với 30 lit H
2
trong điều kiện thích hợp thấy tạo ra một thể tích NH
3
là: (các thể
tích đo ở cùng đều kiện và hiệu suất phản ứng đạt 30%)

a 60 lit b 20 lit c 18 lit d 6 lit
14/ Để điều chế HNO
3
từ 17 tấn NH
3
.Xem toàn bộ quá trình điều chế có hiệu suất 80% thì lượng dung dịch
HNO
3
63% thu được là(H=1,O=16,N=14)
a 100 tấn b 120 tấn c 80 tấn d 60 tấn
15/ Có thể phân biệt nhóm chất rắn màu trắng nào sau đây chỉ bằng phản ứng nhiệt phân?
a KNO
3
,Mg(NO
3
)
2
,CaCO
3
b NH
4
NO
3
,Pb(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)

2

c NaNO
3
,Zn(NO
3
)
2
,CaCO
3
d NH
4
NO
2
,AgNO
3
,NH
4
HCO
3

16/ Natri silicat có thể tạo thành bằng cách:
a Cho SiO
2
tác dụng dd NaOH loãng b Cho Si tác dụng dd NaCl
c Đun SiO
2
với NaOH nóng chảy. d Cho dd K
2
SiO

3
tác dụng dd NaHCO
3
17/ Hấp thụ hoàn toàn V lit CO
2
(đktc) vào dd Ba(OH)
2
thu được 19,7 gam kết tủa.Loại bỏ kết tủa rồi thêm vào
dung dịch còn lại 1 lượng H
2
SO
4
dư thì thu thêm 23,3 gam kết tủa.V là(Ba=197,C=12,S=32,O=16)
Tài liệu tích lũy hay
2
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
a 6,72(l) b 5,6(l) c 4,48 (l) d 1,68(l)
18/ Chọn ý kiến sai?
a Ure không ảnh hưởng đáng kể đến độ chua của đất?
b Supephotphat đơn là phân phức hợp.
c Phân lân nung chảy thích hợp với các vùng đất có pH <7
d Đạm amoni làm tăng độ chua của đất
19 P trắng được bảo quản trong:
a Benzen b Dầu hỏa c xăng d chất khác
20/ Cho các phản ứng sau: A + B
 →
xtt ,0
C (khí) C + HCl

D

Zn +HCl

E + B D + AgNO
3


F +G
A, B C,D,E,F ,G lần lượt là:
a NH
3
, H
2
, N
2
, NH
4
Cl ,ZnCl
2
, NH
4
NO
3
, AgNO
3
. b N
2
, H
2
,NH
3

, NH
4
Cl ,ZnCl
2
, NH
4
NO
3
, AgCl.
c H
2
, N
2
, NH
3
,NH
4
Cl ,ZnCl
2
, NH
4
NO
3
, AgNO
3
. d NH
3
, N
2
, H

2
, NH
4
Cl ,ZnCl
2
, NH
4
NO
3
, AgCl.
21/ Khi thực hiện phản ứng của Cu với HNO
3
đặc và HNO
3
loãng.Biện pháp xử lí tốt nhất để tránh ô nhiễm
không khí là:
a Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước b Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
c Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi d Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm ăn
22/ Trong 3 oxit : FeO, Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
.Chất tác dụng với HNO
3
cho ra khí?
a Chỉ có FeO b FeO và Fe

3
O
4
c Chỉ có Fe
3
O
4
d Chỉ có Fe
2
O
3

23/ Kim cuơng và than chì là hai dạng thù hình của cacbon nên :
a Đều do nguyên tố cacbon tạo nên b Có tính chất vật lý tương tự nhau
c Có tính chất hoá học không giống nhau d Có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau
24/ Dẫn 4,48 lit(đktc) hỗn hợp gồm N
2
và CO
2
vaò bình đựng chứa 0,08 mol Ca(OH)
2
thu được 6 gam kết
tủa.Phần trăm thể tích CO
2
trong hỗn hợp đầu là(Ca=40; O=16;C=12)
a 70% b 40% c 50% d 60%
II/Phần dành riêng cho học sinh học chương trình chuẩn: (6 câu trắc nghiệm)
25/ Những chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?
CH
3

CH
2
CH
3
(1) CH
3
CH(CH
3
)CH
3
(2) CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
(3) C(CH
3
)
4
a 1,2 b 2,3 c 3,4 d 1,4
26/ Khi làm bay hơi 0,23 gam chất hữu cơ A gồm (C,H,O)thu được thể tích đúng bằng thể tích của 0,16 g o
2

cùng ĐK.CTPT có thể có của A là
a CH
2
O

2
b C
2
H
4
O
2
c Cả CH
2
O
2
và C
2
H
6
O d C
2
H
6
O
27/ Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam chất hứu cơ A rồi dẫn sản phẩm qua bình (1) đựng KOH dư,bình(2) đựng P
2
O
5

thấy bình (1) tăng 8,8 gam,bình (2) tăng 2,7 gam.CTPT của A là:
a C
4
H
6

b C
3
H
8
c C
4
H
8
d C
4
H
10
28/ Trong các câu sau ,câu nào không đúng
a Công thức đơn giản nhất cho biết tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử.
b Từ CTPT có thể biết được số ngtử của các ngtố có trong ptử.
c Để xác đinh CTPT của hợp chất hyđrô các bon nhất thiết phải qua CT đơn giản nhất
d CTPT có thể trùng với công thức đơn giản nhất
29/ Trong các hợp chất sau ,hợp chất nào không phải là hợp chất hữu cơ?
a CH
3
Cl b C
6
H
5
NH
2
c (NH
4
)
2

CO
3
d CH
3
COONa
30/ Vitamin C có CTPT là:C
6
H
8
O
6.
Công thức đơn giản nhất của vitaminC là:
a C
3
H
4
O
3
b CH
2
O c C
6
H
8
O
6
d Không có
III/ Phần dành riêng cho học sinh học chuơng trình nâng cao(6 câu):
25/ Kim loại M phản ứng với HNO
3

theo phương trình: 3M + 2NO
3

-
+ 8H
+


3M
n+
+ 2NO + 4H
2
O
a Số oxi hoá của M là +3
b Phản ứng không phải là phản ứng oxi hoá khử
c M là chất khử , HNO
3
là môi trường
d M là chất khử , HNO
3
là môi trường vừa là chất oxi hoá.
26/ Hoà tan hoàn toàn 30,4 gam hỗn hợp hai kim loại M và N bằng dung dịch HNO
3
thu được 13,44 lit(đktc)hỗn
hợp khí NO và NO
2
(tỉ lệ mol 1:1).Khối lượng muối thu được là:
a 104,8(gam) b 118,4 (gam) c 114,8 (gam) d 108,4 (gam)
27/ Nồng độ H
+

trong dung dịch CH
3
COOH 0,1M là 0,0013M.Độ điện ly của axit CH
3
COOH ở nồng độ trên là:
a 3,3% b 2,3% c 1,3% d 4,3%
Tài liệu tích lũy hay
3
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
28/ Cho hỗn hợp FeS và Cu
2
S hoà tan hết trng HNO
3
.Sau đó tiếp tục cho NH
3
vào cho đến dư ta được chất kết
tủa A..A gồm;
a Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
b Fe(OH)
3
, Cu(OH)
2
c Fe(OH)
3
, CuOH d Fe(OH)
3
29/ Chỉ ra phát biểu sai:

a Các dung dịch NaOH , KHS, NaHCO
3


đều có pH >7
b Các dung dịch NH
4
Cl,FeSO
4
,NaHSO
4
đều có pH <7
c Các dung dịch Na
2
SO
4
, KCl, Ca(NO
3
)
2


đều có pH =7
d Các dung dịch KHSO
4
,CuSO
4
, K
2
CO

3


đều có <7
30/: Khí CO phản ứng với dãy nào sau đây ở nhiệt độ cao:
a CuO,Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
b CuO,ZnO, CaO c CuO,FeO,MgO
d CuO,PbO,Fe
3
O
4
SỞ GD-ĐT TT-HUẾ
Trường THPT KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học
2009 - 2010
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU MÔN HÓA HỌC:. Lớp : 11
Thời gian : 45 phút
Tài liệu tích lũy hay
4
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa

(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề 132
I /Phần chung cho 3 ban( 24 câu trắc nghiệm)

1/ Nung 62 gam 1 muối cacbonat MCO
3
cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A và khí CO
2
.Cho
toàn thể khí CO
2
qua dd Ca(OH)
2
thì thu được 30 gam kết tủa..Đun dd còn lại thì thu thêm 10 gam kết tủa.Xác
định khối lượng rắn A và tên kim loại M?( Ca=40;Cu=64;Zn=65)
a 50 g; Ca b 40 g ; Cu c 40 g ; Ca d 50 g ;Zn
2/ Nhiệt phân 1 lượng muối Cu(NO
3
)
2
,sau phản ứng cân lại thấy khối lượng giảm 32,4 gam.Khối lượng muối
Cu(NO
3
)
2
đã bị nhiệt phân là(Cu=64;N=14;O=16)
a 28,2 gam b 14,1 gam c 56,4 gam d 84,6 gam
3/ Cho các phản ứng sau 1/ H
2
SO
4
(l) + NaCl

2/ H

2
S + Pb(NO
3
)
2



3/ Cu(OH)
2
+ ZnCl
2


4/ CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O

Phản ứng nào có thể xãy ra được?
a Chỉ có 1 và 2 b Chỉ có 2 c Chỉ có 2 , 4 d Chỉ có 3
4/ Nitơ có tính chất vật lý:
a Khí ,nhẹ hơn không khí b Khí, duy trì sự hô hấp c Khí,nặng hơn không khí
d Khí, duy trì sự cháy
5/ Cho các phản ứng sau: A + B
 →
xtt ,0

C (khí) C + HCl

D
Zn +HCl

E + B D + AgNO
3


F +G
A, B C,D,E,F ,G lần lượt là:
a NH
3
, N
2
, H
2
, NH
4
Cl ,ZnCl
2
, NH
4
NO
3
, AgNO
3
. b N
2
, H

2
,NH
3
, NH
4
Cl ,ZnCl
2
, NH
4
NO
3
, AgCl.
c H
2
, N
2
, NH
3
,NH
4
Cl ,ZnCl
2
, NH
4
NO
3
, AgNO
3
. d NH
3

, H
2
, N
2
, NH
4
Cl ,ZnCl
2
, NH
4
NO
3
, AgCl.
6/ Hoà tan hoàn toàn 5,41 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Zn trong dung dịch HNO
3
vừa đủ.Sản phẩm khử của
phản ứng là hỗn hợp hai khí N
2
O và N
2
có thể tích là 896 ml(đktc) và khối lượng 1,6 gam.Phần trăm khối lượng
của Al trong hỗn hợp là: (Al=27;Zn=65;N=14;O=16)
a 23,3% b 39,92% c 25%
d 49%
7/ Dẫn 4,48 lit(đktc) hỗn hợp gồm N
2
và CO
2
vaò bình đựng chứa 0,08 mol Ca(OH)
2

thu được 6 gam kết
tủa.Phần trăm thể tích CO
2
trong hỗn hợp đầu là(Ca=40; O=16;C=12)
a 50% b 30% c 40% d 60%
8/ Natri silicat có thể tạo thành bằng cách:
a Cho SiO
2
tác dụng dd NaOH loãng b Cho dd K
2
SiO
3
tác dụng dd NaHCO
3
c Cho Si tác dụng dd NaCl d Đun SiO
2
với NaOH nóng chảy.
9/ Chọn ý kiến sai?
a Phân lân nung chảy thích hợp với các vùng đất có pH <7
b Đạm amoni làm tăng độ chua của đất
c Ure không ảnh hưởng đáng kể đến độ chua của đất?
d Supephotphat đơn là phân phức hợp.
10/ Trong 3 oxit : FeO, Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4

.Chất tác dụng với HNO
3
cho ra khí?
a Chỉ có Fe
2
O
3
b Chỉ có FeO c FeO và Fe
3
O
4
d Chỉ có Fe
3
O
4

11/ Tính thể tích dung dịch KOH 0,001 M để pha 1,5 lit dung dịch có pH = 9?
a 1,5.10
_2
lit b 2,5.10
_2
lit c 2.10
-3
lit d 3.10
-2
lit
12/ Hấp thụ hoàn toàn V lit CO
2
(đktc) vào dd Ba(OH)
2

thu được 19,7 gam kết tủa.Loại bỏ kết tủa rồi thêm vào
dung dịch còn lại 1 lượng H
2
SO
4
dư thì thu thêm 23,3 gam kết tủa.V là: ( Ba=137, O=16, H=1, C=12, S=32)
a 4,48 (l) b 1,68(l) c 5,6(l) d 6,72(l)
13/ Hoà tan hết 12 gam kim loại M chưa rõ hoá trị vào dung dịch HNO
3
được 2,24 lit khí duy nhất A (đktc) không
màu,không mùi, không cháy.Kim loại M là:
a Mg(24) b Al(27) c Zn(65) d Cu(64)
14/ / Cho 30 lit khí Nitơ tác dụng với 30 lit H
2
trong điều kiện thích hợp thấy tạo ra một thể tích NH
3
là: (các thể
tích đo ở cùng đều kiện và hiệu suất phản ứng đạt 30%)
a 6 lit b 60 lit c 18 lit d 20 lit
15/ Hoá trị và sô oxi hoa của Nitơ trong NH
4
NO
3
là:
a Hoá trị 5,số oxi hoá -3 và +5 b Hoá trị 3 và 5,số oxi hoá +1
c Hoá trị 4,số oxi hoá -3 và +5 d Hoá trị 3 và 5,số oxi hoá -3 và +5
16/ Chỉ ra mệnh đề không đúng:
a Có thể bảo quản photpho trong nước b Photpho trắng hoạt động hơn Photpho đỏ
Tài liệu tích lũy hay
5

Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
c Photpho tạo được nhiều oxit hơn Nitơ d Axit phôtphoric không có tính oxi hoá
17/ Khi thực hiện phản ứng của Cu với HNO
3
đặc và HNO
3
loãng.Biện pháp xử lí tốt nhất để tránh ô nhiễm
không khí là:
a Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm ăn b Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi
c Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước d Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
18/ P trắng được bảo quản trong:
a Benzen b Dầu hỏa c xăng d chất khác
19/ Để điều chế HNO
3
từ 17 tấn NH
3
.Xem toàn bộ quá trình điều chế có hiệu suất 80% thì lượng dung dịch
HNO
3
63% thu được là(N=14,O=16,H=1)
a 80 tấn b 60 tấn c 120 tấn d 100 tấn
20/ Cho 19,2 gam Cu vào cốc chứa 0,5 lit dd hỗn hợp H
2
SO
4
0,3 M và HNO
3
1M.Kết thúc phản ứng thu được
khối lượng muối khan là: ( S=32,N=14,H=1,O=16)
a 52,2 gam b 63,4 gam c 53,7 gam d 54,6 gam

21/ Kim cuơng và than chì là hai dạng thù hình của cacbon nên :
a Đều do nguyên tố cacbon tạo nên b Có tính chất hoá học không giống nhau
c Có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau d Có tính chất vật lý tương tự nhau
22/ Có thể phân biệt nhóm chất rắn màu trắng nào sau đây chỉ bằng phản ứng nhiệt phân?
a NH
4
NO
2
,AgNO
3
,NH
4
HCO
3
b NaNO
3
,Zn(NO
3
)
2
,CaCO
3

c KNO
3
,Mg(NO
3
)
2
,CaCO

3
d NH
4
NO
3
,Pb(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2

23/ Hàm lượng nitơ trong loại phân đạm nào sau đây là nhiều nhất?
a (NH
2
)
2
CO

b Ca(NO
3
)
2
c (NH
4
)
2
SO

4,
d NH
4
NO
3
24/ Trộn 1 lít hỗn hợp NH
3
và O
2
theo tỉ lệ 1:1 về thể tích với xúc tác Pt, đun nóng cho đến khi phản ứng xãy ra
hoàn toàn.Khí nào dư với thể tích bao nhiêu?
a 0,1 lit O
2
b 0,1 lit NH
3
c 0,2 lit NH
3
d 0,2 lit O
2
II/ Phần dành riêng cho học sinh học chương trình chuẩn: (6 câu trắc nghiệm)
25/ Vitamin C có CTPT là:C
6
H
8
O
6.
Công thức đơn giản nhất của vitaminC là:
a Không có
b
C

3
H
4
O
3


c
C
6
H
8
O
6 d
CH
2
O

26/ Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam chất hứu cơ A rồi dẫn sản phẩm qua bình (1) đựng KOH dư,bình(2) đựng P
2
O
5

thấy bình (1) tăng 8,8 gam,bình (2) tăng 2,7 gam.CTPT của A là:
a C
4
H
10
b C
4

H
6
c C
4
H
8
d C
3
H
8

27/ Khi làm bay hơi 0,23 gam chất hữu cơ A gồm (C,H,O)thu được thể tích đúng bằng thể tích của 0,16 g o
2

cùng ĐK.CTPT có thể có của A là
a Cả CH
2
O
2
và C
2
H
6
O b C
2
H
6
O c CH
2
O

2
d C
2
H
4
O
2
28/ Những chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?
CH
3
CH
2
CH
3
(1) CH
3
CH(CH
3
)CH
3
(2) CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
(3) C(CH
3

)
4
a 1,2 b 2,3 c 3,4 d 1,4
29/ Trong các hơp chất sau ,hợp chất nào không phải là hợp chất hữu cơ?
a C
6
H
5
NH
2
b (NH
4
)
2
CO
3
c CH
3
Cl d CH
3
COONa
30/ Trong các câu sau ,câu nào không đúng
a Để xác đinh CTPT của hyđrô các bon nhất thiết phải qua CT đơn giản nhất
b Công thức đơn giản nhất cho biết tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử.
c Từ CTPT có thể biết được số ngtử của các ngtố có trong ptử.
d CTPTcó thể trùng với công thức đơn giản nhất
III/ Phần dành riêng cho học sinh học chuơng trình nâng cao(6 câu):
25/ Cho hỗn hợp FeS và Cu
2
S hoà tan hết trng HNO

3
.Sau đó tiếp tục cho NH
3
vào cho đến dư ta được chất kết
tủa A..A gồm;
a Fe(OH)
3
, CuOH b Fe(OH)
3
, Cu(OH)
2
c Fe(OH)
3
d Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2

26/ Nồng độ H
+
trong dung dịch CH
3
COOH 0,1M là 0,0013M.Độ điện ly của axit CH
3
COOH ở nồng độ trên là:
a 4,3% b 2,3% c 1,3% d 3,3%
27/ Khí CO phản ứng với dãy nào sau đây ở nhiệt độ cao:
a CuO,Fe
2
O

3
, Al
2
O
3
b CuO,ZnO, CaO c CuO,FeO,MgO
d CuO,PbO,Fe
3
O
4
28/ Hoà tan hoàn toàn 30,4 gam hỗn hợp hai kim loại M và N bằng dung dịch HNO
3
thu được 13,44 lit(đktc)hỗn
hợp khí NO và NO
2
(tỉ lệ mol 1:1).Khối lượng muối thu được là:
a 114,8 (gam) b 104,8(gam) c 108,4 (gam) d 118,4 (gam)
29/ Kim loại M phản ứng với HNO
3
theo phương trình: 3M + 2NO
3
-
+ 8H
+


3M
n+
+ 2NO + 4H
2

O
a M là chất khử , HNO
3
là môi trường
Tài liệu tích lũy hay
6
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
b Phản ứng không phải là phản ứng oxi hoá khử
c Số oxi hoá của M là +3
d M là chất khử , HNO
3
là môi trường vừa là chất oxi hoá.
30/ Chỉ ra phát biểu sai:
a Các dung dịch Na
2
SO
4
, KCl, Ca(NO
3
)
2


đều có pH =7
b Các dung dịch NaOH , KHS, NaHCO
3


đều có pH >7
c Các dung dịch KHSO

4
,CuSO
4
, K
2
CO
3


đều có <7
d Các dung dịch NH
4
Cl,FeSO
4
,NaHSO
4
đều có pH <7

SỞ GD-ĐT TT-HUẾ
Trường THPT KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học
2009 - 2010
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU MÔN HÓA HỌC:. Lớp : 11
Thời gian : 45 phút
Tài liệu tích lũy hay
7
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa

(Không kể thời gian giao đề)

Mã đề 423

I /Phần chung cho 3 ban( 24 câu trắc nghiệm
1/ Để điều chế HNO
3
từ 17 tấn NH
3
.Xem toàn bộ quá trình điều chế có hiệu suất 80% thì lượng dung dịch HNO
3

63% thu được là(N=14,O=16,H=1)
a 60 tấn b 80 tấn c 100 tấn d 120 tấn
2/ Cho 19,2 gam Cu vào cốc chứa 0,5 lit dd hỗn hợp H
2
SO
4
0,3 M và HNO
3
1M.Kết thúc phản ứng thu được khối
lượng muối khan là:(Cu=64,S=32,O=16,H=1)
a 63,4 gam b 52,2 gam c 53,7 gam d 54,6 gam
3/ Nitơ có tính chất vật lý:
a Khí, duy trì sự cháy b Khí,nặng hơn không khí c Khí ,nhẹ hơn không khí
d Khí, duy trì sự hô hấp
4/ Hoá trị và sô oxi hoa của Nitơ trong NH
4
NO
3
là:
a Hoá trị 4,số oxi hoá -3 và +5 b Hoá trị 3 và 5,số oxi hoá -3 và +5
c Hoá trị 5,số oxi hoá -3 và +5 d Hoá trị 3 và 5,số oxi hoá +1
5/ Hàm lượng nitơ trong loại phân đạm nào sau đây là nhiều nhất?

a NH
4
NO
3
b Ca(NO
3
)
2
c (NH
4
)
2
SO
4,
d (NH
2
)
2
CO

6/ Trộn 1 lít hỗn hợp NH
3
và O
2
theo tỉ lệ 1:1 về thể tích với xúc tác Pt, đun nóng cho đến khi phản ứng xãy ra
hoàn toàn.Khí nào dư với thể tích bao nhiêu?
a 0,1 lit O
2
b 0,2 lit O
2

c 0,2 lit NH
3
d 0,1 lit NH
3
7/ Chọn ý kiến sai?
a Supephotphat đơn là phân phức hợp.
b Phân lân nung chảy thích hợp với các vùng đất có pH <7
c Ure không ảnh hưởng đáng kể đến độ chua của đất?
d Đạm amoni làm tăng độ chua của đất
8/ Tính thể tích dung dịch KOH 0,001 M để pha 1,5 lit dung dịch có pH = 9?
a 2.10
-3
lit b 2,5.10
_2
lit c 3.10
-2
lit d 1,5.10
_2
lit
9/ Cho các phản ứng sau: A + B
 →
xtt ,0
C (khí) C + HCl

D
Zn +HCl

E + B D + AgNO
3



F +G
A, B C,D,E,F ,G lần lượt là:
a H
2
, N
2
, NH
3
,NH
4
Cl ,ZnCl
2
, NH
4
NO
3
, AgNO
3
. b NH
3
, H
2
, N
2
, NH
4
Cl ,ZnCl
2
, NH

4
NO
3
, AgCl.
c N
2
, H
2
,NH
3
, NH
4
Cl ,ZnCl
2
, NH
4
NO
3
, AgCl. d NH
3
, N
2
, H
2
, NH
4
Cl ,ZnCl
2
, NH
4

NO
3
, AgNO
3
.
10/ Nhiệt phân 1 lượng muối Cu(NO
3
)
2
,sau phản ứng cân lại thấy khối lượng giảm 32,4 gam.Khối lượng muối
Cu(NO
3
)
2
đã bị nhiệt phân là(Cu=64;N=14;O=16)
a 14,1 gam b 28,2 gam c 84,6 gam d 56,4 gam
11/ Hoà tan hết 12 gam kim loại M chưa rõ hoá trị vào dung dịch HNO
3
được 2,24 lit khí duy nhất A (đktc) không
màu,không mùi, không cháy.Kim loại M là:
a Mg(24) b Al(27) c Cu(64) d Zn(65)
12/ Hoà tan hoàn toàn 5,41 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Zn trong dung dịch HNO
3
vừa đủ.Sản phẩm khử của
phản ứng là hỗn hợp hai khí N
2
O và N
2
có thể tích là 896 ml(đktc) và khối lượng 1,6 gam.Phần trăm khối lượng
của Al trong hỗn hợp là: (Al=27;Zn=65;N=14;O=16)

a 39,92% b 23,3% c 25% d
49%
13/ Hấp thụ hoàn toàn V lit CO
2
(đktc) vào dd Ba(OH)
2
thu được 19,7 gam kết tủa.Loại bỏ kết tủa rồi thêm vào
dung dịch còn lại 1 lượng H
2
SO
4
dư thì thu thêm 23,3 gam kết tủa.V là: (Ba=197.O=16,H=1C=12)
a 5,6(l) b 4,48 (l) c 6,72(l) d 1,68(l)
14/ P trắng được bảo quản trong:
a Benzen b Dầu hỏa c xăng d chất khác
15/ Khi thực hiện phản ứng của Cu với HNO
3
đặc và HNO
3
loãng.Biện pháp xử lí tốt nhất để tránh ô nhiễm
không khí là:
a Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm ăn b Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
c Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước d Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi
16/ Natri silicat có thể tạo thành bằng cách:
a Cho dd K
2
SiO
3
tác dụng dd NaHCO
3

b Đun SiO
2
với NaOH nóng chảy.
c Cho Si tác dụng dd NaCl d Cho SiO
2
tác dụng dd NaOH loãng
Tài liệu tích lũy hay
8
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
17/ Dẫn 4,48 lit(đktc) hỗn hợp gồm N
2
và CO
2
vaò bình đựng chứa 0,08 mol Ca(OH)
2
thu được 6 gam kết
tủa.Phần trăm thể tích CO
2
trong hỗn hợp đầu là(Ca=40; O=16;C=12)
a 70% b 40% c 50% d
60%
18/ Chỉ ra mệnh đề không đúng:
a Photpho trắng hoạt động hơn Photpho đỏ b Photpho tạo được nhiều oxit hơn Nitơ
c Có thể bảo quản photpho trong nước d Axit phôtphoric không có tính oxi hoá
19/ Nung 62 gam 1 muối cacbonat MCO
3
cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A và khí CO
2
.Cho
toàn thể khí CO

2
qua dd Ca(OH)
2
thì thu được 30 gam kết tủa..Đun dd còn lại thì thu thêm 10 gam kết tủa.Xác
định khối lượng rắn A và tên kim loại M?( Ca=40;Cu=64;Zn=65)
a 40 g ; Cu b 40 g ; Ca c 50 g ;Zn d 50 g; Ca
20/ Cho các phản ứng sau 1/ H
2
SO
4
(l) + NaCl

2/ H
2
S + Pb(NO
3
)
2



3/ Cu(OH)
2
+ ZnCl
2


4/ CaCl
2
+ CO

2
+ H
2
O

Phản ứng nào có thể xãy ra được?
a Chỉ có 2 , 4 b Chỉ có 2 c Chỉ có 3 d Chỉ có 1 và 2
21/ Trong 3 oxit : FeO, Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
.Chất tác dụng với HNO
3
cho ra khí?
a FeO và Fe
3
O
4
b Chỉ có FeO c Chỉ có Fe
3
O
4
d Chỉ có Fe
2
O
3


22/ Có thể phân biệt nhóm chất rắn màu trắng nào sau đây chỉ bằng phản ứng nhiệt phân?
a NH
4
NO
2
,AgNO
3
,NH
4
HCO
3
b NaNO
3
,Zn(NO
3
)
2
,CaCO
3

c NH
4
NO
3
,Pb(NO
3
)
2
, Cu(NO

3
)
2
d KNO
3
,Mg(NO
3
)
2
,CaCO
3

23/ Kim cuơng và than chì là hai dạng thù hình của cacbon nên :
a Có tính chất vật lý tương tự nhau b Đều do nguyên tố cacbon tạo nên
c Có tính chất hoá học không giống nhau d Có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau
24/ / Cho 30 lit khí Nitơ tác dụng với 30 lit H
2
trong điều kiện thích hợp thấy tạo ra một thể tích NH
3
là: (các thể
tích đo ở cùng đều kiện và hiệu suất phản ứng đạt 30%)
a 20 lit b 6 lit c 18 lit d 60 lit
II/Phần dành riêng cho học sinh học chương trình chuẩn: (6 câu trắc nghiệm)
25/ Những chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?
CH
3
CH
2
CH
3

(1) CH
3
CH(CH
3
)CH
3
(2) CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
(3) C(CH
3
)
4
a 1,2 b 2,3 c 3,4 d 1,4
26/ Trong các câu sau ,câu nào không đúng
a CTPT có thể trùng với công thức đơn giản nhất
b Để xác đinh CTPT của hợp chất hyđrô các bon nhất thiết phải qua CT đơn giản nhất
c Từ CTPT có thể biết được số ngtử của các ngtố có trong ptử.
d Công thức đơn giản nhất cho biết tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử.
27/ Trong các hơp chất sau ,hợp chất nào không phải là hợp chất hữu cơ?
a CH
3
COONa b CH
3
Cl c (NH

4
)
2
CO
3
d C
6
H
5
NH
2

28/ Vitamin C có CTPT là:C
6
H
8
O
6.
Công thức đơn giản nhất của vitaminC là:
a C
6
H
8
O
6
b C
3
H
4
O

3
c CH
2
O d Không có
29/ Khi làm bay hơi 0,23 gam chất hữu cơ A gồm (C,H,O)thu được thể tích đúng bằng thể tích của 0,16 g o
2

cùng ĐK.CTPT có thể có của A là
a C
2
H
4
O
2
b C
2
H
6
O c Cả CH
2
O
2
và C
2
H
6
O d CH
2
O
2

30/ Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam chất hứu cơ A rồi dẫn sản phẩm qua bình (1) đựng KOH dư,bình(2) đựng P
2
O
5

thấy bình (1) tăng 8,8 gam,bình (2) tăng 2,7 gam.CTPT của A là:
a C
4
H
8
b C
4
H
10
c C
4
H
6
d C
3
H
8

III/ Phần dành riêng cho học sinh học chuơng trình nâng cao(6 câu)
25/ Hoà tan hoàn toàn 30,4 gam hỗn hợp hai kim loại M và N bằng dung dịch HNO
3
thu được 13,44 lit(đktc)hỗn
hợp khí NO và NO
2
(tỉ lệ mol 1:1).Khối lượng muối thu được là:

a 118,4 (gam) b 108,4 (gam) c 114,8 (gam) d 104,8(gam)
26/ Kim loại M phản ứng với HNO
3
theo phương trình: 3M + 2NO
3
-
+ 8H
+


3M
n+
+ 2NO + 4H
2
O
a M là chất khử , HNO
3
là môi trường vừa là chất oxi hoá.
b Số oxi hoá của M là +3
c Phản ứng không phải là phản ứng oxi hoá khử
d M là chất khử , HNO
3
là môi trường
27/ Nồng độ H
+
trong dung dịch CH
3
COOH 0,1M là 0,0013M.Độ điện ly của axit CH
3
COOH ở nồng độ trên là:

a 3,3% b 4,3% c 1,3% d 2,3%
28/ Chỉ ra phát biểu sai:
Tài liệu tích lũy hay
9
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
a Các dung dịch KHSO
4
,CuSO
4
, K
2
CO
3


đều có <7
b Các dung dịch Na
2
SO
4
, KCl, Ca(NO
3
)
2


đều có pH =7
c Các dung dịch NaOH , KHS, NaHCO
3



đều có pH >7
d Các dung dịch NH
4
Cl,FeSO
4
,NaHSO
4
đều có pH <7
29/ Khí CO phản ứng với dãy nào sau đây ở nhiệt độ cao:
a CuO,Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
bCuO,ZnO, CaO cCuO,FeO,MgO d CuO,PbO,Fe
3
O
4
30/ Cho hỗn hợp FeS và Cu
2
S hoà tan hết trng HNO
3
.Sau đó tiếp tục cho NH
3
vào cho đến dư ta được chất kết
tủa A..A gồm;

a Fe(OH)
3
b Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
c Fe(OH)
3
, CuOH d Fe(OH)
3
, Cu(OH)
2
SỞ GD-ĐT TT-HUẾ
Trường THPT KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học
2009 - 2010
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU MÔN HÓA HỌC:. Lớp : 11
Thời gian : 45 phút
Tài liệu tích lũy hay
10
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa

(Không kể thời gian giao đề)

Mã đề 256
I /Phần chung cho 3 ban( 24 câu trắc nghiệm
1 / P trắng được bảo quản trong:
a Benzen b Dầu hỏa c xăng d chất khác
2/ Để điều chế HNO
3
từ 17 tấn NH

3
.Xem toàn bộ quá trình điều chế có hiệu suất 80% thì lượng dung dịch HNO
3
63% thu được là(N=14,O=16,H=1)
a 60 tấn b 100 tấn c 80 tấn d 120 tấn
3/ Cho 19,2 gam Cu vào cốc chứa 0,5 lit dd hỗn hợp H
2
SO
4
0,3 M và HNO
3
1M.Kết thúc phản ứng thu được khối
lượng muối khan là(Cu=64,S=32,O=16)
a 54,6 gam b 52,2 gam c 53,7 gam d 63,4 gam
4/ Hàm lượng nitơ trong loại phân đạm nào sau đây là nhiều nhất?
a Ca(NO
3
)
2
b (NH
2
)
2
CO

c NH
4
NO
3
d (NH

4
)
2
SO
4,
5/ Trộn 1 lít hỗn hợp NH
3
và O
2
theo tỉ lệ 1:1 về thể tích với xúc tác Pt, đun nóng cho đến khi phản ứng xãy ra
hoàn toàn.Khí nào dư với thể tích bao nhiêu?
a 0,2 lit NH
3
b 0,2 lit O
2
c 0,1 lit NH
3
d 0,1 lit O
2
6/ / Cho 30 lit khí Nitơ tác dụng với 30 lit H
2
trong điều kiện thích hợp thấy tạo ra một thể tích NH
3
là: (các thể
tích đo ở cùng đều kiện và hiệu suất phản ứng đạt 30%)
a 20 lit b 6 lit c 18 lit d 60 lit
7/ Hoá trị và sô oxi hoa của Nitơ trong NH
4
NO
3

là:
a Hoá trị 4,số oxi hoá -3 và +5 b Hoá trị 5,số oxi hoá -3 và +5
c Hoá trị 3 và 5,số oxi hoá -3 và +5 d Hoá trị 3 và 5,số oxi hoá +1
8/ Chỉ ra mệnh đề không đúng:
a Photpho tạo được nhiều oxit hơn Nitơ b Axit phôtphoric không có tính oxi hoá
c Có thể bảo quản photpho trong nước d Photpho trắng hoạt động hơn Photpho đỏ
9/ Kim cuơng và than chì là hai dạng thù hình của cacbon nên :
a Đều do nguyên tố cacbon tạo nên b Có tính chất hoá học không giống nhau
c Có tính chất vật lý tương tự nhau d Có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau
10/ Dẫn 4,48 lit(đktc) hỗn hợp gồm N
2
và CO
2
vaò bình đựng chứa 0,08 mol Ca(OH)
2
thu được 6 gam kết
tủa.Phần trăm thể tích CO
2
trong hỗn hợp đầu là(Ca=40; O=16;C=12)
a 70% b 60% c 50% d 40%
11/ Chọn ý kiến sai?
a Supephotphat đơn là phân phức hợp.
b Phân lân nung chảy thích hợp với các vùng đất có pH <7
c Đạm amoni làm tăng độ chua của đất
d Ure không ảnh hưởng đáng kể đến độ chua của đất?
12/ Có thể phân biệt nhóm chất rắn màu trắng nào sau đây chỉ bằng phản ứng nhiệt phân?
a NaNO
3
,Zn(NO
3

)
2
,CaCO
3
b NH
4
NO
2
,AgNO
3
,NH
4
HCO
3

c NH
4
NO
3
,Pb(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
d KNO
3
,Mg(NO

3
)
2
,CaCO
3

13/ Cho các phản ứng sau 1/ H
2
SO
4
(l) + NaCl

2/ H
2
S + Pb(NO
3
)
2



3/ Cu(OH)
2
+ ZnCl
2


4/ CaCl
2
+ CO

2
+ H
2
O

Phản ứng nào có thể xãy ra được?
a Chỉ có 2 b Chỉ có 3 c Chỉ có 1 và 2 d Chỉ có 2 , 4
14/ Tính thể tích dung dịch KOH 0,001 M để pha 1,5 lit dung dịch có pH = 9?
a 3.10
-2
lit b 2,5.10
_2
lit c 2.10
-3
lit d 1,5.10
_2
lit
15/ Nhiệt phân 1 lượng muối Cu(NO
3
)
2
,sau phản ứng cân lại thấy khối lượng giảm 32,4 gam.Khối lượng muối
Cu(NO
3
)
2
đã bị nhiệt phân là(Cu=64;N=14;O=16)
a 84,6 gam b 56,4 gam c 28,2 gam d 14,1 gam
16/ Trong 3 oxit : FeO, Fe
2

O
3
,Fe
3
O
4
.Chất tác dụng với HNO
3
cho ra khí?
a FeO và Fe
3
O
4
b Chỉ có Fe
3
O
4
c Chỉ có Fe
2
O
3
d Chỉ có FeO
17/ Nung 62 gam 1 muối cacbonat MCO
3
cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A và khí CO
2
.Cho
toàn thể khí CO
2
qua dd Ca(OH)

2
thì thu được 30 gam kết tủa..Đun dd còn lại thì thu thêm 10 gam kết tủa.Xác
định khối lượng rắn A và tên kim loại M?( Ca=40;Cu=64;Zn=65)
a 40 g ; Ca b 40 g ; Cu c 50 g ;Zn d 50 g; Ca
18/ Nitơ có tính chất vật lý:
a Khí,nặng hơn không khí b Khí, duy trì sự hô hấp c Khí, duy trì sự cháy
Tài liệu tích lũy hay
11
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
d Khí ,nhẹ hơn không khí
19/ Natri silicat có thể tạo thành bằng cách:
a Đun SiO
2
với NaOH nóng chảy. b Cho Si tác dụng dd NaCl
c Cho SiO
2
tác dụng dd NaOH loãng d Cho dd K
2
SiO
3
tác dụng dd NaHCO
3
20/ Hoà tan hết 12 gam kim loại M chưa rõ hoá trị vào dung dịch HNO
3
được 2,24 lit khí duy nhất A (đktc) không
màu,không mùi, không cháy.Kim loại M là:
a Zn(65) b Cu(64) c Al(27) d Mg(24)
21/ Hoà tan hoàn toàn 5,41 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Zn trong dung dịch HNO
3
vừa đủ.Sản phẩm khử của

phản ứng là hỗn hợp hai khí N
2
O và N
2
có thể tích là 896 ml(đktc) và khối lượng 1,6 gam.Phần trăm khối lượng
của Al trong hỗn hợp là: (Al=27;Zn=65;N=14;O=16)
a 39,92% b 23,3% c 49% d
25%
22/ Cho các phản ứng sau: A + B
 →
xtt ,0
C (khí) C + HCl

D
Zn +HCl

E + B D + AgNO
3


F +G
A, B C,D,E,F ,G lần lượt là:
a NH
3
, H
2
, N
2
, NH
4

Cl ,ZnCl
2
, NH
4
NO
3
, AgCl. b H
2
, N
2
, NH
3
,NH
4
Cl ,ZnCl
2
, NH
4
NO
3
, AgNO
3
.
c NH
3
, N
2
, H
2
, NH

4
Cl ,ZnCl
2
, NH
4
NO
3
, AgNO
3
. d N
2
, H
2
,NH
3
, NH
4
Cl ,ZnCl
2
, NH
4
NO
3
, AgCl.
23/ Khi thực hiện phản ứng của Cu với HNO
3
đặc và HNO
3
loãng.Biện pháp xử lí tốt nhất để tránh ô nhiễm
không khí là:

a Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm ăn b Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước
c Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi d Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
24/ Hấp thụ hoàn toàn V lit CO
2
(đktc) vào dd Ba(OH)
2
thu được 19,7 gam kết tủa.Loại bỏ kết tủa rồi thêm vào
dung dịch còn lại 1 lượng H
2
SO
4
dư thì thu thêm 23,3 gam kết tủa.V là: (Ba=137,O=16,H=1,C=12)
a 5,6(l) b 4,48 (l) c 1,68(l) d 6,72(l)
II/Phần dành riêng cho học sinh học chương trình chuẩn: (6 câu trắc nghiệm)
25/ Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam chất hứu cơ A rồi dẫn sản phẩm qua bình (1) đựng KOH dư,bình(2) đựng P
2
O
5

thấy bình (1) tăng 8,8 gam,bình (2) tăng 2,7 gam.CTPT của A là:
a C
3
H
8
b C
4
H
6
c C
4

H
8
d C
4
H
10
26/ Trong các hơph chất sau ,hợp chất nào không phải là hợp chất hữu cơ?
a (NH
4
)
2
CO
3
b C
6
H
5
NH
2
c CH
3
COONa d CH
3
Cl
27/ Những chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?
CH
3
CH
2
CH

3
(1) CH
3
CH(CH
3
)CH
3
(2) CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
(3) C(CH
3
)
4
a 1,2 b 2,3 c 3,4 d 1,4
28/ Trong các câu sau ,câu nào không đúng
a Để xác đinh CTPT của hợp chất hyđrô các bon nhất thiết phải qua CT đơn giản nhất
b Từ CTPT có thể biết được số ngtử của các ngtố có trong ptử.
c Công thức đơn giản nhất cho biết tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử.
d CTPT có thể trùng với công thức đơn giản nhất
29/ Khi làm bay hơi 0,23 gam chất hữu cơ A gồm (C,H,O)thu được thể tích đúng bằng thể tích của 0,16 g o
2

cùng ĐK.CTPT có thể có của A là
a Cả CH

2
O
2
và C
2
H
6
O b CH
2
O
2
c C
2
H
6
O d C
2
H
4
O
2
30/ Vitamin C có CTPT là:C
6
H
8
O
6.
Công thức đơn giản nhất của vitaminC là:
a C
6

H
8
O
6
b C
3
H
4
O
3
c CH
2
O d Không có
III/ Phần dành riêng cho học sinh học chuơng trình nâng cao(6 câu)
25/ Cho hỗn hợp FeS và Cu
2
S hoà tan hết trng HNO
3
.Sau đó tiếp tục cho NH
3
vào cho đến dư ta được chất kết
tủa A..A gồm;
a Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
b Fe(OH)
3
, Cu(OH)
2

c Fe(OH)
3
, CuOH d Fe(OH)
3
26/ Nồng độ H
+
trong dung dịch CH
3
COOH 0,1M là 0,0013M.Độ điện ly của axit CH
3
COOH ở nồng độ trên là:
a 3,3% b 4,3% c 2,3% d 1,3%
27/ Hoà tan hoàn toàn 30,4 gam hỗn hợp hai kim loại M và N bằng dung dịch HNO
3
thu được 13,44 lit(đktc)hỗn
hợp khí NO và NO
2
(tỉ lệ mol 1:1).Khối lượng muối thu được là:
a 108,4 (gam) b 118,4 (gam) c 114,8 (gam) d 104,8(gam)
28/ Kim loại M phản ứng với HNO
3
theo phương trình: 3M + 2NO
3
-
+ 8H
+


3M
n+

+ 2NO + 4H
2
O
Tài liệu tích lũy hay
12
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
a Phản ứng không phải là phản ứng oxi hoá khử
b M là chất khử , HNO
3
là môi trường vừa là chất oxi hoá.
c Số oxi hoá của M là +3
d M là chất khử , HNO
3
là môi trường
29/ Chỉ ra phát biểu sai:
a Các dung dịch Na
2
SO
4
, KCl, Ca(NO
3
)
2


đều có pH =7
b Các dung dịch NH
4
Cl,FeSO
4

,NaHSO
4
đều có pH <7
c Các dung dịch NaOH , KHS, NaHCO
3


đều có pH >7
d Các dung dịch KHSO
4
,CuSO
4
, K
2
CO
3


đều có <7
30/ / Khí CO phản ứng với dãy nào sau đây ở nhiệt độ cao:
a CuO,Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
b CuO,ZnO, CaO c CuO,FeO,MgO
d CuO,PbO,Fe

3
O
4
SỞ GD - ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT NAM
ĐÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009–2010
MÔN: HÓA HỌC 11(CB)
Thời gian làm bài: 45phút.
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 170
Họ và tên học sinh:.....................................................................
Số báo danh:....................................................
Cho KLNT(tính theo đvC): H=1; P=31; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27;
S=32; Ca=40; Fe=56; Cu=64.
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 5,76g kim loại M vào dung dịch HNO
3
vừa đủ thu được 1,344
lít(đktc) khí NO. Kim loại đó là:
A. Cu B. Ca C. Mg D. Fe
Câu 2: Cho HCl dư vào 300ml dung dịch NaHCO
3
1M. Thể tích CO
2
thoát ra (đktc) là:
A. 6,72 lít B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 4,48 lít
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 0,54g nhôm trong HNO
3
loãng dư thu được V lít(đktc) khí
NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:

A. 6,72 B. 2,24 C. 4,48 D. 0,448
Câu 4: Dung dịch nào sau đây có thể hòa tan được SiO
2
:
A. HF B. H
2
SO
4
C. HCl D. HNO
3
Câu 5: Cho dung dịch H
2
SO
4
0,00005M. pH của dung dịch là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 6: Cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M. Dung dịch thu
được sau phản ứng có pH:
A. lớn hơn 7 B. bằng 7 C. nhỏ hơn 7 D. bằng 4
Câu 7: Hợp chất hữu cơ X(chứa C, H, O) có %C=54,54%;%H=9,10%. X có M =
88đvC. Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
4
O
3
B. C
5
H

12
O C. C
4
H
8
O
2
D. C
4
H
10
O
Câu 8: Hoà tan 3,8 g hỗn hợp C và S trong dung dịch HNO
3
đặc nóng, dư thu được
19,04 lít hỗn hợp hai khí CO
2
và NO
2
(đktc). Khối lượng S trong hỗn hợp đầu là:
A. 3,2g B. 0,12g C. 0,6g D. 0,9g
Tài liệu tích lũy hay
13
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
Câu 9: Hoà tan 12,8g Cu trong 200ml dung dịch hỗn hợp KNO
3
0,5M và H
2
SO
4

1M.
Thể tích(đktc) khí NO(sản phẩm khử duy nhất) thoát ra sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn là:
A. 1,12lít B. 2,99lít C. 2,24lít D. 4,48lít
Câu 10: Xét các phản ứng giữa dung dịch HNO
3
với các chất: CaO, FeO, Fe, Cu, Mg,
NaHCO
3
, NaOH. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá khử là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 11: Nhiệt phân muối NH
4
NO
3
thu được sản phẩm là:
A. NH
3
, H
2
O B. N
2
, H
2
O C. N
2
O, NH
3
D. N
2

O, H
2
O
Câu 12: Nhiệt phân muối NaNO
3
thu được các sản phẩm gồm:
A. NaNO
2
; NO
2
; O
2
B. Na
2
O; NO
2
; O
2
C. NaNO
2
; O
2
D. Na; NO
2
; O
2
Câu 13: Đổ 250 ml dung dịch Fe(NO
3
)
3

1M vào dung dịch NaOH dư. Khối lượng kết
tủa thu được là:
A. 18,25g B. 22,5g C. 26,35g D. 26,75g
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg trong HNO
3
dư. Khối lượng muối thu được là:
A. 17,2g B. 14,8g C. 7,4g D. 8,6g
Câu 15: Thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch chứa 0,05 mol Na
2
CO
3
. Thể tích khí
CO
2
(đktc) là:
A. 1,344 lít B. 1,12 lít C. 0,001 lít D. 0,560 lít
Câu 16: Nồng độ của ion OH
-
trong dung dịch NaOH có pH=13 là:
A. 0,1M B. 0,005M C. 0,001M D. 0,0001M
Câu 17: Để nhận biết các dung dịch muối: Na
2
SO
4
, (NH
4
)
2
SO
4

, NaNO
3
. Ta dùng thuốc
thử là:
A. Qùi tím B. KCl C. Ba(OH)
2
D. NaOH
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,896 lít CO
2
(đktc) và 0,72
gam H
2
O. Biết tỉ khối hơi của X đối với H
2
là 28. Công thức phân tử của X là:
A. C
4
H
8
B. C
2
H
4
C. C
4
H
6
D. C
3
H

8
Câu 19: Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O, X có phân tử khối bằng 180
g/mol, công thức phân tử của X là:
A. CH
3
O B. C
2
H
6
O
2
C. C
6
H
12
O
6
D. C
3
H
9
O
3
Câu 20: Cho 0,01 mol CO
2
tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,01 mol NaOH. Sản
phẩm tạo thành là:
A. NaHCO

3
B. Na
2
CO
3
C. Na
2
CO
3
, H
2
O D. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
Câu 21: Hiđrocac bon Y có công thức phân tử là CH
4
. Hiđrocacbon nào sau đây là đồng
đẳng của Y:
A. CH
6
B. C
2
H
6
C. C
2
H

4
D. C
2
H
2
Câu 22: Số công thức cấu tạo của C
4
H
10
là:
A. 6 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 23: Trong các kim loại sau, kim loại nào KHÔNG phản với HNO
3
đặc nguội:
Tài liệu tích lũy hay
14
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
A. Al B. Cu C. Mg D. Ag
Câu 24: Nhỏ dung dịch Na
2
SO
4
vào ống nghiệm đựng BaCl
2
tạo thành chất kết tủa nào
sau đây:
A. BaCl
2
B. BaSO
4

C. NaCl D. Na
2
SO
4
Câu 25: Cho dung dịch amoniac dư vào dung dịch AlCl
3
thu được:
A. Al(OH)
3
B. Al
2
O
3
C. Al(OH)
2
D. NH
4
NO
3
Câu 26: Cho 10 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc
nguội thu được 4,48 lít NO
2
(đktc). Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp đầu là:
A. 60% B. 64% C. 36% D. 40%
Câu 27: Cho hợp chất X có công thức phân tử C
4
H
8

O
2
. Công thức đơn giản nhất của X
là:
A. CH
4
O B. CHO C. C
2
H
4
O D. CH
2
O
Câu 28: Hòa tan 6,72ml(đktc) khí hiđroclorua vào nước được 300ml dung dịch X. pH
của X là:
A. 5 B. 4 C. 7 D. 3
Câu 29: Đốt cháy amoniac trong oxi dư tạo ra sản phẩm gồm:
A. NO; H
2
O B. N
2
; H
2
O C. NO
2
; H
2
O D. N
2
O; H

2
O
Câu 30: Cho 100ml dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch H
3
PO
4
1M, phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối tạo thành là:
A. 1,2g B. 12g C. 0,12g D. 120g
----------- HẾT ----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
Trường THPT Hương
Vinh
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ 11 NÂNG CAO
HỌC KỲ 2 (2008-2009)
Thời gian làm bài:45 phút
Họ, tên thí
sinh:..........................................................................Lớp......................... Mã đề thi 132
Câu 1: Để điều chế 5,16 lít C
2
H
2
(đktc), hiệu suất phản ứng là 95% cần lượng canxi cacbua là: (Ca = 40; C = 12)
A. 10,5 gam B. 14,0 gam C. 20,2 gam D. 15,5 gam
Câu 2: Khi cho m gam một ancol no, đơn chức mạch hở tác dụng với Na dư thu được 4,48 (lít) khí H
2
(đktc). Còn khi tách
nước m gam ancol đó thu được 22,4 gam một anken. Vậy khối lượng m gam đem dùng là :

A. 27,2 B. 28,2 C. 29,6 D. 28,6
Câu 3: Cho ba sơ đồ điều chế ancol etylic: 1. CH
3
-CH
3

 →
+
asCl ,
2
CH
3
-CH
2
-Cl
 →
+
NaOH
CH
3
-CH
2
-OH.
2. CH
2
=CH
2

 →
+

42
0
2
,300, SOHCOH
CH
3
-CH
2
-OH.
3. (C
6
H
10
O
5
)
n

 →
+
enzimOH ,
2
C
6
C
12
O
6

 →

enzim
CH
3
-CH
2
-OH.
Thực tế trong công nghiệp người ta sử dụng sơ đồ nào ?
Tài liệu tích lũy hay
15
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
A. sơ đồ 1 và 2 B. sơ đồ 1 và 3 C. sơ đồ 2 và 3 D. cả ba sơ đồ
Câu 4: Có 3 chất lỏng: benzen, toluen, stiren. Chỉ dùng 1 thuốc thử để nhận biết 3 chất đó là:
A. dung dịch thuốc tím B. nước brom
C. dung dịch axit clohidric D. quỳ tím
Câu 5: Cho các chất sau : metanol, glixerol, phenol, etanol. Số chất vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 6: Sản phẩm chính khi thực hiện phản ứng tách nước với xúc tác H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C từ butan-2-ol là gì ?
A. But-2-en B. but-1-en và but-2-en với tỉ lệ thể tích 1:1.
C. đibutyl ete D. But-1-en
Câu 7: Cho hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với CuO thì thu được hai anđehit tương ứng và thấy tạo thành 9,6 gam
Cu. Cho hai anđehit thu được tham gia hết vào phản ứng tráng bạc thì có 54 gam bạc tách ra. Công thức cấu tạo của hai
ancol đã dùng là: (Ag =108; Cu = 64)
A. CH
3

-OH và CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH B. C
2
H
5
-OH và (CH
3
)
2
-CH-OH
C. CH
3
-OH và (CH
3
)
2
-CH-OH D. C
2
H
5
-OH và CH
3
-CH
2
-CH

2
-OH
Câu 8: Công thức phân tử C
4
H
8
có bao nhiêu đồng phân ?
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 9: Hỗn hợp A gồm C
2
H
4
, C
2
H
2
, C
2
H
6
. Nhận biết C
2
H
2
trong A bằng các hoá chất
A. dung dịch AgNO
3
/NH
3
B. dung dịch Br

2
C. dung dịch K
2
Cr
2
O
7
D. dung dịch KMnO
4
Câu 10: Chất nào sau đây phản ứng với AgNO
3
/ NH
3
tạo kết tủa màu vàng :
A. But-2-in B. Butanal C. But-2-en D. But-1-in
Câu 11: Trong những hợp chất sau hợp chất nào không có khả năng trùng hợp ?
(1) Axetilen (2) Naptalen (3) Stiren
(4) Vinylclorua (5) Axit axetic (6) Toluen
A. (1), (3), (5), (6) B. (2), (3), (5), (6) C. (2), (5), (6) D. (1), (2), (4), (6)
Câu 12: m gam một ankin phản ứng được tối đa 5,92m gam brôm. Ankin này có CTPT là: (Br = 80 , C = 12, H =1)
A. C
2
H
2
B. C
4
H
6
C. C
3

H
4
D. C
5
H
8
Câu 13: Chất nào tác dụng với CuO ở nhiệt độ cao tạo ra xeton ?
A. 2-metylpropan-2-ol B. butan-2-ol C. butan-1-ol D. 2-metylpropan-1-ol
Câu 14: Cho phản ứng :
CH
3
-
CH-
CH
2
-
CH
3
NaOH
C
2
H
5
OH
X
to
Cl
+
Chất X có tên gọi là :
A. But-1-en B. Butan-2-ol C. Butan-1-ol D. But-2-en

Câu 15: Một hỗn hợp X gồm hai ankan đồng đẳng kế tiếp có khối lượng là 11,8 gam và thể tích ở đktc là 6,72 lít. CTPT và
số mol của mỗi ankan là (C=12; H=1)
A. Etan (0,1mol) và Propan (0,2 mol) B. Metan (0,15mol) và Etan (0,15mol)
C. Etan (0,2mol) và Propan (0,1mol) D. Propan (0,15mol) và Butan (0,15mol)
Câu 16: Ancol isobutylic có công thức cấu tạo nào ?
A.
CH
3
-CH
2
-CH-OH
CH
3
B.
CH
3
-CH-CH
2
-CH
2
-OH
CH
3
C.
CH
3
-C-OH
CH
3
CH

3
D.
CH
3
-CH-CH
2
-OH
CH
3
Câu 17: Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tủa trắng (phản ứng hoàn toàn). Khối lượng
phenol có trong dung dịch là: (Br = 80)
A. 1,88 gam B. 18,8 gam C. 3,76 gam D. 3,56 gam
Câu 18: Khi clo hóa isopentan theo tỉ lệ 1:1 thu được số lượng sản phẩm thế monoclo là
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 19: Thực hiện phản ứng tách propan ở nhiệt độ và xúc tác thích hợp, thu được các sản phẩm X, Y, Z, T. Vậy X, Y, Z, T
là các chất nào ?
A. CH
4
, H
2
, C
3
H
8
, C
3
H
6
B. CH
4

, C
2
H
4
, H
2
, C
3
H
6
C. CH
4
, C
2
H
6
, H
2
, C
3
H
6
D. CH
4
, C
2
H
4
, C
3

H
8
, C
3
H
6
Tài liệu tích lũy hay
16
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau: `
CH
2
=CH
2
Cl
2
X Y
NaOH, etanol
xt, t
0
, p
PVC
Các chất X, Y lần lượt là:
A. 1,2-điclopropan và vinylclorua B. 1,1- đicloetan và vinylclorua
C. 1,2-đicloetan và vinylclorua D. 1,2-đicloetan và etanol
Câu 21: Chất nào sau đây không thuộc dãy đồng đẳng của benzen :
A. C
7
H
8

B. C
8
H
10
C. C
8
H
8
D. C
6
H
6
Câu 22: Hợp chất thơm có CTPT C
7
H
8
O có số đồng phân tác dụng được với NaOH là :
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 23: Cho 14 gam hỗn hợp gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 (lít) (đktc) . % khối lượng phenol
trong hỗn hợp là :
A. 67,14 B. 64 C. 32,8 D. 47
Câu 24: Đề hydrat (tách nước) 18,5 gam một ancol thu được 14 gam một anken. CTPT của ancol là :
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
7

OH C. CH
3
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 25: Khi đốt cháy anken trong khí Cl
2
sinh ra muội đen và một chất khí sinh ra làm giấy quì ướt hóa đỏ. Vậy sản phẩm
phản ứng là:
A. CH
4
và HCl B. C
n
H
2n-1
Cl và HCl C. C và HCl D. C
2
H
4
và HCl
Câu 26: Cho các chất sau: (1) HO-CH
2
-CH
2
OH (2) HO-CH
2
-CH
2

-CH
2
OH (3) HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH
(4) C
2
H
5
-O-C
2
H
5
(5) CH
3
CHO (6) C
6
H
5
-OH
Những chất tác dụng được với Na là:
A. 3, 5 và 2 B. 1, 2, 3 và 6 C. 4, 5 và 3 D. 4, 1 và 3
Câu 27: 2 Andehit no, đơn chức mạch hở có %O = 27,586 theo khối lượng , có CTPT là :
A. CH
2
O B. C
2
H

4
O C. C
3
H
6
O D. C
4
H
8
O
Câu 28: Theo sơ đồ sau:
(A)
1500
o
C
lµm l¹nh nhanh
(B)
600
o
C
than
(C)
(D)
Br
bét Fe, t
o
Các chất (A), (B), (C), (D) lần lượt là:
A. Etilen, axetilen, benzen, brom B. Metan, axetilen, benzen, brom
C. Metan, axetilen, benzen, axit bromhiđric D. Metan, etilen, benzen, brom
Câu 29: Hợp chất X có %C = 55,81 , %H = 6,98 (theo khối lượng) , còn lại là oxi. Công thức đơn giản nhất của X là :

A. C
2
H
6
O B. C
2
H
4
O C. CH
2
O D. C
2
H
3
O
Câu 30: Số đồng phân hidrocacbon thơm có công thức C
8
H
10
là:
A. 3 đồng phân B. 13 đồng phân C. 5 đồng phân D. 4 đồng phân
**************************
Họ, tên học sinh:................................................................
Lớp:.11A..........................................Mã đề:......................
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Bôi đen vào ô đúng
--
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
              
B

              
C
              
D
              
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
              
B
              
C
              
D
              
Tài liệu tích lũy hay
17

Điểm
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
---------
Tài liệu tích lũy hay
18
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
Trường THPT Hương
Vinh
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ 11 NÂNG CAO
HỌC KỲ 2 (2008-2009)
Thời gian làm bài:45 phút

Họ, tên thí
sinh:..........................................................................Lớp......................... Mã đề thi 209
Câu 1: Có 3 chất lỏng: benzen, toluen, stiren. Chỉ dùng 1 thuốc thử để nhận biết 3 chất đó là:
A. quỳ tím B. dung dịch thuốc tím
C. dung dịch axit clohidric D. nước brom
Câu 2: Số đồng phân hidrocacbon thơm có công thức C
8
H
10
là:
A. 5 đồng phân B. 13 đồng phân C. 4 đồng phân D. 3 đồng phân
Câu 3: Chất nào tác dụng với CuO ở nhiệt độ cao tạo ra xeton ?
A. butan-2-ol B. 2-metylpropan-2-ol C. butan-1-ol D. 2-metylpropan-1-ol
Câu 4: Cho hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với CuO thì thu được hai anđehit tương ứng và thấy tạo thành 9,6 gam
Cu. Cho hai anđehit thu được tham gia hết vào phản ứng tráng bạc thì có 54 gam bạc tách ra. Công thức cấu tạo của hai
ancol đã dùng là: (Ag =108; Cu = 64)
A. C
2
H
5
-OH và CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH B. CH
3
-OH và (CH
3

)
2
-CH-OH
C. CH
3
-OH và CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH D. C
2
H
5
-OH và (CH
3
)
2
-CH-OH
Câu 5: Khi cho m gam một ancol no, đơn chức mạch hở tác dụng với Na dư thu được 4,48 (lít) khí H
2
(đktc). Còn khi tách
nước m gam ancol đó thu được 22,4 gam một anken. Vậy khối lượng m gam đem dùng là :
A. 28,2 B. 27,2 C. 28,6 D. 29,6
Câu 6: Cho các chất sau: (1) HO-CH
2
-CH
2
OH (2) HO-CH

2
-CH
2
-CH
2
OH (3) HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH
(4) C
2
H
5
-O-C
2
H
5
(5) CH
3
CHO (6) C
6
H
5
-OH
Những chất tác dụng được với Na là:
A. 3, 5 và 2 B. 4, 5 và 3 C. 4, 1 và 3 D. 1, 2, 3 và 6
Câu 7: Công thức phân tử C
4
H

8
có bao nhiêu đồng phân ?
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 8: Trong những hợp chất sau hợp chất nào không có khả năng trùng hợp ?
(1) Axetilen (2) Naptalen (3) Stiren
(4) Vinylclorua (5) Axit axetic (6) Toluen
A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (4), (6) C. (2), (5), (6) D. (2), (3), (5), (6)
Câu 9: m gam một ankin phản ứng được tối đa 5,92m gam brôm. Ankin này có CTPT là: (Br = 80 , C = 12, H =1)
A. C
3
H
4
B. C
5
H
8
C. C
4
H
6
D. C
2
H
2
Câu 10: Cho phản ứng :

CH
3
-
CH-

CH
2
-
CH
3
NaOH
C
2
H
5
OH
X
to
Cl
+

Chất X có tên gọi là :
A. But-2-en B. Butan-1-ol C. But-1-en D. Butan-2-ol
Câu 11: Đề hydrat (tách nước) 18,5 gam một ancol thu được 14 gam một anken. CTPT của ancol là :
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH C. CH
3
OH D. C

4
H
9
OH
Câu 12: Cho các chất sau : metanol, glixerol, phenol, etanol. Số chất vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 13: Hợp chất X có %C = 55,81 , %H = 6,98 (theo khối lượng) , còn lại là oxi. Công thức đơn giản nhất của X là :
A. C
2
H
6
O B. CH
2
O C. C
2
H
4
O D. C
2
H
3
O
Câu 14: 2 Andehit no, đơn chức mạch hở có %O = 27,586 theo khối lượng , có CTPT là :
A. CH
2
O B. C
4
H
8
O C. C

2
H
4
O D. C
3
H
6
O
Tài liệu tích lũy hay
19
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
Câu 15: Thực hiện phản ứng tách propan ở nhiệt độ và xúc tác thích hợp, thu được các sản phẩm X, Y, Z, T. Vậy X, Y, Z, T
là các chất nào ?
A. CH
4
, C
2
H
4
, C
3
H
8
, C
3
H
6
B. CH
4
, C

2
H
4
, H
2
, C
3
H
6
C. CH
4
, C
2
H
6
, H
2
, C
3
H
6
D. CH
4
, H
2
, C
3
H
8
, C

3
H
6
Câu 16: Hợp chất thơm có CTPT C
7
H
8
O có số đồng phân tác dụng được với NaOH là :
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 17: Cho ba sơ đồ điều chế ancol etylic: 1. CH
3
-CH
3

 →
+
asCl ,
2
CH
3
-CH
2
-Cl
 →
+
NaOH
CH
3
-CH
2

-OH.
2. CH
2
=CH
2

 →
+
42
0
2
,300, SOHCOH
CH
3
-CH
2
-OH.
3. (C
6
H
10
O
5
)
n

 →
+ enzimOH ,
2
C

6
C
12
O
6

 →
enzim
CH
3
-CH
2
-OH.
Thực tế trong công nghiệp người ta sử dụng sơ đồ nào ?
A. cả ba sơ đồ B. sơ đồ 1 và 3 C. sơ đồ 1 và 2 D. sơ đồ 2 và 3
Câu 18: Chất nào sau đây không thuộc dãy đồng đẳng của benzen :
A. C
8
H
8
B. C
8
H
10
C. C
7
H
8
D. C
6

H
6
Câu 19: Để điều chế 5,16 lít C
2
H
2
(đktc), hiệu suất phản ứng là 95% cần lượng canxi cacbua là: (Ca = 40; C = 12)
A. 15,5 gam B. 10,5 gam C. 20,2 gam D. 14,0 gam
Câu 20: Cho 14 gam hỗn hợp gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 (lít) (đktc) . % khối lượng phenol
trong hỗn hợp là :
A. 47 B. 67,14 C. 32,8 D. 64
Câu 21: Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tủa trắng (phản ứng hoàn toàn). Khối lượng
phenol có trong dung dịch là: (Br = 80)
A. 3,56 gam B. 1,88 gam C. 18,8 gam D. 3,76 gam
Câu 22: Khi đốt cháy anken trong khí Cl
2
sinh ra muội đen và một chất khí sinh ra làm giấy quì ướt hóa đỏ. Vậy sản phẩm
phản ứng là:
A. C
n
H
2n-1
Cl và HCl B. CH
4
và HCl C. C
2
H
4
và HCl D. C và HCl
Câu 23: Hỗn hợp A gồm C

2
H
4
, C
2
H
2
, C
2
H
6
. Nhận biết C
2
H
2
trong A bằng các hoá chất
A. dung dịch KMnO
4
B. dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. dung dịch Br
2
D. dung dịch K
2
Cr
2
O
7

Câu 24: Chất nào sau đây phản ứng với AgNO
3
/ NH
3
tạo kết tủa màu vàng :
A. But-2-in B. Butanal C. But-1-in D. But-2-en
Câu 25: Sản phẩm chính khi thực hiện phản ứng tách nước với xúc tác H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C từ butan-2-ol là gì ?
A. But-1-en B. đibutyl ete
C. But-2-en D. but-1-en và but-2-en với tỉ lệ thể tích 1:1.
Câu 26: Theo sơ đồ sau:
(A)
1500
o
C
lµm l¹nh nhanh
(B)
600
o
C
than
(C)
(D)
Br
bét Fe, t

o
Các chất (A), (B), (C), (D) lần lượt là:
A. Metan, axetilen, benzen, brom B. Metan, etilen, benzen, brom
C. Etilen, axetilen, benzen, brom D. Metan, axetilen, benzen, axit bromhiđric
Câu 27: Khi clo hóa isopentan theo tỉ lệ 1:1 thu được số lượng sản phẩm thế monoclo là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng sau:
CH
2
=CH
2
Cl
2
X Y
NaOH, etanol
xt, t
0
, p
PVC
Các chất X, Y lần lượt là:
A. 1,2-điclopropan và vinylclorua B. 1,2-đicloetan và vinylclorua
C. 1,1- đicloetan và vinylclorua D. 1,2-đicloetan và etanol
Câu 29: Một hỗn hợp X gồm hai ankan đồng đẳng kế tiếp có khối lượng là 11,8 gam và thể tích ở đktc là 6,72 lít. CTPT và
số mol của mỗi ankan là (C=12; H=1)
A. Etan (0,2mol) và Propan (0,1mol) B. Etan (0,1mol) và Propan (0,2 mol)
C. Metan (0,15mol) và Etan (0,15mol) D. Propan (0,15mol) và Butan (0,15mol)
Câu 30: Ancol isobutylic có công thức cấu tạo nào ?
Tài liệu tích lũy hay
20
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa

A.
CH
3
-CH
2
-CH-OH
CH
3
B.
CH
3
-CH-CH
2
-OH
CH
3
C.
CH
3
-CH-CH
2
-CH
2
-OH
CH
3
D.
CH
3
-C-OH

CH
3
CH
3
**************************
Họ, tên học sinh:................................................................
Lớp:.11A..........................................Mã đề:......................
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Bôi đen vào ô đúng
--

u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
              
B
              
C
              
D
              

u
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
              
B
              
C
              
D

              
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
Trường THPT Hương Vinh
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ 11 NÂNG
CAO
HỌC KỲ 2 (2008-2009)
Thời gian làm bài:45 phút
Họ, tên thí
sinh:..........................................................................Lớp........................
.
Mã đề thi 357
Câu 1: Chất nào sau đây không thuộc dãy đồng đẳng của benzen :
A. C
8
H
10
B. C
7
H
8
C. C
6
H
6
D. C
8
H
8
Câu 2: Thực hiện phản ứng tách propan ở nhiệt độ và xúc tác thích hợp, thu được các sản phẩm X, Y, Z, T. Vậy X, Y, Z, T

là các chất nào ?
A. CH
4
, C
2
H
6
, H
2
, C
3
H
6
B. CH
4
, C
2
H
4
, C
3
H
8
, C
3
H
6
C. CH
4
, H

2
, C
3
H
8
, C
3
H
6
D. CH
4
, C
2
H
4
, H
2
, C
3
H
6
Câu 3: Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tủa trắng (phản ứng hoàn toàn). Khối lượng phenol
có trong dung dịch là: (Br = 80)
A. 3,56 gam B. 18,8 gam C. 3,76 gam D. 1,88 gam
Câu 4: Cho hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với CuO thì thu được hai anđehit tương ứng và thấy tạo thành 9,6 gam
Cu. Cho hai anđehit thu được tham gia hết vào phản ứng tráng bạc thì có 54 gam bạc tách ra. Công thức cấu tạo của hai
ancol đã dùng là: (Ag =108; Cu = 64)
A. CH
3
-OH và CH

3
-CH
2
-CH
2
-OH B. C
2
H
5
-OH và (CH
3
)
2
-CH-OH
C. CH
3
-OH và (CH
3
)
2
-CH-OH D. C
2
H
5
-OH và CH
3
-CH
2
-CH
2

-OH
Tài liệu tích lũy hay
21

Điểm
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
Câu 5: m gam một ankin phản ứng được tối đa 5,92m gam brôm. Ankin này có CTPT là: (Br = 80 , C = 12, H =1)
A. C
4
H
6
B. C
2
H
2
C. C
3
H
4
D. C
5
H
8
Câu 6: Đề hydrat (tách nước) 18,5 gam một ancol thu được 14 gam một anken. CTPT của ancol là :
A. C
2
H
5
OH B. CH
3

OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 7: Hỗn hợp A gồm C
2
H
4
, C
2
H
2
, C
2
H
6
. Nhận biết C
2
H
2
trong A bằng các hoá chất
A. dung dịch K
2
Cr
2

O
7
B. dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. dung dịch KMnO
4
D. dung dịch Br
2
Câu 8: Công thức phân tử C
4
H
8
có bao nhiêu đồng phân ?
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 9: Chất nào tác dụng với CuO ở nhiệt độ cao tạo ra xeton ?
A. 2-metylpropan-1-ol B. butan-2-ol C. 2-metylpropan-2-ol D. butan-1-ol
Câu 10: Hợp chất X có %C = 55,81 , %H = 6,98 (theo khối lượng) , còn lại là oxi. Công thức đơn giản nhất của X là :
A. C
2
H
3
O B. CH
2
O C. C
2
H
6
O D. C

2
H
4
O
Câu 11: Khi cho m gam một ancol no, đơn chức mạch hở tác dụng với Na dư thu được 4,48 (lít) khí H
2
(đktc). Còn khi tách
nước m gam ancol đó thu được 22,4 gam một anken. Vậy khối lượng m gam đem dùng là :
A. 28,6 B. 28,2 C. 27,2 D. 29,6
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau:
`
CH
2
=CH
2
Cl
2
X Y
NaOH, etanol
xt, t
0
, p
PVC
Các chất X, Y lần lượt là:
A. 1,2-điclopropan và vinylclorua B. 1,2-đicloetan và vinylclorua
C. 1,2-đicloetan và etanol D. 1,1- đicloetan và vinylclorua
Câu 13: Một hỗn hợp X gồm hai ankan đồng đẳng kế tiếp có khối lượng là 11,8 gam và thể tích ở đktc là 6,72 lít. CTPT và
số mol của mỗi ankan là (C=12; H=1)
A. Propan (0,15mol) và Butan (0,15mol) B. Etan (0,1mol) và Propan (0,2 mol)
C. Etan (0,2mol) và Propan (0,1mol) D. Metan (0,15mol) và Etan (0,15mol)

Câu 14: Số đồng phân hidrocacbon thơm có công thức C
8
H
10
là:
A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 13 đồng phân D. 5 đồng phân
Câu 15: Khi đốt cháy anken trong khí Cl
2
sinh ra muội đen và một chất khí sinh ra làm giấy quì ướt hóa đỏ. Vậy sản phẩm
phản ứng là:
A. C và HCl B. C
n
H
2n-1
Cl và HCl C. CH
4
và HCl D. C
2
H
4
và HCl
Câu 16: 2 Andehit no, đơn chức mạch hở có %O = 27,586 theo khối lượng , có CTPT là :
A. C
3
H
6
O B. CH
2
O C. C
2

H
4
O D. C
4
H
8
O
Câu 17: Theo sơ đồ sau:
(A)
1500
o
C
lµm l¹nh nhanh
(B)
600
o
C
than
(C)
(D)
Br
bét Fe, t
o
Các chất (A), (B), (C), (D) lần lượt là:
A. Metan, axetilen, benzen, axit bromhiđric B. Metan, etilen, benzen, brom
C. Etilen, axetilen, benzen, brom D. Metan, axetilen, benzen, brom
Câu 18: Ancol isobutylic có công thức cấu tạo nào ?
A. `
CH
3

-CH-CH
2
-OH
CH
3
B. `
CH
3
-CH
2
-CH-OH
CH
3
C. `
CH
3
-C-OH
CH
3
CH
3
D. `
CH
3
-CH-CH
2
-CH
2
-OH
CH

3
Câu 19: Cho các chất sau: (1) HO-CH
2
-CH
2
OH (2) HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
OH (3) HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH
(4) C
2
H
5
-O-C
2
H
5
(5) CH
3
CHO (6) C
6
H
5

-OH
Những chất tác dụng được với Na là:
A. 4, 5 và 3 B. 3, 5 và 2 C. 1, 2, 3 và 6 D. 4, 1 và 3
Câu 20: Có 3 chất lỏng: benzen, toluen, stiren. Chỉ dùng 1 thuốc thử để nhận biết 3 chất đó là:
A. nước brom B. dung dịch axit clohidric
Tài liệu tích lũy hay
22
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
C. dung dịch thuốc tím D. quỳ tím
Câu 21: Cho các chất sau : metanol, glixerol, phenol, etanol. Số chất vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 22: Cho 14 gam hỗn hợp gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 (lít) (đktc) . % khối lượng phenol
trong hỗn hợp là :
A. 67,14 B. 32,8 C. 64 D. 47
Câu 23: Cho phản ứng :
CH
3
-
CH-
CH
2
-
CH
3
NaOH
C
2
H
5
OH

X
to
Cl
+
Chất X có tên gọi là :
A. Butan-2-ol B. But-1-en C. But-2-en D. Butan-1-ol
Câu 24: Để điều chế 5,16 lít C
2
H
2
(đktc), hiệu suất phản ứng là 95% cần lượng canxi cacbua là: (Ca = 40; C = 12)
A. 20,2 gam B. 15,5 gam C. 10,5 gam D. 14,0 gam
Câu 25: Sản phẩm chính khi thực hiện phản ứng tách nước với xúc tác H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C từ butan-2-ol là gì ?
A. But-1-en B. đibutyl ete
C. But-2-en D. but-1-en và but-2-en với tỉ lệ thể tích 1:1.
Câu 26: Chất nào sau đây phản ứng với AgNO
3
/ NH
3
tạo kết tủa màu vàng :
A. But-2-in B. Butanal C. But-1-in D. But-2-en
Câu 27: Cho ba sơ đồ điều chế ancol etylic:
1. CH
3

-CH
3

 →
+
asCl ,
2
CH
3
-CH
2
-Cl
 →
+
NaOH
CH
3
-CH
2
-OH.
2. CH
2
=CH
2

 →
+
42
0
2

,300, SOHCOH
CH
3
-CH
2
-OH.
3. (C
6
H
10
O
5
)
n

 →
+ enzimOH ,
2
C
6
C
12
O
6

 →
enzim
CH
3
-CH

2
-OH.
Thực tế trong công nghiệp người ta sử dụng sơ đồ nào ?
A. cả ba sơ đồ B. sơ đồ 2 và 3 C. sơ đồ 1 và 2 D. sơ đồ 1 và 3
Câu 28: Trong những hợp chất sau hợp chất nào không có khả năng trùng hợp ?
(1) Axetilen (2) Naptalen (3) Stiren
(4) Vinylclorua (5) Axit axetic (6) Toluen
A. (2), (5), (6) B. (2), (3), (5), (6) C. (1), (2), (4), (6) D. (1), (3), (5), (6)
Câu 29: Hợp chất thơm có CTPT C
7
H
8
O có số đồng phân tác dụng được với NaOH là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 30: Khi clo hóa isopentan theo tỉ lệ 1:1 thu được số lượng sản phẩm thế monoclo là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
**************************
Họ, tên học sinh:................................................................
Lớp:.11Â...........................................Mã đề:......................
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Bôi đen vào ô đúng
--
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
              
B
              
C
              
D
              

Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
              
B
              
C
              
D
              
--
Tài liệu tích lũy hay
23

Điểm
Mai Tuấn Anh GV Trường THCS Nga Điền – Nga Sơn – Thanh Hóa
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
Trường THPT Hương
Vinh
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ 11 NÂNG CAO
HỌC KỲ 2 (2008-2009)
Thời gian làm bài:45 phút
Họ, tên thí
sinh:..........................................................................Lớp......................... Mã đề thi 485
Câu 1: Cho các chất sau: (1) HO-CH
2
-CH
2
OH (2) HO-CH
2

-CH
2
-CH
2
OH (3) HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH
(4) C
2
H
5
-O-C
2
H
5
(5) CH
3
CHO (6) C
6
H
5
-OH
Những chất tác dụng được với Na là:
A. 4, 1 và 3 B. 1, 2, 3 và 6 C. 3, 5 và 2 D. 4, 5 và 3
Câu 2: Hỗn hợp A gồm C
2
H
4

, C
2
H
2
, C
2
H
6
. Nhận biết C
2
H
2
trong A bằng các hoá chất
A. dung dịch AgNO
3
/NH
3
B. dung dịch Br
2
C. dung dịch K
2
Cr
2
O
7
D. dung dịch KMnO
4
Câu 3: Một hỗn hợp X gồm hai ankan đồng đẳng kế tiếp có khối lượng là 11,8 gam và thể tích ở đktc là 6,72 lít. CTPT và
số mol của mỗi ankan là (C=12; H=1)
A. Etan (0,1mol) và Propan (0,2 mol) B. Propan (0,15mol) và Butan (0,15mol)

C. Etan (0,2mol) và Propan (0,1mol) D. Metan (0,15mol) và Etan (0,15mol)
Câu 4: Khi clo hóa isopentan theo tỉ lệ 1:1 thu được số lượng sản phẩm thế monoclo là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 5: Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tủa trắng (phản ứng hoàn toàn). Khối lượng phenol
có trong dung dịch là: (Br = 80)
A. 3,76 gam B. 18,8 gam C. 1,88 gam D. 3,56 gam
Câu 6: 2 Andehit no, đơn chức mạch hở có %O = 27,586 theo khối lượng , có CTPT là :
A. C
3
H
6
O B. CH
2
O C. C
4
H
8
O D. C
2
H
4
O
Câu 7: m gam một ankin phản ứng được tối đa 5,92m gam brôm. Ankin này có CTPT là: (Br = 80 , C = 12, H =1)
A. C
5
H
8
B. C
2
H

2
C. C
3
H
4
D. C
4
H
6
Câu 8: Cho ba sơ đồ điều chế ancol etylic:
1. CH
3
-CH
3

 →
+
asCl ,
2
CH
3
-CH
2
-Cl
 →
+
NaOH
CH
3
-CH

2
-OH.
2. CH
2
=CH
2

 →
+
42
0
2
,300, SOHCOH
CH
3
-CH
2
-OH.
3. (C
6
H
10
O
5
)
n

 →
+
enzimOH ,

2
C
6
C
12
O
6

 →
enzim
CH
3
-CH
2
-OH.
Thực tế trong công nghiệp người ta sử dụng sơ đồ nào ?
A. cả ba sơ đồ B. sơ đồ 1 và 2 C. sơ đồ 2 và 3 D. sơ đồ 1 và 3
Câu 9: Chất nào sau đây không thuộc dãy đồng đẳng của benzen :
A. C
8
H
10
B. C
7
H
8
C. C
6
H
6

D. C
8
H
8
Câu 10: Cho hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với CuO thì thu được hai anđehit tương ứng và thấy tạo thành 9,6 gam
Cu. Cho hai anđehit thu được tham gia hết vào phản ứng tráng bạc thì có 54 gam bạc tách ra. Công thức cấu tạo của hai
ancol đã dùng là: (Ag =108; Cu = 64)
A. CH
3
-OH và (CH
3
)
2
-CH-OH B. C
2
H
5
-OH và (CH
3
)
2
-CH-OH
C. C
2
H
5
-OH và CH
3
-CH
2

-CH
2
-OH D. CH
3
-OH và CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
Câu 11: Chất nào tác dụng với CuO ở nhiệt độ cao tạo ra xeton ?
A. butan-1-ol B. butan-2-ol C. 2-metylpropan-1-ol D. 2-metylpropan-2-ol
Câu 12: Trong những hợp chất sau hợp chất nào không có khả năng trùng hợp ?
(1) Axetilen (2) Naptalen (3) Stiren
(4) Vinylclorua (5) Axit axetic (6) Toluen
A. (2), (5), (6) B. (2), (3), (5), (6) C. (1), (2), (4), (6) D. (1), (3), (5), (6)
Câu 13: Thực hiện phản ứng tách propan ở nhiệt độ và xúc tác thích hợp, thu được các sản phẩm X, Y, Z, T. Vậy X, Y, Z, T
là các chất nào ?
A. CH
4
, C
2
H
4
, C
3
H
8
, C

3
H
6
B. CH
4
, H
2
, C
3
H
8
, C
3
H
6
C. CH
4
, C
2
H
4
, H
2
, C
3
H
6
D. CH
4
, C

2
H
6
, H
2
, C
3
H
6
Tài liệu tích lũy hay
24

×