http://ductam_tp.violet.vn/
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG ANH 10 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45phút
(Không kể thời gian phát đề)
---------------
-------------
Mã đề thi 135
Họ, tên thí sinh:....................................................................Lớp.................................................
SBD:.............................................................................................................................................
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm )
Bôi đen bằng bút chì chữ cái (ở bảng trả lời) tương ứng với câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Being __________, the boy is unable to speak
A. dumb B. disabled C. deaf D. illiterate
Câu 2: Mary regrets __________ the one to have to tell him
A. being B. be C. to be D. been
Câu 3: I look forward to __________ from you
A. listening B. hear C. hearing D. listen
Câu 4: BKAV is the software _______is needed to find out and delete viruses from the
computer
A. what B. who C. those D. that
Câu 5: The __________ in some countries need to be helped from the governments
A. unemployment B. unemploying C. unemployed D. unemploy
Câu 6: The alarm goes __________ at 6 o’clock and Nam starts a new day.
A. in B. of C. off D. on
Câu 7: The teacher’s __________ of adding and subtracting made it easier for the pupils to
understand the lesson
A. demonstration B. exhibition C. show D. display
Câu 8: I really enjoy __________ with my mother
A. cook B. to cook C. cooking D. cooked
Câu 9: Tìm âm được đọc khác trong các từ dưới đây:
A. chat B. kitchen C. chemistry D. children
Câu 10: There’s __________ traffic in big cities
A. so few B. so much C. so many D. so on
Câu 11: Câu nào sau đây được viết đúng:
A. Jim passed the exam, that made his parents happy
B. Jim passed the exam that made his parents happy
C. Jim passed the exam, which made his parents happy
D. Jim passed the exam which made his parents happy
Câu 12: Nothing will make me __________ my mind
A. changing B. changed C. to change D. change
Câu 13: Computer is a __________ machine which works with a lightning speed
A. calculate B. calculation C. calculating D. calculated
Câu 14: I __________ do aerobics, but now I go to the aerobics class very often
A. used not to B. did not use to C. used not D. not used to
Câu 15: I __________ for you at 3:00p.m tomorrow
A. am waiting B. will be waiting C. wait D. will wait
Câu 16: I’ll remember ________ you a postcard when I reach London
A. sending B. sent C. to send D. send
Đề thi này gồm có 2 trang. 1
Câu 17: By the time he __________, he had driven six hundreds miles
A. stops B. has stopped C. had stopped D. stopped
Câu 18: Tìm âm được đọc khác trong các từ dưới đây:
A. marvellous B. guitar C. study D. far
Câu 19: Don’t worry too much about your failure. You have to let it __________
A. to go B. go C. going D. b & c
Câu 20: He __________. it yet. He only __________ it one hour ago
A. doesn’t finish / starts B. didn’t finish / started
C. hasn’t finished / started D. haven’t finished / starts
1.a b c d 6.a b c d 11.a b c d 16.a b c d
2.a b c d 7.a b c d 12.a b c d 17.a b c d
3.a b c d 8.a b c d 13.a b c d 18.a b c d
4.a b c d 9.a b c d 14.a b c d 19.a b c d
5.a b c d 10.a b c d 15.a b c d 20.a b c d
B. Tự luận (5 điểm)
I. Hoàn tất đoạn hội thoại sau (1điểm)
A: Hello, Nam. How are you today?
B. Fine. (1).................. And you, Lan?
A: Thank you. I’m fine, too. Nam, (2)............................ what an electric cooker is used for?
B: Well, it is used to (3)................ rice, meat or vegetables and to (4)...................... food warm
A: Thanks a lot. I have to come back home now. Bye, Nam.
B: Bye. See you again
II. Viết lại các câu sau theo hướng dẫn trong ngoặc, sao cho nghĩa của chúng không thay
đổi: (3điểm)
1. Someone has opened the door. (đổi sang câu bị động)
.............................................................................................................................................
2. My father often smoked more than 20 cigerettes a day, but now he does not smoke any
longer (dùng used to)
.............................................................................................................................................
3. I wash my hair twice a week (đặt câu hỏi với cụm từ gạch chân)
.............................................................................................................................................
4. Nobody has finished the report. (đổi sang câu bị động)
.............................................................................................................................................
5. That is the girl. She has won the medal. (sử dụng đại từ quan hệ)
.............................................................................................................................................
6. I have the habit of getting up late on the weekends (viết lại câu với từ always)
.............................................................................................................................................
III. Viết một bức thư theo tình huống sau (1 điểm)
Minh is going to have a birthday party on Sunday. He asks you to buy him 16 candles and
bring them to his house on Saturday afternoon. You can’t help him. You write to him to refuse.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
------------------- HẾT ----------
Đề thi này gồm có 2 trang. 2
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG ANH 10 CB
Mã đế thi 135
*************
A. Trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,2 điểm
1. a 2. c 3. c 4. d 5. c
6. c 7. a 8. c 9. c 10. b
11. c 12. d 13. c 14. b 15. a
16. c 17. d 18. c 19. b 20. c
B. Tự luận (5 điểm)
I. Hoàn tất đoạn hội thoại (1điểm)
Điền đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm
(1) Thank you / Thanks / ...
(2) Can you tell me
(3) cook
(4) keep
II. Viết lại câu theo hướng dẫn trong ngoặc, sao cho nghĩa không thay đổi: (3điểm)
Viết đúng mỗi câu được 0,5 điểm
1. The door has been closed.
2. My father used to smoke more than 20 cigerettes a day.
3. How often do you wash your hair?
4. The report hasn’t been finished
5. That is the girl who has won the medal.
6. I always get up late on the weekends
III. Viết một bức thư theo tình huống (1 điểm)
Yêu cầu:
- Trình bày được bức thư theo phong cách đơn giản nhất
- Đảm bảo đúng nội dung, tình huống của đề bài
- Câu văn ngắn gọn, đúng và đủ ý.
Lưu ý: Mỗi lỗi sai chính tả, ngữ pháp đơn giản trừ 0,1 điểm
Đề thi này gồm có 2 trang. 3