ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THCS
GIÁO VIÊN:
MƠN: ĐỊA LÍ 7
? Nêu những hoạt động kinh tế của con người ở môi trường
hoang mạc?
Hoạt động kinh tế cổ truyền:
+ Chăn nuôi du mục.
+ Trồng trọt trong các ốc đảo.
- Hoạt động kinh tế hiện đại:
Khai thác dầu khí, nước ngầm.
? Vì sao hoạt động kinh tế hiện đại
phát triển?
Nhờ tiến bộ của khoa học –
kĩ thuật.
CHƯƠNG IV: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH.
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH
CHƯƠNG IV: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH.
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH
TIẾT 23 BÀI 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
MƠI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
LƯỢT ĐỒ CÁC MƠI TRƯỜNG KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT
CHƯƠNG IV: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH.
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH
TIẾT 23 BÀI 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
1. Đặc điểm của môi trường:
- Giới hạn:
Đới
lạnh
nằm trong
khoảng
từ
hai vòng cực
đến hai cực.
CHƯƠNG IV: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH.
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH
TIẾT 23 BÀI 21:
MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
1. Đặc điểm của môi trường:
- Giới hạn:
Đới lạnh nằm
trong khoảng
từ hai vịng cực
đến hai cực.
Em có nhận xét gì về sự khác nhau giữa môi
trường đới lạnh ở Bắc bán cầu và Nam bán
cầu?
Đại Dương:
Bắc
Băng Dương
LƯỢC ĐỒ MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
Ở VÙNG BẮC CỰC
Lục địa Nam Cực
LƯỢC ĐỒ MÔI TRƯỜNG ĐỚI
LẠNH Ở VÙNG NAM CỰC
CHƯƠNG IV: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH.
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH
TIẾT 23 BÀI 21:
MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
1. Đặc điểm của môi trường:
- Giới hạn:
- Đặc điểm:
Hon-man
LƯỢC ĐỒ MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH Ở VÙNG BẮC CỰC
BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở HON-MAN
(CA NA DA)
CHƯƠNG IV: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH.
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH
TIẾT 23 BÀI 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
1. Đặc điểm của mơi
trường:
☺Thảo luận nhóm: (thời gian 3 phút)
? Tìm hiểu về diễn biến nhiệt độ và lượng mưa ở Hon-man?
* Nhóm 1. 3, 5: Tìm hiểu về diễn biến nhiệt độ
(Theo mẫu sau).
Cao
nhất
tháng
Thấp
nhất
tháng
Biên
độ
nhiệt
Số tháng
nhiệt độ
trên 00c
Số tháng
nhiệt độ
dưới 00c
Nhận xét
* Nhóm 2, 4, 6: Tìm hiểu về diễn biến lượng mưa
(Theo mẫu sau).
Lượng mưa
trung bình
năm
Tháng mưa
nhiều nhất
Tháng mưa
thấp nhất
Nhận xét
BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở
HON-MAN (CA NA DA)
CHƯƠNG IV: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH.
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH
TIẾT 23 BÀI 21:
MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
1. Đặc điểm của môi trường:
- Giới hạn:
- Đặc điểm:
* Nhiệt độ
Cao
nhât
T7:
90c
Thấp
nhất
T2:
-310c
Biên
độ
nhiệt
400
c
Số tháng
nhiệt độ >
00c
Số tháng
nhiệt độ <
00c
Nhận xét
3,5 tháng,
( T6giữa T9)
8,5 tháng Quanh năm lạnh
(giữa T9- lẽo
T5)
Mùa hạ ngắn,
mùa đơng rất dài
* Lượng mưa
Lượng mưa trung
bình năm
Tháng mưa nhiều
nhất
Tháng mưa thấp
nhất
133mm
Tháng 7,8,9
dưới 20mm
Các tháng
cịn lại
Nhận xét
Mưa ít, phần lớn BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG
mưa dưới dạng MƯA Ở HON-MAN (CA NA DA)
tuyết
CHƯƠNG IV: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH.
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH
TIẾT 23 BÀI 21:
MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
1. Đặc điểm của môi trường:
- Giới hạn:
Đới lạnh nằm trong khoảng
từ hai vịng cực đến hai cực.
Hình ảnh bão tuyết ở đới lạnh
- Đặc điểm:
Khí hậu khắc nghiệt, lạnh
lẽo, mùa đơng rất dài, mưa ít
và chủ yếu dưới dạng tuyết
rơi, đất đóng băng quanh
năm.
- Nguyên nhân: Nằm ở
vĩ độ cao
Hình ảnh mặt trời ở cực vào mùa hạ
CHƯƠNG IV: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH.
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH
TIẾT 23 BÀI 21:
MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
1. Đặc điểm của môi trường:
- Giới hạn:
Đới lạnh nằm trong
khoảng từ hai vịng cực
đến hai cực.
- Đặc điểm:
Khí hậu khắc nghiệt,
lạnh lẽo, mùa đơng rất
dài, mưa ít và chủ yếu
dưới dạng tuyết rơi, đất
đóng băng quanh năm.
- Nguyên nhân: Nằm ở
vĩ độ cao
Hãy so sánh sự khác nhau
giữa núi băng và băng trôi?
CHƯƠNG IV: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH.
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH
TIẾT 23 BÀI 21:
MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
1. Đặc điểm của môi trường:
- Giới hạn:
Đới lạnh nằm trong
khoảng từ hai vịng cực
đến hai cực.
- Đặc điểm:
Khí hậu khắc nghiệt,
lạnh lẽo, mùa đơng rất
dài, mưa ít và chủ yếu
dưới dạng tuyết rơi, đất
đóng băng quanh năm.
- Nguyên nhân: Nằm ở
vĩ độ cao
CHƯƠNG IV: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH.
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH
TIẾT 23 BÀI 21:
MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
1. Đặc điểm của mơi trường:
2. Sự thích nghi của thực
vật và động vật với môi
trường:
- Thựa vật: chỉ
phát triển được vào
mùa hạ ngắn ngủi, cây
cối còi cọc, thấp lùn,
mọc xen lẫn với rêu và
địa y.
Quannguyên
sát H21.6,
?Đài
ở Bắc21.7
Âu hãy
hay mô
đài tả
Vì
saongun
thực
vậtởMỹ
chỉ
vàoMĩ
ngun
ở Bắc
cóphát
khí triển
hậu
lạnh
Đài
Bắc
Âu
và Bắc
mùa
hơn?
Tại sao
em biết?
vàohạ?
mùa
hạ?
CHƯƠNG IV: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH.
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH
TIẾT 23 BÀI 21:
MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
1. Đặc điểm của mơi trường
2. Sự thích nghi của thực vật
và động vật với môi trường:
- Thựa vật: chỉ phát triển
được vào mùa hạ ngắn ngủi,
cây cối còi cọc, thấp lùn, mọc
xen lẫn với rêu và địa y.
CHƯƠNG IV: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH.
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH
TIẾT BÀI 21:
MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
1. Đặc điểm của mơi trường:
2. Sự thích nghi của thực vật
và động vật với mơi trường:
Em hãy nêu sự thích nghi của thực vật
và động vật với khí hậu ở đới lạnh?
- Thựa vật: chỉ phát triển được
vào mùa hạ ngắn ngủi, cây cối còi
cọc, thấp lùn, mọc xen lẫn với rêu
và địa y.
- Động vật: có lớp mỡ dày, lông
dày hoặc lông không thắm nước; một
số động vật ngủ đđông hay di cư để
tránh mùa đông lạnh.
Động vật di cư
CHƯƠNG IV: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH.
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH
TIẾT 23 BÀI 21:
MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
1. Đặc điểm của mơi trường:
2. Sự thích nghi của thực vật và động vật với môi trường:
Hải cẩu
Động
Thực vật đới lạnh
Chim cánh cụt
Gấu bắc cực
Tuần lộc
CHƯƠNG IV: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH.
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH
TIẾT 23 BÀI 21:
MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
1. Đặc điểm của mơi trường:
2. Sự thích nghi của thực vật và động vật với mơi trường:
Động vật có lớp lơng dày
Chim cánh cụt
Thỏ
Động vật có lớp mỡ dày
Những cánh chim di cư
Hải cẩu
Cáo
Động vật ngủ đông
Ếch
Cá tuyết Bắc cực.
Gấu
Cá heo
CHƯƠNG IV: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH.
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH
TIẾT 23 BÀI 21:
MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
1. Đặc điểm của môi trường:
- Giới hạn:
Đới lạnh nằm trong khoảng từ hai vòng cực đến hai cực.
- Đặc điểm:
Khí hậu khắc nghiệt, lạnh lẽo, mùa đơng rất dài, mưa ít và
chủ yếu dưới dạng tuyết rơi, đất đóng băng quanh năm.
- Nguyên nhân: Nằm ở vĩ độ cao
2. Sự thích nghi của thực vật và động vật với môi trường:
- Thựa vật: chỉ phát triển được vào mùa hạ ngắn ngủi,
cây cối còi cọc, thấp lùn, mọc xen lẫn với rêu và địa y.
- Động vật: có lớp mỡ dày, lông dày hoặc lông không
thắm nước; một số động vật ngủ đông hay di cư để tránh
mùa đông lạnh.
Bài tập củng cố
1. Đới lạnh có giới hạn từ
a.
b.
c.
d.
Chí tuyến đến vịng cực.
Chí tuyến đến cực.
Vịng cực về cực ở hai bán cầu.
Xích đạo đến hai chí tuyến.
2. Tập tính nào khơng phải cách thích nghi của động vật vào mùa
đông ở đới lạnh:
a.
b.
c.
d.
Ngủ đông.
Ra sức kiếm ăn để chống đói, chống lạnh.
Sống tập chung thành bầy đàn đơng đúc để sưởi ấm cho nhau.
Di cư đến những vùng ấm áp
Bài tập củng cố
1. Đới lạnh có giới hạn từ
a.
b.
c.
d.
Chí tuyến đến vịng cực.
Chí tuyến đến cực.
Vịng cực về cực ở hai bán cầu.
Xích đạo đến hai chí tuyến.
2. Tập tính nào khơng phải cách thích nghi của động vật vào mùa đông ở đới lạnh:
a. Ngủ đông.
b. Ra sức kiếm ăn để chống đói, chống lạnh.
c. Sống tập chung thành bầy đàn đông đúc để sưởi ấm cho nhau.
d. Di cư đến những vùng ấm áp
3. Đới lạnh là vùng hoang mạc lạnh của Trái Đất vì:
a. Khí hậu khắc nghiệt, mưa ít
b. Thực, động vật nghèo nàn.
c. Dân cư thưa thớt.
d. Tất cả các đáp án trên.
Bài tập củng cố
Câu 4: Ở đới lạnh mùa hạ kéo dài mấy tháng
Ñ
a) Hai đến ba tháng, nhiệt độ ít
khi vượt quá 10 độ C
S
b) Hai đến ba tháng, nhiệt độ
vượt quá 10 độ C
S
c) Hai đến năm tháng, nhiệt độ ít
khi vượt quá 10 độ C
S
d) Hai đến ba tháng, nhiệt độ lớn
hơn 10 độ C
Bài tập củng cố
Điền vào chỗ (……..) kiến thức địa lí về sự thích nghi
của thực vật, động vật ở môi trường đới lạnh
chiều cao Để
Thực vật: Thông và liễu lùn thì giảm ………………
chống bão tuyết và có tán lá kín để giữ ấm
Tuyết tan
Cỏ, rêu, địa y ra hoa trước khi …………………….,
ra lá sau
nắng ấm
cho kịp thời gian ……………………
Di cư đến nơi ấm áp hơn
Động vật: Ngủ đông hoặc ………………………………
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài cũ.
- Làm bài tập 4 SGK/ Tr.70, làm bài tập địa lý.
- Chuẩn bị bài 22 : “ HOẠT ĐÔNG KINH TẾ
CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH”
- Nghiên cứu trước lược đồ hình 22.1 SGK
trang 71..
GiỜ HỌC KẾT THÚC
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
10
10
10
10
10
10