Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

THIÊN NHIÊN PHÂN hóa đa DẠNG THAO GIẢNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.07 MB, 37 trang )

TRƯỜNG ………………………………..

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP


Gửi Nắng Cho Em
(Phạm Tuyên)
Anh ở trong này chưa thấy mùa đông
Nắng vẫn đỏ mận hồng đào cuối vụ
Trời Sài Gịn xanh cao quyến rũ
Thật diệu kỳ là mùa đơng phương Nam
Muốn gửi ra em một chút nắng vàng
Thương cái rét của thợ cày thợ cấy
Nên cứ muốn chia nắng đều ra ngồi ấy
…..
Trường Sơn Đơng, Trường Sơn Tây
(Hồng Hiệp)
Trường Sơn Tây anh đi, thương em, thương em
Bên ấy mưa nhiều, con đường mà gánh gạo
Muỗi bay rừng già cho dài mà tay áo
Hết rau rồi em có lấy măng khơng?
Cịn em thương bên Tây anh mùa đơng
Nước khe cạn bướm bay lèn đá
Biết lòng anh say miền đất lạ
Là chắc em lo đường chắn bom thù.


CHỦ ĐỀ 3
THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG



Nội dung bài học
Thiên nhiên phân hóa
theo Bắc - Nam

Phần lãnh
thổ phía
Bắc (từ
dãy Bạch
Mã trở
ra)

Phần lãnh
thổ phía
Nam (từ
dãy Bạch
Mã trở
vào)

Thiên nhiên phân hóa
theo Đơng - Tây

Vùng
biển

thềm
lục địa

Vùng
đồng

bằng

Vùng
đồi
núi


1. Thiên nhiên phân hóa theo Bắc - Nam
Tình huống: Một
người bạn của em đi
từ TP Hồ Chí Minh
ra Hà Nội vào ngày
25/12/2014 theo Âm
lịch). Em sẽ nói gì
với người đó trước
chuyến đi này?
? Tại sao tự nhiên
Việt Nam lại phân
hóa theo chiều Bắc
– Nam.


1. Thiên nhiên phân hóa theo Bắc - Nam
23o23’B

Phần lãnh
thổ phía
Bắc

15 vĩ tuyến


Bạch Mã – 160B

Phần lãnh thổ
phía Nam

8o34’B


1. Thiên nhiên phân hóa theo Bắc - Nam
THẢO LUẬN
NHĨM

Nhóm 1: Tìm hiểu đặc điểm thiên nhiên phần
lãnh thổ phía Bắc
Nhóm 2: Tìm hiểu đặc điểm thiên nhiên phần
lãnh thổ phía Nam


1. Thiên nhiên phân hóa theo Bắc - Nam
Lãnh thổ
Đặc điểm
Giới hạn
Kiểu khí hậu
Nhiệt độ trung bình năm
Khí
hậu

Số tháng lạnh dưới 20oC
Biên độ nhiệt năm

Sự phân mùa

Cảnh Đới cảnh quan
quan
Thành phần lồi

Phần lãnh thổ
Phần lãnh
phía Bắc
thổ phía Nam


a. Phần lãnh thổ phía Bắc
Bảng nhiệt độ trung bình
năm tại một số địa điểm

23o23’B

Phần lãnh
thổ phía
Bắc
Bạch Mã – 160B

Địa điểm

Biên độ nhiệt
năm (OC)

Lạng Sơn


13,7

Hà Nội

12,5

Vinh

12,0

Huế8o34’B

9,7

18

Địa điểm

Nhiệt độ
TB năm (OC)

Lạng Sơn

21,6

Hà Nội

23,5

Vinh


23,9

Huế

25,1


Phần lãnh thổ phía Bắc

Lãnh thổ
Đặc điểm

Giới hạn
Khí
hậu

Từ dãy Bạch Mã trở ra Bắc

Kiểu khí hậu

Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh

Nhiệt độ trung
bình năm

> 200C

Số tháng lạnh dưới Có 2 -3 tháng nhiệt độ < 180C
20oC


Cảnh
quan

Biên độ nhiệt năm

lớn

Sự phân mùa

Mùa đông – mùa hạ

Đới cảnh quan

Đới rừng nhiệt đới gió mùa

Thành phần lồi

- Lồi nhiệt đới chiếm ưu thế.
- Loài cây cận nhiệt và ơn đới (sa mu, pơ mu)
- Lồi thú có lơng dày (gấu, chồn…)
-Ở đồng bằng vào mùa đông trồng được rau ôn đới




Rừng Cúc Phương


Loài nhiệt đới


Dâu tằm


Cây cận nhiệt
và ơn đới

Cây samu

Cây dẻ

Thú có lơng dày
Gấu

Chồn

Rau
củ
ơn
đới
Cải bắp

Su hào

Súp lơ


a. Phần lãnh thổ phía Nam
23o23’B


Địa điểm

Biên độ nhiệt năm
(OC)

Đà Nẵng

7,8

Qui Nhơn

6,7

TP. HCM

2,0
Bạch Mã – 160B

Phần lãnh thổ
phía Nam

8o34’B

Bảng nhiệt độ trung bình
năm tại một số địa điểm
Địa điểm

Nhiệt độ
TB năm (OC)


Qui Nhơn

26,8

Nha Trang

26,3

TP. HCM

27,1


Phần lãnh thổ phía Nam

Lãnh thổ
Đặc điểm

Giới hạn
Khí
hậu

Cảnh
quan

Từ dãy Bạch Mã trở vào

Kiểu khí hậu

Khí hậu cận xích đạo gió mùa.


Nhiệt độ trung bình năm

> 250C

Số tháng lạnh dưới 20oC

Khơng có tháng nào nhiệt độ < 200C

Biên độ nhiệt năm

nhỏ

Sự phân mùa

Mùa mưa và mùa khô

Đới cảnh quan

Đới rừng cận xích đạo gió mùa

Thành phần lồi

-Lồi nhiệt đới và xích đạo
- Cây chịu hạn, rụng lá vào mùa khô (cây họ
Dầu)
- Các lồi thú lớn vùng nhiệt đới và xích đạo
- Vùng đầm lầy có trăn, rắn, cá sấu…



Mùa mưa

Mùa khô


Rừng Cát Tiên


Cây họ dầu rụng lá

Các loại thú lớn vùng nhiệt đới và xích đạo

Các loại động vật vùng đầm lầy


Đặc sản miền Nam


Vì sao ở miền Bắc có mùa đơng
lạnh mà ở miền Nam lại khơng có, mặc
dù khí hậu Việt Nam mang tính nhiệt
đới ẩm gió mùa?


2. Thiên nhiên phân hố theo chiều Đơng - Tây
Vùng đồi
núi

Vùng
đồng bằng

ven biển
Vùng biển
và thềm
lục địa


a. Vùng biển và thềm lục địa
331212 km2

Đất liền

Biển Đông
1 triệu km2


Tài nguyên du lịch

VỊNH CAM RANH

Tài
nguyên
hải RANH
sản
VỊNH
CAM

Tài nguyên dầu khí



×