Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Su6 GK1 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.86 KB, 3 trang )

I. MA TRẬN
Nhận biết - 4đ
Trắc nghiệm

Thông hiểu – 3đ

Tự luận

Trắc
nghiệm

Vận dụng – 3đ

Tự luận

Chủ đề 1: Biết được lịch sử và mục đích
Sơ lược về học lịch sử.
mơn lịch sử.
3
1.2

Hiểu cách tính thời gian trong
lịch sử

Biết được cơng cụ lao động của
Chủ đề 2: người nguyên thủy.
Xã hội
nguyên thủy
1
0,4


Hiểu được vì sao xã hội nguyên
thủy tan rã.

Chủ đề 3:
Các quốc
gia cổ đại

- Kể tên được các quốc giả cổ
đại
- Biết được chữ viết, cơng trình
văn hóa của các quốc gia cổ đại
PT.
- Các tầng lớp chính trong xã hội
cổ đại
3

Tổng

7

1

1

Trắc
nghiệm

Tổng
Trắc
nghiệm


Tự luận

Tự luận

4

1.6

2

0,8

4

1.6

2

6,0

4

2

6

0.4

0.4


- Hiểu về ngành KT chính.
-Những thành tựu văn hóa
về chữ viết, khoa học, cơng
trình kiến trúc của phương
Đơng .

1,2

1/2

1,0 đ

1

0.4

0,5

2,0

2,8

1/2

1,0

3

1,2


0,5

2

- Phân tích được đặc điểm
các tầng lớp trong xã hội cổ
đại phương Tây.
- Đánh giá về các thành tựu
văn hóa.

1

3

10

1


B. ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất:
C©u 1: Lịch sử là
A. những gì đang diễn ra.
B. những gì cha diễn ra.
C. những gì đà diễn ra trong quá D. những gì sẽ diễn ra.
khứ.
Câu 2: Học lịch sử ®Ĩ
A. biÕt cho vui.

B. t« ®iĨm cho cc sèng.
C. hiĨu cội nguồn của tổ tiên, cha D. biết việc làm của ngời xông.
a.
Câu 3: Câu danh ngôn" Lịch sử là thầy dạy của cuộc sống" là của
A. Lê Nin.
B. Bác Hồ.
C. Ăng Ghen.
D. Xi Xê Rông.
Câu 4: Một thiên niên kỷ gồm bao nhiêu năm?
A. 1000
B. 100 năm
C. 10 năm
D. 2000 năm
năm
Cõu 5: Cụng c lao ng ca ngi nguyờn thủy được làm từ
A. đồng.
B. đá
C. gỗ
D. sắt.
C©u 6: X· hội nguyên thuỷ tan rà là do
A. con ngời tinh khôn lên.
B. nam nữ không bình
đẳn
g.
C. bị thú rừng tấn công.
D. công cụ kim loại ra đời.
Câu 7: Các quốc gia cổ đại phơng Tõy gm
A. Hi Lạp, Lỡng Hà.
B. Rô ma, Hi Lạp.
C. Malaixia, Hi Lạp.

D. Ai Cập, ấn Độ.
Câu 8: Ngành kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phơng Tây l
A.thơng nghiệp, buôn bán.
B. trồng nho- ô liu.
C. công nghiệp và nông
D. làm đồ mỹ nghệ.
nghiệp.
Cõu 9: Người phương Tây cổ đại đã sử dụng loại chữ nào sau đây?
A. Chữ Nơm.
B. Chữ tượng hình.
C. Chữ Hán . D. Hệ thống chữ cái a,b,c.
Câu 10: Đền Pác-tê-nơng là cơng trình văn hóa cổ đại của quốc gia nào?
A. Ai Cập
B. Trung Quốc
C. Hi Lạp
D. Rô-ma .
II. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 1 (3điểm): Hãy cho biết các tầng lớp chính trong xã hội cổ đại phương Tây. Đặc
điểm của các tầng lớp đó?
Câu 2 (3 điểm ):
Các quốc gia cổ đại phương Đông đã để lại những thành tựu văn hóa gì về chữ viết,
Thiên văn học, Tốn học, cơng trình kiến trúc . Em hãy đánh giá về các thành tựu văn hóa
đó?

2


C. ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
Mỗi câu đúng được 0,4 điểm

Câu
1
2
ĐÁP ÁN
C
C
II. Tự luận( 6 điểm )
PHẦN

3
D

4
A

5
B

6
D

7
B

8
A

9
D


YÊU CẦU CẦN ĐẠT

10
C
THANG
ĐIỂM

Câu 1

Câu 2

- Các tầng lớp chính trong xã hội cổ đại phng Tõy: Ch nụ v nụ
l.
* Tầng lớp chủ nô.
+ Xuất thân từ chủ xởng, chủ lò, chủ thuyền
buôn.
+ Họ rất giàu có, có thế lực, sống sung sớng.
+ Nắm mọi quyền hành chính trị.
* Nô lệ.
+ Xuất thân là tù binh chiến tranh hoặc mua ở nớc ngoài về.
+ Họ phải làm việc cực nhọc, bị đối xử rất tàn
bạo.
+ Là lực lợng lao động chính trong xh.
* Thnh tựu văn hóa của các dân tộc phương Đơng thời cổ đại
- Về chữ viết: dùng chữ tượng hình
- Thiên văn học: sáng tạo ra lịch, biết làm đồng hồ đo thời gian,
- Toán học: nghĩ ra phép đếm đến 10, tính được số pi bằng 3,16,
tìm ra số 0
- Kiến trúc: xây dựng được những cơng trình kiến trúc đồ sộ như
kim tự tháp cổ Ai cập, thành Ba-bi-lon ở Lưỡng Hà.

=> Đánh giá về các thành tựu văn hóa cổ đại;
- Thành tựu văn hóa của người cổ đại rất đa dạng, phong phú.
- Có giá trị, đến nay vẫn được sử dụng.
- Khâm phục trí tuệ con người cổ đại.

1,0
1,0

1,0

0,5
0,5
0,5
0,5
1

----------------Hết-------------------

3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×