Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

dề thi chất lướng toán 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.25 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT BẢO LỘC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN 11
TỔ TOÁN - TIN Thời gian: 45’
Bài 1: (1,5 điểm) Chứng minh rằng:
2
2
2 2
2 2
sin sin cos
) sin cos
sin cos tan 1
sin( )sin( )
) cos sin
1 tan .cot
x x x
a x x
x x x
a b a b
b a b
a b
+
− = +
− −
+ −
= −

Bài 2: (0,5 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
2
3
) cos
1
) cot 3


4
a y
x
b y x
π
 
=
 ÷

 
 
= +
 ÷
 
Bài 3: (1,5điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số y=f(x) sau:
) 3 cosa y x=
trên R
) cot
4
b y x
π
 
= +
 ÷
 
trên
3
;
4 3
π π

 
− −
 
 
Bài 4: (3,5 điểm) Giải các phương trình sau:
2 2 2 2
)2sin .cos 2cos 3sin 3
)cos5 .cos sin 6 .sin2 cos6
)sin sin 2 sin 3 sin 4 2
sin
) 2 cot
1 cos
a x x x x
b x x x x x
c x x x x
x
d x
x
= + −
− =
+ + + =
= −
+
Bài 5: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho
(3; 4)u = −
r
, M(1;6), đường thẳng d có phương trình
3 2 7 0x y− + =
và đường tròn ( C ) có phương trình
2 2

6 10 30 0x y x y+ − + − =
a) Tìm ảnh của điểm M, đường thẳng d, đường tròn ( C) qua phép tịnh tiến theo vectơ
u
r
.
b) Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng qua trục Ox.
c) Tìm ảnh của điểm M qua phép đối xứng qua đường thẳng d.
Bài 6: (1 điểm) Cho 2 điểm phân biệt M và N cố định trên đường tròn (O) tâm O, điểm A di động trên đường
tròn (O). Gọi H là trực tâm của tam giác AMN, I là trung điểm của MN
a) Chứng minh:
2AH OI=
uuur uur
b) Chứng minh rằng khi A di động trên đường tròn (O) thì trực tâm H của tam giác AMN di động trên một
đường tròn.
------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Bài 1:
2
2
2 2 2 2
2 2
2 2
2 2
sin sin cos
) sin cos
sin cos tan 1
sin cos (sin cos ) sin cos
sin cos sin cos sin cos
sin( )sin( )
) cos sin

1 tan .cot
(sin cos cos sin )(sin cos cos sin )
si
1
x x x
a x x
x x x
x x x x x x
VT VP
x x x x x x
a b a b
b a b
a b
a b a b a b a b
VT
+
− = +
− −
+ −
= − = =
− − −
+ −
= −

+ −
=

2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2

(sin cos cos sin )
n .cos cos .sin sin .cos
cos .sin cos .sin
a b a b
VP
a b a b a b
a b a b

= =

Bài 2:
a)
2
3
cos
1
y
x
 
=
 ÷

 

\{ 1;1}D R= −
) cot 3
4
b y x
π
 

= +
 ÷
 

\{ }
12 3
D R k k Z
π π
= − + ∈
Bài 3:
) 3 cosa y x=
trên R
Ta có:
1 cos 1 3 3 cos 3x x− ≤ ≤ => − ≤ ≤
Vậy
max 3
R
y =
khi
cos 1 2x x k
π
= ⇔ =
;
min 3
R
y = −
khi
cos 1 2x x k
π π
= − ⇔ = +

) cot
4
b y x
π
 
= +
 ÷
 
trên
3
;
4 3
π π
 
− −
 
 
Ta có:
3
4 3 2 4 12
x x
π π π π π
− ≤ ≤ − => − ≤ + ≤ −
Vì hàm số y=cotx nghịch biến trong
( )
0;
π
nên
cot cot cot
12 4 2

x
π π π
     
=> − ≤ + ≤ −
 ÷  ÷  ÷
     
cot cot 0
12 4
x
π π
   
=> − ≤ + ≤
 ÷  ÷
   

Ta có:
tan tan
3 1
3 4
tan tan 2 3
12 3 4
3 1
1 tan .tan
3 4
π π
π π π
π π


 

= − = = = −
 ÷
+
 
+
=>
1
cot 2 3
12
tan
12
π
π
= = +
Vậy
(2 3) 0y− + ≤ ≤
hay
3
;
4 3
max 0y
π π
 
− −
 
 
=
,
( )
3

;
4 3
min 2 3y
π π
 
− −
 
 
= − +
Bài 4:
)2sin .cos 2cos 3 sin 3
sin 1
2
2
2cos (sin 1) 3(sin 1) 0 (sin 1)(2cos 3) 0
3
cos
2
2
6
)cos5 .cos sin 6 .sin2 cos6
1 1
(cos6 cos 4 ) (cos4 cos8 ) cos6 cos8
2 2
a x x x x
x
x k
x x x x x
x
x k

b x x x x x
x x x x x
π
π
π
π
= + −

=

= +


<=> − − − = <=> − − = <=> <=>


=

= ± +




− =
<=> + − − = <=>
8 6 2
cos6
8 6 2
7
x k

x x k
x x
x x k
x k
π
π
π
π
=

= +


= <=> <=>


= − +
=


2 2 2 2
)sin sin 2 sin 3 sin 4 2
10 5
cos5 0
10 5
cos8 cos 6 cos4 cos 2 0 2cos5 (cos3 cos ) 0
cos3 cos( )
4 2
4 2
2

sin
) 2 cot
1 cos
c x x x x
x k
x k
x
x x x x x x x
x k
x x
x l
x k
x
d x
x
π π
π π
π π
π π π
π
π
+ + + =

= +



= +

=




<=> + + + = <=> + = <=> <=> <=>
= +




= −


= +







= +




= −
+
Điều kiện:
sin 0 à cos 1 0x v x
≠ + ≠

2
cos 1( )
2
sin sin cos
6
2 cot 2 sin (1 cos )(2 sin cos ) (1 cos )(1 2sin ) 0
1
5
1 cos 1 cos sin
sin
2
2
6
x loai
x k
x x x
x x x x x x x
x x x
x
x k
π
π
π
π

= −
= +




= − <=> = − <=> = + − <=> + − = <=> <=>


+ +
=

= +



Bài 5:
a)*Ta có:
' ( ) (4;2)
u
M T M= =
r
*Từ biểu thức tọa độ của
v
T
r
, ta có:

' 3 ' 3
' 4 ' 4
x x x x
y y y y
= + = −
 
=>
 

= − = +
 
thay vào phương trình của d ta được:
3( ' 3) 2( ' 4) 7 0 3 ' 2 ' 10 0x y x y− − + + = <=> − − =
Vậy phương trình của d’ là: 3x – 2y -10 =0
*Ta có (C ) có tâm I(3; -5), bán kính R=8.
Gọi
' ( ) (6; 9)
v
I T I= = −
r
và đường tròn ( C’) là ảnh của ( C) qua
v
T
r
thì ( C’) là đường tròn tâm I’, bán kính R’=R=8.
Do đó ( C’) có phương trình:
2 2
( 6) ( 9) 64x y− + + =
b)Gọi d’’ là ảnh của d qua phép đối xứng qua trục Ox. Gọi N’(x’;y’) là ảnh của N(x;y) qua phép đối xứng qua trục
Ox. Khi đó:
' '
' '
x x x x
y y y y
= =
 
=>
 
= − = −

 
Ta có
3 2 7 0 3 ' 2 ' 7 0N d x y x y∈ <=> − + = <=> + + =
<=>N’ thuộc đường thẳng d’’có phương trình 3x+2y+7=0
c)Đường thẳng l qua M và vuông góc với d có phương trình:

1 6
2 3 20 0
3 2
x y
x y
− −
= <=> + − =

Giao điểm của d và l là điểm H có tọa độ thỏa mãn hệ phương trình:
2 3 20 0
19 74
;
3 2 7 0
13 13
x y
H
x y
+ − =

 
=>

 ÷
− + =

 

Từ đó suy ra ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thẳng d là M’’ sao cho H là trung điểm của MM’’, do đó
25 70
'' ;
13 13
M
 
 ÷
 
Bài 6:
a)Vẽ tia MO cắt đường tròn (O) tại B. CM tứ giác ABNH là HBH từ đó
2AH BN OI= =
uuur uuur uuuur

b)Ta thấy
OI
uur
không đổi, nên có thể xem H là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo
2OI
uuuur
. Do đó khi điểm A di động
trên đường tròn ( O) thì H di động trên đường tròn (O’) là ảnh của đường tròn (O) qua phép tịnh tiến theo
2OI
uuuur

×