Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

đề thi chuyên đề lần 1 năm học 20202021 môn toán lớp 11 thpt vĩnh yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.95 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN</b>
<b>TỔ TOÁN</b>


<b>ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<i>Mơn: TỐN - Lớp 11 </i>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <i>Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)</i>


<b>Họ và tên thí sinh:...</b>
<b>SBD:...</b>


<b>Mã đề thi</b>
<b>639</b>


<b>Câu 1. </b>Cho


1
sin


3
 


với 0 2



  


. Khi đó giá trị của
sin


3



<sub> </sub> 


 


 <sub> bằng:</sub>


<b>A. </b>
1
6


2


. <b>B. </b>


3 2


6  2 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3 1


3 2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3 2


6  2 <sub>.</sub>
<b>Câu 2. </b>Phương trình 2<i>x</i>23<i>x</i>  5 <i>x</i> 1 có nghiệm là?


<b>A. </b><i>x</i> 4 . <b>B. </b><i>x</i> 3 . <b>C. </b><i>x</i> 2 . <b>D. </b><i>x</i> 1  .



<b>Câu 3. </b>Cho phương trình 2 cos 2<i>x</i>cos<i>x</i>  . Khi đặt 1 0 <i>t</i>cos<i>x</i>, ta được phương trình nào dưới đây
<b>A. </b><i>t</i>  .1 0 <b>B. </b>4<i>t</i>2  <i>t</i> 3 0. <b>C. </b>4<i>t</i>2  <i>t</i> 1 0. <b>D. </b>2<i>t</i>2  <i>t</i> 1 0.
<b>Câu 4. </b>Nghiệm của phương trình sin 22 <i>x</i>2sin 2<i>x</i> 1 0 trong khoảng

 ;

là:


<b>A. </b>
3
;
4 4
 


 


 


 <sub> .</sub>


<b>B. </b>


3
;
4 4
 


<sub></sub> 


 


 



. <b>C. </b>


3
;


4 4


 


 <sub></sub> 


 


 <sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3
;


4 4


 


<sub></sub> <sub></sub> 


 


 <sub> .</sub>


<b>Câu 5. </b>Phương trình nào sau đây vô nghiệm?



<b>A. </b>tan<i>x</i> .3 <b>B. </b>sin<i>x</i>  .3 0


<b>C. </b>3sin<i>x</i>  .2 0 <b>D. </b>2 cos2 <i>x</i>cos<i>x</i> 1 0.


<b>Câu 6. </b><i>Cho hình vng ABCD tâm O. Phép quay tâm O, góc quay </i> <i>bằng bao nhiêu biến hình vng ABCD</i>
thành chính nó.


<b>A. </b> 4

 


. <b>B. </b> 6



 


. <b>C. </b> 3



 


. <b>D. </b> 2



 


.


<b>Câu 7. </b>Giải hệ phương trình



2x 3 2


3 2z 2


3x 2 6


<i>y z</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>y z</i>


   




   


   


 <sub>ta được nghiệm </sub>

<i>x y z</i>; ;

<sub>. Khi đó giá trị biểu thức </sub><i>S</i>   <i>x y z</i>


bằng ?


<b>A. 1.</b> <b>B. 0.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. -1.</b>


<b>Câu 8. </b>Giải phương trình: cos3 .tan 4<i>x</i> <i>x</i>sin 5<i>x</i>.
<b>A. </b><i>x k</i> 2,


3



16 8


<i>x</i>  <i>k</i> 


. <b>B. </b><i>x k</i>  , <i>x</i> 16 <i>k</i> 8


 


 


.
<b>C. </b><i>x k</i> 2





,


3


16 8


<i>x</i>  <i>k</i> 


. <b>D. </b>


2
3



<i>x k</i> 


, <i>x</i> 16 <i>k</i> 8


 


 


.
<b>Câu 9. </b>Bất phương trình <i>x</i>2- + £ +<i>x</i> 1 <i>x</i> 3 có tập nghiệm là


<b>A. </b> <b>B. </b>

 3;

<b>C. </b>


1
;
2
 <sub></sub>


 


  <b><sub>D. </sub></b>


8
;
7


<sub></sub> 






 


<b>Câu 10. </b>Bất phương trình: <i>x x</i>2( 3) 0 có nghiệm là:
–3; 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11. </b>Phương trình đường trịn có tâm <i>I </i>

1;3

và bán kính <i>R </i>2<sub> là</sub>
<b>A. </b>

 



2 2


1 3 4


<i>x</i>  <i>y</i>  <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

<i>x</i>1

 

2  <i>y</i>3

2 2<sub>.</sub>


<b>C. </b>

 



2 2


1 3 4


<i>x</i>  <i>y</i>  <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

2 4


<b>Câu 12. </b>Cho phép tịnh tiến vectơ <i>v</i> biến <i>A</i><sub> thành </sub><i>A</i>'<sub> và </sub><i>M</i> <sub> thành </sub><i>M</i>'<b><sub>. Mệnh đề nào sau đây là đúng?</sub></b>
<b>A. </b>3<i>AM</i> 2 '<i>A M</i>'. <b>B. </b> <i>AM</i>  <i>A M</i>' '. <b>C. </b><i>AM</i> 2 '<i>A M</i>'. <b>D. </b><i>AM</i>  <i>A M</i>' '.
<b>Câu 13. </b>Phép vị tự tâm I tỉ số 3 biến điểm M thành điểm M’<b><sub>. Khẳng định nào đúng?</sub></b>


<b>A. </b>


1
'


2
<i>IM</i>  <i>IM</i>
 


<b>B. </b><i>IM</i>' 3 <i>IM</i> <b>C. </b><i>IM</i>3<i>IM</i>' <b>D. </b>


1
'


2
<i>IM</i>  <i>IM</i>
 
<b>Câu 14. </b>Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  <i>x</i> 3<i>y</i> 2 0 ?


<b>A. </b><i>u</i>

 

1;3


. <b>B. </b><i>u</i> 

3;1




. <b>C. </b><i>u</i>

 

3;1


. <b>D. </b><i>u</i> 

1;3




.
<b>Câu 15. </b>Nghiệm của phương trình cos – sin<i>x</i> <i>x</i> là:0


<b>A. </b><i>x</i> 4 <i>k</i>



 <sub></sub>


 


. <b>B. </b><i>x</i> 4 <i>k</i>


 <sub></sub>


  


. <b>C. </b><i>x</i> 4 <i>k</i>2


 <sub></sub>


 


. <b>D. </b><i>x</i> 4 <i>k</i>2


 <sub></sub>


  
<b>.</b>
<b>Câu 16. </b>Cho <i>A B C</i>, , <b> là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức sai:</b>


<b>A. </b>cos

<i>A B</i>

– cos<i>C</i>. <b>B. </b>cot 2 tan 2


<i>A B</i> <sub></sub> <i>C</i>
.
<b>C. </b>sin

<i>A B</i>

– ins <i>C</i>. <b>D. </b>tan 2 cot 2


<i>A B</i> <sub></sub> <i>C</i>
.
<b>Câu 17. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?</b>


<b>A. </b>tan

 

 tan . <b>B. </b>tan

<i>x</i>

 tan .
<b>C. </b>


tan cot


2


  


 <sub></sub> <sub></sub>


 


  <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>tan

 

tan<sub>.</sub>


<b>Câu 18. </b>Số nghiệm của phương trình cos2<i>x</i>cos<i>x</i>0 thỏa điều kiện


3


2 <i>x</i> 2


 <sub> </sub> 





<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 19. </b>Phương trình 2 cos2<i>x</i>5sin<i>x</i>4 có nghiệm âm lớn nhất bằng:
<b>A. </b> 6





<b>B. </b>
7


6



<b>C. </b>
5


6



<b>D. </b>
11


6


<b>Câu 20. </b>Qua phép tịnh tiến véc tơ <i>u ¹</i> 0



r r


, đường thẳng d có ảnh là đường thẳng d’, phát biểu nào đúng:
<b>A. </b><i>d’ trùng với d khi d vng góc với giá u</i>


r
<b>B. </b><i>d’ trùng với d khi d cắt đường thẳng chứa u</i>


r


<b>C. </b><i>d’ trùng với d khi d song song hoặc d trùng với giá u</i>
r
<b>D. </b><i>d’ trùng với d khi d song song với giá u</i>


r


Câu 21. Gọi <i>m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số </i>, <i>y</i>cos 2<i>x</i>2 cos<i>x</i>. Khi đó
2<i><sub>m M bằng?</sub></i>


A. 1 B. 0 C. 3 D. 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>
1


; 2
2


 


 



 <sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1
;


2
<i>D </i> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> .</sub>


<b>C. </b>[2;). <b>D. </b>


1


; [2; )


2


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


  <sub>.</sub>


<b>Câu 23. </b>Tổng các nghiệm của phương trình

 

 
2


2 . 1 0



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


là:


<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. -1.</b> <b>D. 0.</b>


<b>Câu 24. </b>Phương trình sin<i>x</i> 3 cos<i>x</i> có tập nghiệm là:1
<b>A. </b>


2 ; 2


6 <i>k</i> 2 <i>k</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>


<sub> </sub> <sub></sub> 


 


 <i><b><sub> , với k Z .</sub></b></i> <b><sub>B. </sub></b> 6 <i>k</i>2 ; 2 <i>k</i>2


 <sub></sub>  <sub></sub>


<sub> </sub> <sub> </sub> 


 


 <i><b><sub> , với k Z .</sub></b></i>


<b>C. </b>


7


2 ; 2


6 <i>k</i> 2 <i>k</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 <i><b><sub> , với k Z .</sub></b></i> <b><sub>D. </sub></b> 6 <i>k</i> ; 2 <i>k</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>


<sub> </sub> <sub> </sub> 


 


 <i><b><sub> , với k Z .</sub></b></i>


<b>Câu 25. </b><i>Ảnh của đường trịn bán kính R qua phép vị tự tỉ số k </i>
1
2
=


<i> là đường trịn có bán kính là:</i>
<b>A. </b>



1


2<i>R</i> <b><sub>B. </sub></b>- <i>2R</i> <b><sub>C. </sub></b><i>2R</i> <b><sub>D. </sub></b>


1
2<i>R</i>

<b>-Câu 26. </b>Tập nghiệm của BPT là tập nào sau đây ?


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 27. </b>Số nghiệm nguyên của bất phương trình <i>x</i>26<i>x</i> 7 0 là?


<b>A. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>0 . <b><sub>C. </sub></b>9 . <b><sub>D. </sub></b>3.


<b>Câu 28. </b>Phương trình


2


3 tan<i>x</i>1 sin <i>x</i> 1 0


có nghiệm là:
<b>A. </b><i>x</i> 6 <i>k</i>


 <sub></sub>


 


. <b>B. </b><i>x</i> 6 <i>k</i>2


 <sub></sub>



  


. <b>C. </b><i>x</i> 3 <i>k</i>2


 <sub></sub>


 


. <b>D. </b><i>x</i> 6 <i>k</i>


 <sub></sub>


  
.
<b>Câu 29. </b>Họ nghiệm của phương trình cot(2<i>x</i>30 )0  3 là.


<b>A. </b><i>x</i>300<i>k</i>900. <b>B. </b><i>x</i>600<i>k</i>1800. <b>C. </b><i>x</i>900<i>k</i>1800. <b>D. </b><i>x</i>300<i>k</i>1800.
<b>Câu 30. </b>Phương trình


cos 1


2
<i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 





có các nghiệm là


<b>A. </b><i>x k</i> 2<i><b>, k   .</b></i> <b>B. </b><i>x k</i>  <i><b>, k   .</b></i>
<b>C. </b><i>x</i> 2 <i>k</i>2


 <sub></sub>


  


<i><b>, k   .</b></i> <b>D. </b><i>x</i> 2 <i>k</i>2


 <sub></sub>


 


<i><b>, k   .</b></i>
<b>Câu 31. </b>Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>cos<i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i>.


<b>C. </b><i>y</i>cos 2<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>cos<i>x</i>tan 2<i>x</i>.


<b>Câu 32. Trong các công thức sau, công thức nào sai?</b>


<b>A. </b>cos 2 cos2sin2. <b><sub>B. </sub></b>cos2  1 2sin2<sub>.</sub>
<b>C. </b>cos 2 2 cos2 1. <b>D. </b>sin 2 2cos sin  .
<b>Câu 33. </b>Tập nghiệm của bất phương trình <i>x</i> <i>x</i>  2 2 <i>x</i> là:2



<b>A. </b>

2;

. <b>B. </b> . <b>C. </b>

 

2 <b>D. </b>

; 2

.
( )


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>DA <b>B. </b>AC <b>C. </b>CD <b>D. </b>BC
<b>Câu 35. </b><i>Tính chu vi tam giác ABC biết rằng AB</i> và 2sin6 <i>A</i>3sin<i>B</i>4sin<i>C</i>.


<b>A. </b>10 6. <b>B. </b>13. <b>C. </b>5 26. <b>D. </b>26.


<b>Câu 36. </b>Số vị trí điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình


sin 2 2 cos sin 1


0


tan 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  




 <sub> trên đường tròn</sub>


lượng giác là:


<b>A. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>3 . <b><sub>C. </sub></b>4<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1<sub>.</sub>



<b>Câu 37. </b>Hàm số


2sin 2 cos 2
sin 2 cos 2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  <sub> có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?</sub>


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 38. </b>Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong các hàm số sau? <b>-2</b>


<b>y</b>


<b>x</b>


<b>0</b> 


<b>- </b>


<b>A. </b><i>y</i> sin(<i>x</i> 2) 1




  


<b>B. </b><i>y</i> 2sin(<i>x</i> 2)


 


<b>C. </b><i>y</i> sin( - ) -1<i>x</i> 2



<b>D. </b><i>y</i> sin(<i>x</i> 2) 1


   


.
<b>Câu 39. </b>Tìm tập xác định của hàm số


2sin 1


1 cos
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <sub>.</sub>


<b>A. </b>


\ ,


2 <i>k k Z</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 




<b>B. </b> \

<i>k</i>2 , <i>k Z</i>


<b>C. </b>


\ 2 ,


2 <i>k</i> <i>k Z</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 



 


 




<b>D. </b> \

<i>k k Z</i>, 


<b>Câu 40. </b><i>Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số </i>


2020


3sin 2 4cos 2 2 1


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>




  <sub> có tập xác định là </sub><i>R</i>


<b>A. </b><i>m</i>3 <b>B. </b><i>m</i>4 <b>C. </b>  3 <i>m</i> 4 <b>D. </b>  4 <i>m</i> 6


<b>Câu 41. </b>Cho phương trình <i>x</i>512 1024 <i>x</i> 16 4 8

<i>x</i>512 1024

 

<i>x</i>

có bao nhiêu nghiệm?


<b>A. </b>3 nghiệm. <b>B. </b>8 nghiệm. <b>C. </b>2 nghiệm. <b>D. </b>4 nghiệm.


<b>Câu 42. </b>Hệ phương trình 2 2


. 11



30
<i>x y x y</i>


<i>x y xy</i>
  


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> có mấy nghiệm?</sub>


<b>A. </b>có 1<sub> nghiệm.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>có </sub>4<sub> nghiệm.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>có </sub>2<sub> nghiệm.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>có 3 nghiệm.</sub>
<b>Câu 43. </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai đường tròn

  

 



2 2


: 2 5


<i>C</i> <i>x m</i>  <i>y</i> 

 

<i><sub>C</sub></i><sub></sub> <sub>:</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub>

<i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>

<i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>12</sub> <i><sub>m</sub></i>2 <sub></sub><sub>0</sub>


<i>. Vectơ v</i> nào dưới đây là vectơ của phép tịnh tiến biến

 

<i>C</i>
thành

 

<i>C</i> ?


<b>A. </b><i>v</i> 

3 <i>m m</i>;




. <b>B. </b><i>v</i> 

3 <i>m m</i>;





. <b>C. </b><i>v</i>  

3 <i>m m</i>;




. <b>D. </b><i>v</i> 

3 <i>m</i>; 2 <i>m</i>




.


Câu 44. Phương trình

sin<i>x</i>cos<i>x</i>

 

sin<i>x</i>2cos<i>x</i> 3

0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực thuộc khoảng
3


;
4 


<sub></sub> 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 3 . <b>B. </b>0 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 45. </b>Cho phương trình


4sin cos


3 6


<i>x</i>  <i>x</i> 


 <sub></sub>   <sub></sub> 



   


    <sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub></sub> <sub>3 sin 2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>cos 2</sub><i><sub>x</sub></i>

 

1


. Gọi <i>n</i> là số giá trị nguyên
của tham số <i>a</i> để phương trình

 

1 có nghiệm. Tính <i>n</i>.


<b>A. </b><i>n</i> .1 <b>B. </b><i>n</i> .3 <b>C. </b><i>n</i> .2 <b>D. </b><i>n</i> .5
<b>Câu 46. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có đồ thị như hình bên. Phương trình




2020<i>f</i> sin<i>x</i> 2025 0 <sub> có bao nhiêu nghiệm trên khoảng </sub><sub></sub> <sub>2 2</sub>;5 <sub> :</sub>
<b>A. 4 nghiệm.</b> <b>B. 1 nghiệm.</b>


<b>C. 3 nghiệm.</b> <b>D. 2 nghiệm.</b>


<b>Câu 47. </b><i>Trong mp Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)</i>2<i><sub> + (y – 1)</sub></i>2<i><sub> = 4. Phép vị tự tâm O tỷ số k = 2 biến đường</sub></i>
tròn (C) thành đường trịn có phương trình:


<b>A. </b><i>(x + 2)</i>2<i><sub> + (y + 2)</sub></i>2<sub> = 8</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>(x – 2)</sub></i>2<i><sub> + (y – 2)</sub></i>2<sub> = 8</sub>
<b>C. </b><i>(x + 2)</i>2<i><sub> + (y + 2)</sub></i>2<sub> = 16</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>(x – 2)</sub></i>2<i><sub> + (y – 2)</sub></i>2<sub> = 16</sub>
<b>Câu 48. </b>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho phép tịnh tiến theo <i>v</i>

 

1;1




<i>, phép tịnh tiến theo v</i>
biến : –1 0<i>d x</i> <i> thành đường thẳng d . Khi đó phương trình của d là:</i>



<b>A. </b><i>x</i>– 2 0 . <b>B. </b><i>x y</i>– – 2 0 . <b>C. </b><i>y</i>– 2 0 <b>D. </b><i>x</i>–1 0 .


<b>Câu 49. </b>Gọi ,<i>a b lần lượt là nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình</i>
2


cos sin 2


3
2cos s inx 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>






  <sub>, ta có:</sub>


<b>A. </b>


2
11


36
<i>ab</i>  


. <b>B. </b><i>ab</i> .0 <b>C. </b>



2
36
<i>ab</i> 


. <b>D. </b>


2
11


36
<i>ab</i> 


.


<b>Câu 50. </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình cos3<i>x</i>cos 2<i>x m</i> cos<i>x</i> có đúng bảy1
nghiệm khác nhau thuộc khoảng


;2
2
 


<sub></sub> 


 


 <sub> ?</sub>


<b>A. </b>3 <b>B. </b>5 <b>C. </b>7 <b>D. </b>1


</div>


<!--links-->

×