Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De kiem tra 15 phut - Lan 2 - Hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.63 KB, 3 trang )

Sở GD & ĐT Lâm Đồng ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
TRƯỜNG THCS & THPT LỘC BẮC Lớp: 10
Năm học: 2009 – 2010
Môn: ĐỊA LÍ
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………..…………………………
Điểm Nhận xét của Thầy giáo
Hãy đánh dấu X vào đáp án đúng nhất
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
A


B
C
D
1/ Cây lá rộng thường sinh trưởng ở loại đất có đặc tính:
a Tầng mỏng, nghèo chất dinh dưởng, thừa ẩm.
b Tầng mỏng, nghèo chất dinh dưởng.
c Tầng dày, tính chất vật lí tốt, thiếu ẩm.
d Tầng dày, tính chất vật lí tốt, độ ẩm tốt.
2/ Trong số các nhân tố mơi trường, nhân tố quyết định tới sự phân bố sinh
vật là:
a Đất
b Khí hậu
c Nguồn nước
d Địa hình
3/ Trong kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa, loại đất chính là:
a Xám b Đỏ nâu c Đỏ vàng d Nâu đỏ
4/ Kiểu thảm thực vật chính của nhiệt đới lục địa là:
a Rừng hỗn hợp
b Rừng lá rộng
c Rừng nhiệt đới
d Xavan
5/ Các ngày dao động thuỷ triều nhỏ nhất, ở Trái Đất sẽ thấy Mặt Trăng:
a Khơng trăng
b Lưỡi liềm
c Tròn
d Khuyết
6/ Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng cùng hướng sẽ làm cho thuỷ triều:
a Nhỏ nhất
b Bình thường
c Lớn nhất

d Tất cả sai
7/ Đặc điểm nào sau đây khơng phải của dòng biển lạnh:
a Phát sinh ở hai bên Xích đạo, chảy về hướng Tây
b Men theo bờ Tây của các đại dương, từ cực về Xích đạo
c Xuất phát ở khoảng vó tuyến 30
0
- 40
0
, chảy về phía Xích đạo
d Xuất phát từ vùng cực, chảy về phía Xích đạo
8/ Đất được hình thành từ đá badan thường có đặc điểm:
a Nghèo dinh dưỡng và ít chua
b Nghèo dinh dưỡng và chua
c Giàu dinh dưỡng và ít chua.
d Giàu dinh dưỡng và chua
9/ Ở miền Ơn đới lạnh, sơng được tiếp nước nhiều vào:
a Mùa hạ
b Mùa thu
c Mùa đơng
d Mùa xn
10/ Chế độ nước của sơng Mê Cơng và sơng Hồng, sơng nào điều hồ hơn:
a Sơng Mê Cơng
b Sơng Hồng
c Bằng nhau
d Tất cả đúng
11/ Sơng nào có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới:
a Trường Giang
b Nin
c I-ê-nit-xây
d A-ma-dơn

12/ Gọi "tuần trăng" nghĩa là:
a Mặt Trang chuyển động một vòng quanh Trái Đất hết gần 30 ngày.
b Thời gian kể từ khi trăng mọc đến khi trăng tròn.
c Thời gian kể từ khi trăng tròn đến khi trăng lặn.
d Mặt Trăng chuyển động một vòng quanh Trái Đất hết 1 tuần (7 ngày)
13/ Từ bề mặt đất, ở mỗi bán cầu, từ Cực về Xích đạo thứ tự có các loại gió sau:
a Gió cực, gió ôn đới, gió nhiệt đới
b Gió Đông, gió Tây ôn đới, gió Đông
c Gió Đông, gió Tây ôn đới, gió Tín phong
d Gió cực, gió Tây, gió Tín phong
14/ Thực vật, động vật ở đài ngun nghèo nàn là do ở đây:
a Q lạnh
b Thiếu ánh sáng
c Độ ẩm cao
d Khơng có mưa
15/ Đất có tuổi già nhất trên thế giới là đất ở:
a Núi cao
b Cực
c Ơn đới
d Nhiệt đới
16/ Ngun nhân tạo ra sóng thần là:
a Bão
b Động đất
c Gió
d Tất cả đều đúng
17/ Đặc điểm nào sau đây khơng phải của lớp vỏ địa lí:
a Chiều dày khơng lớn, tối đa 35 đến 40 km
b Có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau của các bộ phận
c Được cấu tạo bởi đá trầm tích, granit và badan
d Các thành phần tự nhiên được thể hiện rõ nhất ở bề mặt Trái Đất.

18/ Việc phá rừng đầu nguồn sẽ làm cho:
a Khí hậu khơng bị biến đổi
b Lũ qt được tăng cường
c Đất khỏi bị xói mòn
d Mực nước ngầm khơng bị hạ thấp
19/ Từ bề mặt Trái Đất, ở mỗi bán cầu, từ cực về Xích đạo thứ tự có các đai khí áp như
sau:
a p thấp cực, áp thấp ôn đới, áp cao chí tuyến, áp cao xích đạo
b Ap cao cực, áp cao ôn đới, áp thấp chí tuyến, áp thấp xích đạo
c p cao cực, áp thấp ôn đới, áp cao chí tuyến, áp cao xích đạo
d p cao cực, áp thấp ôn đới, áp cao chí tuyến, áp thấp xích đạo
20/ Từ cực về Xích đạo, lần lượt có các đới đất:
a Đài nguyên, pốt dôn, thảo nguyên, hoang mạc, đỏ vàng cận nhiệt và feralit
b Đài nguyên, pốt dôn, hoang mạc, thảo nguyên, đỏ vàng cận nhiệt và feralit
c Pốt dôn, đài nguyên, hoang mạc, thảo nguyên, đỏ vàng cận nhiệt và feralit
d Pốt dôn, đài nguyên, thảo nguyên, hoang mạc, đỏ vàng cận nhiệt và feralit
¤ Đáp án của đề thi:
1[20]d... 2[20]b... 3[20]c... 4[20]d... 5[20]a... 6[20]c... 7[20]a...
8[20]c...
9[20]d... 10[20]a... 11[20]d... 12[20]a... 13[20]c... 14[20]a... 15[20]d...
16[20]b...
17[20]a... 18[20]b... 19[20]d... 20[20]a...

×