Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm môn Văn, Địa khối 6, 7, 8, 9 học kỳ 2, năm học 2017-2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐIỂM Lời phê của giám khảo Chữ kí
GK1


Chữ kí
GK2


SỐ THỨ TỰ
SỐ MẬT MÃ
<b>I. Phần tự luận: 5 đ</b>


<b>1. Điền đặc điểm các đơi khi hậu và bann sau: (2đh</b>


Nhiệt đơi Ơn đơi


Vị trií
Nhiệt đơ
Lương mưa
Gió chủ ́


<b>2.Thủy triều lva nì?Ch̀ iết nnun nhân sinh ra thủy triều va nhữnn lợi ich của thủy triều. (1,5 đh</b>
______________________________________________________________________________
______________________________________________________________________________
______________________________________________________________________________
______________________________________________________________________________
______________________________________________________________________________
______________________________________________________________________________
<b>3. Sơnn lva nì? Ch̀ iết sơnn có nhữnn lợi ich nì? Kể tên các sơnn nnịi ở Việt Nam mva em iết. (1,5 đh</b>
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________


_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
<b>II. Phần kĩ nănn: (5 điểmh</b>


<b>1. Dựa và bann số liệu sau : (1,5 đh</b>


Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Lượng mưa(mm) 18 14 16 35 110 160 150 145 158 140 55 25
<b>a. Tinh tổnn lượnn mưa các thánn it mưa ( từ thánn 11,12,1,2,3,4h</b>


<b>_____________________________________________________________________________________</b>
<b> . Ch̀ iết thánn có lượnn mưa it nhất lva thánn mấy ? à nhiêu mm ?________________________</b>
<b> Ch̀ iết thánn có lượnn mưa nhiều nhất lva thánn mấy ? à nhiêu mm ?____________________</b>
_____________________________________________________________________________________
<b>2. Dựa và ĩ độ, điền tên các đơi khi hậu trên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2

<b>HƯỚNG DÂN CH́M</b>


<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


<b>Năm học 2017-2018</b>
<b>MÔN : ĐỊA 6</b>
<b>I. Phần tự luận: </b>


<b>1. </b>


Nhiệt đơi

Ôn đơi



Vị trií <i>Trong vung nnơ chi tn</i> <i>Từ 2 chi tyên đên 2 v̀ng cực</i>



Nhiệt đô <i>Cao, nong tanh năm</i> <i>Trtng binh</i>


Lương mưa <i>1500- rên 2000mm/năm</i> <i>500-1000mm/năm</i>


Gió chủ ́ <i>Tin Phong</i> <i>Tây Ơn đơơ</i>


<b> Mỗi ý đúnn 0,25 đ.</b>


<b>2. - </b>Thủy triiề́ là sự dâng lên, hạ x́ống của mực nươc biển. (0,5 đ)


-Nǵyên nhân sinh ria thủy triiề́ là do sức hút của Mặt Triăng và mơt phần của Mặt Triời (0,5 đ)
-Lợi ích: sản x́ất ḿối, phục vụ cho ngành hàng hải, đánh cá… (0,5 đ)


<b>3.</b>


<b>- Sônn là dong nươc chảy thường x́yên tương đối ôn định triên bề mặt lục địa. (0,5 đ) </b>


Ôn đơi


<b>4.Dựa và hình 55 em hãy ch̀ iết: (1,5 đh</b>


- Những yế tố nào được biể́ hiện triên biể́ đồ ?
……….
Triong thời gian bao lấ ?  ………...
Yế tố nào biể́ hiện theo đường ?


……….
Yế tố nào biể́ hiện bằng hình cơt ?



……….
Đơn vị đo nhiệt đô là: ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- Lợi ich của sônn: Ćng cấp nươc cho sinh hoạt và sản x́ất, cấp thủy sản, phhu sa. (0,5 đ) </b>
Phát triiển d́ lịch, giao thông vân tải …. (0,25 đ)


<b>- Một số sônn ở nươc ta là sông Sài Gon, sông Đồng Nai (0,25 đ) </b>
<b>II. Phần kỹ nănn:</b>


<b>1. Dựa và bann số liệu sau :</b>


Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Lượng mưa(mm) 18 14 16 35 110 160 150 145 158 140 55 25
<b>a. Tinh tổnn lượnn mưa các thánn it mưa ( từ thánn 11,12,1,2,3,4h</b>


<b>55+ 25+ 18+ 14+ 16 + 35 = 163 mm (0,5 đ)</b>


<b>Ch̀ iết thánn có lượnn mưa it nhất lva à nhiêu mm ? thánn 2, 14 mm(0,5 đ)</b>
<b>Ch̀ iết thánn có lượnn mưa nhiều nhất lva à nhiêu mm ? thánn 6, 160 mm(0,5 đ)</b>
<b>2. Ghi đúnn ị tri, mỗi ý đúnn 0,25 đ.</b>


<b>3. Nhiệt độ từ xich đạ̀ đến cực lần lượt lva 250<sub> C, 18</sub>0<sub> C, 8</sub>0<sub> C va 0</sub>0<sub> C (nhi đúnn số liệu mỗi ý 0,25 đh</sub></b>


<b>4</b>. Những yế tố nào được biể́ hiện triên biể́ đồ ?
 Nhiệt đô và lượng mưa.


Triong thời gian bao lấ ?  12 tháng.


Yế tố nào biể́ hiện theo đường ?  Nhiệt đô.


Yế tố nào biể́ hiện bằng hình cơt?  Lượng mưa
Đơn vị đo nhiệt đô là: 0<sub>C</sub>


Đơn vị đo lượng mưa là: mm
<b>-Mỗi ý đúnn 0,25 đ</b>


Hàn đơi


Nhiệt đơi


</div>

<!--links-->

×