TRƯỜNG ĐH GIAO THƠNG VẬN TẢI HN BM : THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ MƠN HỌC CHI TIẾT MÁY
Đề số : V –Phương án 1
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Lời nói đầu
Tính tốn thiết kế hệ dẫn động cơ khí là nội dung khơng thể thiếu trong chương
trình đào tạo kỹ sư cơ khí đặc biệt là đối với các kỹ sư nghành chế tạo máy . Thiết kế
mơn học chi tiết máy là mơn học giúp cho sinh viên có thể hệ thống lại các kiến thức
của các mơn học như : Chi tiết máy , Sức bền vật liệu , Ngun lý máy , Vẽ kỹ
thuật… Đồng thời giúp sinh viên làm quen dần với cơng việc thiết kế và làm đồ án
chuẩn bị cho việc thiết kế đồ án tốt nghiệp sau này.
Nhiệm vụ thiết kế được giao là : THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Do lần đầu tiên làm quen thiết kế với khối lượng kiến thức tổng hợp cịn có những
mảng kiến thức chưa nắm vững cho nên dù đã cố gắng tham khảo các tài liệu và các
bài giảng của các mơn có liên quan song bài làm của em cịn có những thiếu sót . Em
rất mong được sự giúp đỡ chỉ bảo của các thầy cơ trong bộ mơn để em củng cố kiến
thức và có thể hiểu sâu hơn , nắm vững hơn về những kiến thức đã học …
Cuối cùng em xin trân thành cảm ơn các thầy cơ trong bộ mơn hướng dẫn & chỉ
bảo cho em hồn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Một lần nữa em xin trân thành cảm ơn !!!
Trang 1
TRƯỜNG ĐH GIAO THƠNG VẬN TẢI HN BM : THIẾT KẾ MÁY
Các số liệu phục vụ cho cơng việc thiết kế :
Sơ đồ hướng dẫn
Chế độ làm việc : mỗi ngày làm việc 2 ca , mỗi ca 8 giờ . Mỗi năm làm việc 300
ngày, tải trọng va đập nhẹ
Phương án
1
Thứ ngun
Lực vịng trên băng tải P
110
KG
Vận tốc băng tải
1,2
m/s
Đường kính trong
400
mm
Chiều rộng băng tải B
400
mm
5
Năm
Thời hạn phục vụ
Tỷ số M1/ M
Sai số vận tốc cho phép
2
0,5
5
%
TRƯỜNG ĐH GIAO THƠNG VẬN TẢI HN BM : THIẾT KẾ MÁY
Phần I CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
1 ) Chọn động cơ :
Chọn động cơ điện để dẫn động máy móc hoặc thiết bị cơng nghệ là giai đoạn
đầu tiên trong q trình tính tốn thiết kế máy . Trong rất nhiều trường hợp dung hộp
giảm tốc và động cơ biệt lập ,việc chọn đúng loại động cơ ảnh hưởng rất nhiều đến
việc lựa chọn và thiết kế hộp giảm tốc cũng như các bộ truyền ngồi hộp . Muốn
chọn đúng loại động cơ cần hiểu rõ đặc tính và phạm vi sử dụng của từng loại đồng
thời cần chú ý đến các u cầu làm việc cụ thể của các thiết bị cần được dẫn động
→ Để chọn động cơ ta tiến hành theo các bước sau :
Tính cơng suất cần thiết của động cơ
Xác định sơ bộ số vịng quay đồng bộ của động cơ
Dựa vào cơng suất và số vịng quay đồng bộ kết hợp với các u cầu về q tải ,
mơmen mở máy và phương pháp lắp đặt động cơ để chọn kích thước động cơ
phù hợp với u cầu thiết kế
a ) Xác định cơng suất động cơ :
Do động cơ làm việc ở chế độ dài hạn với phụ tải thay đổi nên ta chọn cơng
suất của động cơ sao cho trong thời gian làm việc động cơ lúc chạy q tải , lúc chạy
non tải một cách thích hợp để nhiệt độ động cơ đạt giá trị ổn định . Như vậy ta coi
động cơ làm việc với phụ tải đẳng trị khơng đổi . Bằng phương pháp mơmen đẳng trị
ta xác định cơng suất của động cơ.
Ta có : Mđt = =
Mđt = 0,863 . M ; Trong đó M là mơmen của hệ thống truyền động
Với M = = = 227,5 (Nm)
Mđt = 0,863. M = 0,863 . 227,5 = 196,33(Nm)
Cơng suất đẳng trị : Pđt = (KW)
Với nt – vận tốc của băng tải
= = = 54,60 (v/ph)
Cơng suất đẳng trị : Pđt = = 1,122 (KW)
Hiệu suất truyền động : =br×ổ×khớp nối
Với : br – hiệu suất cặp bánh răng
Trang 3
TRƯỜNG ĐH GIAO THƠNG VẬN TẢI HN BM : THIẾT KẾ MÁY
Hiệu suất 1 cặp ổ lăn
khớp nối Hiệu suất nối trục di động
Tra bảng 23 “ trị số các hiệu suất” (sách TTTKHDD cơ khí trang 19) ta có :
Hiệu suất truyền động là : = 0,974×0,9954×0,99 = 0,859
ổ
Cơng suất trên trục động cơ là: Pct = = 1,306 (KW)
Cần phải chọn động cơ điện có cơng suất lớn hơn hoặc bằng cơng suất cần thiết trên
trục động cơ
b) Xác định sơ bộ số vịng quay đồng bộ của động cơ nsb
Số vịng quay sơ bộ của động cơ: nsb = nlv . ut
Trong đó: nlv Số vịng quay của trục máy cơng tác trong 1 phút
ut – tỷ số truyền tồn bộ của hệ thống dẫn động
Số vịng quay của trục máy cơng tác (tang quay) trong 1 phút :
nlv = = = 54,60 (v/ph)
Tỷ số truyền tồn bộ của hệ thống dẫn động : đối với bộ truyền bánh răng trụ hai cấp
ta chọn ut = 24
Số vịng quay sơ bộ của động cơ : nsb = 54,60. 24= 1310,4 (v/ph)
c) Chọn động cơ :
Qua việc tính tốn các thơng số trên ta dựa vào bảng 2P sách “Thiết kế chi tiết máy”
trang 322 để chọn động cơ kiểu A02(A02 2) 314 có các thơng số kỹ thuật sau:
Cơng suất : Pđc = 2,2 KW
Vận tốc : nđc = 1430 v/ph
= 1,8 ; = 2,2 ; = 1,2
2. Phân phối tỷ số truyền :
Việc phân phối tỷ số truyền cho các cấp bộ truyền trong hộp giảm tốc có ảnh hưởng
rất lớn tới kích thước và khối lượng của hộp giảm tốc .
Tỷ số truyền chung : uh = = = 26
Mà uh = u1.u2
Với u1 – tỷ số truyền bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng cấp nhanh
u2 – tỷ số truyền bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng cấp chậm
Để tạo điều kiện bơi trơn các bộ truyền bánh răng trong hộp giảm tốc đồng trục bằng
phương pháp ngâm dầu ta chọn u1 = u2
u1 = u2 = = = 5,1
3. Xác định cơng suất , mơmen và số vịng quay trên các trục :
4
TRƯỜNG ĐH GIAO THƠNG VẬN TẢI HN BM : THIẾT KẾ MÁY
Trục động cơ I : Pđc = 2,2 KW ;
nđc = 1430 v/ph ;
Tđc = = = 14692,31 Nmm
Trục II : PII = = . 0,97 .0,995 = 1,062 KW
nII = = = 280,39 v/ph
TII = = = 36103,28 Nmm
Trục III : PIII = = . 0,97 .0,995 = 2,05 KW
nIII = = = 54,98 v/ph
TIII = = = 356084,03 Nmm
Ta có bảng hệ thống các số liệu tính được :
Trục
Thứ
Động
II
III
Thơng
ngun
cơ I
Số
Tỷ số
5,1 5,1
truyền u
Cơng
suất P
KW
2,2
1
2,05
Số vịng
quay n
v/ph
1430
280,39
54,98
Mơmen
xoắn T
Nmm
14692,3
36103,2
356084
,06
1
8
,03
Phần II THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
I. .Chọn vật liệu chế tạo bánh răng :
Vì hộp giảm tốc có cơng suất nhỏ bộ truyền chịu tải trọng va đập nhẹ và khơng có
u cầu gì đặc biệt nên ta chọn vật liệu chế tạo hai cấp bánh răng như sau :
Bánh lớn : Thép 45 tơi cải thiện
đạt độ rắn HB192….. 240 chọn HB2 = 230
giới hạn bền : σb2 = 750 MPa ;
giới hạn chảy : σch2 =450 MPa
Trang 5
TRƯỜNG ĐH GIAO THƠNG VẬN TẢI HN BM : THIẾT KẾ MÁY
Bánh nhỏ : Thép 45 tơi cải thiện
đạt độ rắn HB241….. 285 ta chọn HB1 = 245
giới hạn bền : σb1 = 850 MPa ;
giới hạn chảy : σch1 =580 Mpa
II. . Xác định ứng suất cho phép :
Theo bảng 62 ‘trị số của σ0Hlim và σ0Flim ’ sách TKHDDCK trang 94
Với thép 45 tơi cải thiện đạt độ rắn HB 180…. 350 ta có :
σ0Hlim = 2HB + 70 ; SH = 1,1
σ0Flim = 1,8HB ; SF = 1,75
khi đó : σ0Hlim1 = 2HB1 + 70 = 2.245 + 70 = 560 MPa
σ0Flim1 = 1,8HB1 = 1,8 . 245 = 441 MPa
σ0Hlim2 = 2HB2 + 70 = 2.230 + 70 = 530 MPa
σ0Flim2 = 1,8HB2 = 1,8 . 230 = 414 MPa
Theo cơng thức 65: NHO =30 do đó
NHO1 =30 . 2452,4 = 1,63.107
NHO2 =30 . 2302,4 = 1,40 .107
Theo cơng thức (67 )
NHE = 60c = 60c.nII/u../
NHE2 = 60.2.4.300.2.8.(280,39/5,1).(13.0,5+ 0,73.0,5) = 8,51.107 > NH02
NHE1 = 8,51.107.5,1= 43,40 .107 > NH01
Do đó lấy KHL1 = 1 là hệ số tuổi thọ , xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế
độ tải trong của bộ truyền
Như vậy theo 61a sơ bộ xác định được : [σH] = σ0Hlim. KHL/SH
[σH]1 = 560.1/1,1 = 509,09 MPa
[σH]2 = 530.1/1,1 = 481,82 MPa
Với cấp nhanh sử dụng răng nghiêng do đó theo 612 :
[ H] = ([ H]1 + [ H]2)/2 = = 495,46 MPa
[ H] < 1,25 .min( [ H]1 ; [ H]2 ) = 1,25.481,82 = 602,28 MPa
Với Cấp chậm sử dụng răng thẳng và tính ra NHE đều lớn hơn NHO nên KHL =1 do đó :
[ H]’ =[ H]2 = 481,82 MPa
Theo (67) : NEF = 60c.
NEF2 = 60.2.4.300.2.8.(280,39/5,1).(16.0,5+ 0,76.0,5) = 7,08 .107 > NFO
Do đó :KLF2 =1
(Đối với tất cả các loại thép: NFO =4.106 )
NFE1 = u. NFE2 = 5,1 . 7,08.107 = 36,11 .107 > NFO do đó lấy KLF1 =1
6
TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI HN BM : THIẾT KẾ MÁY
Theo 6.2a: [ F] = . KFC .KFL / SF
Với : ứng suất giới hạn mỏi tương ứng với chu kỳ cơ sở
KFC hệ số xét đến ảnh hưởng của đặt tải . với bộ truyền quay 1 chiều KFC =1
ta được :
[ F]1 = 441.1.1/1,75 = 252,57 MPa
[ F]2 = 414. 1.1/1,75 = 236,57 MPa
Ứng suất quá tải cho phép :
Theo (613) và (614)
[ H]max = 2,8. ch2 = 2,8.450 = 1260 MPa
[ F1]max = 0,8. ch1 = 0,8 . 580 = 464 MPa
[ F2]max = 0,8. ch2 = 0,8 . 450 = 360 MPa
III.
THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN CẤP CHẬM :(bộ truyền bánh
răng trụ răng thẳng)
1. Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
theo 615a : aw2 =Ka.(u2 + 1)
trong đó : Ka – hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và dạng răng .
Tra bảng 65 sách TKHDDCK trang 96 ta có Ka = 49,5 (MPa1/3)
? ba = bw/aw tra bảng 66 ta chọn ba = 0,3
Theo cơng thức(616)ta có:? bd = 0,53 ? ba(u2+1) = 0,53.0,3.(5,1+1) = 0,9699
KHβ – hệ số kể đến sự phân bố khơng đều tải trong trên chiều rộng vành răng khi
tính về tiếp xúc .Với ? bd = 0,9699 kết hợp tra bảng 67 sách TKHDCK trang 98 ta
chọn KHβ =1,05 ứng với sơ đồ 6
T2 : mơmen xoắn trên trục chủ động (trục II)
[ H] : ứng suất tiếp xúc cho phép
Thay số vào ta có: aw2 = 49,5.(5,1+1) = 138,95 (mm)
Lấy aw2 = 143 mm
2. Xác định các thơng số ăn khớp :
Xác định mơ đun : theo cơng thức (617)
m = (0,01 0,02)aw = (0,010,02) 143 = 1,43 2,86
Trang 7
TRƯỜNG ĐH GIAO THƠNG VẬN TẢI HN BM : THIẾT KẾ MÁY
dựa theo tiêu chuẩn trị số của mơ đun (bảng 68) ta chọn mơ đun pháp tuyến mn
= 2
Xác định số răng , góc nghiêng và số dịch chỉnh x :
Do bộ truyền cấp chậm là bộ truyền bánh răng trụ nên = 00
Số răng bánh nhỏ : z1 = = = 23,61
Lấy z1 = 23 răng
số răng bánh lớn theo cơng thức (620) ta có :
z2 = u2. z1 = 5,1. 23 = 117,3
lấy z2 = 117
Ta tiến hành tính lại khoảng cách trục : theo (621) ta có
aw = = = 140 mm
như vậy với bánh răng thẳng có z1 = 23 theo bảng (69) chọn hệ số dịch chỉnh
bánh răng : bánh lớn : x2 = 0 ; bánh nhỏ : x1 = 0
3. Kiểm nghiệm bánh răng về sức bền tiếp xúc của răng :
Theo (633) ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên bề mặt làm việc của răng :
σH = ZM .ZH . Zε [σH ]
trong đó : ZM hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp
tra bảng (65) chọn ZM = 274 MPa1/3
ZH – hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc ZH =
Zε – hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
T1 = mơ men xoắn trên trục bánh chủ động.
KH – hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc
bw chiều rộng vành răng
dw1 đường kính vịng lăn bánh nhỏ
Đối với bánh răng trụ răng thẳng ta có :
góc prơfin răng : t
arctg (tgα / cosβ) = arctg(tg20 / cos00) = 200
Khoảng cách trục chia : a = 0,5.m(z1+ z2) = 0,5.2.(23+117) = 140
Góc ăn khớp : tw = arccos(acos t / aw ) = arccos(140.cos200 / 140) = 200
hệ số xét đến hình dạng bề mặt tiếp xúc :
ZH = = = 1,76
Chiều rộng vành răng : bw = ? ba . aw = 0,3 .140 = 42 mm
Theo cơng thức hệ số trùng khớp dọc : εβ = bw .sinβ / m = 42 . sin00 / 2 = 0
Theo cơng thức 636a ta có : Zε =
Với εα – là hệ số trùng khớp ngang . Theo cơng thức 638b ta có :
εα = [1,88 – 3,2(1/z1 + 1/z2 ) ] .cosβ = [1,88 3,2 (1/23 + 1/117)]. cos00 = 1,714
Zε = = = 0,762
Đường kính vịng lăn bánh nhỏ : dw1 = 2 aW/( u2 + 1) = 2.140 /(5,1+1)= 45,9 mm
8
TRƯỜNG ĐH GIAO THƠNG VẬN TẢI HN BM : THIẾT KẾ MÁY
Vận tốc vịng : v = = = 0,674 m/s
dựa theo vận tốc và bảng 613 thì cấp chính xác của bánh răng là 9
Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc theo cơng thức (6 39) ta có :
KH = KHβ KHα KHv
Trong đó : KHβ – hệ số kể đến sự phân bố tải trọng khơng đều trên chiều rộng vành
răng. KHβ = 1,05
KHα – hệ số kể đến sự phân bố tải trọng khơng đều cho các đơi răng đồng thời ăn
khớp . với bánh răng thẳng KHα =1
KHv – hệ số kể đến tải trong động xuất hiện trong vùng ăn khớp
Theo cơng thức (641) ta có: KHv = 1+
Trong đó : = .g0.v
– hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp.Tra bảng 615 ta chọn =0,006
g0 – hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng bánh 1 và bánh 2 . Tra bảng
6 16 ta chọn g0 = 73
= 0,006 . 73 . 0,674 . = 1,55
Vậy : KHv = 1+ = 1+ = 1,039
KH = KHβ KHα KHv = 1,05 . 1 .1,039 = 1,091
Vậy ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên bề mặt làm việc của răng :
σH = ZM .ZH . Zε
= 274 1,76 0,762 = 268,13 MPa
Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép :
Theo cơng thức (61) [σH] = ( / SH ).ZR Zv . KxH KHL
Zv – hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vịng . Do v = 0,587 m/s nên lấy Zv =1
Với cấp chính xác động học là 9 , chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8 ,khi đó cần
gia cơng độ nhám Ra = 2,5 … 1,25 μm, do đó ZR = 0,95 .
với da <700mm, KH = 1 do đó theo (61) và (61a)
Vậy [σH] = 481,82× 1×0,95×1 =457,73 MPa
ta thấy σH = 268,13 < [σH] = 457,73 MPa
Vậy các thơng số của bộ truyền là hợp lí theo độ bền tiếp xúc
4. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn :
ứng suất uốn sinh ra tại chân răng : theo cơng thức (643) và (644)
F1 = [ F1 ]
F2
= [
Trong đó :
T1 – mơ men xoắn trên bánh chủ động Nmm
Trang 9
F2
]
TRƯỜNG ĐH GIAO THƠNG VẬN TẢI HN BM : THIẾT KẾ MÁY
KF mơ đun pháp
bw chiều rộng vành răng
dw1 đường kính vịng lăn bánh chủ động
Yε – hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng
Ta có Yε = 1/ εα = 1/ 1,714 = 0,58
KF = KFβ KFα KFv hệ số tải trọng khi tính về uốn
Với KFβ là hệ số xét đến sự phân bố khơng đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
khi tính về uốn . tra bảng 67 ta chọn KFβ = 1,1
KFα – là hệ số kể đến sự phân bố khơng đều tải trọng cho các đơi răng đồng thời an
khớp khi tính về uốn . vì bộ truyền cấp chậm là bánh răng thẳng nên KFα =1
KFv – là hệ số kể đến tải trọng xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về uốn
KFv = 1+
Trong đó : = . v. = 0,016 . 73 . 0,674 = 4,12
( Tra bảng 615 và bảng 616 ta chọn = 0,016 ; = 73 )
KFv = 1+ = 1+ = 1,316
Vậy hệ số tải trọng khi tính về uốn : KF = KFβ KFα KFv =1,1 . 1. 1,316 = 1,448
Yβ hệ số kể đến độ nghiêng của răng . vì bộ truyền răng thẳng nên Yβ =1
YF1 ; YF2– hệ số dạng răng của bánh 1và bánh 2 phụ thuộc vào số răng tương đương
zv1 và zv2 của bánh 1 ;2 và hệ số dịch chỉnh
Ta có zv1 = z1 / cos3β = 23 ; zv2 = z2 / cos3β = 117 (do β = 00 )
Tra bảng 618 ta chọn YF1 = 3,97 ; YF2 = 3,60
Vậy F1 = = = 62,44 MPa
= = = 56,62 MPa
Tính ứng suất uốn cho phép : theo cơng thức (62) ta có
[ F] = ( / SF ).YR Ys . KxF KFL KFC
Trong đó : YR =1 hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng
Ys hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đối với tập trung ứng suất
Ys = 1,08 – 0,0695 ln(m) = 1,08 – 0,0695ln2 = 1,032
KxF –hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn .chọn KxF =1
[ F1] = [ F1].YS.YR.KXF = 252,57. 1,032 . 1 .1 = 260,65 MPa
[ F2] = [ F2].YS.YR.KXF = 236,57.1,032.1.1 = 244,14 MPa
Vậy F1 < [ F1] ; F2 < [ F2]
5. Kiểm nghiệm răng về q tải
Ta có hệ số q tải Kqt = = =1,4
ứng suất tiếp xúc cực đại theo cơng thức (648) :
H1max = H . = 268,13. = 317,26(MPa)
F2
10
TRƯỜNG ĐH GIAO THƠNG VẬN TẢI HN BM : THIẾT KẾ MÁY
Ta thấy H1max < [ H]max = 1260 MPa
ứng suất uốn cực đại tạ mạt lượn chân răng theo cơng thức (649 ) ta có
Fmax = F . Kqt
F1max = F1 . Kqt = 62,44. 1,4 = 87,42 (MPa) < [ F1]max
F2max = F2 . Kqt= 56,62.1,4 = 79,27 (MPa ) < [ F2]max
6. Các thơng số và kích thước của bộ truyền :
Khoảng cách trục : aw =140 mm
Mơ đun pháp : m = 2 mm
Chiều rộng vành răng : bw = 42 mm
Tỷ số truyền : um = 5,1
Góc nghiêng răng : β = 00
Số răng bánh răng : z1 = 23 ; z2 = 117
Hệ số dịch chỉnh x1 = x2 = 0
Đường kính vịng chia : d1 = = = 46 mm
d2 = = = 234 mm
đường kính đỉnh răng : da1 = d1 + 2.(1+x1Y).m =46 + 2.(1+00).2 =50 mm
da2 = d2 + 2.(1+x2Y).m =234 + 2.(1+00).2 =238 mm
đừng kính đáy răng : df1 = d1 (2,5 2.x1).m = 46 (2,5 0). 2 = 41 mm
df2 = d2 (2,5 2.x2).m = 234 (2,5 0). 2 = 229 mm
Ta có bảng các thơng số của bộ truyền bánh răng cấp chậm :
Thơng số
Giá trị
Khoảng cách trục
140
mm
Mơ đun pháp
2
mm
Chiều rộng vành răng
42
mm
Trang 11
Thứ
ngun
TRƯỜNG ĐH GIAO THƠNG VẬN TẢI HN BM : THIẾT KẾ MÁY
Tỷ số truyền
5,1
Góc nghiêng răng
0
Số răng bánh nhỏ
23
Số răng bánh lớn
117
Đường kính vịng chia bánh
46
mm
Đường kính vịng chia bánh
234
mm
Đường kính đỉnh răng bánh
50
mm
Đường kính đỉnh răng bánh
238
mm
Đường kính đáy răng bánh nhỏ
41
mm
Đường kính đáy răng bánh lớn
229
mm
Độ
nhỏ
lớ n
nhỏ
lớ n
IV.
TÍNH TỐN BỘ TRUYỀN CẤP NHANH
1. Tính khoảng cách trục
Do đây là hộp giảm tốc đồng trục nên lấy khoảng cách trục của cấp nhanh bằng
khoảng cách trục cấp chậm của bộ truyền aw1 = 140 mm
2. Xác định các thơng số ăn khớp
Xác định mơ đun : theo cơng thức (617)
12
TRƯỜNG ĐH GIAO THƠNG VẬN TẢI HN BM : THIẾT KẾ MÁY
m = (0,01 0,02)aw1 = (0,010,02) 140 = 1,40 2,80
dựa theo tiêu chuẩn trị số của mơ đun (bảng 68) ta chọn mơ đun pháp tuyến mn = 2
Xác định số răng , góc nghiêng và số dịch chỉnh x :
Chọn sơ bộ góc nghiêng răng : = 100 cos = 0,985
Theo cơng thức (618) tính số răng bánh nhỏ;
z1 = = = 22,6
lây z1 = 22
số răng bánh lớn theo cơng thức (632) ta có :
z2 = u2. z1 = 5,1. 22 = 112,2
lấy z2 = 112
Ta tiến hành tính lại góc nghiêng theo cơng thức (632)
cos = = = 0,957 β =16,830
ta tiến hành tính lại khoảng cách trục :
aw =m. = 2. = 140 mm
3 .Kiểm nghiệm bánh răng về sức bền tiếp xúc của răng :
Theo cơng thức (633) ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên bề mặt làm việc của răng :
σH = ZM .ZH . Zε [σH ]
trong đó : ZM hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp
tra bảng (65) chọn ZM = 274 MPa1/3
ZH – hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc ZH =
Zε – hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
T1 = mơ men xoắn trên trục bánh chủ động.
KH – hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc
bw chiều rộng vành răng
dw1 đường kính vịng lăn bánh nhỏ
Đối với bánh răng trụ răng nghiêng khơng dịch chỉnh ta có :
góc prơfin răng : t
arctg (tgα / cosβ) = arctg(tg20 / cos16,830) = 20,820
Khoảng cách trục chia : a = 0,5.m(z1+ z2) = 0,5.2.(22+112) = 134
Góc ăn khớp : tw1 = arccos(acos t / aw ) =arccos(134.cos20,820 /140) = 26,540
Góc nghiêng răng trên hình trụ cơ sở : theo cơng thức (635) ta có :
tgβb = cosαt . tgβ = cos 20,820 . tg16,830 = 0,283 βb =15,790
hệ số xét đến hình dạng bề mặt tiếp xúc :
ZH = = = 1,523
Chiều rộng vành răng : bw = ? ba . aw = 0,3 .140 = 42 mm
Theo cơng thức hệ số trùng khớp dọc :
εβ = bw .sinβ / m = 42. sin16,830 / 2 = 1,94
Trang 13
TRƯỜNG ĐH GIAO THƠNG VẬN TẢI HN BM : THIẾT KẾ MÁY
nên theo cơng thức (636c) ta có Zε =
Với εα – là hệ số trùng khớp ngang . Theo cơng thức 638b ta có :
εα = [1,88 – 3,2(1/z1 + 1/z2 ) ] .cosβ
= [1,88 3,2 (1/22 + 1/112)]. Cos16,830 = 1,633
Zε = = = 0,783
Đường kính vịng lăn bánh nhỏ : dw1 = 2 aW/( u2 + 1) = 2.140 /(5,1+1)= 45,9 mm
Vận tốc vịng : v = = = 3,437 m/s
dựa theo vận tốc và bảng 613 thì cấp chính xác của bánh răng là 9
Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc theo cơng thức (6 39) ta có :
KH = KHβ KHα KHv
Trong đó : KHβ – hệ số kể đến sự phân bố tải trọng khơng đều trên chiều rộng vành
răng. KHβ = 1,05
KHα – hệ số kể đến sự phân bố tải trọng khơng đều cho các đơi răng đồng thời ăn
khớp . Với bánh răng nghiêng tra bảng 614 chọn KHα =1,16
KHv – hệ số kể đến tải trong động xuất hiện trong vùng ăn khớp
Theo cơng thức (641) ta có: KHv = 1+
Trong đó : = .g0.v
– hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp.Tra bảng 615 ta chọn =0,002
g0 – hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng bánh 1 và bánh 2 . Tra bảng
6 16 ta chọn g0 = 73
= 0,002 . 73 . 3,437 . = 2,63
Vậy : KHv = 1+ = 1+ = 1,14
KH = KHβ KHα KHv = 1,05 . 1,16 .1,14= 1,39
Vậy ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên bề mặt làm việc của răng :
σH = ZM .ZH . Zε
= 274 1,523 0,783 = 242,79 MPa
Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép :
Theo cơng thức (61) [σH] = ( / SH ).ZR Zv . KxH KHL
Zv – hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vịng . Do v = 3,437 m/s nên lấy Zv =1
Với cấp chính xác động học là 9 , chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8 ,khi đó cần
gia cơng độ nhám Ra = 2,5 … 1,25 μm, do đó ZR = 0,95 .
với da <700mm, KHL = 1 do đó theo (61) và (61a)
Vậy [σH] = 481,82× 1×0,95×1 =457,73 MPa
ta thấy σH = 242,79 < [σH] = 457,73 MPa
Vậy các thơng số của bộ truyền là hợp lí theo độ bền tiếp xúc
14
TRƯỜNG ĐH GIAO THƠNG VẬN TẢI HN BM : THIẾT KẾ MÁY
4
.Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn :
ứng suất uốn sinh ra tại chân răng : theo cơng thức (643) và (644)
F1 = [ F1 ]
F2
= [
F2
]
Trong đó :
T1 – mơ men xoắn trên bánh chủ động Nmm
KF mơ đun pháp
bw chiều rộng vành răng
dw1 đường kính vịng lăn bánh chủ động
Yε – hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng
Ta có Yε = 1/ εα = 1/ 1,633 = 0,61
KF = KFβ KFα KFv hệ số tải trọng khi tính về uốn
Với KFβ là hệ số xét đến sự phân bố khơng đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
khi tính về uốn . tra bảng 67 ta chọn KFβ = 1,1
KFα – là hệ số kể đến sự phân bố khơng đều tải trọng cho các đơi răng đồng thời an
khớp khi tính về uốn . vì bộ truyền cấp nhanh là bánh răng nghiêng nên tra bảng 614
ta chọn KFα =1,40
KFv – là hệ số kể đến tải trọng xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về uốn
KFv = 1+
Trong đó : = . v. = 0,006 . 73 . 3,437. = 7,89
( Tra bảng 615 và bảng 616 ta chọn = 0,006 ; = 73 )
KFv = 1+ = 1+ = 1,34
Vậy hệ số tải trọng khi tính về uốn : KF = KFβ KFα KFv =1,1 . 1,40. 1,34 = 2,06
Yβ hệ số kể đến độ nghiêng của răng .
Ta có Yβ = 1 β/140 = 1 16,83/140 = 0,88
YF1 ; YF2– hệ số dạng răng của bánh 1và bánh 2 phụ thuộc vào số răng tương đương
zv1 và zv2 của bánh 1 ;2 và hệ số dịch chỉnh
Ta có : zv1 = z1 / cos3β = 22/cos16,83 = 22,98
zv2 = z2 / cos3β = 112/cos16,83 = 117,01
Tra bảng 618 ta chọn YF1 = 3,97 ; YF2 = 3,60
Vậy F1 = = = 31,94 MPa
F2
= = = 28,96 MPa
Tính ứng suất uốn cho phép : theo cơng thức (62) ta có
[ F] = ( / SF ).YR Ys . KxF KFL KFC
Trang 15
TRƯỜNG ĐH GIAO THƠNG VẬN TẢI HN BM : THIẾT KẾ MÁY
Trong đó : YR =1 hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng
Ys hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đối với tập trung ứng suất
Ys = 1,08 – 0,0695 ln(m) = 1,08 – 0,0695ln2 = 1,032
KxF –hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn .chọn KxF =1
[ F1] = [ F1].YS.YR.KXF = 252,57. 1,032 . 1 .1 = 260,65 MPa
[ F2] = [ F2].YS.YR.KXF = 236,57.1,032.1.1 = 244,14 MPa
Vậy F1 < [ F1] ; F2 < [ F2]
5. Kiểm nghiệm răng về q tải :
Ta có hệ số q tải Kqt = = =1,4
ứng suất tiếp xúc cực đại theo cơng thức (648) :
H1max = H . = 242,79. = 287,27 (MPa)
Ta thấy H1max < [ H]max = 1260 MPa
ứng suất uốn cực đại tạ mạt lượn chân răng theo cơng thức (649 ) ta có
Fmax = F . Kqt
F1max = F1 . Kqt = 31,94. 1,4 = 44,72 (MPa) < [ F1]max
F2max = F2 . Kqt= 28,96 .1,4 = 40,54 (MPa ) < [ F2]max
6. Các thơng số và kích thước của bộ truyền :
Khoảng cách trục : aw =140 mm
Mơ đun pháp : m = 2 mm
Chiều rộng vành răng : bw = 42 mm
Tỷ số truyền : um = 5,1
Góc nghiêng răng : β = 16,830
Số răng bánh răng : z1 = 22 ; z2 = 112
Hệ số dịch chỉnh x1 = x2 = 0
Đường kính vịng chia : d1 = = = 45,97 mm
d2 = = = 234,02 mm
đường kính đỉnh răng :da1 = d1+2.(1+x1Y).m =45,97 + 2.(1+00).2 =49,97 mm
da2 = d2 + 2.(1+x2Y).m =234,02 + 2.(1+00).2 =238,02 mm
đừng kính đáy răng : df1 = d1 (2,5 2.x1).m = 45,97 (2,5 0). 2 = 40,97 mm
df2 = d2 (2,5 2.x2).m = 234,02 (2,5 0). 2 = 229,02 mm
Ta có bảng các thơng số của bộ truyền bánh răng cấp nhanh :
16
TRƯỜNG ĐH GIAO THƠNG VẬN TẢI HN BM : THIẾT KẾ MÁY
Thơng số
Giá trị
Thứ
ngun
mm
mm
mm
Khoảng cách trục
Mơ đun pháp
Chiều rộng vành răng
Tỷ số truyền
Góc nghiêng răng
Số răng bánh nhỏ
Số răng bánh lớn
Đường kính vịng chia bánh
140
2
42
5,1
16,83
22
112
45,97
Đường kính vịng chia bánh
234,02
mm
Đường kính đỉnh răng bánh
49,97
mm
Đường kính đỉnh răng bánh
238,02
mm
Đường kính đáy răng bánh nhỏ
Đường kính đáy răng bánh lớn
40,97
229,02
mm
mm
Độ
Răng
Răng
mm
nhỏ
lớ n
nhỏ
lớ n
Trang 17
TRƯỜNG ĐH GIAO THƠNG VẬN TẢI HN BM : THIẾT KẾ MÁY
Phần III : THIẾT KẾ TRỤC
1. Chọn vật liệu chế tạo trục :
Chọn thép 45 thường hóa có giới hạn bền σb = 600 ; ứng suất xoắn cho phép [τ]
= 15 30 MPa để chế tạo trục
2. Tính sơ bộ trục :
Tính sơ bộ đường kính trục theo cơng thức (109) ta có :
d k = (mm)
Trong đó:
dk : đường kính trục thứ k (mm)
T : momen xoắn trên trục thứ k (Nm)
:Ứng suất xoắn cho phép trên trục (MPa)
Trục I: TI =14692,31(Nmm) ; =20 MPa
=> d1 = = 15,42 (mm)
Lấy d1 = 20 (mm)
Trục II (II’): TII = 36203,28 (Nmm) ; = 20 (MPa)
=> d2= = 20,84 (mm)
Lấy d2 = 25(mm)
Trục III : T3 = 356084,03 (Nmm ) ; = 30 (MPa)
=> d3= = 39,01 (mm)
Lấy d3 = 40 (mm).
3 .Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực.
Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ.
Tra bảng (10.2) để xác định gần đúng chiều rộng ổ lăn.
d1 = 20 (mm) –> b0 = 15 (mm)
d2 = 25 ( mm) –> b0 = 17 (mm)
d3 = 40 (mm) –> b0 = 23 (mm)
Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực.
Chọn các kích thước như sau:
k1 = 10 : Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp,
hoặc giữa các chi tiết quay.
k2 = 10 : Khoảng cách từ mặt mút của ổ đến thành trong của hộp.
k3 = 15 : Khoảng cách giữa mặt mút của chi tiết quay đến nắp hộp.
hn = 15 : Chiều cao nắp ổ và đầu bulơng.
Chiều dài may ơ bánh răng trụ:
lm = (1,2 …1,5)d lấy lm =1,5d
Chiều dài may ơ nửa khớp nối trục vịng đàn hồi:
18
TRƯỜNG ĐH GIAO THƠNG VẬN TẢI HN BM : THIẾT KẾ MÁY
lm = (1,4 … 2,5)d lấy lm = 2d
Khoảng cách lki trên trục k như sau : theo bảng (10.4)
Trục I: bánh răng nắp trên trục động cơ và nắp chìa nên:
lm13 = 1,5d =1,5 . 20 = 30 (mm)
l13 = lc12= [0,5.(lm12+bo)+k3+hn]= [0,5.(30 +15)+15+15] = 52,5(mm)
Trục II:
lm22 = lm23 =1,5.d2 =1,5 . 25 =37,5 (mm)
l22 = [0,5(lm22 + bo)+ k3+ hn] = [0,5.(37,5 +17) +15+15] = 57,25 (mm)
l23 = 0,5(lm23 + bo)+ k1+k2 = 0,5.(37,5 +15) +10 +10 = 47,25 (mm)
l21 = 2 . l23 = 2. 47,25 = 94,5 ( mm)
Trục III:
lm32 = 1,5.d3 = 1,5. 40 =60 (mm)
l32 = l23 = 47,25 (mm)
l31 =2.l32 =2.47,25 = 94,5 (mm)
l33 = l31+lc32 = 94,5+0,5(lm32+b0)+k3+hn
= 94,5+0,5(60+23)+15+15 = 166(mm).
.Xác định trị số và chiều lực của các chi
tiết quay tác dụng lên trục.
Theo (10.1) ta có:
Ft13 = Ft22 = (2.T1/ dW1)/2= (2.14692,31/ 45,9) /2 = 320,09 (N)
Fr13 = Fr22 = Ft3 .tg/cos = 320,09.tg 26,540/cos16,83 =167,02 (N)
Fa13 = Fa22 = Ft1 .tg = 320,09 . tg16,83 = 96,82 (N)
Ft32 =Ft23 = 2. T2/ dW2 = 2.36103,28/ 45,9 = 1573,13 (N)
Fr32 = Fr23 = Ft23 .tg/cos = 1573,13 .tg20/cos0 = 572,57 (N)
Fa32 = Fa23 = 0
Tính trục I (trục động cơ)
T = 14692,31 Nmm
Tính trục II:
Xác định trị số và chiều của phản lực
tại các ổ tác dụng lên trục.
mBx = 0 ↔ FX20.l21+Ft22.(l21+l22) Ft23.l23 = 0 FX20 =
FX20= = 518,36 N
Trang 19
TRƯỜNG ĐH GIAO THƠNG VẬN TẢI HN BM : THIẾT KẾ MÁY
mBY=0 ↔ FY20.l21 Fa22.r22 Fr22.(l21+l22)Fr23.l23 = 0
FY20 =
↔ FY20= = 674,37 N
X = 0 ↔ FX20 +FX21 +Ft22Ft23=0 FX2 = Ft23 – FX1 Ft22
↔ Fx21 = 1573,13 – 518,36 – 320,09 = 734,68 N
mA = 0 =>FY21 .l21 Fr23.l23 + Fr22.l22 + Fa22 .r22 = 0
FY21 =
FY21 = = 42,72 N
Tính trục III:
Ta có : Fr23 = Fr32 = 1573,13N
Ft23 = Ft32 = 572,57 N
Lực từ khớp nối tác dụng lên trục hướng
theo phương x:
Fxk =( 0,2 ÷ 0,3) .
Fxk = 0,25 .
Trong Dt : đường kính vịng trịn qua tâm các chốt của nối trục vịng đàn hồi
Với d = 40 (mm) => Dt = 105
=> Fxk = 0,25 . = 0,25. = 1695,64 ( N)
Trị số và chiều của phản lực tại các ổ tác dụng lên trục.
m0x = 0 => Fxk .l33 Fx31 . l31 = 0
=> Fx31 = Fxk . l33/l31 = 1695,64 . 166 / 94,5 = 2978,58 (N)
X = 0 => Fx30 + Fxk – Fx31 = 0
=> Fx30 = Fx31 –Fxk = 2978,58 1695,64 = 1282,94 (N)
20
TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI HN BM : THIẾT KẾ MÁY
Trang 21
TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI HN BM : THIẾT KẾ MÁY
SƠ ĐỒ TRỤC I
22
TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI HN BM : THIẾT KẾ MÁY
SƠ ĐỒ TRỤC II (II’)
Trang 23
TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI HN BM : THIẾT KẾ MÁY
SƠ ĐỒ TRỤC III
24
TRƯỜNG ĐH GIAO THƠNG VẬN TẢI HN BM : THIẾT KẾ MÁY
3.
Xác định đường kính và chiều dài các đoạn
trục :
Theo cơng thức (10.15) và (10.16) xác định mơ men uốn tổng và mơ men tương
đương tại các tiết diện j trên chiều dài trục :
Trục I :
M10 = M12 = M13 = 0 ; Mtd10 = Mtd12 = Mtd13 = 12723,91 Nmm
Trục II (II’) :
M20 = 27935,01 Nmm ; Mtd20 = 41927,91 Nmm
M21 = 0 Nmm ; Mtd21 = 0 Nmm
M22 = 11522,55 Nmm ; Mtd22 = 33321,98 Nmm
M23 = 53371,8 Nmm ; Mtd23 = 61855,75 Nmm
Trục III:
M30 = 0 Nmm ; Mtd30 = 0 Nmm
M31 = 121238,26 Nmm ; Mtd31 = 331354,18 Nmm
M32 = 60618,92 Nmm ; Mtd32 = 314279,38 Nmm
M33 = 0 Nmm ; Mtd33 = 308377,82 Nmm
Tính đường kính trục tại các tiết diện j theo cơng thức (10.17) tính :
dj =
với [σ] là ứng suất của thép chế tạo trục , tra bảng 10.5 chọn [σ] = 63
MPa với thép 45 thường hóa :
Trục I :
d10 = d12 = d13 = 12,6 mm chọn d12 = d13 = 15 mm và d10 = 17 mm
Trục II(II’) :
d20 = 18,8 mm chọn d20 = 20 mm
d21 = 0 mm chọn d21 = 20 mm
d22 = 17,4 mm chọn d22 = 18 mm
d23 = 21,4 mm chọn d23 = 22 mm
Trục III :
d30 = 0 mm chọn d30 = 40 mm
d31 = 37,5 mm chọn d31 = 40 mm
d32 = 36,8 mm chọn d32 = 42 mm
d33 = 36,6 mm chọn d33 = 38 mm
4. Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi :
a) Thép thường hóa có giới hạn bền : σb = 600MPa
giới hạn mỏi uốn : σ1 = 0,436 . σb = 0,436.600 = 261,6 MPa
Trang 25