Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (614.27 KB, 8 trang )

Tiết 56,57: KIỂM TRA HỌC KÌ I (SỐ HỌC VÀ HÌNH HỌC)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá học sinh:
- Thực hiện các phép toán trên tập hợp các số tự nhiên N, tập hợp các số nguyên Z.
- Quan hệ chia hết trên tập hợp các số tự nhiên N.
- Kiến thức về: Ước – ƯC - ƯCLN. Bội – BC - BCNN.
2. Kỹ năng
- Thành thạo trong thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên. Cộng, trừ hai
số nguyên.
- Biết áp dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân, thứ tự thực hiện các phép tốn
vào tính nhanh, tính nhẩm...
- Nhận biết số nguyên tố, hợp số; chứng tỏ một biểu thức chia hết cho một số nguyên
nào đó.
- Giải bài tốn thực tế bằng cách đưa về bài tốn tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN ...
- Vận dụng các kiến thức về điểm nằm giữa hai điểm, trung điểm của đoạn thẳng vào
tính độ dài đoạn thẳng, so sánh các đoạn thẳng, chứng minh một điểm là trung điểm của
một đoạn thẳng.
3. Thái độ
- Kiểm tra thái độ nghiêm túc, tính trung thực, tự giác trong làm bài.
- Cần mẫn, cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
- Yêu thích bộ môn.
4.Năng lực cần hướng tới :
- Năng lực giao tiếp toán học.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học.
- Năng lực mơ hình hóa tốn học.
- Năng lực sử dụng phương tiện và cơng cụ học tốn.
II. MA TRẬN NHẬN THỨC:
Trọng số
Số câu
Điểm số


Tổng Mức độ nhận thức
Chủ đề
số tiết 1
2
3 4 1
2
3
4 1 2 3 4 1+2 3+4
1.Ôn tập và
bổ túc về số
tự nhiên
2.Số
nguuyên.
3.Đoạn
thẳng
Tổng

Chủ đề

39 11.7 11.7 11.7 3.9 16.5 16.5 16.5 5.5 3.3 3.3 3.3 1.1
18

5.4 5.4 5.4 1.8 7.6 7.6

7.6 2.5 1.5 1.5 1.5 0.5

14

4.2 4.2 4.2 1.4 5.9 5.9


5.9 2.0 1.2 1.2 1.2 0.4

71 21.3 21.3 21.3 7.1 30

Tổng
số tiết

Số câu
1

2

3

30

30

10

6

6

2

Số câu

Làm tròn
4


6

1

2

3

Điểm số
4

1+2 3+4


1.Ôn tập và bổ
túc về số tự
nhiên
2.Số nguuyên.
3.Đoạn thẳng

39

3.3 3.3 3.3 1.1

1*

2*

2*


18

1.5 1.5 1.5 0.5

1*

2

1

14

1.2 1.2 1.2 0.4

1

1

1

1

1.0

1.0

3

5


4

1

6

4

71
6 6
Tổng
B. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
1.Ôn tập và
bổ túc về số
tự nhiên

Số câu
Số điểm
2.Số nguyên.
Số câu
Số điểm
3.Đoạn thẳng

Số câu
Số điểm

Nhận biết


6

2

Thông hiểu

Nhận biết
Viết được các
dấu hiệu chia tập hợp, giao
hết.Nhận
của các tập hợp
biết số phần
tử của một
tập hợp
2*
1*
1,5
1,5
Nhận biết Thực hiện
được số đối được các phép
tốn đơn giản
1*
1
Biết vẽ hình

1*
0.5

Tổng số câu

4
Tổng số điểm
3
Tỉ lệ
30%
C. ĐỀ KIỂM TRA

Vận dụng
Biết tìm ước
chung, bội
chung
Bài tìm x
trong lũy thừa

1

3.0

2.0 0.5

Vận dụng
cao
Số ngun
tố, tính
chất chia
hết

2*
1*
2

0.5
Thực hiện các
phép tốn
cộng trừ trong
Z
2*
1*
1
0,5
Biết điểm nằm
Biết tính độ C/m một
giữa hai điểm
dài đoạn thẳng điểm là
trung điểm
1*
1*
1*
0.5
0.5
0,5
4
3
30%

4
3,0
30%

2.5


2
1
10%

Cộng

6
5,5

4
2,5

4
2,0
14
10
100%


PHỊNG GD&ĐT NAM ĐÀN
TRƯỜNG THCS KIM LIÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 01 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2020 – 2021
MƠN TỐN – LỚP 6
Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian phát đề)

Đề số 1

Bài 1 (4 đ):
a) Tìm số đối của: 12; -2018; 0; |-16|, -22
b) Các số sau , số nào chia hết cho 5, số nào chia hết cho 3? 4575; 1230; 4563
c) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
A = {xP/ 0 < x < 12};

B = {xN/ 5 ≤ x < 11}

(Biết P là tập hợp các số nguyên tố; N là tập hợp các số tự nhiên)
C  A  B tập hợp C có bao nhiêu phần tử?

Bài 2 ( 2 đ): 1/ Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
a) A = 21- 30 +7
b) B = (174 – 298) – (274- 398 – 27)
2/ Tìm số x biết: a) x  2 = 5
Bài 3( 1,5 đ)

b) 3x+1 – 3x-2 = 234

Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18,
hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
Bài 4 (2,0 đ)
Cho đoạn thẳng MN = 5cm. Điểm O nằm giữa hai điểm M và N sao cho ON = 2cm.
a) Vẽ hình theo cách diễn đạt trên.
b)Tính MO
c)Trên tia đối của tia OM lấy điểm K, sao cho KO = 4cm. Chứng tỏ rằng N là trung
điểm của đoạn thẳng OK
Bài 5 (0.5 đ)
Cho p là một số nguyên tố. Chứng minh rằng hai số 8p - 1 và 8p + 1 không đồng thời
là số nguyên tố.

-------------------------Hết------------------------


PHỊNG GD&ĐT NAM ĐÀN
TRƯỜNG THCS KIM LIÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 01 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2020 – 2021
Mơn: Tốn lớp 6
Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian phát đề)

Đề số 2
Bài 1 (4 đ):
a) Tìm số đối của: 2; -2; 0; |-13|.
b) Các số sau , số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 9?
4473; 1230; 4561; 448; 2106
c) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
A = {xP/ 1 < x < 14};

B = {xN/ 2 ≤ x < 10}

(Biết P là tập hợp các số nguyên tố; N là tập hợp các số tự nhiên)
C  A  B tập hợp C có bao nhiêu phần tử?

Bài 2 ( 2 đ): 1/ Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
a) A = 11- 23 +9
b) B = (278 – 192) – ( 178 - 292 – 19)
2/ Tìm số x biết: a) x  1 = 3

b)2x-1 + 2x+2 = 144
Bài 3( 1,5 đ)
Số học sinh của Khối 6 một trường trong khoảng từ 150 em đến 200 em. Khi xếp hàng
10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh Khối 6 của trường đó?
Bài 4 (2,0 đ)
Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B sao cho MB = 3cm.
a) Vẽ hình theo cách diễn đạt trên.
b)Tính MA
c)Trên tia đối của tia MA lấy điểm C, sao cho MC = 6cm. Chứng tỏ rằng B là trung
điểm của đoạn thẳng MC
Bài 5 (0.5 đ)
Cho p là một số nguyên tố. Chứng minh rằng hai số 5p - 1 và 5p + 1 không đồng thời
là số nguyên tố.
-------------------------Hết------------------------


ĐỀ 1
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Nội dung

Bài Câu
1
(4
đ)

a
b
c

2


1/

Điể
m
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

Số đối của 12 là -12 ; Số đối của -2018 là 2018
Số đối của 0 là 0; Số đối của |-16| là - 16
Số chia hết cho 5: 4575; 1230;
Số chia hết cho 3: 4575; 4563; 1230
A = {2; 3; 5; 7; 11}
B = {5; 6; 7; 8; 9; 10}
C = A ∩ B = {5; 7}
Tập hợp C có 2 phần tử
A = -2
B = (174 – 298) – (274- 398 – 27)=174-298-274+398 +27 =
274+174 +398- 298 +27= -(274-174) + (398-298)=

-

0,25


-100 +100

0,25

+27 =0 +27 =27
2/

x  2 = 5  x-2 = 5 hoặc x-2 = -5  x=7 hoặc x= -3

0,25
0,25

Vậy x = 7; x = -3

3
(1,
5
đ)

4


a
b

3x+1 – 3x-2 = 234
3x-2 ( 33 – 1) =234
3x-2 =9 = 32
x-2 = 2

x=4
+ Gọi x là số học sinh khối 6 (x N*)
+ Ta có x  BC(18; 21; 24)
+ BCNN(18; 21; 24) = 23.32.7 = 504
+ Nên BC(18; 21; 24) = {0; 504; 1008;…}
+ Vì x là số tự nhiên có ba chữ số nên suy ra x = 504
+ Vậy số học sinh khối 6 của trường là 504 học sinh
Vẽ hình đúng

0,25
0,25

0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0.5

Vì O nằm giữa M và N nên: MO + ON = MN
Thay số:

0.5
0,5

MO + 2 = 5

Suy ra MO = 5 – 2 = 3(cm)
c


Điểm N và K cùng nằm trên tia đối của tia OM,có ON < OK
2cm<4cm), nên điểm N nằm giữa hai điểm O và K (1)
Ta có: ON + NK = OK
2 + NK = 4
NK = 4 – 2 = 2cm

(

0,5


Vậy NK = NO = 2cm (2)
Từ (1) và (2) suy ra N là trung điểm của đoạn thẳng OK
5- Xét p = 2 ta có 8p – 1 = 8.2 - 1 = 15 (là hợp số) Suy ra điều phải chứng
0.5
minh
đ
- Xét p = 3 ta có 8p + 1 = 8.3 + 1 = 25 ( là hợp số) Suy ra điều phải chứng 0,25
minh
- Xét p > 3. Do p là số nguyên tố nên p không chia hết cho 3
suy ra 8p không chia hết cho 3. Mà trong ba số tự nhiên liên tiếp 8p – 1,
8p, 8p + 1 luôn tồn tại một số chia hết cho 3. Nên trong 2 số 8p – 1 và 8p
+ 1 ln có 1 số chia hết cho 3.
Hay 8p – 1 và 8p + 1 không đồng thời là số nguyên tố

0,25


Bài
1

(4 đ)

ĐỀ 2
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Nội dung


u
a Số đối của 2 ; -2 ; 0 ; |-13| lần lượt là : -2 ; 2 ; 0 ; -13
b
c

2
(2 đ)

1/

Số chia hết cho 2: 448; 1230; 2106
Số chia hết cho 3: 4473; 2106
A = {2; 3; 5; 7; 11; 13}
B = {2; 3; 4; 5; 6 ;7 ; 8; 9}
C = A ∩ B = {2; 3; 5; 7}
Tập hợp C có 4 phần tử
A = -3

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5

B = (278 – 192) – ( 178 - 292 – 19)

2/

= 278 – 192 – 178 + 292 + 19

0,25

= (278 – 178) + (292 – 192 ) + 19 = 219

0,25

x  1 = 3  x+1 = 3 hoặc x+1 = -3

 x=2 hoặc x= -4
Vậy x = 2; x = -4

a
b

Vì M nằm giữa A và B nên: MA + MB = AB
Thay số:

MA + 3 = 4

Suy ra MA = 4 – 3 = 1(cm)
c


0,25
0,25

2x-1 + 2x+2 = 144
2x-1 (1+23) = 144
2x-1.9 = 144
2x-1 = 16 = 24
x-1 = 4
x = 5
+ Gọi x là số học sinh khối 6 (x N*)
+ Ta có x  BC(10; 12; 15)
+ BCNN(10; 12; 15) = 22.3.5 = 60
+ Nên BC(18; 21; 24) = {0; 60; 120; 180, 240;…}
+ Vì số học sinh trong khoảng từ 150 em đến 200 em nên x = 180
+ Vậy số học sinh khối 6 của trường đó là 180 học sinh
Vẽ hình đúng

3
(1,5đ)

4


Điể
m
1

Điểm B và C cùng nằm trên tia đối của tia MA, có MB < MC
( 3cm<6cm), nên điểm B nằm giữa hai điểm M và C (1)

Ta có: MB + BC = MC

0,25

0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0.5
0.5
0,5


3

+ BC = 6
BC = 6 – 3 = 3(cm)
Vậy MB = BC = 3cm (2)
Từ (1) và (2) suy ra B là trung điểm của đoạn thẳng MC
5 - Xét p = 2 ta có 5p – 1 = 5.2 - 1 = 9 (là hợp số) Suy ra điều phải chứng
(0.5đ)
minh

0,5

- Xét p = 3 ta có 5p + 1 = 5.3 + 1 = 16 ( là hợp số) Suy ra điều phải chứng 0,25
minh
- Xét p > 3. Do p là số nguyên tố nên p không chia hết cho 3

suy ra 5p không chia hết cho 3. Mà trong ba số tự nhiên liên tiếp 5p – 1,
5p, 5p + 1 luôn tồn tại một số chia hết cho 3. Nên trong 2 số 5p – 1 và
5p + 1 ln có 1 số chia hết cho 3.
Hay 5p – 1 và 5p + 1 không đồng thời là số nguyên tố

0,25



×