Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.02 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>DIỄN ĐÀN BOXMATH.VN </b> <b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 </b>
<b>ĐỀ SỐ: 05 </b>
<b>Mơn: TỐN </b>
<i>Thời gian làm bài: 180 phút </i>
<i><b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) </b></i>
<b>Câu I (2 điểm) Cho hàm số </b> 2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− có đồ thị (<i>H</i>).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (<i>H . </i>)
2. Tìm trên (<i>H các điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường thẳng </i>) ∆<sub>1</sub>:<i>x</i>=3
và ∆<sub>2</sub>:<i>y</i>=1 là nhỏ nhất.
<b>Câu II (2 điểm) </b>
1. Giải phương trình: 2 4 2
2(<i>x</i> + =1) 5 <i>x</i> + +<i>x</i> 1
3
<i>x</i> π <i>x</i>
<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
<b>Câu III (1 điểm) Tính tích phân: </b>
6
0
sin 3
.
cos cos 2
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
π
=
<i><b>Câu IV (1 điểm) Cho hình lặng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a. Biết khoảng cách </b></i>
giữa hai đường thẳng AB và A’C bằng 15
5
<i>a</i>
. Tính thể tích của khối lăng trụ.
<i><b>Câu V (1 điểm) Với mọi số thực x, y thỏa điều kiện </b></i>2
4 4
2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>P</i>
<i>xy</i>
+
=
+
<i><b>II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần </b></i>
<b>1.Theo chương trình Chuẩn </b>
<b>Câu VI.a (2 điểm) </b>
1. <i>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho elip </i>
2 2
( ) : 1
16 9
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i> + = và đường thẳng <i>d</i>: 3<i>x</i>+4<i>y</i>− =12 0. Chứng
<i>minh rằng đường thẳng d cắt elip (E) tại hai điểm A, B phân biệt. Tìm điểm C</i>∈( )<i>E</i> <i> sao cho ABC</i>∆ có diện tích
bằng 6.
2. Trong khơng gian Oxyz cho các đường thẳng 1 2
1 1 1 4
: , :
1 2 1 1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> = + = <i>d</i> − = + = −
− . Viết
<i>phương trình đường d cắt cả hai đường thẳng </i> <i>d</i>1, <i>d</i>2 đồng thời song song với đường thẳng
4 7 3
:
1 4 2
<i>x</i>− <i>y</i>− <i>z</i>−
∆ = =
− .
<b>Câu VII.a (1 điểm) Cho tập </b><i>X</i> ={1; 2;3; 4;5; 6; 7}. Tìm tất cả các số gồm bốn chữ số khác nhau được
<i>hình thành từ tập X và tổng các số đó. </i>
<b>2. Theo chương trình Nâng cao </b>
<b>Câu VI.b (2 điểm) </b>
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác <i>ABC</i> có đỉnh <i>A</i>(2;3), đường phân giác trong góc <i>A</i> có
phương trình <i>x</i>− + =<i>y</i> 1 0 và tâm đường tròn ngoại tiếp <i>I</i>(6; 6). Viết phương trình cạnh <i>BC</i>, biết diện tích
tam giác <i>ABC</i> gấp ba lần diện tích tam giác <i>IBC</i>.
2. Trong không gian Oxyz cho các đường thẳng <sub>1</sub>: 2 4
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> = − = +
− và 2
8 6 10
:
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> + = − = −
− . Gọi
<i>AB là đường vng góc chung của d</i>1 và <i>d</i>2 (<i>A</i>∈<i>d</i>1, <i>B</i>∈<i>d</i>2<i>). Viết phương trình mặt cầu đường kính AB. </i>
<i><b>Câu VII.b (1 điểm) Cho chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Gọi E là tập hợp các số gồm năm chữ số khác được </b></i>
<i>hình thành từ các chữ số đã cho. Tìm số phần tử của E và tính tổng các phần tử của E . </i>