Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Chủ đề:Thấu kính phân kỳ- Anh của một vật taọ bởi thấu kính phân kỳ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b>

<b>THẤU KÍNH PHÂN KÌ</b>



<b>I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH PHÂN KÌ:</b>


<b>1.Quan sát và nhận biết:</b>



C2 - Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa.



Ký hiệu:









</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2.Thí nghiệm:</b>



Chiếu chùm sáng tới song song theo


phương vng góc với mặt thấu kính phân


kì ta được chùm tia ló phân kì.



<b>C3</b>



Chùm tia ló có đặc điểm gì mà người ta gọi


thấu kính này là thấu kính phân kì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<b>II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu </b>


<b>cự của thấu kính phân kì :</b>






<b>C</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>:</b>

<b>Quan sát lại thí nghiệm trên hình vẽ và </b>


<b>cho biết trong ba tia tới thấu kính phân kì tia </b>


<b>nào đi qua thấu kính khơng đổi hướng? </b>



<b>1. Trục chính (∆): T120-SGK</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>

<i><b>Tia tới vng góc với thấu kính phân kì </b></i>


<i><b>cho tia ló truyền thẳng không đổi hướng, </b></i>


<i><b>tia này trùng với một đường thẳng được </b></i>


<i><b>gọi là trục chính (∆) của thấu kính</b></i>



<b>Trục chính ()</b>


<b>C4</b>







</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Quang tâm O: </b>

<b>T120-SGK</b>



<i><b>- Trục chính cắt thấu kính tại O, O là quang tâm. </b></i>


<i><b>- Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền </b></i>


<i><b>thẳng theo phương của tia tới.</b></i>



o







</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>





<b>3. Tiêu điểm F, F’: </b>

<b>T120-SGK</b>



F


F’


<b>O</b>



<b>O</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>F’</b>



Mỗi thấu kính phân kì có 2 tiêu điểm F và F’


nằm về 2 phía của thấu kính cách đều quang


tâm O.



<b>F</b>






O






</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4. Tiêu cự:</b>

<b>T120-SGK</b>



<b>OF = OF</b>

<b>/ </b>

<b>= f gọi là tiêu cự của thấu kính</b>





<b>f</b>


<b>F</b>’


<b>.</b>

<b>f</b>

<b>.</b>



<b>F</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đường truyền của hai tia sáng đặc biệt qua


thấu kính phân kì:






<b>∆</b>


F’ F







 






O


<b>+Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua </b>
<b>tiêu điểm F’</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> PHẦN B</b>



<b>ẢNH CỦA MỘT VẬT </b>


<b>TẠO BỞI THẤU KÍNH </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Quan sát ảnh của một vật tạo bởi
thấu kính phân kì


1. Thí nghiệm:


Bố trí thí nghiệm như hình 45.1


12


C1: Hãy nêu cách làm thí nghiệm để


chứng tỏ rằng không thể hứng được
ảnh của vật trên màn với mọi vị trí của
vật .


C2: Làm thế nào để quan sát được
ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân
kì ?


Ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo ? Cùng
chiều hay ngược chiều với vật ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1. Thí nghiệm:
2. Nhận xét:


 Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì ln cho ảnh
ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.


 Muốn quan sát ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì, ta phải đặt mắt
trên đường truyền của chùm tia ló.


 Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì ln cho ảnh
ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.


 <sub>Muốn quan sát ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì, ta phải đặt mắt </sub>


trên đường truyền của chùm tia ló.


13


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>0</b>



<b>F</b> <b>F’</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


Từ điểm B ta vẽ đường truyền của hai tia sáng đặt biệt, ¶nh B là
giao điểm của chùm tia ló kéo dài


Từ B hạ vuông góc xuống trục chính , cắt trục chính tại A, A là
ảnh của điểm A


<sub>Từ điểm B ta vẽ đường truyền của hai tia sỏng t bit, ảnh B là </sub>


giao điểm của chùm tia ló kéo dài


<sub>Từ B hạ vuông góc xuống trục chính , cắt trục chính tại A, A là </sub>


ảnh của điểm A


<b>II. Cỏch dng nh:</b>


14


C3 : Da vào kiến thức đã học ở bài trước; hãy nêu cách dựng ảnh
của vật AB qua thấu kính phân kì ; biết AB vng góc với trục chính,
A nằm trên trục chính.


<b>I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Khi di chuyển AB ln vng góc với trục chính tại mọi vị trí , tia
BI là khơng đổi , cho tia ló IK kéo dài ln đi qua tiêu điểm F .


Tia BO luôn cắt tia IK kéo dài tại B’ nằm trong đoạn FI . Chính vì
vậy A’B’ ln ở trong khoảng tiêu cự OF.


Khi di chuyển AB luôn vng góc với trục chính tại mọi vị trí , tia
BI là khơng đổi , cho tia ló IK kéo dài luôn đi qua tiêu điểm F .


Tia BO luôn cắt tia IK kéo dài tại B’ nằm trong đoạn FI . Chính vì
vậy A’B’ ln ở trong khoảng tiêu cự OF.


<b>II. Cách dựng ảnh:</b>


15


C4 : Vật AB vng góc với trục chính của TKPK


A nằm trên trục chính. OA = 24cm ; f = OF = OF’ = 12cm
* Dựng ảnh A’B’ của AB


* Dựa vào hình vẽ, lập luận ảnh này ln nằm trong khoảng OF


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16


C5 : f = OF = OF’ = 12cm; OA = 8cm


<b>III. Độ lớn của ảnh ảo tạo bởi các thấu kính:</b>



<i>* Ảnh ảo tạo bởi </i>
<i>thấu kính hội tụ:</i>


<i>* Ảnh ảo tạo bởi </i>
<i>thấu kính phân kì:</i>




F

A

O

F

/


B


B



A





F

<sub>A</sub>

O

F

/


B B



A




<b> Ảnh ảo, cùng chiều </b>
và lớn hơn vật


<b> Ảnh ảo, cùng chiều </b>
và lớn hơn vật



<b> Ảnh ảo, cùng chiều </b>
và nhỏ hơn vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>IV. Vận dụng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

AB = 6mm =
0,6cm


OA = d = 8cm
OF=OF’= f =
12cm


A’B’ = ? cm
OA’ =?


B’


<b>A’</b> <b><sub>F</sub></b> <b><sub>A</sub></b> <b>O</b> <b><sub>F’</sub></b>


B <b>I</b>


<i><b>C7.</b></i>


OAB

OA'B'


s

<sub></sub>

<i><sub>OA</sub>OA</i><sub>'</sub>  <i><sub>A B</sub>AB</i><sub>'</sub> <sub>'</sub>




' '



<i>d</i> <i>h</i>


<i>d</i>  <i>h</i> (1)


IOF’

s



 

<i><sub>A B</sub>OI</i><sub>' '</sub>  <i><sub>A F</sub>OF</i><sub>' '</sub>' <sub>Mà OI=AB</sub>

<i><sub>A B</sub>AB</i><sub>' '</sub>  <i><sub>d</sub></i><sub>'</sub><i>f</i> <i><sub>f</sub></i>


 (2)


Từ (1) và (2) ta có <i><sub>d</sub>d</i><sub>'</sub>  <i><sub>d</sub></i><sub>'</sub><i>f</i> <i><sub>f</sub></i>


 Thay số <i><sub>d d</sub></i>8<sub>'</sub>  12<sub>' 12</sub><sub></sub>

d’ = 24 cm


Thay d’=24 cm vào (1) ta có : h’ = 1,8 cm
B’A’F’


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<sub>F</sub>



F

/

O



I


A


B


B



A





AB = 6mm = 0,6cm
OA = d = 8cm


OF=OF’= f = 12cm
A’B’ = ? cm


OA’ =?
<i><b>C7.</b></i>


' '


...


<i>f</i> <i>d</i> <i>d</i>
<i>f</i>


 <sub></sub>


12 ' '


96 ... 12 ' ' ...


12 8


<i>d</i> <i>d</i>


<i>d</i> <i>d</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>



<b>2. Với TK phân kỳ:</b>


<b>Từ (3) và (4) ta có:</b>


<b>Thay d’ = ……….vào (3) ta có h’=………</b>


<i>d</i>
8d ’
4,8cm
4,8cm
0,36cm
<b>Thay số</b>

' ...
<i>OA</i> <i>AB</i>
<i>OA</i> 


<sub>...</sub>

<i>d</i>

<i><sub>h</sub></i>

<i>h</i>

<sub>'</sub>

(3)


' ' ...


...


<i>A F</i>


<i>OF</i> 



' ...


...



<i>f</i>

<i>d</i>



<i>f</i>



<sub></sub>

<sub>(4)</sub>


ΔOAB

<b>S</b>

ΔOA'

B'



B'



ΔFA'

<b>S</b>

ΔFOI

A’B’<sub>OI</sub> h’


h


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tìm hiểu:1-



Tìm hiểu:1-

Trong các hình sau, hình nào biểu diễn

Trong các hình sau, hình nào biểu diễn


TKHT, hình nào biểu diễn TKPK? Tại sao?



TKHT, hình nào biểu diễn TKPK? Tại sao?



A>



B>



C>



D>



Thấu kính


hội tụ




Thấu kính


hội tụ



Thấu kính


phân kì


Thấu kÝnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2a.Phân biệt thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì?



<b>THẤU KÍNH PHÂN KÌ</b>


<b>THẤU KÍNH HỘI TỤ</b>



- Phần rìa

dày



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2b.Phân biệt thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì?



<b>THẤU KÍNH PHÂN KÌ</b>


<b>THẤU KÍNH HỘI TỤ</b>



- Chùm sáng tới song song,



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2c.Phân biệt thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì?



<b>THẤU KÍNH PHÂN KÌ</b>


<b>THẤU KÍNH HỘI TỤ</b>



<b>-Đưa lại gần trang sách thấy </b>


<b>chữ lớn hơn dòng chữ thật </b>
<b>trên trang sách</b>



<b>-Đưa lại gần trang sách thấy </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Đáy chai thường có hình lõm, vì vậy:



- Đổ một ít nước vào chai thuỷ tinh, đáy chai và lớp


nước tạo thành một thấu kính phân kì.



- Để dễ quan sát cắt một chai nhựa trong theo chiều


ngang, phần gần đáy. Đổ một ít nước vào chai,



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



Tìm hiểu ảnh của một vật tạo bởi


thấu kính phân kì và ứng dụng của


thấu kính phân kì trong đời sống



Học bài TKHT, Ảnh của một vật tạo


bởi TKHT.



</div>

<!--links-->

×