Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Unit 10: B4,5Unit 10: C1,2,3 &4Unit 11: A1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.4 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

-Unit 10: B4,5: Từ vựng: menu: thực đơn, fish: cá, chicken: gà, bread: bánh mì
Ngữ pháp: Would you like+ danh từ khơng đếm được : Bạn có muốn…


I’d like some…: Tôi muốn…


Ex: Would you like some tea/ coffee/ meat?
I’d like some tea/ coffee/meat


-Unit 10: C1,2,3 &4: Từ vựng: carrots: cà rốt, tomatoes: cà chua, lettuce: cải xà
lách, potatoes: cà chua, beans: đậu: , peas: đậu xanh, cabbage: bắp cải, onions: củ
hành, lemonade: nước chanh, iced tea: trà đá, coffee: cà phê, soda: nước ngọt, like:
thích, favorite food: món ăn u thích


Ngữ pháp: What’s your favorite food? Món ăn u thích của bạn là gì – I like….:
Tơi thích...


Do you like carrots? : Bạn có thích cà rốt khơng?-Yes, I do/ No. I don’t
Phân biệt like: thích và would like: muốn


Unit 11: A1: a bottle of: 1 chai, a kilo of: 1 kí lơ gam, a gram of: 1 gam, a can of: 1
chai, a tube of: 1 tuýt ( kem đánh rang), a packet of: 1 túi, a box of: 1 hộp, a dozen
of: 1 tá, a bar of: 1 thanh (xà phòng)


HS nhận biết: peas, soap: xà phòng, toothpaste: kem đánh răng, beef: thịt bị,
cooking oil: dầu ăn, chocolate: sơ cơ la


Ngữ pháp: Can I help you? – Đề nghị giúp đỡ ai


</div>

<!--links-->

×