Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KẾ TOÁN TSCĐ VÀ CHI PHÍ TSCĐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.56 KB, 5 trang )

KẾ TOÁN TSCĐ VÀ CHI PHÍ TSCĐ
TSCĐ của xí nghiệp bao gồm các loại máy may, máy thêu, các thiết bị
chuyên ding, nhà xưởng, phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của xí
nghiệp. Mức khấu hao trích hàng năm dựa vào nguyên giá TSCĐ và thời gian
của tài sản đó.
Hàng tháng căn cứ vào tỉ lệ khấu hao đa được cấp trên phê duyệt đối với
từng loại TSCĐ để tính ra mức khấu hao hàng tháng.
Nguyên giá TSCĐ
Mức khấu hao hàng tháng = --------------------------- Tỉ lệ khấu hao
12 tháng
Nghiệp vụ 32: Mua một dàn máy thêu giá chưa thuế 35.000.000 đ
Trong tháng 2,máy móc thiết bị của xí nghiệp có nguyên giá là: 989.937.120,
tỉ lệ khấu hao là 14%.
989.937.120
Mức khấu hao hàng tháng = -------------------- x 14% = 11.549.266
12
Khi tính dược mức khấu hao hàng tháng ta lập bảng phân bổ khấu hao TSCĐ,
lập chứng từ ghi sổ, sau đó ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ rồi vào sổ
TSCĐ
BẢNG PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
ĐVT: Đồng
T
T
Chỉ tiêu TL%
Toàn DN TK 627
TK 641 TK 642
NG KH PX cắt PX may PX thêu
PX hoàn
thiện
Cộng TK
627


1 Máy móc
thiết bị
14% 2.090.500.0
00
24.389.16
7
6.197.049 7.445.531 6.368.126 4.378.460 24.389.16
7
2 Nhà xưởng 12% 1.732.279.5
00
17.322.79
5
4.450.000 6.122.000 3.983.000 2.767.795 17.322.79
5
3 Thiết bị văn
phòng
10% 455..088.72
0
3.792.40
6
4 Phương tiện
vận tải
12% 164.257.000 1.462.570
Cộng 4442.125.22
0
41.711.96
2
10.647.04
9
13.567.53

1
10.351.12
6
7.146.255 41.711.96
2
1.462.570 3.792.40
6

CHỨNG TỪ GHI SỔ
XN Mũ XK Số: 01
CG- HN Ngày 29/02/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Thành tiền
Số Ngày Nợ Có
Khấu hao TSCĐ ở bộ phận SX 627 214 41.711.962
18/2 Khấu hao ở bộ phận bán hàng 641 214 1.462.570
18/2 Khấu hao ở bộ phận quản lý 642 214 3.792.406
Cộng 46.966.938
Kèm theo ….. chứng từ gốc
Người lập Kế toán trưởng
SỔ TSCĐ
NT
N
Chứng từ
Ghi tăng TSCĐ
Khấu hao TSCĐ
Ghi giảm
TSCĐ
Số NT Tên
TSCĐ

Nước
SX
Tháng năm
đưa vào sử
dụng
Nguyên giá
TSCĐ
Khấu hao năm
Số KH trích
các năm trước
chuyển sang
Luỹ kế số KH
hoặc ghi giảm
TSCĐ
Giá trị còn lại
của TSCĐ
TL%
Mức
kế
hoạch
28 16/2 Máy thêu
dàn
VN 2/2004 35.000.000 10% 19.163.319 46.966.938 66.130.257

×