Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Vật lý 6: Nhiệt kế, nhiệt giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.82 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Hãy xem đoạn clip sau và hoàn thành bài


NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI

bằng cách điền từ



vào chỗ trống nhé!



Link bài:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chủ đề 20: NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI</b>



I) Nhiệt kế là gì?


- Cơng dụng: Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo …………
- Phân loại:


+ nhiệt kế ……….: dùng để đo nhiệt độ cơ thể


+ nhiệt kế Phịng thí nghiệm (cịn gọi nhiệt kế thủy ngân,
nhiệt kế cồn): dùng để đo nhiệt độ …………..


+ Nhiệt kế ………….. ( còn gọi là nhiệt kế rượu): dùng
để đo nhiệt độ khơng khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

II) Nhiệt giai là gì?



- Ý nghĩa: Nhiệt giai là thang ……….. được phân chia


theo một quy tắc xác định.



- Phân loại: có ……. nhiệt giai. Nhiệt giai …... (

0

C)


và nhiệt giai Fahrenheit (……)



- Mốc nhiệt độ cần nhớ:




Khoảng 10 <sub>C = khoảng 1,8</sub>0 <sub>F</sub>


<b>Nhiệt giai</b> <b>Celsius ( 0 </b> <b><sub>C)</sub></b> <b><sub>Fahrenheit ( </sub>0</b> <b><sub>F)</sub></b>


Nước đá đang tan 00 <sub>C</sub> ……..


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>* Công thức đổi nhiệt độ:</b>


+ Đổi từ 0 C sang 0 F : (lấy nhiệt độ cho x 1,8) + 32
+ Đổi từ 0 F sang 0 C : ( lấy nhiệt độ cho – 32) : 1,8
<b>III) Vận dụng:</b>


1/ Xác định GHĐ, ĐCNN của các nhiệt kế ở HD2/ 110 SGK
( lưu ý ở nhiệt kế GHĐ phải từ bao nhiêu đến bao nhiêu khác


với GHĐ của thước, BCĐ)


2/ Bài 5/ 112 SGK


3/ Bài 22.11, 22.12, 22.13/ 71,72 SBT


4/ Đổi các nhiệt độ sau: ( nhớ trình bày phép tính theo CT trên)
a) 370 C = …………. 0 F c) 230 F = …………. 0 C


</div>

<!--links-->
Ô chữ tổng kết chương II - Vật lý 6: Nhiệt học
  • 1
  • 755
  • 2
  • ×