Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Vật lý 9 - Bài tập thấu kính hội tụ, đáp án (đề 1+2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.13 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HỌC SINH CHÉP ĐỀ VÀ BÀI GIẢI VÀO VỞ BÀI TẬP</b>


<b>Câu 1:</b> Một vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng vng góc với trục chính của một thấu
kính hội tụ tại A và cách thấu kính 20 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng 15 cm.


a) Dùng các tia sáng đặc biệt qua thấu kính vẽ ảnh A’B’ của AB theo đúng tỉ lệ.


b) Dựa vào kiến thức hình học tính xem khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và ảnh cao gấp
bao nhiêu lần vật.


GIẢI
Tóm tắt


OA = d = 20 cm
OF=OF’<sub>=f= 15 cm</sub>


Tính OA’<sub>= d</sub>’<sub>= ?</sub>


A’<sub>B’= ? AB</sub>


OA’<sub>= d</sub>’<sub>= ?</sub>


a) Hình vẽ:


b)  OAB OA’<sub>B</sub>’<sub>( tam giác OAB đồng dạng tam giác OA</sub>’<sub>B</sub>’<sub>)</sub>


(1)


OIF’ <sub></sub> <sub>A</sub>’<sub>B</sub>’<sub>F</sub>’<sub>( tam giác OIF</sub>’<sub>đồng dạng tam giác A</sub>’ <sub>B</sub>’<sub>F</sub>’ <sub>)</sub>


'


' ' ' '
OI OF


A B A F ( 2)


Mặt khác OI = AB (ABI O là hình chữ nhật) (3)
Từ (1) , (2) và ( 3)


Suy ra:


(4)


Theo hình vẽ A’<sub>F</sub>’ <sub>= OA</sub>’ <sub>– OF</sub>’ <sub>(5)</sub>


Thế (5) vào (4)


S


' '


OA <sub>=</sub> AB
OA A' B


S


' '


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

OA OF'
OA' OA' OF' 
 20 <sub>'</sub>15



d ' d 15 


20 (d’- 15) = 15.d’
 20 d’– 300 = 15 d’
 20 d’– 15d’= 300
 5d’ = 300


d’<sub>=</sub> 300 60(cm)


5 


Vậy ảnh A’<sub>B</sub>’ <sub>cách thấu kính 60 cm ( OA</sub>’ <sub>= d</sub>’<sub>=60 cm )</sub>


* Theo (1) AB<sub>'</sub> OA 20 1<sub>'</sub>
A' B  OA  60 3
A’<sub>B</sub>’<sub>= 3 AB</sub>


Vậy ảnh A’<sub>B</sub>’<sub>cao gấp 3 lần vật AB</sub>


<b>Câu 2 :</b> Cho thấu kính có tiêu cự 20 cm, vật AB đặt cách thấu kính 60 cm và có chiều cao
h = 2 cm.


a) Vẽ ảnh của vật qua thấu kính.


b) Vận dụng kiến thức hình học hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao
của ảnh.


GIẢI
Tóm tắt



OF=OF’<sub>=f= 20 cm</sub>


OA = d = 60 cm , AB =h = 2cm


a) Vẽ ảnh A’<sub>B’ của vật AB qua thấu kính</sub>


b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là tính OA’<sub>= d</sub>’<sub>= ?</sub>


Tính chiều cao của ảnh A’<sub>B’ là tính A’B’ =? ( hay tính h</sub>’ <sub>= ?)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b)  OAB OA’<sub>B</sub>’


(1)
OIF’ <sub></sub><sub>A</sub>’ <sub>B</sub>’<sub>F</sub>’


'
' ' ' '
OI OF


A B A F ( 2)


Mặt khác OI = AB (ABI O là hình chữ nhật) (3)
Từ (1), (2) và (3)


Suy ra:


(4)


Theo hình vẽ A’<sub>F</sub>’ <sub>= OA</sub>’ <sub>– OF</sub>’ <sub>(5)</sub>



Thế (5) vào (4)
OA OF'
OA' OA' OF' 
 60 <sub>'</sub>20


d ' d 20 
60 (d’- 20) = 20d’
 60 d’– 1200 = 20 d’
 60 d’– 20d’= 1200
 40d’ = 1200


d’<sub>=</sub> 1200 30(cm)


40 


Vậy ảnh A’<sub>B</sub>’ <sub>cách thấu kính 30 cm ( OA</sub>’<sub>= d</sub>’<sub>=30 cm )</sub>


* Theo (1) AB<sub>'</sub> OA 60 2<sub>'</sub>
A ' B  OA  30
 AB<sub>'</sub> 2


A' B 


 <sub>A B</sub>' ' AB 2 <sub>1(cm)</sub>
2 2


  


Vậy ảnh A’<sub>B</sub>’ <sub>cao 1cm ( h</sub>’ <sub>= 1cm )</sub>



<b>Câu 3: (Học sinh chép đề và làm vào vở bài tập và GỞI BÀI CHO GVBM )</b>


S


' '


OA <sub>=</sub> AB
OA A' B


' '


OA <sub>=</sub> OF'
OA A' F


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vật sáng AB đặt trước một thấu kính hội tụ vng góc với trục chính, điểm A nằm trên
trục chính. Chiều cao của vật là 6cm. Tiêu cự của thấu kính là 30cm. Khoảng cách từ vật AB
đến thấu kính là 50cm. Hãy:


a) Dựng ảnh A’B’ của AB và nêu đặc điểm của ảnh A’B’.


b) Tính chiều cao ảnh A’B’ và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.


<b>Hướng dẫn</b>


a) Dựng ảnh A’B’ của AB theo đúng tỉ lệ


Nêu đặc điểm ảnh A’<sub>B</sub>’ <sub>, nêu được các ý sau:</sub>


- ảnh thật hay ảo .



- cùng chiều hay ngược chiều với vật .
- ảnh lớn hơn hay nhỏ hơn vật .


b) xem bài mẫu 1 và 2


<b>Câu 4 :</b> <b>: (Học sinh chép đề và làm vào vở bài tập và GỞI BÀI CHO GVBM )</b>


Một vật AB cao 10 cm được đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và
cách thấu kính một khoảng 12 cm thì thu được ảnh rõ nét cao 5 cm trên màn chắn.


a) Dựng ảnh và tính khoảng cách từ màn đến thấu kính.
b) Tính tiêu cự của thấu kính.


<b>Hướng dẫn</b>


a) Ảnh hứng được trên màn chắn vậy ảnh A’<sub>B</sub>’ <sub>là ảnh thật ngược chiều với vật</sub>


(A’ <sub>B</sub>’ <sub>= 5cm , AB= 10 cm ) .</sub>


Vẽ ảnh theo các bước sau :


- Vẽ vật AB vng góc với trục chính () tại A .


-Vẽ ảnh A’<sub>B</sub>’ <sub>ngược chiều với vật AB và cao bằng ½ vật AB ( Vì A</sub>’<sub>B</sub>’ <sub>=5cm , AB= 10</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B


- Nối BB’ <sub>cắt</sub><sub>() tại O , O chính là quang tâm của TK .</sub>



-Vẽ thấu kính hội tụ vng góc với trục chính ( ) tại quang tâm O.


-Vẽ tia tới BI song song với trục chính () cắt thấu kính tại I . Nối IB’ <sub>cắt () tại F</sub>’


- Lấy F đối xứng với F’<sub>qua quang tâm O (OF = OF</sub>’<sub>) .</sub>


* Tính khoảng cách từ màn đến thấu kính là tính khoảng cách từ ảnh cho đến thấu kính
( Tính OA’<sub>= d</sub>’ <sub>= ? ) , xem bài mẫu 1và 2 .</sub>


<b>Chú ý đề bài đã cho AB = 10 cm ,</b> <b>A’</b> <b><sub>B</sub>’</b> <b><sub>=10cm </sub></b>


b) Tính tiêu cự của thấu kính là tính f = OF = ? , muốn vậy phải tính OF’<sub>, tính OF</sub>’


phải dựa vào biểu thức sau : OA OF'


OA' OA' OF'  (OA đề bài cho , OA’ tính ở câu a , thế vào
tính được OF’ <sub></sub><sub>Tiêu cự f của thấu kính).</sub>


( <b>HỌC SINH LÀM BÀI 3,4 VÀO VỞ VÀ GỞI CHO GV Lý , HẠN CHÓT 19/ 4)</b>


A A’


B’
(


' ' '


</div>

<!--links-->

×