SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT HÀ THÀNH
ĐỊA LÝ 11
ĐỊA LÍ 11
Đi tìm ẩn số..…
1
Được làm bằng đồng
2
Là tác phẩm điêu khắc
3
NEWYORK
4
ĐỊA LÍ 11
Biểu tượng cho lí tưởng tự do
Tượng nữ thần tự do
BÀI 6: HỢP CHÚNG Q́C HOA KI
ĐỊA LÍ 11
Diện tích: 9.629 nghìn km2
Dân số: 330 triệu người (2019)
Thủ đơ: Washington
Tiết 1: TỰ NHIÊN
ĐỊA LÍ 11
NỘI DUNG BÀI HỌC
LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
PHẦN LÃNH THỔ CHÍNH
VÙNG
PHÍA
TÂY
ĐỊA LÍ 11
VÙNG
TRUNG
TÂM
VÙNG
PHÍA
ĐƠNG
ALATXCA VÀ HA-OAI
2500 km
ĐỊA LÍ 11
8 triệu km2
4500 km
Phía Bắc:
giáp Canada
Phía Tây: giáp
Thái Bình Dương
Phía Đơng: giáp
Đại Tây Dương
Phía Nam:
Mêhicơ+ Mĩ La tinh
ĐỊA LÍ 11
I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
1
Đọc các thơng tin trong SGK
2
Lựa chọn các từ, cụm từ chính
3
Giải ơ chữ
Những thế mạnh đối với sự phát triển kinh tế của Hoa Ki
- Nằm giữa hai địa dương
lớn:
+ Không bị tàn phá
bởi chiến tranh.
+ Dễ dàng giao lưu kinh
tế,văn hoá và phát triển
kinh tế biển
- Giáp Canada và Mĩ
Latinh.
Cung cấp ngun liệu
phong phú và thị trường
tiêu thụ hàng hóa.
ĐỊA LÍ 11
Ap
ala
t
Rocky
TÂY
TRUNG
TÂM
ĐƠNG
ĐỊA LÍ 11
II. ĐIỂU KIỆN TỰ NHIÊN
NHĨM CHUN GIA
ĐỊA LÍ 11
NHĨM 1
NHĨM 2
NHĨM 3
NHĨM 4
VÙNG
PHÍA
TÂY
VÙNG
TRUNG
TÂM
VÙNG
PHÍA
ĐƠNG
ALACA
VÀ
HA OAI
U CẦU NỘI DUNG
-
Địa hình
Khí hậu
Tài ngun
Khả năng phát triển kinh tế
YÊU CẦU SẢN PHẨM
Trình bày sản phẩm trên giấy A1
ĐỊA LÍ 11
CỬA LỚP
NHÓM GHÉP
BÀN GV
2
1
SỐ 1 + 3
SỐ 2 + 4
3
SỐ 5 + 7
4
SỐ 6 + 8
LƯU
Ý
ĐỊA LÍ 11
1
Sản phẩm để tại bàn
2
HS di chuyển về chỗ ngồi mới theo sơ đồ
3
Chuyên gia tại các trạm giảng cho các thành viên
mới về sản phẩm của mình ( 2 phút)
4
HS điền nội dung vào phiếu học tập
5
Hết 2 phút, các nhóm chuyển phiếu theo sơ đồ
SƠ ĐỒ DI CHUYỂN
BÀN GV
CỬA LỚP
2
SỐ 1 + 3
3
SỐ 5 + 7
1
SỐ 2 + 4
4
SỐ 6 + 8
Vùng
Địa hình
Khí hậu
Tài
ngun
Phát
triển
kinh tế
Vùng phía Tây
Vùng Trung Tâm
Vùng phía Đơng
- Các dãy núi trẻ cao, theo
hướng bắc-nam, xen giữa
là bồn địa, cao ngun
- Ven Thái Bình Dương có
đồng bằng nhỏ
- Phía bắc: gị đồi thấp
- Phía nam: đồng bằng
phù sa màu mỡ
Dãy núi già A – Pa
– lat và các đồng
bằng ven Đại Tây
Dương
- Nội địa: hoang mạc và
bán hoang mạc
- Ven TBD khí hậu cận
nhiệt đới và ơn đới hải
dương
- Kim loại màu: vàng,
đồng, chì
- Diện tích rừng lớn
- Nguồn thủy năng phong
phú
- Phát triển CN: Luyện
kim, khai khoáng, thủy
điện, Chế biến gỗ
ĐỊA LÍ 11
- Phát triển nơng nghiệp
- Phía bắc: ơn đới
- Phía nam: cận
nhiệt
- Ơn đới hải dương
và cận nhiệt đới
- Khoáng sản: than
đá, quặng sắt, dầu
mỏ, khí tự nhiên
- Đất phù sa màu mỡ
-Khống sản: than
đá, quặng sắt
-Nguồn thủy năng
phong phú
- Đất phù sa màu mỡ
-Phát triển CN: Luyện
kim, khai khống, hóa
dầu
- Phát triển Nơng nghiệp
-Phát triển CN: Luyện
kim, khai khống, thủy
điện.
-Phát triển Nơng
nghiệp
Alatxa và Haoai
Alatxca
Địa hình
Chủ yếu là núi
Khí hậu
Hàn đới
Tài ngun
Khả năng
phát triển
kinh tế
ĐỊA LÍ 11
Dầu mỏ, khí tự nhiên.
Haoai
Chủ yếu là núi
Nhiệt đới
Biển
Cơng nghiệp khai
Du lịch, nơng nghiệp,
khống, thủy sản, du lịch thủy sản…
THỬ TÀI CHUN GIA
ĐẠC ĐIỂM
VÙNG PHÍA
TÂY (A)
VÙNG TRUNG
TÂM (B)
VÙNG PHÍA
ĐƠNG (C)
ALATXCA VÀ
HAOAI (D)
Địa
hình
Sắp
xếp
đúng
cột
ĐỊA LÍ 11
1. Các dãy
núi trẻ trên
2000m
2. Chủ yếu
là núi
3. Gị đồi
thấp
4. Đồng
bằng Sơng
Mitxixipi
5. Núi già,
sườn thoải.
6. Đồng
bằng nhỏ,
đất màu mỡ.
7. Bán đảo
rộng lớn
8. Các bồn
địa và cao
nguyên
THỬ TÀI CHUN GIA
ĐẠC ĐIỂM
Địa
hình
ĐỊA LÍ 11
VÙNG PHÍA
TÂY (A)
VÙNG TRUNG
TÂM (B)
VÙNG PHÍA
ĐƠNG (C)
ALATXCA VÀ
HAOAI (D)
1. Các dãy
núi trẻ trên
2000m
3. Gị đồi
thấp
5. Núi già,
sườn thoải.
7. Bán đảo /
quần đảo
8. Các bồn
địa và cao
nguyên
4. Đồng
bằng Sông
Mitxixipi
6. Đồng bằng 2. Chủ yếu là
rộng, đất
núi
màu mỡ.
THỬ TÀI CHUN GIA
ĐẠC ĐIỂM
VÙNG PHÍA
TÂY (A)
VÙNG TRUNG
TÂM (B)
VÙNG PHÍA
ĐƠNG (C)
ALATXCA VÀ
HAOAI (D)
Khí hậu
Tài
ngun
K/sản
Sắp
xếp
đúng
cột
ĐỊA LÍ 11
1. Ơn đới và
cận nhiệt
2. Ôn đới,
ôn đới hải
dương
3. Hoang
mạc và bán
hoang mạc
4. Hàn đới/
Nhiệt đới
8. Dầu mỏ,
khí tự nhiên
7. Than đá/
quặng sắt
6. Than đá/
quặng sắt/
Dầu khí
5. Kim loại
màu.
THỬ TÀI CHUN GIA
ĐẠC ĐIỂM
VÙNG PHÍA
TÂY (A)
VÙNG TRUNG
TÂM (B)
Khí hậu
3. Hoang
mạc và bán
hoang mạc
2. Ơn đới, ơn 1. Ơn đới và
đới hải
cận nhiệt
dương
Tài
ngun
khống
sản
5. Kim loại 6. Than
quặng
màu.
dầu mỏ,
tự nhiên.
ĐỊA LÍ 11
đá/
sắt/
khí
VÙNG PHÍA
ĐƠNG (C)
7. Than đá/
quặng sắt
ALATXCA VÀ
HAOAI
4. Hàn đới/
Nhiệt đới
8. Dầu mỏ,
khí tự nhiên
Vùng phía Tây
ĐỊA LÍ 11
Vùng Trung
tâm:
ĐỊA LÍ 11
Alaxca và Hawai:
ĐỊA LÍ 11