Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

Áp dụng giải thuật pseudo gradient pso kết hợp hệ số co để giải bài toán tối ưu công suất có xét đến ràng buộc an ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.58 MB, 93 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
--------------------

TRƯƠNG XUÂN QUÝ

ÁP DỤNG GIẢI THUẬT PSEUDO-GRADIENT PSO KẾT
HỢP HỆ SỐ CO GIẢI BÀI TỐN TỐI ƯU CƠNG SUẤT
CĨ XÉT ĐẾN RÀNG BUỘC AN NINH
Chuyên ngành : KỸ THUẬT ĐIỆN
Mã số:
60.52.02.02

LUẬN VĂN THẠC SĨ

TP. HỒ CHÍ MINH, năm 2018


CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA –ĐHQG -HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học : PGS. TS. VÕ NGỌC ĐIỀU

Cán bộ chấm nhận xét 1 : ...........................................................................

Cán bộ chấm nhận xét 2 : ...........................................................................
Luận văn thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG Tp.
HCM ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . .
Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm:
1. ..............................................................
2. ..............................................................
3. ..............................................................


4. ..............................................................
5. ..............................................................
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV và Trưởng Khoa quản lý
chuyên ngành sau khi luận văn đã được sửa chữa (nếu có).
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

TRƯỞNG KHOA


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên:

TRƯƠNG XUÂN QUÝ

MSHV: 1570622

Ngày, tháng, năm sinh:

20/09/1992

Nơi sinh: Thừa Thiên Huế

Chuyên ngành: Kỹ thuật điện


Mã số: 60.52.02.02

I. TÊN ĐỀ TÀI:
ÁP DỤNG GIẢI THUẬT PSEUDO-GRADIENT PSO KẾT HỢP HỆ SỐ CO
GIẢI BÀI TỐN TỐI ƯU CƠNG SUẤT CĨ XÉT ĐẾN RÀNG BUỘC AN NINH
II. NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
- Nghiên cứu bài tốn phân bố cơng suất tối ưu có ràng buộc an ninh.
- Nghiên cứu thuật toán Partical Swarm Optimization (PSO).
- Đề xuất thuật toán PSO cải tiến để giải bài tốn phân bố cơng suất tối ưu có
ràng buộc an ninh.
- Ứng dụng PSO cải tiến để giải bài tốn phân bố cơng suất tối ưu có ràng buộc
an ninh trên các mạng điện chuẩn.
III. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ :
IV. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ:
V. CÁN BỘ HƯỚNG DẪN : PGS. TS. VÕ NGỌC ĐIỀU

Tp. HCM, ngày . . . . tháng .. . . năm 20....
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
(Họ tên và chữ ký)

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO
(Họ tên và chữ ký)

TRƯỞNG KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
(Họ tên và chữ ký)

i


LỜI CẢM ƠN

Điều trước tiên, tơi xin tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến PGS. TS. Võ Ngọc Điều
đã giúp đỡ, cung cấp tài liệu và tận tình hướng dẫn tơi hồn thành luận văn này.
Xin chân thành cám ơn đến tất cả Quý Thầy, Cô đã giảng dạy, trang bị cho
tơi những kiến thức rất bổ ích và q báu trong suốt quá trình học tập tại trường
cũng như nghiên cứu sau này.
Xin cảm ơn Gia đình ln bên cạnh và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi
trong học tập và công tác.
Xin cảm ơn tất cả bạn bè đã động viên và hỗ trợ cho tôi rất nhiều trong q
trình học tập, cơng tác cũng như trong suốt thời gian thực hiện luận văn.
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2017
Người thực hiện
Trương Xuân Quý

ii


TÓM TẮT LUẬN VĂN
Luận văn áp dụng phương pháp Partical Swarm Optimization cùng với các kĩ
thuật cải tiến để giải bài tốn phân bố cơng suất tối ưu có ràng buộc an ninh với việc
tính tốn trên các mạng điện chuẩn: IEEE 6 nút; New England System 39 nút và
IEEE 118 nút

* Thuật toán Partical Swarm Optimization cải tiến: Dựa trên thuật tốn
tìm kiếm bầy đàn cơ bản, PSO cải tiến (IPSO) được tăng cường gradient giả để giải
quyết bài vấn đề định hướng đối với hàm không khả vi kết hợp với trọng số quán
tính và ràng buộc vận tốc để đẩy nhanh quá trình hội tụ của lời giải tối ưu
* Bài tốn phân bố cơng suất tối ưu có ràng buộc an ninh (Security
Constraint Optimal Power Flow – SCOPF): Bài tốn phân bố cơng suất tối ưu có
ràng buộc an ninh là bài tốn tối ưu tổng chi phí của máy phát, thỏa các ràng buộc
bằng nhau và ràng buộc không bằng nhau của trạng thái cơ sở và trạng thái gặp sự

cố. Kết quả của luận văn cho chứng tỏ được sự hiệu quả của phương pháp được đề
xuất nói chung và các phương pháp meta-heuristic nói riêng cho việc giải quyết một
bài tốn an ninh đầy đủ.
Kết quả của luận văn này là đã giải quyết được một bài tốn tối ưu phức tạp,
khơng gian tìm kiếm lớn và giới hạn ràng buộc nghiêm ngặt. Đối với bài tốn này,
những phương pháp truyền thống có thể dẫn đến những kết quả sai hoặc kết quả
tính tốn khơng tối ưu.

iii


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan Luận văn là công trình nghiên cứu của riêng tơi. Các kết
quả nêu trong Luận văn chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Các
số liệu, ví dụ và trích dẫn trong Luận văn đảm bảo tính chính xác, tin cậy và trung
thực.
Tôi xin chân thành cảm ơn!

NGƯỜI CAM ĐOAN
Trương Xuân Quý

iv


Mục lục

MỤC LỤC
Nhiệm vụ luận văn Thạc sỹ................................................................................................ i
Lời cảm ơn .......................................................................................................................... ii

Tóm tắt luận văn ............................................................................................................... iii
Lời cam đoan ..................................................................................................................... iv
Mục lục ............................................................................................................................... v
Danh mục các bảng trong luận văn .............................................................................. viii
Danh mục các hình trong luận văn .................................................................................. x
Chữ viết tắt trong luận văn .............................................................................................. xi
Chương 1: Giới thiệu chung ............................................................................................. 1
1.1. Giới thiệu tổng quát ............................................................................................. 1
1.2. Mục tiêu đề tài ..................................................................................................... 2
1.3. Tầm quan trọng của đề tài.................................................................................... 2
1.4. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................. 2
1.5. Nội dung luận văn ................................................................................................ 3
Chương 2: Tổng quan ....................................................................................................... 4
2.1. Các bài toán tối ưu trong hệ thống điện ............................................................... 4
2.1.1. Cơ sở lý thuyết .................................................................................................. 4
2.1.2. Các nghiên cứu về ORPD ................................................................................. 5
2.1.3. Các nghiên cứu về OPF .................................................................................. 12
2.2. Ràng buộc an ninh đối với bài toán tối ưu vận hành và Thiết lập bài toán ràng
buộc an ninh trong vận hành tối ưu chi phí ....................................................................... 17
2.2.1. Các nghiên cứu về ràng buộc an ninh đối với bài toán ORPD ...................... 17
2.2.2. Các nghiên cứu về ràng buộc an ninh đối với bài toán OPF ......................... 20
2.3. Hướng nghiên cứu đề xuất ................................................................................. 22
Chương 3: Bài toán phân bố cơng suất tối ưu có ràng buộc an ninh ......................... 25
3.1. Bài toán .............................................................................................................. 25
v


Mục lục
3.2. Giải thuật phân rã SCOPF ................................................................................. 27
3.2. Chỉ số đánh giá .................................................................................................. 28

Chương 4: Phương pháp giải bài toán SCOPF ............................................................ 30
4.1. Thuật toán PSO .................................................................................................. 30
4.2. Hướng xây dựng phương pháp giải ................................................................... 32
4.2.1. PSO sử dụng Gradient giả .............................................................................. 32
4.2.2. Hệ số gia tốc và hệ số co ................................................................................ 33
4.2.3. Ràng buộc vận tốc........................................................................................... 34
4.3. Thực hiện PSO Gradient giả kết hợp hệ số quán tính ....................................... 34
Chương 5: Kết quả tính tốn .......................................................................................... 38
5.1. Thiết lập các tham số ......................................................................................... 38
5.1.1. Số lần lặp tối đa .............................................................................................. 38
5.1.2. Số phần tử ....................................................................................................... 38
5.1.3. Hệ số giới hạn vận tốc .................................................................................... 38
5.1.4. Tham số nhận thức và xã hội .......................................................................... 39
5.1.5. Hệ số phạt ....................................................................................................... 39
5.2. Mạng điện IEEE 6 nút ....................................................................................... 39
5.2.1 Cấu trúc mạng điện.......................................................................................... 39
5.2.2. Các thơng số lựa chọn cho bài tốn ............................................................... 40
5.2.3. Trường hợp cơ sở (base-case) ........................................................................ 41
5.2.4. Trường hợp sự cố (đứt dây đơn 2-3): ............................................................. 43
5.3. Mạng điện New England System 39 nút ........................................................... 45
5.3.1. Cấu trúc mạng điện......................................................................................... 45
5.3.2. Các thông số lựa chọn cho bài tốn ............................................................... 46
5.3.3. Kết quả tính tốn............................................................................................. 47
5.4. Mạng điện IEEE 118 nút ................................................................................... 50
5.4.1. Cấu trúc mạng điện......................................................................................... 50
5.4.2. Các thơng số lựa chọn cho bài tốn ............................................................... 51
5.4.3. Trường hợp cơ sở............................................................................................ 52
vi



Mục lục
5.4.4. Trường hợp sự cố ............................................................................................ 56
Chương 6: Tổng kết và hướng phát triển đề tài ........................................................... 60
6.1. Tổng kết đề tài ................................................................................................... 60
6.2. Hướng phát triển của đề tài ................................................................................ 61
Danh mục cơng trình cơng bố......................................................................................... 62
Tài liệu tham khảo ........................................................................................................... 63
Phụ lục .............................................................................................................................. 69
Lý lịch trích ngang ........................................................................................................... 81

vii


Danh mục các Bảng
DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG LUẬN VĂN

Trang
Bảng 2.1. Tổng hợp các nghiên cứu về bài toán ORPD vận hành................................9
Bảng 2.2. So sánh 2 nhóm phương pháp số và Meta-heuristic ...................................10
Bảng 5.1. Giới hạn công suất của mạng IEEE 6 nút ...................................................40
Bảng 5.2. Các hệ số chi phí của mạng điện IEEE 6 nút .............................................40
Bảng 5.3. Phân bố công suất đối với mạng IEEE 6 nút - trường hợp cơ sở ...............42
Bảng 5.4. Giới hạn tính tốn đối với mạng IEEE 6 nút - trường hợp cơ sở ...............42
Bảng 5.5. Phân bố công suất đối với mạng IEEE 6 nút - trường hợp sự cố ...............43
Bảng 5.6. Giới hạn tính tốn đối với mạng IEEE 6 nút - trường hợp sự cố ...............44
Bảng 5.7. Giới hạn công suất của mạng New England System 39 nút .......................46
Bảng 5.8. Các hệ số chi phí của mạng điện New England System 39 .......................46
Bảng 5.9. Kết quả phân bố công suất đối với mạng New England System 39 nút ....47
Bảng 5.10. Giới hạn tính tốn đối với mạng New England System 39 nút ................48
Bảng 5.11. Giới hạn công suất ở mạng New England System 39 nút ........................49

Bảng 5.12. Giới hạn công suất của mạng IEEE 118 nút .............................................50
Bảng 5.13. Các hệ số chi phí của mạng điện IEEE 118 nút .......................................51
Bảng 5.14. Kết quả tính chi phí của mạng điện IEEE 118 nút – trường hợp cơ sở ....53
Bảng 5.15. Giá trị công suất máy phát của mạng điện IEEE 118 nút – trường hợp
cơ sở đối với 3 phương pháp .......................................................................................54
Bảng 5.16. Kết quả chi phí của mạng điện IEEE 118 nút – trường hợp sự cố ...........57
Bảng 5.17. Giá trị công suất máy phát của mạng điện IEEE 118 nút – trường hợp
sự cố .............................................................................................................................58
Bảng A.1. Thông số đường dây mạng IEEE 6 n1.06
1.06
1.06
1.06
1.06
1.06
1.06
1.06
1.06
1.06
1.06
1.06
1.06
1.06
1.06
1.06
1.06
1.06
1.06
1.06
1.06
1.06

1.06
1.06

75

0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94

0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94
0.94

0
0
0.2
0.1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.2
0
0.06
0
0
0.06
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0

138
345
138
138
138
138
138
161
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138

138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138


Phụ lục
Bảng C.2. Thông số đường dây (p.u)
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40


From
12
1
4
3
5
6
8
8
9
4
5
11
2
3
7
11
12
13
14
12
15
16
17
18
19
15
20
21
22

23
23
26
25
27
28
30
8
26
17
29

To
2
3
5
5
6
7
9
5
10
11
11
12
12
12
12
13
14

15
15
16
17
17
18
19
20
19
21
22
23
24
25
25
27
28
29
17
30
30
31
31

303
129
018
241
119
046

024
026
209
203
06
187
484
086
223
215
744
595
212
132
454
123
112
252
12
183
209
342
135
156
318
191
237
043
08
474

108

R
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0

0.0
0.0
0.0
0.0
0
0.0
0.0
0.0
0
0.0
0.0
0.0
0.0

99
24
8
8
4
08
05
67
22
88
82
96
16
4
31
07

44
5
34
37
01
05
93
7
94
49
7
9
92
82
3
55
43
88
04
6
63
31

76

X
0.09
0.04
0.00
0.10

0.05
0.02
0.03
0.02
0.03
0.06
0.06
0.01
0.06
0.16
0.03
0.07
0.07
0.24
0.19
0.08
0.04
0.18
0.05
0.04
0.11
0.03
0.08
0.09
0.15
0.04
0.08
0.03
0.16
0.08

0.09
0.03
0.05
0.08
0.15
0.03

54
08
21
84
43
55
2

75
74
5
57
06
87
88
82
27
02
14
44
66
3
14

98
01
16
46
04
98
64
64
16
38
4
8
99
83

B
0.02
0.01
0.00
0.02
0.01
0.00
1.16
0
1.23
0.01
0.01
0.00
0.01
0.04

0.00
0.01
0.01
0.06
0.05
0.02
0.04
0.04
0.01
0.01
0.02
0.01
0.02
0.02
0.04
0.04
0.08
0
0.17
0.02
0.02
0
0.51
0.90
0.03
0.00

Rate
(MVA)
99

99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99

99
99
99
99
99
99
99
99
99


Phụ lục
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58

59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83

23
31
27
15

19
35
35
33
34
34
38
37
37
30
39
40
40
41
43
34
44
45
46
46
47
42
42
45
48
49
49
51
52
53

49
49
54
54
55
56
50
56
51

32
32
32
33
34
36
37
37
36
37
37
39
40
38
40
41
42
42
44
43

45
46
47
48
49
49
49
49
49
50
51
52
53
54
54
54
55
56
56
57
57
58
58

317
298
229
38
752
022

11
415
087
026

0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0
0.0

321
0.0593
046
184
145
555
41
608
413
224
4
38

601
191
715
715
684
179
267
486
203
405
263
73
869
169
028
049
343
474
343
255

0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0

0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0

0.11
53 0.09
85 0.07
55 0.12
44 0.24
7
0.01
02 0.04

97 0.14
2
0.02
68 0.00
94 0.03
75 0.10
6
0.168
0.05
4
0.06
05 0.04
87 0.18
3
0.13
5
0.24
54 0.16
81 0.09
01 0.13
56 0.12
7
0.18
9
0.06
25 0.32
3
0.32
3
0.18

6
0.05
05 0.07
52 0.13
7
0.05
88 0.16
35 0.12
2
0.28
9
0.29
1
0.07
07 0.00
96 0.01
51 0.09
66 0.13
4
0.09
66 0.07
19

77

0.11
73 0.02
51 0.01
93 0.03
19 0.06

32 0.00
27 0.01
32 0.03
66 0.00
57 0.00
98 0
0.02
7
0.042
0.42
2
0.01
55 0.01
22 0.04
66 0.03
44 0.06
07 0.04
23 0.02
24 0.03
32 0.03
16 0.04
72 0.01
6
0.08
6
0.08
6
0.04
44 0.01
26 0.01

87 0.03
42 0.01
4
0.04
06 0.03
1
0.07
38 0.07
3
0.02
02 0.00
73 0.00
37 0.02
42 0.03
32 0.02
42 0.01
79

99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99

99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99

99


Phụ lục
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109

110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126

54
56
56
55
59
59
60
60
61
63
63
64

38
64
49
49
62
62
65
66
65
47
49
68
69
24
70
24
71
71
70
70
69
74
76
69
75
77
78
77
77
79

68

59
59
59
59
60
61
61
62
62
59
64
61
65
65
66
66
66
67
66
67
68
69
69
69
70
70
71
72

72
73
74
75
75
75
77
77
77
78
79
80
80
80
81

503
825
803
474
317
328
026
123
082
017
09
027
18
18

482
258
224
014
844
985
3
022
088
488
446
087
401
428
405
123
444
309
601
038
055
17
294
156
016

0.0
0.0
0.0
0.0

0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0
0.0
0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0
0.0
0.0
0.0
0.0
0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0

0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0

0.22
93 0.25
1
0.23
9
0.21
58 0.14
5
0.15
0.01
35 0.05
61 0.03
76 0.03
86 0.02
0.02
68 0.09
86 0.03
02 0.09
19 0.09
19 0.21

8
0.11
7
0.03
7
0.10
15 0.01
6
0.27
78 0.32
4 0.037
0.12
7
0.41
15 0.03
55 0.19
6
0.18
0.04
54 0.13
23 0.14
1
0.12
2
0.04
06 0.14
8
0.10
1
0.19

99 0.01
24 0.02
44 0.04
85 0.10
5
0.07
04 0.02
02

78

98
69
36
65
76
88
46
47
98
6
6
48
48
78
1
68
8
09
28

2
2
88
88
44
18
37
6
4
03
68
38
98
26
65
72
28
87
8

0.05
0.05
0.05
0.05
0.03
0.03
0.01
0.01
0.00
0

0.21
0
1.04
0.38
0.02
0.02
0.05
0.03
0
0.02
0.63
0.07
0.08
0
0.12
0.10
0.00
0.04
0.04
0.01
0.03
0.03
0.12
0.01
0.03
0.10
0.04
0.01
0.00
0.04

0.02
0.01
0.80

99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99

99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99


Phụ lục
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136

137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166

167
168
169

81
77
82
83
83
84
85
86
85
85
88
89
89
90
89
89
91
92
92
93
94
80
82
94
80
80

80
92
94
95
96
98
99
100
92
101
100
100
103
103
100
104
105

80
82
83
84
85
85
86
87
88
89
89
90

90
91
92
92
92
93
94
94
95
96
96
96
97
98
99
100
100
96
97
100
100
101
102
102
103
104
104
105
106
105

106

0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0

0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0

298
112
625
43
302
35
283
2
239
139
518
238
254
099
393
387
258
481
223
132
356
162
269

183
238
454
648
178
171
173
397
18
277
0.0123
0.024
6
0.016
0.045
1
0.046
6
0.053
5
0.060
5
0.009
9
0.014

0.03
7
0.08
53 0.03

67 0.13
2
0.14
8
0.06
41 0.12
3
0.20
74 0.10
2
0.17
3
0.07
12 0.18
8
0.09
97 0.08
36 0.05
05 0.15
81 0.12
72 0.08
48 0.15
8
0.07
32 0.04
34 0.18
2
0.05
3
0.08

69 0.09
34 0.10
8
0.20
6
0.29
5
0.05
8
0.05
47 0.08
85 0.17
9
0.08
13 0.12
62
0.0559
0.11
2
0.05
25 0.20
4
0.15
84 0.16
25 0.22
9
0.03
78 0.05
47


79

0
0.08
17 0.03
8
0.02
58 0.03
48 0.01
23 0.02
76 0.04
45 0.02
76 0.04
7
0.01
93 0.05
28 0.10
6
0.02
14 0.05
48 0.04
14 0.03
27 0.02
18 0.04
06 0.01
88 0.01
11 0.04
94 0.05
44 0.02
3

0.02
54 0.02
86 0.05
46 0.04
72 0.06
04 0.01
47 0.02
4
0.04
76 0.02
16 0.03
28
0.0146
0.02
94 0.05
36 0.05
41 0.04
07 0.04
08 0.06
2
0.00
99 0.01
43

99
99
99
99
99
99

99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99

99
99
99
99
99
99
99


Phụ lục
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186

105
105

106
108
103
109
110
110
17
32
32
27
114
68
12
75
76

107
108
107
109
110
110
111
112
113
113
114
115
115
116

117
118
118

1
5
1
8
7
1
5
5
4
3
3
9
5
4

0.053
0.026
0.053
0.010
0.039
0.027
0.022
0.024
0.009
0.061
0.013

0.016
0.002
0.000
0.032
0.014
0.016

3
03
3
88
13
62
55
4
01
3
12
41
04
41
81
44

80

0.18
0.07
0.18
0.02

0.18
0.07
0.07
0.06
0.03
0.20
0.06
0.07
0.01
0.00
0.14
0.04
0.05

72
84
72
76
61
02
2
77
18
63
97
28
4
58
2
36


0.04
0.01
0.04
0.00
0.04
0.02
0.02
0.06
0.00
0.05
0.01
0.01
0.00
0.16
0.03
0.01
0.01

99
99
99
99
99
99
99
99
99
99
99

99
99
99
99
99
99


Lý lịch trích ngang

LÝ LỊCH TRÍCH NGANG
I. THƠNG TIN CÁ NHÂN
Họ và Tên:

TRƯƠNG XUÂN QUÝ

Phái: Nam

Ngày sinh:

20/09/1992

Tại: Thừa Thiên Huế

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO :
- Từ 09/2010 - 11/2015 : Sinh viên Ngành Hệ thống năng lượng – Chương trình
Kĩ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV), Đại học Bách khoa TP.HCM.
- Từ 11/2015 - Nay : Học viên cao học ngành Thiết bị Mạng và Nhà máy điện,
trường Đại học Bách Khoa TP.Hồ Chí Minh.


III. Q TRÌNH CƠNG TÁC :
- Từ 01/2016 - Nay: Chuyên viên Ban Quan hệ quốc tế - Tổng công ty Điện lực
miền Nam.

81



×