Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5 Bài tập Tuần 23 – CƠ BẢN – ĐỀ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (647.11 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1</b>


Name:_______________________________________ Date:____________



__


TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5



<b>Bài tập Tuần 23 – CƠ BẢN</b>



Website: Studyland.edu.vn<b> – Hotline: </b>0163 576 2976 <b>Toán 5 – Tuần 23 – CƠ BẢN </b>


<b>Câu 1. </b> Chọn đáp án đúng


Hình bên gồm bao nhiêu hình lập phương nhỏ?
A. 6 hình lập phương nhỏ


B. 8 hình lập phương nhỏ
C. 10 hình lập phương nhỏ
D. 12 hình lập phương nhỏ


<b>Câu 2. </b> Chọn đáp án đúng


3,2 m3 được đọc là
A. Ba hai mét khối


B. Ba mươi hai phần trăm mét khối
C. Ba phẩy hai mươi mét khối
D. Ba phẩy hai mét khối


<b>Câu 3. </b> Chọn đáp án đúng


Hình lập phương cạnh 1 đề-xi-mét gồm bao nhiêu hình lập phương nhỏ


cạnh 1 cen-ti-mét?


A. 10 hình
B. 100 hình


C. 1000 hình
D. 10000 hình


Làm bài trực tuyến để được chấm điểm tự động và theo dõi kết quả MIỄN PHÍ tại:


<i><b> /><i><b>=0&activeExercise=3376&active=1</b></i>


<b>Đăng ký nhận bài tập toán Tiếng VIỆT, toán Tiếng ANH cơ bản và nâng cao </b>
hàng tuần MIỄN PHÍ tại đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2</b>


Name:_______________________________________ Date:____________



__


TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5



<b>Bài tập Tuần 23 – CƠ BẢN</b>



Website: Studyland.edu.vn<b> – Hotline: </b>0163 576 2976 <b>Toán 5 – Tuần 23 – CƠ BẢN </b>


<b>Câu 4. </b> Chọn đáp án đúng


A. Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền trước.
B. Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn liền trước.
C. Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn liền trước.


D. Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 10000 lần đơn vị bé hơn liền trước.


<b>Câu 5. </b> Chọn đáp án đúng


A. 1 xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1
xăng-ti-mét.


B. 1 xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1
đề-xi-mét.


C. 1 xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 10
xăng-ti-mét.


D. 1 xăng-ti-mét khối là diện tích tồn phần của hình lập phương có
cạnh dài 1 xăng-ti-mét.


<b>Câu 6. </b> Điền số thích hợp vào ơ trống


2,43 dm3<sub> = cm</sub>3


<b>Câu 7. </b> Điền số thích hợp vào ơ trống


0,0437 m3 = cm3


<b>Câu 8. </b> Điền số thích hợp vào ô trống


40300 cm3<sub> = dm</sub>3


<b>Câu 9. </b> Điền số thích hợp vào ô trống



5


4m


3<sub> = dm</sub>3


<b>Câu 10. Điền số thích hợp vào ơ trống </b>


2 m3<sub> 34 cm</sub>3<sub> = dm</sub>3
<b>Câu 11. Điền số thích hợp vào ô trống </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3</b>


Name:_______________________________________ Date:____________



__


TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5



<b>Bài tập Tuần 23 – CƠ BẢN</b>



Website: Studyland.edu.vn<b> – Hotline: </b>0163 576 2976 <b>Toán 5 – Tuần 23 – CƠ BẢN </b>


<b>Câu 12. Điền dấu <, > hoặc = vào ô trống </b>
57


4 m


3<sub> 32000 dm</sub>3


<b>Câu 13. Một vòi nước giờ thứ nhất bơm được 2,5 mét khối nước, giờ thứ hai </b>



bơm được 3 mét khối nước. Hỏi sau hai giờ, vòi bơm được bao nhiêu
mét khối nước?


Trả lời: Sau hai giờ, vòi bơm được mét khối nước.


<b>Câu 14. Mỗi chai nước có thể tích là 0,5 lít nước. Hỏi một thùng 24 chai như </b>


trên có bao nhiêu mét khối nước? Biết 1 lít = 1 dm3.


Trả lời: Một thùng 24 chai như trên có mét khối nước.


<b>Câu 15. Hai thùng dầu có thể tích 4,5 mét khối. Thể tích thùng thứ nhất nhỏ hơn </b>


thùng thứ hai 500 đề-xi-mét khối. Hỏi thùng thứ hai có thể tích bằng
bao nhiêu mét khối?


Trả lời: Thùng thứ hai có thể tích bằng mét khối.


--- oOo ---


Làm bài trực tuyến để được chấm điểm tự động và theo dõi kết quả MIỄN PHÍ tại:


<i><b> /><i><b>=0&activeExercise=3376&active=1 </b></i>


<b>Đăng ký nhận bài tập toán Tiếng VIỆT, toán Tiếng ANH cơ bản và nâng cao </b>
hàng tuần MIỄN PHÍ tại đây:


</div>

<!--links-->
Tiếng Việt,lớp 5.Kể chuyện,Tuần 7
  • 8
  • 1
  • 1
  • ×