Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiem tra chuong 3 dai so 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.48 KB, 2 trang )

Trường THCS Xuân Tân
Lớp : …………………………………………
Họ và tên:……………………………………
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Địa số 8
Thời gian: 45 phút

Điểm Lời Phê của Thầy ( Cô )
Đề 1
I/TRẮC NGHIỆM: ( 2đ )
Câu 1 Chọn câu trả lời đúng nhất :
1. Phương trình
x 1
x 3 x
2
0
x(x 3)+
− − =
+
có TXĐ :
a/ x ≠ -3 b/ x ≠ 0 c/ x ≠ 0; x ≠ -3 d/ x ≠ 0; x ≠ 3
2. Nghiệm của phương trình x + 3 = 0 là
A/ x = -3 B/ x = 0 C/ x = 3 D/ x = 6
3. Nghiệm của phương trình
2x
3
6
=

a/ x = 3 B/ x = 18 c/ x =36 d/ x = 9
4. Tập nghiệm của phương trình (x – 2)(x + 1) = 0 là


a/ S = -1 b/ S = -1; 2 c/ S = 2 d/ S = 1; -2
Câu 2. Diền dấu “x” vào ô trống thích hợp
Câu Đúng Sai
1. Phương trình x – 1 = x + 1 có vô số nghiệm
2. Phương trình x + 6 = 0 có tập nghiệm là S = -6
3. Hai phương trình gọi là tương đương nếu nghiệm của phương trình này cũng là
nghiệm của phương trình kia.
4. ĐKXĐ của phương trình
2
x x 3 2
x 1 x 1 x 1

=
− + −

là x ≠ ± 1
II. TỰ LUẬN (8đ):
Câu 1. Giải các phương trình sau :
a) 2x – 12 = 0 c)
x 1 x 1
2 5
2x 5
0
10
+ −


− =
b) (x – 1)(2x +1) = 0 d)
2 1

x 1 x 3
4
0
(x 1)(x 3)+ −
− + =
+ −
Câu 2. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Sau đó quay từ B về A với vận tốc 45km/h, cả đi và về
mất 4giờ 15 phút. Tính chiều dài quảng đường AB
Hết
Trường THCS Xuân Tân
Lớp : …………………………………………
Họ và tên:……………………………………
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Địa số 8
Thời gian: 45 phút

Điểm Lời Phê của Thầy ( Cô )
Đề 2
I/TRẮC NGHIỆM: ( 2đ )
Câu 1 Chọn câu trả lời đúng nhất :
1. Phương trình
x 1
x 4 x
2
0
x(x 4)+
− − =
+
có TXĐ :
a/ x ≠ -4 b/ x ≠ 0 c/ x ≠ 0; x ≠ 4 d/ x ≠ 0; x ≠ -4

2. Nghiệm của phương trình x + 5 = 0 là
a/ x = 5 b/ x = -5 c/ x = 0 d/ kết quả khác
3. Nghiệm của phương trình
x
3
6
=

a/ x = 18 b/ x = 3 c/ x =36 d/ x = 2
4. Tập nghiệm của phương trình (x – 1)(x + 2) = 0 là
a/ S = -1 b/ S = -1; 2 c/ S = 1; -2 d/ S = -2
Câu 2. Diền dấu “x” vào ô trống thích hợp
Câu Đúng Sai
1. Phương trình x - 1 = x - 1 có vô số nghiệm
2. Phương trình x + 6 = 0 có tập nghiệm là S = -6
3. Hai phương trình gọi là tương đương nếu nghiệm của phương trình này cũng là
nghiệm của phương trình kia.
4. ĐKXĐ của phương trình
2
x x 3 2
x 1 x 1 x 1

=
− + −

là x ≠ 1
II. TỰ LUẬN (8đ):
Câu 1. Giải các phương trình sau :
a) 3x – 12 = 0 c)
x 1 x 1

3 5
x 5
0
15
+ −


− =
b) (x + 1)(2x - 1) = 0 d)
2 1
x 1 x 3
4
0
(x 1)(x 3)− +
− + =
− +
Câu 2. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Sau đó quay từ B về A với vận tốc 50km/h, cả đi và về
mất 4giờ 30 phút. Tính chiều dài quảng đường AB
Hết

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×