Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.47 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trung Tâm Gia Sư Tài Năng Việt
<i><b>• Định luật ôm: Cường độ dòng điện </b></i>
<i><b>chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu </b></i>
<i><b>điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ </b></i>
<i><b>nghịch với điện trở của dây . </b></i>
I =
<i>R</i>
<i>U</i>
<i><b>• Đoạn mạch nối tiếp : (R</b></i>1nt R2)
I = I<sub>1</sub> = I<sub>2 </sub>; U = U<sub>1</sub> + U<sub>2 .</sub>
Điện trở tương đương : Rtd = R1 + R2 .
Nếu mạch có n R giống nhau nt: R<sub>td </sub>= n.R
HĐT tỉ tỷ lệ thuận với điện trở :
2
1
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
Tính nhanh U1; U2 theo U: (bài toán chia thế)
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i> .
2
1
1
1
; <i>U</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i> .
2
1
2
2
<i><b>•Đoạn mạch song song: ( R</b></i>1//R2)
<i>R<sub>td</sub></i> => <sub>1</sub> <sub>2</sub>
2
1.
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R<sub>td</sub></i>
Nếu có n R giống nhau mắc //:
<i>n</i>
<i>R</i>
<i>R<sub>td</sub></i> 1
Cđdđ tỉ lệ nghịch với điện trở:
1
2
Tính nhanh I1; I2 theo I:(bài tốn chia dịng)
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>I</i> .
2
1
2
1
; <i>I</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>I</i> .
2
1
2
<i><b> • Đoạn mạch hỗn hợp : </b></i>
R1 nt ( R2 // R3 ) .
I= I1 = I 23 = I3 + I2 .
U= U<sub>1 </sub>+ U<sub>23 </sub>(mà U<sub>23 </sub>= U<sub>2 </sub>= U<sub>3 </sub>) .
Rtd = R1 + R23 ( mà
3
2
3
2
23
.
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
)
( R1 nt R2 ) // R3 .
I= I<sub>12 </sub>+ I<sub>3 </sub>( mà I<sub>12 </sub>= I<sub>1 </sub>= I<sub>2 ) .</sub>
U= U12 = U3 (mà U12 = U1 + U2 )
3
12
3
12.
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>Rtd</i>
; ( mà R12 = R1 + R2 ) .
1KΩ = 1000 Ω
1MΩ = 1000 000 Ω
• Điện trở dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều
dài dây dẫn :
2
1
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
.
• Điện trở của dây dẫn tỉ lệ nghịch với tiết
2
1
1
2
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
• Hai dây dẫn cùng chất liệu nhưng khác
chiều dài, khác tiết diện thì:
1
2
2
1
2
1
.
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
Cơng thức tính điện trở :
<i>S</i>
<i>l</i>
<i>R</i>
: điện trở suất ( Ωm) .
l : chiều dài của dây ( m )
S : tiết diện của dây dẫn ( m2 ) .
1mm= 1 .10-6 <sub>m</sub>2 <sub>; 1mm= 1 .10</sub>-3 <sub>m </sub>
S = 3,14 .r<b>2 </b>
4
.
14
,
3
2
<i>d</i>
<b>; </b>
d : đường kính; r :bán kính của dây .
<i>V</i>
<i>m</i>
<i>D</i> ;
<i>V</i>
<i>m</i>
D : khối lượng riêng ( kg / m3 ); d :Trọng
lượng riêng (N/m3
)
m: khối lượng của dây ( kg ) .
V : thể tích của dây ( m3 )
<i>S</i>
<i>V</i>
<i>l</i>
l: chiều dài của dây ( m ) .
V : thể tích của dây ( m3 ) .
S : tiết diện của dây (m2 ) .
Chu vi đường tròn :2r =d
(với =3,14)
<i><b>• Cơng suất điện : P = U.I </b></i>
•Nếu mạch chỉ có điện trở:
P= I2.R =
<i>R</i>
<i>U</i>2
P : công suất ( W ) .
I : Cđộ dòng điện ( A ) .
Trung Tâm Gia Sư Tài Năng Việt
<i><b>• Cơng của dịng điện : </b></i>
A= P. t =U.I.t =I2.R.t =
<i>R</i>
<i>U</i>2
.t
A : cơng của dịng điện ( J )
P : công suất điện ( W )
t: thời gian ( s )
1kW = 1000 W .
1 h = 3600 s .
1kWh = 3,6 .10-6<sub> J </sub>
<i><b>• Hiệu suất : H = </b></i>
<i>Atp</i>
<i>Q<sub>i</sub></i> <sub> </sub>
H : hiệu suất (% )
A<sub>i </sub>= Q<sub>i</sub> : điện năng có ích ( J )
(Q<sub>i</sub> =m.C.t)
Atp : điện năng toàn phần ( J )
<i><b>• Định luật Jun – Len-Xơ : Nhiệt lượng </b></i>
<i><b>tỏa ra ở dây dẫn khi có dịng điện chạy </b></i>
<i><b>qua tỉ lệ thuận với bình phương cường </b></i>
<i><b>độ dịng điện, với điện trở của dây và </b></i>
<i><b>thời gian dòng điện chạy qua . </b></i>
Q = I2 . R . t .
•Nếu đo nhiệt lượng Q bằng đơn vị calo
thì hệ thức của định luật Jun – Len-Xơ là:
<b> </b> Q = 0,24 . I2 .R. t
<b>•Số vịng dây: </b>
<i>r</i>
<i>l</i>
<i>N</i>
.
2