Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Ôn tập công nghệ 8 - Chủ đề: Đồ dùng điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.57 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ 8</b>
<b>CHỦ ĐỀ : ĐỒ DÙNG ĐIỆN</b>


<b>A. MỤC TIÊU </b>
1. Kiến thức


- Học sinh hiểu được cấu tạo, nguyên lí làm việc, đặc điểm và ứng dụng của đồ
dùng loại điện -quang, điện - cơ, điện - nhiệt


- Học sinh biết được ưu, nhược điểm của bóng đèn sợi đốt và bóng đèn huỳnh
quang từ đó lựa chọn loại đèn sử dụng cho phù hợp


- Học sinh hiểu được cơng dụng, cấu tạo và ngun lí làm việc và cách sử
dụng máy biến áp


2. Kỹ năng


- Vận hành đồ dùng điện có hiệu quả, đảm bảo an toàn điện
- Phân biệt các loại đồ dùng điện


- Giải các bài toán áp dụng
<b>B. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM </b>
<b>I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN - QUANG</b>
<b>1. Đèn sợi đốt</b>


<i>a, Cấu tạo</i>
- Sợi đốt


- Bóng thủy tinh
- Đi đèn



<i>b, Ngun lí làm việc</i>


Khi đóng điện dịng điện đi từ chân dưới đi đèn vào dây tóc làm dây tóc
nóng lên đến nhiệt độ cao dây tóc đèn phát sáng


<i>c, Đặc điểm</i>


- Đèn phát ra ánh sáng liên tục


- Hiệu suất phát quang thấp: 4% - 5 %
- Tuổi thọ thấp: 1000giờ


<b>2. Đèn ống huỳnh quang</b>
<i>a, Cấu tạo</i>


- Ống thủy tinh
- Điện cực


<i>b, Nguyên lí làm việc</i>


Khi đóng điện dịng điện đi vào hai điện cựa. Tại đây xảy ra hiện tượng
phóng điện giữa hai điện cực tạo ra tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột huỳnh
quang phủ bên trong ống phát ra ánh sáng


<i>c, Đặc điểm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hiệu suất phát quang cao: 20% - 25 %
- Tuổi thọ cao: 8000giờ


- Mồi phóng điện



<b>II. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – NHIỆT</b>
<b>1. Đồ dùng loại điện nhiệt</b>


<i>a, Nguyên lí làm việc</i>


Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện chạy trong dây đốt nóng biến đổi điện
<i><b>năng thành nhiệt năng </b></i>


<i>b, Dây đốt nóng</i>


- Điện trở của dây đốt nóng
R = 


<i>l</i>
<i>s</i>


Trong đó: R: điện trở ()


: điện trở suất (m)
L: chiều dài (m)
S: Tiết diện (m2<sub>)</sub>
- Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng


 Làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn
 Chịu được nhiệt độ cao


<b>2. Bàn là điện</b>
<i>a, Cấu tạo</i>



- Cấu tạo ngoài


- Cấu tạo trong: dây đốt nóng
<i>b, Ngun lí làm việc</i>


Khi đóng điện dịng điện chạy trong dây đốt nóng, đến nhiệt độ cao dây đốt
nóng tỏa nhiệt, nhiệt được tích vào đế của bàn là làm nóng bàn là


<b>III. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ</b>
<b>1. Động cơ điện một pha</b>


<i>a, Cấu tạo</i>


<i><b>- Stato (phần đứng yên) </b></i>
<b>- Rôto (phần quay)</b>
<i>b, Nguyên lí làm việc</i>


Khi đóng điện, dịng điện chạy trong dây quấn stato nhờ hiện tượng cảm
ứng điện từ làm xuất hiện dịng điện cảm ứng chạy trong dây quấn rơto tạo ra từ
trường quay làm rôto động cơ quay


<b>2. Quạt điện</b>
<i>a, Cấu tạo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>b, Nguyên lí làm việc</i>


Khi đóng điện, động cơ điện quay làm cho cánh quạt gắn trên trục động cơ
quay theo tạo ra gió làm mát


<i>c, Phân loại</i>


- Quạt cây
- Quạt bàn
- Quạt trần


- Quạt treo tường


- Quạt điều hòa (phun sương)
<b>3. Máy bôm nước</b>


<i>a, Cấu tạo</i>


- Cấu tạo ngoài: cánh quạt
- Cấu tạo trong:


 Động cơ điện
 Phần bơm
<i>b, Ngun lí làm việc</i>


Khi đóng điện, động cơ điện quay làm cho cánh quạt gắn trên trục động cơ
sẽ quay theo, hút nước từ cửa hút vào buồng bơm rồi đẩy nước ra từ cửa xả (cửa
đẩy) vào ống thoát nước đưa đến nơi sử dụng


<b>IV. MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA</b>
<b>1. Cấu tạo</b>


<i><b>- Lõi thép</b></i>
<b>- Dây quấn</b>


<b>2. Ngun lí làm việc</b>



<b>- Khi đóng điện nguồn điện đi vào dây quấn sơ cấp có điện áp U1</b> . Nhờ hiện
tượng cảm ứng điện từ dây quấn thứ cấp xuất hiện dịng điện có điện áp U2


<b>- Khi đó hệ số biến áp </b>


Trong đó: U1: Điện áp của cuộn sơ cấp
U2: Điện áp của cuộn thứ cấp
N1: Số vòng dây của cuộn sơ cấp
N2: Số vòng dây của cuộn thứ cấp
<i><b> Nếu U</b><b>1 </b><b>> U</b><b>2</b><b>: Máy biến áp hạ áp</b></i>


<i><b> U</b><b>1 </b><b>< U</b><b>2</b><b>: Máy biến áp tăng áp</b></i>


<b>C. BÀI TẬP BỔ TRỢ </b>
<b>Phần I. TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1. Đèn sợi đốt được phát minh vào năm nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2. Đồ dùng điện được chia làm mấy loại?</b>


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<b>Câu 3. Dây đốt nóng của đèn sợi đốt được làm bằng vật liệu nào sau đây?</b>
A. Niken – crom B. Feno - crom C. Đồng D. Vonfram
<b>Câu 4. Khi động cơ điện hoạt động thì?</b>


A. Rơto và stato đều quay B. Rôto và stato đều đứng yên
C. Rôto quay và stato đứng yên D. Rôto đứng yên và stato quay
<b>Câu 5. Máy sấy tóc là đồ dùng điện loại?</b>


<i><b> A. Điện – quang B. Điện – cơ C. Điện – nhiệt D. Cả B và C</b></i>



<b>Câu 6. Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt là bao nhiêu?</b>


A. 4% - 5% B. 4% - 6% C. 3% - 5% D. 5% - 6%
<b>Câu 7. Tuổi thọ của đèn huỳnh quang là bao nhiêu giờ?</b>


A. 1000 giờ B. 3000 giờ C. 5000 giờ D. 8000giờ
<b>Câu 8. Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang là bao nhiêu?</b>


A. 22% - 25% B. 20% - 30% C. 20% - 25% D. 16% - 20%
<b>Câu 9. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu nào sau đây?</b>


A. Niken – crom B. Phero - crom C. Đồng D. Vonfram
<b>Câu 10. Nhiệt độ làm việc của dây Phero - crom là bao nhiêu? </b>
A.6500<sub>C B. 850</sub>0<sub>C C. 1000</sub>0<sub>C </sub><sub>D. 1100</sub>0<sub>C</sub>
<b>Phần II. TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1. Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt? </b>


<b>Câu 2. Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của đèn ống huỳnh quang? </b>
<b>Câu 3. Nếu cấu tạo và nguyên lí làm việc của bàn là điện?</b>


<b>Câu 4. Em hãy so sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang?</b>


<b>Câu 5. Một máy biến áp một pha có điện áp sơ cấp 220V, điện áp thứ cấp 200V,</b>
số vòng dây của cuộn dây thứ cấp 880 vòng.


a, Tính số vịng dây của cuộn dây sơ cấp.


b, Nếu điện áp thứ cấp giảm chỉ còn 110V, số vòng dây của cuộn dây sơ cấp là


400 vịng. Để giữ điện áp sơ cấp khơng đổi phải điều chỉnh cho số vòng dây của
cuộn dây thứ cấp bằng bao nhiêu?


<b>D. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI </b>
<b>Phần I. TRẮC NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Phần II. TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1. Cấu tạo và nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt </b>
<i><b>a, Cấu tạo</b></i>


* Sợi đốt (dây tóc)
- Hình dạng: lị xo xoắn


- Vật liệu: vonfram (chịu được nhiệt độ cao)
* Bóng thủy tinh


- Vật liệu: thủy tinh chụi nhiệt
- Bên trong chứa khí trơ


- Phân loại:


+ Bóng trong


+ Bóng mờ


* Đi đèn


- Vật liệu: dẫn điện (đồng, sắt tráng kẽm)
- Phân loại:



+ Đi xốy


+ Đi ngạnh


<i><b>b, Ngun lí làm việc </b></i>


Khi đóng điện dịng điện đi từ chân dưới đi đèn vào dây tóc làm dây tóc
nóng lên đến nhiệt độ cao dây tóc đèn phát sáng


<b>Câu 2. Cấu tạo và nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang </b>
<i><b>a, Cấu tạo</b></i>


* Ống thủy tinh


- Hình dạng: trụ tròn rỗng giữa


- Chiều dài: 0,3m; 0,6m; 1,2m; 2,4m;...
- Mặt bên trong phủ 1 lớp bột huỳnh quang
- Bên trong chứa hơi thủy ngân và khí trơ
* Điện cực


- Hình dạng: lị xo xoắn


- Vật liệu: vonfram tráng bari-oxit để phát ra điện tử
- Hai đầu tiếp điện đưa ra ngoài (chân đèn)


<i><b>b, Nguyên lí làm việc</b></i>


<i> Khi đóng điện dịng điện đi vào hai điện cựa. Tại đây xảy ra hiện tượng</i>


phóng điện giữa hai điện cực tạo ra tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột huỳnh
quang phủ bên trong ống phát ra ánh sáng


<b>Câu 3. Cấu tạo và nguyên lí làm việc của bàn là điện </b>
<i><b>a, Cấu tạo</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Vật liệu: nhựa cứng chịu nhiệt (kim loại có tay cầm bằng nhựa)
+ Công dụng: cách điện và bảo vệ các phần dẫn điện bên trong


- Đế


+ Vật liệu: gang, hợp kim được đánh bóng hoặc mạ kẽm
+ Cơng dụng: tích nhiệt và duy trì nhiệt dộ cao khi là


- Các bộ phận khác


+ Núm điều chỉnh nhiệt độ
+ Đèn tín hiệu


+ Bộ phận hẹn giờ
+ Rơ le nhiệt


+ Bộ phận phun sương
* Cấu tạo trong: dây đốt nóng


- Vật liệu: hợp kim niken- crom,chịu được nhiệt độ cao 10000<sub>C - 1100</sub>0<sub>C</sub>
- Chức năng: biến đổi điện năng thành nhiệt năng (tỏa nhiệt)


<i><b>b, Nguyên lí làm việc</b></i>



Khi đóng điện dịng điện chạy trong dây đốt nóng, đến nhiệt độ cao dây đốt
nóng tỏa nhiệt, nhiệt được tích vào đế của bàn là làm nóng bàn là


<b>Câu 4. So sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang</b>


<b>Loại đèn</b> <b>Ưu điểm</b> <b>Nhược điểm</b>


<i><b>Đèn sợi đốt</b></i> 1. Ánh sáng liên tục
2. Không cần chấn lưu


1. Không tiết kiệm điện năng
2. Tuổi thọ thấp


<i><b>Đèn huỳnh</b></i>
<i><b>quang</b></i>


1. Tiết kiệm điện năng
2. Tuổi thọ cao


1. Ánh sáng không liên tục
2. Cần chấn lưu


<b>Câu 5.</b>


Cho biết: U1 = 220V
U2 = 200V
N2 = 880 vòng
a, Tính : N1 =?


b, Nếu : U2 = 110V; N1 = 400 vịng thì N2 =?


Bài giải


<i><b>a, Số vịng dây của cuộn dây sơ cấp là:</b></i>
ADCT


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>b, Số vòng dây của cuộn dây thứ cấp là:</b></i>
ADCT


Ta có:


2


0


0



8


8


0


2


2


0



X


968


(vòn


g)


U



2

N



2

U


1

N


1


X


2


2


0



4


4


0


1



1


0



X


220


(vòng


)



U


1


N



1

U


2

N


2


</div>

<!--links-->

×