Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bài tập ôn tập môn Toán lớp 11 tuần năm nghỉ phòng dịch Covid-19 (Từ 06.4.2020 đến 12.4.2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.76 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ƠN TẬP MƠN TỐN 11</b>
<b>( Tuần từ 6/4 đến 12/4)</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1. </b> Giới hạn


3 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


lim
5 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

 
 <sub>bằng:</sub>


<b>A.</b> 0 <b>B.</b>


3


2 <b><sub>C.</sub></b><sub>+</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>


<b>-Câu 2. </b> Cho hàm số 2


5 2 1


( )


3 1



<i>x</i> <i>khi x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>khi x</i>


 



 


 


 <sub>. Khẳng định nào dưới đây là đúng?</sub>
<b>A.</b> <i>x</i>lim ( ) 71<i>f x</i>  <b><sub>B.</sub></b> lim ( )<i>x</i>1<i>f x</i>  2 <b><sub>C.</sub></b> <i>x</i>lim1 <i>f x</i>( ) 7 <b><sub>D.</sub></b>


1


lim ( ) 7
<i>x</i> <i>f x</i> 


<b>Câu 3. </b> Giới hạn


2
2


2 3


lim


4 1 2



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


   <sub>bằng:</sub>
<b>A.</b>
1
2 <b><sub>B.</sub></b>
2
3 <b><sub>C.</sub></b>
2
3

<b>D.</b>
1
2


<b>Câu 4. </b> Cho hàm số


3 <sub>8</sub>


2



( ) <sub>2</sub>


1 2


<i>x</i>


<i>khi x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>mx</i> <i>khi x</i>


 <sub></sub>


 


  


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số </sub>
liên tục tại x=2.


<b>A.</b>
17
2
<i>m</i>
<b>B.</b>
15
2


<i>m</i>
<b>C.</b>
13
2
<i>m</i>
<b>D.</b>
11
2
<i>m</i>


<b>Câu 5. </b> Giới hạn


4
5
3 1
lim
3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
 <sub>bằng:</sub>


<b>A.</b> 0 <b>B.</b>


3


2 <b><sub>C.</sub></b><sub>+</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>



<b>-II. Phần tự luận</b>


<b>Câu 6. </b> Tính các giới hạn sau:


a)
2
3
1
3
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 b)


2
5
4 5
lim
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

 


 <sub> c) </sub> 2



3

5 1


lim


2


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>



 



<sub> d) </sub> 


 


 


3 2


x 1


2x 7 3
lim


x 4x 3


<b>Câu 7. </b> Tính các giới hạn sau:


a)  




2

15


lim


2


<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<sub> b) </sub> 



2
7

2

15


lim


(

7)


<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<sub> c) </sub> <sub></sub> 






2
3


1 3

2



lim




3



<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a)


3


2 3


3

1



lim



2 6

6



<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>









<sub> b)</sub>


3


lim (2

3

5)



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<sub> c)</sub>



2 2


lim 7 1 3 2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>
<b>Câu 9. </b>


a) Xét tính liên tục của hàm số y=f(x) tại x0=3


f(x) =


2

<sub>9</sub>



3


3



9

3


<i>x</i>



<i>khi x</i>


<i>x</i>




<i>khi x</i>


<sub></sub>





 



<sub></sub>





b) Trong biểu thức xác định f(x) ở trên, cần thay số 9 bởi số nào để hàm số liên tục tại x0=3
<b>Câu 10. </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có SA= SB=SC=SD. Gọi O là giao
điểm của AC và BD. Chứng minh rằng:


a) Đường thẳng SO vng góc với mặt phẳng (ABCD)


b) Đường thẳng AC vng góc với mặt phẳng (SBD) và đường BD vng góc với mặt phẳng
(SAC)


</div>

<!--links-->

×