Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1
Họ và tên học sinh: . . .
. . .
Lớp: Hai/. . .
Trường: . . .
Huyện (thị xã, thành phố): . . .


KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2018 – 2019


Mơn: Toán 2


Ngày kiểm tra : ………
Thời gian : ……….. (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1


Điểm Nhận xét của giáo viên


I/. Trắc nghiệm : ( 7 điểm)


Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1: (1điểm)


a. 21 + 57 =


A = 89 B = 78 C = 55
b. 44 – 34 =


A = 12 B = 10 C = 11



Câu 2: (1điểm):
a. 38 + 5 =


A = 42 B = 44 C = 43
b. 45– 19


A = 26 B = 29 C = 24


Câu 3: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn (33,54,45,28): (1 điểm)
A . 33,28,45,54


B . 28, 45 , 33, 54
C . 28 , 33, 45, 54
Câu 4: ( 1 điểm)
8dm + 2dm=


A = 9 dm B = 10dm C = 11dm


Câu 5: ( 1điểm ) 50cm=? dm


A = 4 dm B = 3 dm C = 5 dm


Câu 6: ( 0,5 điểm) Kilôgam viết tắt là


A. gam B . k C. kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2
A. 1


B. 2


C. 3


Câu 8: Đọc tên hình tam giác ( 0,5 điểm)
A




B C


A . ACB B . CBA C . ABC
II/. Tự luận (3 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:


Câu 9: Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)


a). 28+ 5 d). 53 – 29


Câu 10: Vẽ thêm đoạn thẳng để có hình tam giác BHC (1điểm)
A


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


Câu 11: Một cửa hàng có 51 kg táo, đã bán 26kg táo. Hỏi cửa hàng đó cịn lại bao
nhiêu ki-lơ-gam táo ? (1điểm)


Bài giải


HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 2 – ĐỀ 1
HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018



I. Trắc nghiệm : ( 7 điểm).
Câu 1 . a= B, b = B


Câu 2 . a = C b = B
Câu 3, C


Câu 4. B
Câu 5. C
Câu 6. C
Câu 7. C
Câu 8. C


II. Tự luận: ( 3 điểm)


Câu 9: (1 điểm). Đặt và tính đúng mỗi phép tính 0,25 đ
a). 28+ 5 = 33


b). 53 – 29 = 28
Câu 10: (1 điểm)




Nối được đoạn thẳng để thêm hình tam giác 1 điểm
Câu 11: (1 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


ĐỀ 2



KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2020- 2021


Mơn: Tốn – Lớp 2


Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: ..../.../ 2019


Họ và tên: ...Lớp:...
Phòng số Số báo danh Họ và tên chữ ký giám thị.


1/...
2/...


Họ và tên chữ ký giám khảo.
1/...
2/...


Điểm Bằng chữ Nhận xét bài làm của học sinh.


……….
……….


ĐỀ BÀI


I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1:


Số liền trước của 69 là: (M1= 1đ)



A. 60 B. 68 C. 70 D. 80
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là:(M1= 1đ)


A. 10 B. 90 C. 99 D. 100


Câu 3: Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30 (M1= 1đ)
A. < B. > C. = D. +


Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (M3= 1đ)
- 35 = 65




A. 90 B. 35 C. 100 D. 30
Câu 5: Số? (M1= 1đ)


1 giờ chiều hay …..giờ


A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 6 : (M1= 1đ)


b, Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5
II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:(M2 = 2đ)


a, 26 + 29 b, 45 + 38 c, 41 - 27 d, 60 – 16



………
………
………
………
………Câu 2: Nhà Lan ni một con bị sữa. Ngày thứ nhất con bị
này cho 43l sữa. ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bị cho
bao nhiêu lít sữa? (M2= 2đ)


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


Đáp án kiểm tra học kỳ I – Đề 2



I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm)
Câu 1: Số? (M1= 1đ)


9 + 7 = ...


B. 16


Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là:(M1= 1đ)
C. 99


Câu 3: Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ơ trống: 23 + 45 90 – 30 (M1= 1đ)
B. >


Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (M3= 1đ)
- 35 = 65




C. 100


Câu 5: Số? (M1= 1đ)


1 giờ chiều hay …..giờ


B. 13


Câu 6 : (M1= 1đ)


b, Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
C. 3


II. TỰ LUẬN: (4 điểm)


Câu 1: Đặt tính rồi tính:(M2 = 2đ)


Câu 2: (M2= 2đ)




Bài giải:


Ngày thứ hai con bò cho số lít sữa là: ( 0,25 điểm)
(hoặc Số lít sữa ngày thứ hai con bị là:)


43 – 18 = 25 ( l ) ( 1 điểm)


Đáp số: 25 l sữa ( 0,25 điểm)


26


29
55


45
38


83


41
27


14


60
16


44
Số ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


ĐỀ 3
Trường TH Tân Hiệp A


Họ và tên


...
Lớp 2A...



KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
Năm học: 2018-2019


Mơn: Tốn 2
Thời gian làm bài: 40 phút


Chữ ký
giám thị


---


Điểm: Nhận xét Chữ ký giám khảo




Phần I: (2 điểm)


Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất ( từ bài 1 đến bài 3).
Bài 1:(1 điểm)


a) Số liền trước số 89 là số nào:


A. 99 B. 88 C. 98 D. 90
b) Số liền sau số 75 là số nào?


A. 74 B. 57 C. 76 D. 67
Bài 2:(1 điểm ):


a) Kết quả đúng của phép tính 39 + 18 = ?


A. 57 B. 47 C. 51 D. 61
b) 34 – 17 = ?


A. 27 B. 17 C. 23 D. 37
Bài 3:(1 điểm ):


Kết quả đúng của phép tính 36 + 14 – 28 = ?


A. 50 B. 32 C. 22 D. 28
Phần II: (8 điểm)


Giải các bài tập sau:


Bài 4:(1 điểm) Đặt tính rồi tính:


a) 56 + 17 b) 100 – 45
... ...
... ...
... ...
Bài 5:(1 điểm) Tìm x:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


... ...
... ...
Bài 6: (1,5 điểm) Số?


a) 1dm = … cm?
b) 50 kg – 15 kg = … kg?



c) 3 giờ chiều = .... giờ?


Bài 7:(1,5 điểm) Quan sát hình vẽ bên và cho biết:
a) Có mấy hình tam giác?


2 tam giác


………



b) Có mấy hình tứ giác?


...4 tứ giác...
Bài 8:( 2 điểm) Nhà Mai nuôi được 55 con gà, nhà Hồng ni được ít hơn nhà Mai
18 con gà. Hỏi nhà Hồng nuôi được bao nhiêu con gà?


Tóm tắt Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


ĐÁP ÁN ĐỀ 3
MƠN TỐN LỚP 2


CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2018 - 2019
Phần I: Trắc nghiệm: ( 2 điểm )


Bài 1 2 3


Ý a b a b



Đúng B C A B C


Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1đ


Phần II: Tự luận: ( 8 điểm )
Bài 4: a) 73 b) 55


Bài 5: a) x=34 b) x= 42
Bài 6: 1,5 đ)


a) 1dm = 10 cm


b) 50 kg- 15kg = 35 kg
c) 3 giờ chiều = 15 giờ.
Bài 7:( 1,5 đ)


a) Có 2 tam giác.
b) Có 4 tứ giác



Bài 8:( 2 điểm)


Tóm tắt: (0,25đ) Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10
ĐỀ 4


KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2020- 2021



Mơn: Tốn – Lớp 2


Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: ..../.../ 2019


Họ và tên: ...Lớp:...
Phòng số Số báo danh Họ và tên chữ ký giám thị.


1/...
2/...


Họ và tên chữ ký giám khảo.
1/...
2/...


Điểm Bằng chữ Nhận xét bài làm của học sinh.


……….
……….


ĐỀ BÀI


I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1:


Số liền trước của 69 là: (M1= 1đ)


A. 60 B. 68 C. 70 D. 80
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là:(M1= 1đ)



A. 10 B. 90 C. 99 D. 100


Câu 3: Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ơ trống: 23 + 45 90 – 30 (M1= 1đ)
A. < B. > C. = D. +


Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (M3= 1đ)
- 35 = 65




A. 90 B. 35 C. 100 D. 30
Câu 5: Số? (M1= 1đ)


1 giờ chiều hay …..giờ


A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 6 : (M1= 1đ)


b, Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11
Câu 1: Đặt tính rồi tính:(M2 = 2đ)


a, 26 + 29 b, 45 + 38 c, 41 - 27 d, 60 – 16


………
………
………
………


………Câu 2: Nhà Lan ni một con bị sữa. Ngày thứ nhất con bò
này cho 43l sữa. ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bị cho
bao nhiêu lít sữa? (M2= 2đ)


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


Đáp án kiểm tra học kỳ I – Đề 4



I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm)
Câu 1: Số? (M1= 1đ)


9 + 7 = ...


B. 16


Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là:(M1= 1đ)
C. 99


Câu 3: Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30 (M1= 1đ)
B. >


Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (M3= 1đ)
- 35 = 65



C. 100


Câu 5: Số? (M1= 1đ)



1 giờ chiều hay …..giờ


B. 13


Câu 6 : (M1= 1đ)


b, Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
C. 3


II. TỰ LUẬN: (4 điểm)


Câu 1: Đặt tính rồi tính:(M2 = 2đ)


Câu 2: (M2= 2đ)




Bài giải:


Ngày thứ hai con bị cho số lít sữa là: ( 0,25 điểm)
(hoặc Số lít sữa ngày thứ hai con bò là:)


43 – 18 = 25 ( l ) ( 1 điểm)


Đáp số: 25 l sữa ( 0,25 điểm)


26
29



55


45
38


83


41
27


14


60
16


44
Số ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13
HångQuang
HångQuang
12 1
2
3
4
5
6
7
8


9


101112 1 2
3
4
5
6
7
8
9
1011
HångQuang
HångQuang
HångQuang
HångQuang
HångQuang
12 1
2
3
4
5
6
7
8
9


101112 1 2
3
4
5


6
7
8
9
1011
ĐỀ 5
.../0,5đ
.../0,5đ
.../0,5đ
.../0,5đ
.../1đ
.../2đ


Phần 1: Trắc nghiệm (…/3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu
trả lời đúng.


Câu 1: Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100?


A. 69 + 31 B. 70 + 20 C. 53 + 37
Câu 2: Các số 92, 67, 34, 81 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:


A. 92, 81, 67, 34 B. 92, 67, 81, 34 C. 34, 81, 67, 92
Câu 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ?



A. 12 giờ
B. 8 giờ
C. 10 giờ
Câu 4: Hình vẽ bên có:



A. 3 hình tam giác và 3 hình tứ giác
B. 3 hình tam giác và 2 hình tứ giác
C. 4 hình tam giác và 5 hình tứ giác


Câu 5: a) 50 cm = … dm


A. 5 B. 50 C. 500
b) Bạn Bình cao:


A. 11 cm B. 11dm C. 110 dm
Phần 2 : Tự luận (…/7 điểm)


Bài 1: a) Đặt tính rồi tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14
……/1đ




……/1đ


…… /2đ


.../1đ


b) Tính:


92 – 29 + 25 = ……… 65 + 25 – 40 = ………
Bài 2: Tìm x



a) x + 25 = 85 b) 72 - x = 25


Bài 3: Xem lịch tháng 12 năm 2019 và điền số thích hợp vào chỗ
chấm:


háng
12


Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
1


2 3 4 5 6 7 8


9 10 11 12 13 14 15


16 17 18 19 20 21 22


23 24 25 26 27 28 29


30 31


- Các ngày thứ tư trong tháng 12 là các ngày: ………
- Thứ sáu tuần này là ngày 20 tháng 12, thứ sáu tuần sau là ngày:


………...…
Bài 4: Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 6 học
sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15



Bài 5: Hãy vẽ và đặt tên đường thẳng đi qua hai điểm rồi viết nội
dung phù hợp vào chỗ chấm:





</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16


ĐÁP ÁN KTĐK HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 – 2020
MƠN: TỐN – LỚP 2


Thời gian: 40 phút
ĐỀ SỐ 5


Phần 1: Trắc nghiệm (…/3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả
lời đúng.


Câu 1: Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100?
A. 69 + 31


Câu 2: Các số 92, 67, 34, 81 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 92, 81, 67, 34


Câu 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
C. 10 giờ


Câu 4: Hình vẽ bên có:


A. 3 hình tam giác và 3 hình tứ giác


Câu 5: a) 50 cm = … dm


A. 5
b) Bạn Bình cao:
C. 110 dm


Phần 2: Tự luận:
Bài 1: a) Đặt tính rồi tính:


65 – 47 78 + 12 100 – 37 36 + 58


65 78 100 36


- + - +


47 12 37 58


18 90 63 94


b) Tính:


92 – 29 + 25 = 88 65 + 25 – 40 = 50
Bài 2: Tìm x


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17


x = 85 – 25 x = 72 - 25


x = 60 x = 47



Bài 3: Xem lịch tháng 12 năm 2019 và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Các ngày thứ tư trong tháng 12 là các ngày: Ngày 4, 11, 18, 25.


- Thứ sáu tuần này là ngày 20 tháng 12, thứ sáu tuần sau là ngày: Ngày 27 tháng
12.


Bài 4: Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp
2B có bao nhiêu học sinh?


Bài giải:


Lớp 2B có số học sinh là :
26 + 6 = 32 (học sinh)


Đáp số : 32 học sinh.


Bài 5: Hãy vẽ và đặt tên đường thẳng đi qua hai điểm rồi viết nội dung phù
hợp vào chỗ chấm:





</div>

<!--links-->

×