Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

350 câu trắc nghiệm lịch sử lớp 12 thi THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (922.46 KB, 57 trang )

PHẦN LỊCH SỬ THẾ GIỚI
CHỦ ĐỀ 1: SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU CTTG II
Câu 1: Tại sao gọi là “Trật tự 2 cực Ianta”?
A. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và
châu Âu.
B. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: đế quốc chủ
nghĩa và xã hội chủ nghĩa…
C. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2

i ung gâ n i u tran c i n ất gi a a c

ng qu c i n

n tại

i ng Ianta i n
. Kết thúc chiến tranh thế giới th hai đ tiêu diệt t n gốc chủ nghĩa ph t x t

c và

chủ nghĩa quân phiệt Nh t.
. Thành p t ch c quốc tế - Liên H p Quốc.
. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của c c cư ng quốc th ng
tr n,
. Giải quyết c c h u quả chiến tranh, phân chia chiến

i ph m.

Câu 3: i ung nào sau đâ k ng có trong “Trật tự 2 cực Ianta”?


A. Tr t tự thế giới mới hình thành sau TTG II.
B. Tr t tự thế giới mới hình thành sau Hội nghị Ianta.
C. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng trong quan hệ quốc tế.
D. Liên Xô và Mĩ chuy n từ đối đầu sang đối thoại, h p t c…
Câu 4 Đ a an nào đ c c ọn đ đ t tr s i n
p u c?
. Xan Phơranxixcơ.
B. Niu Ióoc.
. Oasinhtơn.
. a iphcnia.
Câu 5 gà t àn lập i n
A. 24/10/1945,
C. 20/11/1945.

i p

u c là
B. 4/10/1946.
D. 27/7/1945.

Câu 6

ọi ng qu t c a
i đ ng ảo an đ c t ng qua v i đi u ki n
. Phải qu n a số thành viên của Hội đ ng t n thành.
. Phải có 2 3 số thành viên đ ng .
. Phải đư c tất cả thành viên t n thành.
. Phải có sự nhất tr của Liên Xô, M , nh, Ph p, Trung Quốc,

Câu 7


uan
gi a
i đ ng ảo an và Đại i đ ng i n i p u c là
. Hội đ ng ảo an ph c t ng ại hội đ ng.
. Hội đ ng ảo an ch ph c t ng ại hội đ ng trong một số vấn đề quan tr ng.
. Hội đ ng ảo an không ph c t ng ại hội đ ng,


. Tất cả c c câu trên đều sai.
Câu 8

i mv c a
i đ ng ảo an i n i p u c là
. Giải quyết m i công việc hành ch nh của Liên Hiệp Quốc.
. hịu tr ch nhiệm ch nh về duy trì h a ình và an ninh thế giới,
C. Giải quyết kịp th i nh ng việc c thiết của nhân oại: nạn đói, ệnh t t, ô nhi m
môi trư ng.
. Tất cả c c nhiệm v trên.

Câu 9 T i gian i t am gia n ập i n
. Th ng 9 - 1967.
. Th ng 9 - 1987.
CHỦ ĐỀ 2: I

p

u c

C C

ỚC Đ
T Ế IỚI T

. Th ng 9 - 1977,
. Th ng 9 - 1997.
C IẾ T
I

Câu 1 T c i n t ứ ai đ tàn p á i n
n t nào
. 27 tr ngư i chết, 3200 x nghiệp ị tàn ph , 1700 thành phố, 70000 àng mạc ị
thiêu hủy
. 77 tr ngư i chết, 3200 x nghiệp ị tàn ph , 1700 thành phố, 70000 àng mạc ị
thiêu hủy
. 27 tr ngư i chết, 3200 x nghiệp ị tàn ph , 1700 thành phố, 170000 àng mạc ị
thiêu hủy
. 27 tr ngư i chết, 3200 xí nghiệp ị tàn ph , 1710 thành phố, 70000 àng mạc ị
thiêu hủy
Câu 2: gu n n ân trực ti p đ i i i n
p ải t ta vào c ng cu c k
kin t trong n ng n m 1945 - 195 là
. Liên Xơ nhanh chóng khơi ph c đất nước ị chiến tranh tàn ph ..
. Tiến hành công cuộc xây dựng NXH đã ị gi n đoạn từ năm 1941.
. Xây dựng nền kinh tế mạnh đủ s c cạnh tranh với Mĩ.
. ưa Liên Xô trở thành cư ng quốc thế giới.

ip

c


Câu 3: T àn tựu quan trọng n ất mà i n
đạt đ c sau c i n tran là
. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công om nguyên t .
. Năm 1957, Liên Xơ à nước đầu tiên phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo của tr i
đất.
. Năm 1961, Liên Xơ à nước đầu tiên phóng thành cơng tàu v tr có ngư i i.
. Gi a th p niên 70 thế k XX , sản ư ng công nghiệp của Liên Xô chiếm khoảng
20 t ng sản ư ng cơng nghiệp của tồn thế giới.
Câu 4: Đi m k ác n au v m c đ c trong vi c sử
i n
và ?

ng n ng l

ng ngu n tử c a


. Mở rộng ãnh th .
. uy trì h a ình an ninh thế giới.
. ng hộ phong trào c ch mạng thế giới.
. Khống chế c c nước kh c.
Câu 5:
tr c ng ng i p c a i n
n ng n m 7 c a t k
.
ng th nhất trên thế giới
.
Câu 6:
hai?


ng th

tr n t

gi i trong n

a trên thế giới

đ ng n ất v c n sác đ i ngoại c a i n

ng n m 5 -6

nửa đầu

.

ng th hai trên thế giới

.

ng th tư trên thế giới
sau c i n tran t

gi i t ứ

. Hồ ình, trung p
. Hồ ình, t ch cực ủng hộ c ch mạng thế giới..
. T ch cực ngăn ch n v kh có nguy cơ hu diệt oài ngư i.
. Kiên quyết chống ại c c ch nh s ch gây chiến cuả Mĩ
Câu 7: đ ng n ất v sự ki n đán ấu c ng a

iđ v
n c i n

c đầu tr t àn
t ng t gi i
. Sự ra đ i c c nước dân chủ nhân dân ông u.
. Sự ra đ i nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa

t ra k

i p ạm vi m t

. Sự ra đ i nước cộng hoà Ấn ộ
. âu a và
Câu 8
i

ng a c a n

ng t àn tựu cơ ản trong c ng cu c â

ựng c

ng a

i n
1945-1975)?
. Làm đảo ộn chiến ư c t an cầu của M
. Thúc đ y phong trào c ch mạng thế giới ph t tri n
. Th hiện t nh ưu việt của chủ nghĩa xã hội: xây dựng và ph t tri n kinh tế,quốc

ph ng nâng cao đ i sống nhân dân
. Tất cả câu trên đều đúng

Câu 9 C n sác đ i ngọai c a i n

. Thực hiện ch nh s ch đối ng ai h a ình.
B. i đầu và đấu tranh cho nền h a ình,an ninh thế giới.
. Giúp đỡ, ủng hộ c c nước xã hội chủ nghĩa và phong trào c ch mạng thế giới.
. Tất cả câu trên đều đúng.
Câu 1 : Đi n vào c
ựng C
i n
c at k
T
1949

tr ng c a ảng
ng t àn tựu c
u trong c ng cu c â
từ sau c i n tran t gi i t ứ ai đ n nửa đầu n ng n m 7
i gian

T àn tựu


1957
1961
Gi a th p niên 70 thế k XX
Câu 11: oàn t àn n
t o ảng

i đâ
T

ng m c t

i gian

i gian và sự ki n l c sử c n đ

i n ra

i n

i ung
T ng thống M.Gooc achốp tuyên ố t đầu
công cuộc cải t về m i m t ở Liên Xô.

19/8/1991
ộng đ ng c c quốc gia độc p SNG đư c
thành p ao g m 11 nước.
25/12/1991
Câu 12: đ ng n ất v n ng t i u sót và sai lầm cơ ản mà c ng cu c â ựng
C
các n c Đ ng u đ p ạm p ải
. R p khuôn một c ch gi o điều theo mơ hình xây dựng NXH ở Liên Xô
. hủ quan, duy ch , không tuân theo quy u t kh ch quan của ịch s
. Thiếu dân chủ, thiếu công ng xã hội và vi phạm ph p chế XH N
D. Cả , , đều đúng
Câu 13: gu n n ân cơ ản n ất qu t đ n sự s p đ c a c đ
C

Đ ng Âu?
. ã xây dựng một mô hình NXH chưa đúng đ n, chưa ph h p …

i n



. h m s a ch a, thay đ i trước nh ng iến động ớn của tình hình thế giới
. Nh ng sai ầm về ch nh trị, tha ho về ph m chất đạo đ c của một số ngư i ãnh
đạo
. Hoạt động chống ph của c c thế ực chống NXH trong và ngoài nước.
Câu 14:
T

ậu quả ng i m trọng n ất c a sự s p đ C
Đ ng u là
. h nh phủ mới thiết p ở c c nước ông u quay ại con đư ng ph t tri n

N, tuyên ố từ
NXH…
. hế độ đa nguyên, đa đảng về ch nh trị đư c thực hiện ở c c nước ông u.
. Nền kinh tế c c nước ông u chuy n sang kinh tế thị trư ng.
. i mới tên nước và ngày Quốc kh nh, g i chung à nước cộng h a.

CHỦ ĐỀ 3: C C
ỚC
I
TI
C IẾ T
T Ế IỚI T

I
Câu 1:
c C ng oà n ân ân Trung oa đ c t àn lập?
A. 1/10/1948


B. 1/9/1949
C. 1/10/1949
D. 1/11/1949
Câu 2:
A.

ng a l c sử c a vi c t àn lập n c C
nh dấu M Trung Quốc đã hoàn thành

DTrung Hoa?

B. Kết thúc sự nô dịch & thống trị của đế quốc phong kiến, TS mại ản kéo dài hơn
1000 năm qua
C. Tăng cư ng ực ư ng của NXH trên phạm vi toàn thế giới
D. a, b, c đúng
Câu 3: â ựng C
mang màu s c c a Trung
A. Kiên trì 4 nguyên t c
B. Lấy kinh tế àm tr ng tâm

u c, có đ c đi m

C. Thực hiện cải c ch, mở c a, xây dựng thành một nước XH N giàu mạnh, dân chủ,
văn minh

D. a, ,c đúng
Câu 4: au t c i n II Trung u c đ
A. Tiếp t c hoàn thành M dân tộc dân chủ nhân dân
B. Hoàn thành M dân tộc dân chủ nhân dân
C.

ước đầu tiến ên xây dựng NXH

D. Tiến ên dây dựng chế độ T
Câu 5: Tập đoàn T

ng

N

i i T ạc âm m u p át đ ng cu c n i c i n lần t ứ t v i

Đảng c ng sản T n ằm m c đ c
A. Tiêu diệt
S
B. Tiêu diệt phong trào MTQ
C. Xo
sự ảnh hưởng của Liên Xô ở TQ
D. a, đúng
Câu 6: Cu c n i c i n lần t ứ t
A. ảng cộng sản ph t động.

Trung

u c n ra là o


B. Quốc dân ảng t t động.
C. ế quốc Mĩ giúp đỡ quân Quốc dân ảng.
D. ả , c đều đúng
Câu 7: iai đoạn m t c a n i cu c c i n 1946-1949) kéo ài từ
A. 20 7 1946 đến 20 7 1947
B. 20 7 1946 đến 20 6 1947
C. 20 6 1946 đến 20 7 1947
D. 20 7 1946 đến 6 1947
Câu 8: Đ

ng l i c i n l

c c a quân giải p óng Trung

u c trong giai đoạn m t là


A. Tiến công tiêu diệt sinh ực địch
B. Vừa tiến công vừa ph ng ngự
C. Tiến công nh m m c đ ch mở rộng đất đai,tiêu diệt sinh ực địch và xây dựng ực
ư ng mình
D. Ph ng ngự t ch cực,không gi đất đai mà chủ yếu nh m tiêu diệt sinh ực địch,xây
dựng ực ư ng mình
Câu 9: au k i t ất ại,tập đoàn Tu ng
A. Mĩ
B. H ng Công
C. ài Loan

i i T ạc đ c ạ ra


D. Hải Nam
Câu 1 :
c C ng
A. 1.9. 1949
B. 1. 10. 1948
C. 1. 10. 1949

a n ân ân Trung

oa đ

c t àn lập ngà ?

D. 1.11.1949
Câu 11:
c c ng a n ân ân Trung oa t àn lập n m 1949 đán
u c?
A. Hoàn thành cuộc c ch mạng xã hội chủ nghĩa

ấu Trung

B. Hoàn thành cuộc c ch mạng dân tộc chủ nhân dân ,tiến ên Tư ản hủ Nghĩa:
C. hu n ị hoàn thành cuộc c ch mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Hoàn thành cuộc c ch mạng dân tộc dân chủ nhân dân,tiến ên xây dựng hủ Nghĩa
Xã hội
Câu 12: Trung u c
c vào t i kỳ â ựng C
n c?
A. Tư ản chủ nghĩa tương đối ph t tri n

B. Tư ản chủ nghĩa kém ph t tri n
C. ó nền cơng nghiệp ph t tri n
D.

g a

ả a, b, c đều sai

Câu 13: Đ ng l i đ i ngoại Trung u c từ 1949 – 1959 là?
A. Hịa bình, h p t c
B. Thúc đ y sự ph t tri n của c ch mạng thế giới
C. ng hộ và giúp đỡ phong trào giải phóng dân tộc
D. ả a, b, c đều đúng
Câu 14: K t quả đ ng l i “Ba ngọn c
ng” là?
A. Trung Quốc có một ước ph t tri n vư t c
B.
i sống nhân dân đư c cải thiện

i tr n cơ s là đất


C. Kinh tế ph t tri n nhưng đ i sống nhân dân vẫn khó khăn
D. Nền kinh tế Trung Quốc ị đảo ộn, hỗn
Câu 15: “Đại các mạng v n óa v sản”

an , đ i sống nhân dân vơ c ng khó khăn

Trung


u c i n ra trong k oảng t

i

gian?
A. 1966 đến 1969
B. 1966 đến 1969
C. 1966 đến 1970
D.

ả a, b, c đều sai

Câu 16: Đ ng l i cải các - m cửa c a Trung
A. 1976

u cđ

c t ực i n vào n m nào

B. 1978
C. 1985
D. 1986
Câu 17: â ựng C ng a
i mang màu s c Trung
A. Lấy xây dựng kinh tế àm trung tâm

u c v i các đ c đi m

B. Lấy cải t ch nh trị àm trung tâm
C. Lấy xây dựng kinh tế - ch nh trị àm trung tâm

D. Lấy xây dựng văn hóa – tư tưởng àm trung tâm
Câu 18: Đ c đi m c n sác đ i ngoại c a Trung u c 1979 đ n na là
A. Tiếp t c đư ng ối đóng c a
B. uy trì hai đư ng ối ất i cho Trung Quốc
C. Mở rộng quan hệ h u nghị h p t c với c c nước trên thế giới
D. h mở rộng quan hệ h p t c với c c nước Xã hội chủ nghĩa
Câu 19: gu n t c cơ ản c a đ ng l i â ựng C ng a
i mang màu s c
Trung u c là
A. Kiên trì con đư ng hủ nghĩa Xã hội, kiên trì sự ãnh đạo của ảng và kiên trì chủ
nghĩa M c – Lênin, tư tưởng Mao Trạch ơng
B. Kiên trì con đư ng hủ nghĩa Xã hội
C. Kiên trì nhân chuyên ch nh dân chủ nhân dân
D. ả a, c đúng
Câu 2 : C n p C ng
A. 19. 8. 1945
B. 23. 8. 1945
C. 21. 10. 1945
D. 12. 10. 1945

a n ân ân ào đ

c t àn lập ngà ?

Câu 21: Các mạng ào n m 1945 o giai cấp nào l n đạo
A. Giai cấp tư sản


B. Giai cấp vô sản ãnh đạo iên kết với ảng ộng Sản ông ương
C.


ảng ộng Sản ông ương ãnh đạo

D. Tầng ớp tr th c
Câu 22: Các mạng ào n m 1945 giàn c n qu n từ ta đ qu c nào?
. Ph t x t Nh t
. ế quốc Ph p và phong kiến tay sai
. Triều đình phong kiến Lào
. Ph t x t Nh t và phong kiến tay sai
Câu 23: Đ qu c
A. 23.9.1945.

áp đ a quân tái c i m n

c ào vào k oảng t

i gian nào?

B. 19.12.1946.
C. Tháng 3.1946.
D. Tháng 3.1947.
Câu 24: i p đ n
ký?
A. 21 / 2 / 1972
B. 21 / 2 / 1973
C. 25 / 2 / 1973

i ngC

n lập lại


a ìn

t ực i n

a

p ân t c

ào đ

D. 30 / 4 / 1972
Câu 25: ào tr t àn t àn t àn vi n c n t ức c a
A. 1994
B. 1995
C. 1996
D. 1997
Câu 26: T ực ân
A. 10 / 1945
B. 10 / 1946
C. 9 / 1945

áp qua tr lại âm l

E

n m

c Campuc ia?


D. 9 / 1946
Câu 27: T áng 6/1952 i a c ti n àn vận đ ng ngoại giao t
ng gọi là?
A. uộc th p tự chinh của Quốc Vương vì nền độc p của ampuchia
B. uộc đấu tranh đ i Ph p trao trả độc p cho ampuchia
C. uộc trư ng chinh vì nền độc p của ampuchia
D. a, b, c đúng
Câu 28: T ực i n đ ng l i a ìn trung lập k
quân sự o c c n tr Đó là đ ng l i c a
A. ampuchia từ 1954 -1970

ng t am gia ất cứ li n min

c


B. Lào từ 1954 – 1975
C. Lào từ 1954 -1975
D.

ampuchia từ 1954 -1975

Câu 29: 197
i sự đi u k i n c a , t lực ta sai c a
Campuc ia ti n àn
đảo c án lật đ c n qu n i anuc.
ân ân Campuc ia đ t àn lập
A. M t tr n dân tộc thống nhất ampuchia
B. M t tr n c u nguy dân tộc ampuchia
C. M t tr n giải phóng dân tộc ampuchia

D. M t tr n t quốc ampuchia
Câu 3 : Cu c k áng c i n c
A. 17/4/1975
B. 17/1/1975

ng

c a n ân ân Campuc ia k t t

ct

C. 17/2/1975
D. 17/3/1975
Câu 31: Từ 1975 -1979 tìn ìn Campuc ia có đ c đi m
A. hế độ diệt chủng Pôn-Pốt Iêng Xary thống trị
B. ampuchia ệ thuộc Mĩ
C. ampuchia đ t dưới sự gi m s t của t ch c Liên Hiệp Quốc
D.

ảng nhân dân c ch mạng ampuchia n m quyền

Câu 32: Campuc ia tr t àn t àn vi n c n t ức c a
A. 1999
B. 1997
C. 1998
D. 2000
Câu 33:
c C ng
A. 17/8/1945
B. 16/8/1945

C. 19/8/1945

a In-đ -nê- ia đ

E

vào

c t àn lập?

D. 23/8/1945
Câu 34: gà na ingapo sản uất n ng sản p ẩm n i ti ng t gi i là
A. Giàn khoan dầu trên i n, c c inh kiện điện t , thiết ị & m y t nh điện t
B. Sản ph m nông nghiệp
C. Sản ph m hàng tiêu d ng
D. ầu m
Câu 35: au t
A. Anh
B. Pháp

c i n II T ái an c u ản

ng c a?

ng l i vào


C. Mĩ
D. Tưởng
Câu 36: oàn cản ra đ i c a k i E TO

A. Liên minh quân sự ch nh trị do đấ quốc Mĩ p sau thất ại của thực dân Ph p trong
cuộc chiến tranh xâm ư c 3 nước ông ương
B.
C.

o
o

đ xâm ư c của Mĩ
đ xâm ư c của nh –Mĩ

D.

o

đ xâm ư c của Tư ản phương tây

Câu 37:
cđc c a
t àn lập k i quân sự E TO
A. Nh m chống ại phong trào giải phóng dân tộc & ảnh hưởng của NXH ngày càng
tăng ở ông Nam Á
B. Thực hiện chủ nghĩa chống cộng
C. hống ại ảnh hưởng của phong trào h a ình trên thế giới
D. Liên kết với c c nước ng Minh của Mĩ.
Câu 38:
o c t nào li n quan trực ti p t i vi c giải t k i SEATO (9/1975)?
A. Thất ại của Q Mĩ trong chiến tranh xâm ư c Việt Nam 1954-1975)
B.
c nước thành viên uôn xảy ra sung đột

C. Nhân dân N khơng đ ng tình với sự t n tại của SE TO
D. SE TO không ph h p với xu thế ph t tri n của N
Câu 39: Bi n đ i t c cực quan trọng đầu ti n c a các n c Đ
sau t
A. Từ c c nước thuộc địa trở thành c c nước độc p
B. Nhiều nước có tốc độ ph t tri n kh c nhau
C. Sự ra đ i khối SE N
D. Ngày càng mở rộng đối ngoại, h p t c với c c nước ông Á & EU
Câu 4 :
E
là m t t c ức ra đ i n ằm cùng
A. Kinh tế, ch nh trị
B. Kinh tế, quân sự
C. h nh trị, quân sự

c i n II là gì

p tác tr n l n vực?

D. Kinh tế
Câu 41: Tu n
B ng c c 8/1967 n ằm m c đ c gì
A. Các lí do kia
B. Thúc đ y tăng cư ng kinh tế, tiến ộ xã hội khu vực N
C. Hịa bình, n định khu vực N
D. Nh m giúp đỡ nhau trên m i ĩnh vực
Câu 42: Hiệp ước a i 2 1976 nêu ra nguyên t c cơ ản trong quan hệ c c nướ SE N
là gì?
A. ả c c nguyên t c kia



B.

ng nhau tơn tr ng ch quyền, tồn vẹn ãnh th

C. Không can thiệp vào công việc nội ộ của nhau
D. Giải quyết c c tranh chấp

ng iên ph p h a ình. H p t c ph t tri n có hiệu quả

Câu 43: Từ sau t c i n t ứ II p ong trào giải p óng ân t c
n ất k u vực nào
A.
c Phi
B. Nam Phi

C âu

i n ra s m

C. ông Phi
D. Tây Phi
Câu 44: Trong n ng n m 1954 196
A. ả 2 câu kia đúng
B. ả 2 câu kia sai

c âu

i cá n


ng sự ki n n i ật nào

C. Hầu hết c c nước c Phi đã giành đư c độc p
D. Hầu hết c c nước Tây Phi đã giành đư c độc p
Câu 45: c sử g i n ận n m 196 là n m c a c âu
giàn đ c đ c lập?
A. Tất cả c c nước ở châu Phi đã gình đư c độc p
B. hủ nghĩa thực dân s p đ ở châu Phi

i vì:Có 17 n

c

c âu

i

C. Hệ thống thuộc địa của đế quốc ần ư t tan rã
Câu 46: ự ki n nào đán ấu m c s p đ v c n ản c ng a t ực ân cũ, cùng
t ng t u c đ a cũ c a nó c âu i?
A. 11 1975: Nước ộng h a nhân dân Ăn gô a ra đ i
B. 1960: Năm châu Phi
C. 1962: Năm n giê ri đư c công nh n độc p
D. 1994: Nen-Xơn Man-đê- a trở thành T ng Thống da đen đầu tiên
Câu 47: Từ cu i n ng n m 8 c a t
n i u k ó k n o đâu
A. ả a do trên

k


đ n na , Các n

c c âu

i vẫn c n g p

B.
c cuộc xung đột nội chiến đẫm m u gi a ộ tộc, s c tộc
C. Sự ừng n dân số, đối nghèo, ệnh t t, n nần ch ng chất
D. Sự xâm nh p, óc ột của chủ nghĩa thực dân mối
Câu 48: Kẻ t ù c
u trong cu c các mạng giải p óng ân t c c a ng
đ n
am i là ai
A. hủ nghĩa – pát – thai
B. hủ nghĩa thực dân củ
C. hủ nghĩa thực dân mới
D. hủ nghĩa thực dân củ và mới

i ân a


Câu 49: T i ác l n n ất c a c ng a – pát – t ai C âu i là gì?
A. Phân iệt chủng tộc và kì thị chủng tộc đối với ngư i da đen
B. óc ột tàn ạo ngư i da đen
C. Gây chia rẻ nội ộ ngư i Nam Phi
D. Tước quyền tự do của ngư i da đen
Câu 5 : ự ki n nào
i đâ g n v i t n tu i c a n – ơn an – đ – la?
A. Lãnh t của phong trào đấu tranh chống chế độ phân iệt chủng tộc ở Nam Phi

B. hiến sĩ nỗi tiếng chống ch thống trị của n thực dân
C. Lãnh t của phong trào giải phóng dân tộc ở n – giê – ri
D. Lãnh t của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng – gơ – la
Câu 51: n ơn an – giê – la tr t àn t ng t ng am i đán đấu sự ki n l c
sử gì
A. Sự chấm d t chủ nghĩa phân iệt chủng tộc ở châu Phi kéo dài a thế k
B. Sự s p đỗ h an toàn của chủ nghĩa thực dân trên toàn thế giới
C.
nh dấu sự ình đẳng của c c dân tộc, màu da trên thế giới
D. Sự th ng

i của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi

Câu 52: Các n c
latin là c
. V ng Trung và Nam Mĩ
. V ng Nam Mĩ

n ân k u vực đ a l nào
. hâu Mĩ
. V ng

c Mĩ

Câu 53: Tr c C i n tran t gi i t ứ ai các n c
latin
trong tìn trạng n
t nào
A. Nh ng nước cộng h a, nh ng nước trên thực tế à thuộc địa ki u mới của Mĩ
B. Thuộc địa của nh, Pháp

C. Thuộc địa của Tây an Nha,
ào Nha
D. Nh ng nước hoàn toàn độc p
Câu 54: Kẻ t ù c
u c a n ân ân các n c
latin là ai?
A. hế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân mới
B. hế độ phân iệt chủng tộc
C. hủ nghĩa thực dân củ
D. Giai cấp địa chủ phong kiến
Câu 55: Cu c đấu tran giàn đ c lập ân t c
hai
Đ i i giải qu t n i m v c n là gì?
. hống phân iệt chủng tộc
. ân chủ
Câu 56: Từ sao c i n tran t gi i t ứ ai đ n na
latin có t c ia ra các giai đoạn nào sao đâ

la tin sau c i n tran t

gi i t ứ

. ân tộc – dân chủ
. ân tộc
p ong trào giải p óng ân t c


A. 1945 – 1959, 1959 đến cuối nh ng năm 80 cuối nh ng năm 80 đến nay
B. 1945 - 1954, 1975, 1975 đến nay
C. 1945 – 1959, 1959, 1975, 1975 đến nay

D. 1945 – 1954, 1954 – 1959, 1959 – 1980, 1980 đến nay
Câu 57: ự ki n l c sử nào m đầu c o các mạng Cu Ba
A. uộc tấn công vào trại nh Môn – ca – đa (26 /7 /1953)
B. uộc đ ộ của tàu “ Gran – ma” ên đất u a (1956)
C. Nghĩa quân u a mở cuộc tấn công (1958)
D. Nghĩa quân u a chiếm ĩnh thủ đô La – ha – ba – na (1/1/1959)
Câu 58:



cm n

an là „‟ á c trong p ong trào giải p óng ân t c

latinh?
A. Cuba
B. Ac – hen – ti – na
C. Braxin
D. Mê – hi – cô
CHỦ ĐỀ 4:
C IẾ T

ẬT BẢ T
T Ế IỚI T

I

Câu 1: gu n n ân nào là vơ ản n ất t c đẩ n n kin t
c óng sau C i ntran t gi i t ứ ai
A. Àp d ng c c thành tựu của c ch mạng khoa h c - k thu t.

B. Mĩ giào ên nh uôn n v kh cho c c nước tham chiến
C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. T p trung sản xuất và tư ản cao.

p át tri n nhanh

Câu 2: Nguyên nhân nào k ng tạo đi u ki n c o n n kin t
sau C i n tran t gi i tứ ai?
A. Tiến hành chiến tranh xâm ư c và nô dịch c c nước

p át tri n trong và

B. Không ị chiến tranh tàn ph
C. ư c yên n sản xuất và n v kh cho c c nước tham chiến
D. T p chung sản xuất và tư ản cao
Câu 3: gu n n ân ẫn đ n su
u c a n n kin t
?
A. ả ốn nguyên nhân trên
B. Sự vươn ên kạnh tranh của Tây u và Nh t ản
C. Kinh tế Mĩ không n định do vấp phải nhiều cuộc suy tho i, khủng hoảng
D. o đeo đu i tham v ng chủ thế giới
E. Sự giàu nghèo qu chênh ệch trong c c tầng ớp xã hội


Câu 4: Cu c các mạng k oa ọc – k t uật lần t ứ ai

t đầu vào k oảng t

i gian


nào?
A. Gi a nh ng năm 40 của thế k XX?
B. Nh ng năm đầu thế k XX
C. Sau chiến tranh thế giới ần th nhất 1914- 1918)
D. Sau chiến tranh thế giới ần th hai 1939 – 1945)
Câu 5:
ng t àn t c
u v k oa ọc – k t uật c a
là gì?
A. d, b, c đúng
B. hế ra công c sản xuất mới, c c ngu n năng ư ng mới, tìm ra nh ng v t iệu mới
C. Thực hiện “ uộc c ch mạng Xanh ” trong nông nghiệp, trong giao thông, thông tin
iên ạc, chinh ph c v tr , …
D. Sản xuất đư c nh ng v kh hiện đại
Câu 6: i ung “C i n l c toàn cầu” C a
n ằm m c ti u cơ ản nào
A. àn p phong trào giải phóng dân tộc, khống chế c c nước đ ng minh của Mĩ
B. Ngăn ch n, d y y r i tiến tới tiêu diệt c c nước xã hội chủ nghĩa
C. Thiết p sự thống trị trên toàn thế giới
D. a, b, c đúng
Câu 7: “C n sác t ực lực” C a
là gì
A. h nh s ch dựa vào s c mạnh của Mĩ
B. h nh s ch xâm ư c thuộc địa
C. hạy đua v trang với Liên Xô
D. Thành p c c khối quân sự
Câu 8: T àn c ng c a
trong c n sác đ i ngoại là gì
A. d, b, c đúng

B. Thực hiện nhiều chiến ư c qua c c đ i T ng thống
C. L p đư c nhiều khối quân sự N TO, SEATO, CENTO, …
D. Thực hiện đư c một số mưu đ góp phần quan tr ng trong công việc thúc đ y sự s p
đ của ch nghĩa xã hội ở Liên Xô
Câu 9: T ng t
. Kennơđi
. intơn

ng

Câu 1 :
đ tu n
t i đi m nào
. Năm 1976
. Năm 2004

đầu ti n sang t

m i t am là
. Nichxơn
D. G. Bush

óa

cấm vận và ìn t

Câu 11: “K oạc
ác – san” 1948 c n đ
A. Kế hoạch ph c hưng châu u


ng óa quan
. Năm 1994.
. Năm 2006

c gọi là

v i i t am vào


B. Kế hoạch khôi ph c châu u
C. Kế hoạch ph c hưng kinh tế c c nước châu Âu
D. Kế hoạch ph c hưng kinh tế châu u
Câu 12: Đ ngận đ c vi n tr C a
sau C i n tran t gi i lần ai, các n c Tâ
u p ải tuân t o n ng đi u ki n nào o
đ t ra
A. Không đư c tiến thành quốc h u hóa c c x nghiệp, hạ thuế quan đối với hàng hóa
Mĩ , gạt
nh ng ngư i cộng sản ra kh i ch nh phủ
B. Tiến hành quốc h u hóa c c x nghiệp tư ản, hạ thuế quan đối với hàng qu của Mĩ
C.
hàng hóa Mĩ tràn ng p thị trư ng Tây u
D. ảm ảo c c quyền tự do cho ngư i ao động
Câu 13: K i quân sự B c Đại Tâ D ơng
TO o
A. hống ại Liên Xô và c c nước XH N ông u
B.
C.
D.
Câu 14:


lập ra 4/1949 n ằm

hống ại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
hống ại Liên Xô, Trung Quốc và Việt Nam
hống ại c c nước XH N và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
i sự ra đ i c a k

i quân sự B c Đại Tâ D ơng

TO

4/1949 tìn

ìn

c âu u n t nào
A. ăng thẳng dẫn đế sự chạy đua v trang và thiết p nhiều căng c quân sự
B. Ổn định và c c điều kiện đ ph t tri n
C.
D.

ó sự đối đầu gay g t gi a c c nước với nhau
xảy ra một cuộc chiến tranh mới

Câu 15:
o nào c
uk i n
và các n c p ơng Tâ
n sức “ vi n tr ” c o

Tâ Đức n an c ng p c i và p át tri n kin t sau c i n tran
A.
iến Tây
c thành một “ Lực ư ng sung k ch ” ủa khối N TO,chống Liên Xơ
và c c nước XH N
B.
thúc đ y qu trình h a ình hóa nước
c
C.
Tây c có ưu thế so s nh ông
c
D. a, b, c đúng
Câu 16: au c i n tran t gi i t ứ ai
ật ản đ gập k ó k
A. ị mất hết thuộc địa, kinh tế ị tàn ph n ng nề
B. Sự tàn ph n ng nề của chiến tranh
C. ị c c nước đế quốc ao vây kinh tế
D. Thiếu thốn gay g t ương thực, thực p m
Câu 17: au c i n tran
ật Bản có k ó k n gì mà các n
c ng p át t k ng có
A. Phải dựa vào viên tr của Mĩ dưới hình th c vay n
B. Sự tàn ph n ng nề của chiến tranh

ct

n gì l n n ất?

ản đ ng min



C. Là nước ại tr n, nước Nh t mất hết thuộc địa
D. Thiếu thốn gay g t ương thực, thực ph m
Câu 18: au c i n tran t

gi i t ứ ai,

ật Bản ti n àn n i u cải các t ong đó

cải các là quan trọng n ất
A. ải c ch hiến pháp
B.
C.

ải c ch rộng đất
ải c ch gi o d c

D.

ải c ch văn hóa

Câu 19: ang n ng n m 5 c a t k
, kin t
ật p át tri n đ c o ngu n
nhân nào?
A. Nh nh ng đơn đ t hàng của Mĩ khi Mĩ ph t động chiến tranh xâm ư c Triều Tiên
và Việt Nam
B. Nh t p d ng nh ng thành tựu khoa h c kĩ thu t
C. Vươn ên cạnh tranh với Tây u
D. “Lu n ch” xâm nh p thị trư ng c c nước

Câu 2 : ự p át tri n “t ần kì” kin t

ật Bản

t đầu trong k oảng t

i gian

nào?
A. Nh ng năm 70 của thế k XX
B. Nh ng năm 50 của thế k XX
C. Nh ng năm 60 của thế k XX
D. Nh ng năm 80 của thế k XX
Câu 21: ự p át tri n “t ần kì c a
ật Bản” đ c i u i n rõ n ất t i đi m
nào?
A. Từ nước chiến ại, hết s c khó khăn, thiếu thốn, Nh t ản vươn ên thành một nước
siêu cư ng và kinh tế
B. Năm 1968, t ng sản ph m quốc dân đ ng hàng th hai trên thế giới sau Mĩ. (Nh t
183 t US , Mĩ 180 t US )
C. Trong khoảng hơn 20 năm (1950 – 1973), t ng sản ph m quốc dân của Nh t ản
tăng 20 ần
D. Từ th p niên 70 (thế k XX) Nh t ản trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế tài ch nh
của thế giới tư ản
Câu 22: Trong sự p át tri n “T ần kì c a
ật Bản” có ngu n n ân nào gi ng v i
ngu n n ân p át tri n kin t c a các n c t ản k ác
A. iết t n d ng và khai th c nh ng thành tựu khoa h c - kĩ thu t
B. L i d ng vốn nước ngoài, t p chung đầu tư vào c c ngành kĩ thu t then chốt
C. “Len ch” xâm nh p vào thị trư ng c c nước, thực hiện cải c ch dân chủ

D. Ph t huy truyền thống tự ực, tự cư ng của nhân dân Nh t ản


Câu 23: Trong n

ng ngu n n ân sao đâ , nguyên nhân nào là nguyên nhân khách

quan làm c o kin t
ật Bản p át tri n
A. iết t n d ng thành tựu khoa h c kĩ thu t thế giới
B. Truyền thống văn hóa tốt đẹp, con ngư i Nh t ản có
chu đ o, cần c ao động

ch vươn ên, đư c đào tạo

C. Nh cải c ch rộng đất
D. Vai tr quan tr ng của Nhà nước trong việc đề ra chiến ư c ph t tri n,. hệ thống
quản

có hiệu quả của c c x nghiệp, công ty

Câu 24: Đ p át tri n k oa ọc k t uật,
ật Bản có i n t ng gì t t ấ
khác?
A. oi tr ng việc nh p kĩ thu t hiện đại, mua ng ph t minh của nước
B. oi tr ng và ph t tri n nền gi o d c quốc dân, khoa h c kĩ thu t

các n

c


C. i sâu vào c c ngành công nghiệp dân tộc
D. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên m t i n và dưới đ y i n
Câu 25: Từ đầu n m 9 c a t k
, n n kin t
ật Bản n
A. Lâm vào tình trạng suy thối kéo dài
B. Tiếp t c tăng trưởng với tốc độ cao
C. ị cạnh tranh gay g t ởi c c nước có nền cơng nghiệp mới

t

nào

D. Nước có nền kinh tế ph t tri n nhất
Câu 26: Đ c đi m nào sao đâ là đ c đi m n i ật trong quan
đ i ngoại c a
ật
Bản sau C i n tran t gi i t ứ ai
A. Ph t tri n kinh tế đối ngoại, xâm nh p và mở phạm vi thế ực ng kinh tế ở kh p
m i nơi, đ c iệt à ông Nam Á
B. Không đưa quân đi tham chiến ở nước ngoài
C. K hiệp ước an ninh Mĩ - Nh t (08 / 09 / 1951)
D. ạnh tranh gay g t với Mĩ và c c nước Tây u
CHỦ ĐỀ 5:
C TẾ
C IẾ T
T Ế IỚI T
I
nào là “C i n tran lạn ” o

p át đ ng t o p

Câu 1: T
ơng t ức đầ đ
n ất?
A. Thực tế chưa gây chiến tranh, nhưng chạy đua v trang àm cho nhân oại “ uôn uôn
ở trong tình trạng chiến tranh “thực hiện “đu đưa trên miệng hố chiến tranh “
B. hu n ị gây ra một cuộc chiến tranh thế giới mới
C.
ng s c mạnh quân sự đ đe d a đối phương.
D. hưa gây chiến tranh nhưng d ng ch nh s ch viện tr đ khống chế c c nước.


Câu 2:
c ti u c a cu c “C i n tran lạn ” là gì
A. Mĩ & c c nước đế quốc thực hiện ch nh s ch th địch, chống Liên Xô & c c nước Xã
hội chủ nghĩa.
B. Mĩ ôi kéo c c nước ng minh của mình chống Liên Xơ.
C. hống ại ảnh hưởng của Liên Xô.
D. Ph hoại phong trào c ch mạng thế giới.
Câu 3:
c đ c ao quát n ất c a “C i n tran lạn ” o
p át đ ng là
A. Thực hiện “chiến ư c toàn cầu” àm chủ thế giới của đế quốc Mĩ.
B.
t c c nước ng minh ệ thuộc Mĩ.
C. Ngăn ch n & tiến tới tiêu diệt c c nước XH N.
D.

àn p phong trào c ch mạng & phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.


Câu 4: ậu quả l n n ất v kin t o “C i n tran lạn ” mang lại là?
A. 3 câu kia đúng
B. Thế giới uôn trong tình trạng căng thẳng.
C.
c cư ng quốc phải chi một khoản tiền kh ng đ chế tạo & sản xuất v kh .
D. Nhân dân c c nước châu Á, châu Phi, chịu ao khó khăn, đói nghèo & ệnh t t.
Câu 5:
& i n
nào?
A. 1989

c n t ức tu n

C. 1990

c ấm ứt “C i n tran lạn ” vào t

i gian

B. 1988
D. 1991

Câu 6: ì sao “Trật tự ai cực Ianta” s p đ ?
A. Xô – Mĩ mất dần vai tr của mình đối với c c nước.
B. Xô – Mĩ qu ch n ng n trong việc chạy đua v trang.
C.
c nước Tây u, Nh t ản, đã vư t xa Xô – Mĩ về khoa h c kĩ thu t
D. ả 3 trên.
Câu 7:

p át đ ng cu c c i n tran lạn c
gian nào
. Th ng 2 1945

ng i n

và n

c

C vào t

i

. Ngày 12 3 1947
. Th ng 7 1947
. Ngày 4 4 1949
Câu 8: ậu quả n ng n ng i m trọng n ất mang lại c o t gi i trong su t t i gian
cu c c i n tran lạn là
. c nước r o riết, tăng cư ng chạy đua v trang.
. Thế giới uôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ ng n chiến tranh thế
giới.
. Hàng ngàn căn c quân sự đư c thiết p trên toàn cầu.


.

c nước phải chi một khối ư ng kh ng

về tiền của và s c ngư i đ sản xuất c c


oại v kh hủy diệt.
Câu 9:
ân vật nào k
. Rudơven
.
gơn

ng có m t tại

i ng

Ianta?

C. Xtalin
. Sớcsin
Câu 1 :Tại sao gọi là "trật tự ai cực Ianta"?
. ại diện hai nước Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng
. Tại Hội nghị Ianta, Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho hai
phe..
. Thế giới đã xãy ra nhiều cuộc xung đột ở Ianta
. Tất cả c c

do trên

Câu 11: Cu c c i n tran lạn k t t c đán ấu ằng sự ki n
. Hiệp ước về hạn chế hệ thống ph ng chống tên a
M) nă 1972.
. ịnh ước Henxinki năm 1975.
. uộc g p không ch nh th c gi a usơ và Gooc achốp tại đảo Manta 12 1989

. Hiệp định về một giải ph p toàn diện cho vấn đề ampuchia 10 1991)
Câu 12:
c ti u ao quát n ất c a “c i n tran lạn ” o
p át đ ng là gì?
A. Mĩ thực hiện “chiến ư c toàn cầu” nh m àm chủ thế giới…
B.
t c c nước ng minh ệ thuộc Mĩ
C. àn p phong trào giải phóng dân tộc và c ch mạng thế giới
D. Ngăn ch n, tiến tới tiêu diệt c c nước xã hội chủ nghĩa
Câu 13:
a ìn
nđn
p tác cùng p át tri n vừa là
A. Nhiệm v chung của toàn nhân oại khi ước vào thế k XXI.
B. Tr ch nhiệm của c c nước đang ph t tri n.
C. Tr ch nhiệm của c c nước ph t tri n hiện nay.
D. Vừa à th i cơ, vừa à th ch th c đối với c c dân tộc khi ước vào thế k XXI...
Câu 14: au v k ng
11-9-2 1
t ì c ng a k ng
k ng c là vấn đ
c a ri n n c
mà là vấn đ c ung c a tất cả các qu c gia tr n t gi i Đi u nà
đ ng a sai?
A. úng.
B. Sai



TT I


CHỦ ĐỀ 6
CỦ K O
C-K T
T Ế IỚI T

ẬT
I

C IẾ T


Câu 1: gu n g c c a các mạng k oa ọc -k t uật lần t ứ ai là?
. on ngư i cần t n tại và ph t tri n nên cần tìm c ch giải quyết c c vấn đề: dân số
ng n , tài nguyên cạn kiệt, môi trư ng ô nhi m, công c mới,năng ư ng mới, v t iệu
mới.
. Nh ng thành tựu khoa h c-k thu t cuối thế k XIX -đầu thế k XX.
. Thế chiến II ng n à điều kiện đ khoa h c kĩ thu t ph t tri n.
. Tất cả câu trên đều đúng.
Câu 2: Cu c các mạng k oa ọc-k t uật lần ai đ đạt đ
A. Khoa h c cơ ản, công c san xuất mới.
B. Ngu n năng ư ng mới, v t iệu mới, c ch mạng xanh.

cn

ng t àn tựu v

C. Giao thông v n tải, thông tin và chinh ph c v tr .
D. Tất cả câu trên đều đúng.
Câu 3: Cu c các mạng k oa ọc - k t uật lần ai đ gâ n


ng ậu quả ti u cực đ n

đ i s ng con ng i
. Tài nguyên cạn kiệt, môi trư ng ô nhi m n ng.
. ưa con ngư i trở về nền văn minh nông nghiệp.
. ơ cấu dân cư thay đ i, ao đông công nông giảm đi, ao đông dịch v và tr óc tăng
lên.
. tất cả câu trên đều đúng.
Câu 4: i ung c a cu c các mạng k oa ọc k t uật lần ai i n ra trong l n vực
k oa ọc cơ ản có ng a
. Tạo cơ sở thuyết cho c c khoa h c kh c và à nền móng của tri th c.
. Giúp cho nhân ai ph t minh ra nhiều ngành khoa h c mới.
. Giải quyết nh ng vấn đề k thu t ph c v cuộc sống con ngư i.
. Tìm ra ngu n năng ư ng mới.
Câu 5: ự p át tri n n an c
đ n m t i n t ng là
. Sự ng n thông tin

ng c a cu c các mạng k oa ọc k t uật i n đại ẫn

. ầu tư vào khoa h c cho ãi cao hơn so với đầu tư vào c c ĩnh vực kh c.
. M i ph t minh về k thu t đều t ngu n từ nghiên c u khoa h c.
. uộc c ch mạng xanh
Câu 6: Tác đ ng c acu c các mạng k oa ọc k t uật đ i v i đ i s ng l ai ng
. Làm thay đ i vị tr cơ cấu c c ngành sản xuất và c c v ng kinh tế.
. S d ng năng ư ng nhiên iệu than đ nhiều hơn dầu m .
. àm thay đ i cơ cấu dân cư với xu hướng dân số ao đông tăng.
. Trong công nghiệp c c quốc gia t chú tr ng đến sự nghiệp gi o d c đào tạo


i là


Câu 7: Cu c các mạng k oa ọc k t uật đ làm c o n n kin t t

gi i có đ c

đi m?
. Hình thành một thị trư ng thếgiới.
. Ngày càng đư c quốc tế hóa cao.
. a, đúng.
D. a, b sai
Câu 8: Cu c Các mạng k oa ọc - k t uật lần t ứ ai đ i n ravào t i gian
. Thế k XVII.
. Từ gi a thế k XVIII.
. Từ nh ng năm 40 của thế k XX.
. uối thế k XIX đầu thế k XX.
Câu 9:

ng a t

nc

t quan trọng c a cu c các mạng k oa ọc - k t uật lần t ứ

hai?
. Tạo ra khối ư ng hàng hóa đ sộ.
. ưa con ngư i sang nền văn minh tr tuệ.
. Thay đ i một c ch cơ ản c c nhân tố sản xuất.
. Sự giao ưu quốc tế ngày càng đư c mở rộng.

Câu 1 :
c nào m đầu k ngu n c in p c vũ tr ?
. Mĩ
B. Liên Xô
. Nh t ản
. Trung Quốc
Câu 11:

ai cu c các mạng k oa ọc - k t uật mà n ân loại đ trải qua là n

ng

cu c các mạng nào?
. uộc c ch mạng công nghiệp thế k XVIII và c ch mạng khoa h c - kĩ thu t thế k
XX
. uộc ca h mạng kĩ thu t thế k XVIII và c ch mạng khoa h c - kĩ thu t thế k XX
. uộc c ch mạng kĩ thu t và c ch mạng công nghiệp thế k XVIII - XIX vàcuộc c ch
mạng khoa h c kĩ thu t đang di n ra từ nh ng năm 40 của thế k XX
. uộc c ch mạng công nghiệp thế k XVIII - XIX và cuộc c ch mạng công nghệ thế k
XX
Câu 12: Đ c tr ng cơ ản c a các mạng k t uật là gì
. ải tiến việc t ch c sản xuất
. ải tiến, hồn thiện nh ng phương tiện sản xuất cơng c , m y móc…)
. ải tiến việc quản sản xuất
. ải tiến việc phân công ao động
Câu 13: ng a quan trọng n ất c a các mạng k oa ọc – k t uật lần 2 là gì?
A. Tạo ra 1 khối ư ng hàng hóa đ sộ.
B. ưa oài ngư i chuy n sang nền văn minh tr tuệ.
C. Thay đ i 1 c ch cơ ản c c nhân tố sản xuất…
D. Sự giao ưu quốc tế ngày càng đư c mở rộng.



Câu 14: ạn c cơ ản n ất c a các mạng k oa ọc – k t uật lần 2 là gì?
A. ã chế tạo nhiều v kh hiện đại, đ y nhân oại đ ng trước nguy cơ TTG III.
B. Nạn khủng ố ph iến, tình hình thế giới căng thẳng.
C. Nguy cơ ng n chiến tranh hạt nhân hủy diệt oài ngư i.
D. hế tạo c c oại v kh , phương tiện chiến tranh có t nh chất hủy diệt.Gây ra nạn ô
nhi m môi trư ng, tai nạn, ệnh t t mới. …
Câu 15: Đ c đi m nào

i đâ k

ng có trong cu c các mạng lần 1 và là đ c tr ng

c a các mạng k oa ọc – k t uật lần 2?
A. M i ph t minh về kĩ thu t đều t ngu n từ nghiên c u khoa h c.
B. M i ph t minh về kĩ thu t đều t ngu n từ thực ti n.
C. M i ph t minh về kĩ thu t đều dựa vào c c ngành khoa h c cơ ản.
D. Khoa h c trở thành ực ư ng sản xuất trực tiếp.
Câu 16

át min k oa ọc trong l n vực nào góp p ần quan trọng trong vi c sản

uất ra n ng c ng c m i,vật li u m i ngu n n ng l
.V t h c

ng m i

B. To n h c
C. Hóa h c

D. Sinh h c
Câu 17: T àn tựu quan trọng nào c a các mạng k oa ọc k t uật đ t am gia t c
cực vào vi c giải qu t vấn đ l ơng t ực c o loài ng
A.
ch mạng xanh
B. Ph t minh sinh h c
C. Ph t minh hóa h c
D. Tạo ra cơng c ao động mới

i

Câu 18: i ung c a cu c các mạng k oa ọc k t uật lần t ứ ai i n ra trong l n
vực k oa ọc cơ ản có ng a?
A. Tạo cơ sở thuyết cho c c khoa h c kh c và nền móng của tri th c
B. Giúp cho nhân oại ph t minh ra nhiều ngành khoa h c mới
C. Giải quyết nh ng vấn đề kĩ thu t ph c d cuộc sống con ngư i
D. Tìm ra ngu n năng ư ng mới
Câu 19: T àn tựu c a cu c các mạng k oa ọc k t uật lần t ứ ai là
A. S ng chế v t iệu mới đó à chất Pơime
B. Tìm ra năng ư ng nguyên t , năng ư ng việc hạch, năng ư ng m t tr i, than đ ,
năng ư ng gió
C. Ph t minh ra nh ng cơng c sản xuất mới: m y t nh điện t , m y tự động radio
D. a, , c đúng
Câu 20: Xu th tồn cầu hóa là h quả c a?


A. Sự phát tri n của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Cuộc cách mạng khoa h c – công nghệ.
C. Sự ra đ i các công ty xuyên quốc gia.
D. Quá trình thống nhất thị trư ng thế giới.

Câu 21: Tồn cầu hịa vừa là th i cơ vùa là t ác t ức đ i v i các qu c gia, dân t c.
Đi u nà đ ng a sai?
A. úng.
B. Sai
Ầ II: ỊC

Ử I T AM

C Ủ ĐỀ I:
O
T OD
TỘC D
C ỦỞ I T
TỪ 1919 ĐẾ 193
Câu 1: Tại sao đ qu c áp lại đẩ mạn k ai t ác i t am nga sau k i c i n
tran t
A.

gi i t ứ n ất?
độc chiếm thị trư ng Việt Nam.

o chiến tranh kết thúc, Ph p à nước th ng tr n nên có đủ s c mạnh tiến hành khai
thác ngay.
C.
đ p nh ng thiệt hại do chiến tranh gây ra..
B.

D.

o Việt Nam có nhiều cao su và than à 2 m t hàng mà thị trư ng Ph p và thế giới

có nhu cầu ớn sau chiến tranh.

Câu 2: C

ơng trìn k ai t ác i t am lần t ứ ai c a đ qu c

áp có đi m gì

m i?
A. Tăng cư ng vốn đầu tư vào tất cả c c ngành kinh tế
B. ướp đoạt tồn ộ r ơng đất của nông dân p đ n điền tr ng cao su
C. Hạn chế sự ph t tri n c c ngành công nghiệp nhất à công nghiệp n ng
D. Qui mô khai th c ớn hơn, triệt đ hơn, xã hội ị phân hóa sâu s c..
Câu 3: Các t đoạn c n tr v n óa- giáo c c a đ qu c áp sau c i n tran
n ằm m c đ c gì
A. Ph c v cho cơng cuộc đ y mạnh khai th c, óc ột và củng cố ộ m y cai trị ở thuộc
địa.
B. Ph c v cho ch nh s ch “khai hóa” của n thực dân, gây tâm tự ti
C. Ph c v cho ch nh s ch cai trị chuyên chế triệt đề, m i quyền hành đều thâu tóm
trong tay ngư i Ph p
D. Ph c v cho ch nh s ch “chia đ trị” đ chia rẽ dân tộc ta
Câu 4: au c i n tran t gi i t ứ n ất
i i t am p ân óa n t nào
. Phân hóa sâu s c xuất hiện c c giai cấp mới: tư sản, vô sản, phong kiến, nông dân,
ti u tư sản


B. Phân hóa sâu s c ên cạnh giai cấp c : phong kiến, nông dân. Xuất hiện giai cấp mói:
tư sản, ti u tư sản, vơ sản..
C. Phân hóa sâu s c trong đó 2 giai cấp mới xuất hiện: vô sản và nông dân à ực ương

quan tr ng của c ch mạng
D. Phân hóa sâu s c giai cấp vô sản mới ra đ i đã vươn ên giành quyền ãnh đạo c ch
mạng đi đến th ng
Câu 5:

n un

i

ng mâu t uẫn c a

i i t am sau c i n tran t

gi i lần

t ứ n ất?
A. Gi a dân tộc Việt Nam với thực dân Ph p, gi a g c tư sản với g c vô sản
B. Gi a dân tộc Việt Nam với thực dân Ph p, gi a g c nông dân với g c phong kiến..
C. Gi a dân tộc Việt Nam với thực dân Ph p, gi a g c nông dân với g c tư sản
D. Gi a dân tộc Việt Nam với thực dân Ph p, gi a tất cả c c giai cấp trong hội do địa vị
và quyền

i kh c nhau nên đều mâu thuẫn

Câu 6: Tìn ìn t gi i sau c i n tran đ ản
ng t i các mạng i t am ra
sao?
A.
c t ch nh trị ần ư t đư c thành p, sự ra đ i ệ tam quốc tế ãnh đạo c ch
mạng th ng i

B. Sư ph t tri n của phong trào c ch mạng nhất à phong trào công nhân ở nước Nga
theo con đư ng vô sản
ch mạng th ng Mư i Nga thành công có t c d ng thúc đ y c ch mạng Việt Nam
chuy n sang th i kỳ mới.
D. ảng cộng sản ở c c nước Ph p, Trung Quốc ần ự t thành p thúc đ y ảng cộng
sản Việt Nam ra đ i
C.

Câu 7: C o i t m c ti u đấu tran trong p ong trào u n c ân c
n ng n m 1919 - 1926?
Ai một số quyền i về kinh tế và c c quyền tự do dân chủ..
B- hống n tư ản Ph p n m độc qưyền xuất cảng úa gạo
Ci nhà cầm quyền Ph p thả Phan ội hâu 1925

c ng k ai

D- Thành p ảng L p hiến t p h p ực ư ng quần chúng chống Ph p
Câu 8: Tại sao lại c o rằng cu c i c ng c a c ng n ân Ba on 8-1925 là m t m c
quan trọng tr n con đ ng p át tri n c a p ong trào c ng n ân?
A. Vì đã ngăn cản đư c tàu chiến Ph p chở nh sang đàn p phong trào đấu tranh c ch
mạng của nhân dân và thủy thủ Trung quốc
B.
nh dấu tư tưởng ch mạng th ng Mư i mới đư c giai cấp công nhân Việt Nam
tiếp thu
C. Vì sau cuộc ãi cơng của cơng nhân a Son có rất nhiều cuộc ãi cơng của công
nhân h Lớn, Nam ịnh, Hà Nội…t ng ãi công


nh dấu ước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam, giai cấp công nhân


D.

nước ta từ đây ước vào đấu tranh tự giác..
Câu 9: Tại sao nói gu n i

u c đ trực ti p c uẩn

v c n tr t t

ng và t

c ức c o sự ra đ i c n đảng v sản
i t am?
. Ngư i đã tìm ra con đư ng c u nước đúng đ n cho c ch mạng Việt Nam, con đư ng
c ch mạng vô sản
. Ngư i đã trình ày trước ại hội Quốc tế cộng sản ần th V p trư ng, quan đi m
về vị tr chiến ư c của c ch mạng c c nước thuộc địa.
. Ngư i đã tiếp nh n đựơc nh s ng của chủ nghĩa M c-Lênin và đã có công truyền
vào nước ta..
. Sau nh ng năm ôn a hoạt động ở nước ngoài Ngu i đã hi u rõ ản chất của chủ
nghĩa đế quốc thực dân
Câu 1 : C o i t đ c đi m c a p ong trào c ng n ân giai đoạn 1919-1925?
A. Phong trào th hiện th c ch nh trị.
B. Phong trào th hiện th c về quyền i kinh tế.
C. Phong trào chủ yếu đ i quyền
D. Phong trào chủ yếu đ i quyền

i ch nh trị và kinh tế có th c.
i về kinh tế nên c n mang t nh tự ph t..


Câu 11:
i i t am các mạng t an ni n ra đ i trong oàn cản nào?
A. 1919- 1925 do yêu cầu của phong trào cơng - nơng Việt nam cần có t ch c c ch
mạng ãnh đạo.
B. 6- 1924 sự kiện tiếng om Sa iện, thanh niên yêu nước Việt Nam đang t p h p tại
Trung Quốc thấy cần có t ch c ch nh trị ãnh đạo.
C. o Nguy n Ái Quốc đến Quảng hâu 11-1924 tiếp xúc với c c nhà c ch mạng và
thanh niên tại đây chu n ị cho việc thành p đảng vô sản…
D. o hoạt động của Nguy n Ái Quốc từ 1919- 1925 ở Liên Xô và Trung Quốc dẫn đến
yêu cầu cấp thiết thành p t ch c ãnh đạo.
Câu 12: Tại sao t c ức Tân i t các mạng đảng p ân óa t o ai k u n
ng?
A. o hoạt động của Hội Việt Nam c ch mạng thanh niên với
u n và tư tưởng của
chủ nghĩa M c - Lênin có ảnh hưởng mạnh mẽ..
B. o nội ộ của Tân Việt đã di n ra cuộc đấu tranh gi a tư tưởng c ch mạng và tư
tưởng cải ương cuối c ng quan đi m vô sản chiếm ưu thế
C. o một số đảng viên tiên tiến của Tân Việt chuy n sang gia nh p Việt Nam Quốc
dân đảng.
D. o đa số đảng viên của Tân Việt muốn thành p một ch nh đảng ki u mới theo chủ
nghĩa M c- Lênin.
Câu 13:

c ti u c a t c ức i t am qu c ân đảng là gì?


×