Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Y3 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.57 KB, 26 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Y
3, CT 3
CÓ ĐÁP ÁN
1. Chống chỉ định tuyệt đối của nội soi thực quản
dạ dày tá tràng là
A. Nhồi máu cơ tim
B. Đi cầu ra máu ồ ạt
C. BN không hợp tác
D.A,C đúng
E. B,C đúng
2. Xét nghiệm nào sau đây giúp tìm Hemoglobin trong
phân
A. Cấy phân
B. Soi phân
C. Máu ẩn trong phân 
D.Soi đại tràng
E. B và C đúng
3. Xét nghiệm nào sau đây giúp tìm Hồng cầu, Bạch
cầu trong phân
A. Cấy phân
B. Soi phân
C. Máu ẩn trong phân
D.A và B
E. B và C đúng
4. Tình huống nào sau đây chống chỉ định sinh thiết
gan
1


A. Prothrobin time > 3-4giây chứng
B. Tiểu cầu < 80.000/ml


C. Nghi ngờ bệnh Echinococcus
D.A và C
E. B và C
5. Tình huống nào sau đây chống chỉ định sinh thiết
gan
A. Prothrobin time > 3-4giây chứng
B. Nghi ngờ u mạch máu
C. Nghi ngờ bệnh Echinococcus
D.B và C
E. Tất cả đều đúng 
6. CT scan bụng có đặc điểm nào sau đây
A. Tốt hơn siêu âm trong chẩn đoán bệnh lý
tụy
B. Có thể chẩn đoán ung thư gan có kích thước
nhỏ
C. Độ chuyên trong chẩn đoán viêm ruột thừa
cao hơn siêu âm.
D.A,B đúng
E. Tất cả đều đúng
7. HBsAg (-), Anti HBs (-), Anti HBc Ig M (+), HBeAg(+),
antiHBe(-)
A. VGSVB mạn
B. Không bị VGSVB
C. VGSVB cấp giai đoạn cửa sổ miễn dịch 
D.Bệnh nhân đã từng bị nhiễm HBV

2


E. VGSVC cấp

8. anti HBs (+) có thể gặp trong tình huống nào sau
đây
A. Bệnh nhân đã nhiễm HBV, hiện đã miễn
nhiễm
B. Bệnh nhân đã chủng ngừa HBV
C. Bệnh nhân bị VGSV B mạn
D.A và B
E. B và C
9. HBsAg (+), Anti HBc (+), HBeAg (+), Anti HBe (-), HBV
DNA (+)
A. HBV không nhân đôi
B. HBV đang nhân đôi thể đột biến
C. Bệnh nhân đã chủng ngừa HBV
D.Bệnh nhân đã nhiễm HBV, hiện đã miễn
nhiễm
E. HBV đang nhân đôi thể hoang daïi 
10.

HBsAg (+), Anti HBc (+), HBeAg (-), Anti HBe (+), HBV

DNA (+)
A. HBV không nhân đôi
B. HBV đang nhân đôi 
C. Bệnh nhân đã chủng ngừa HBV
D.Bệnh nhân đã nhiễm HBV, hiện đã miễn
nhiễm
11.

Viêm gan do rượu có đặc điểm nào sau đây
A. AST tăng cao hơn ALT từ 2 lần trở lên


3


B. GGT tăng cao hơn AST nhưng dưới 10 lần bình
thường
C. ALP tăng cao hơn 3 lần bình thường
D.A,B
E. B,C
12.

Viêm gan do không rượu có đặc điểm nào sau

đây
A. AST, ALT tăng cao hơn 10 lần bình thường
B. GGT tăng cao hơn AST
C. ALP tăng cao hơn 3 lần bình thường
D.A,C
E. B,C
13.

Xét nghiệm nào sau đây dùng để đánh giá

trình trạng ứ mật
A. ALT và ALP
B. AST và GGT
C. GGT và ALP
D.ALP và Bilirubin
E. Bilirubin và GGT
14.


Xét nghiệm nào sau đây giúp đánh giá chức

năng gan
A. INR
B. Albumin
C. Bilirubin
D.A và B
E. Tất cả đều đúng

4


15.

Phương tiện giúp quan sát đường mật, ống tụy

chính xác nhất là
A. Siêu âm
B. CT scan
C. ERCP 
D.MRCP
16.

Các yếu tố đông máu nào sau đây không do

gan tổng hợp
A. I, IX
B. II, X
C. V

D.IV
E. VII
17.

Một BN nhập viện vì vàng da 4 ngày. Xét

nghiệm máu cho kết quả như sau : AST 230 U/L, ALT
350U/L, Bilirubin 5,6 mg/dL, HBsAg (+), Anti HBc Ig M(+),
Anti HBc Ig G (+), GGT 87U/L, HBeAg(+). Chẩn đoán
nào sau đây có thể phù hợp nhất
A. VGSV cấp giai đoạn cửa sổ miễn dịch
B. VGSVB cấp
C. Đợt cấp VGSVB mạn
D.VGSVB mạn
18.

Đánh giá tình trạng nhân đôi của siêu vi B dựa

vào
A. HBeAg
B. HBV DNA
C. Anti HBc

5


D.A và B
E. B và C
19.


Anti HCV (+) có thể gặp trong những trường hợp

nào
A. Nhiễm HCV cấp
B. Nhiễm HCV mạn
C. Đã từng nhiễm hiện đã lành
D.A và B
E. Tất cả đều đúng 
20.

Xét nghiệm nào giúp quan sát chính xác các

lớp của thành ống tiêu hóa
A. Siêu âm bụng
B. Siêu âm qua nội soi 
C. CT scan bụng
D.MRI bụng
E. Tất cả đều sai
21.

Biến chứng nội soi TQDDTT ø
A. Thủng DD, TT
B. Viêm tụy cấp
C. Xuất huyết
D.A và C
E. Tất cả đều đúng

22.

Đặc điểm transaminase trong xơ gan là

A. Thường tăng < 300UI/l
B. AST > ALT
C. ALT > AST
D.A và B

6


E. C và B
23.

Trong viêm gan rượu, phát biểu nào sau đây sai :
A. AST tăng cao hơn ALT
B. ALT, AST thường tăng > 300UI/L
C. Bilirubin không tăng
D.B và C
E. A vaø C

24.

anti HCV (+), HCV RNA (+), BN naøy có thể bị
A. Viêm gan siêu vi C cấp
B. Viêm gan siêu vi C mạn
C. Đã từng bị nhiễm siêu vi C, hiện đã lành
D.A và B 
E. Tất cả đều đúng

25.

Xét nghiệm nào sau đây đánh giá tình trạng


hoại tử tế bào gan
A. ALT, GGT
B. ALT, AST
C. ALP, GGT
D.AST, ALP
E. ALT, ALP
26.

Xét nghiệm nào sau đây dùng để chẩn đoán

viêm gan siêu vi A cấp
A. IgM anti-HAV
B. IgG anti –HAV
C. HAV-RNA trong phân
D.A và C
E. B và C

7


27.

Tăng Protrombin Time có thể do nguyên nhân

nào sau đây
A. Xơ gan
B. Thiếu vitamin K
C. Ứ mật mạn
D.A và B

E. Tất cả đều đúng
28. Xét nghiệm nhạy cảm nhất đánh giá tình trạng
ứ mật là
A. Bilirubin
B. Phosphatase kiềm
C. GGT
D.AST
E. ALT
29.

Xét nghiệm nào sau đây giúp chẩn đoán sớm

ung thư tại chỗ (u dưới niêm) và đánh giá chính
xác giai đoạn ung thư tiêu hóa.
A. CT scan bụng
B. Nội soi TQ DD TT
C. Siêu âm qua nội soi
D.MRI bụng
30.

Một BN có kết quả xét nghiệm như sau HBsAg

(+), Anti HBs (-), Anti HBc (+). BN này có thể bị
A. VGSV B mạn
B. VGSV B cấp
C. Từng bị nhiễm HBV
D.A và B

8



E. Tất cả đều đúng
31.

Một BN có kết quả xét nghiệm như sau HBsAg

(-), Anti HBs (+), Anti HBc (+). Tình huống nào sau đây
phù hợp nhất đối với BN này
A. VGSV B mạn
B. VGSV B cấp
C. Đã từng bị nhiễm HBV
D.A và B
E. Tất cả đều đúng
32.

Để đánh giá tình trạng nhân đôi của siêu vi B

có thể dựa vaøo
A. HBeAg
B. HBV RNA
C. HBV DNA
D.A vaø C
E. A vaø B
33. Xét nghiệm nào sau đây giúp phát hiện TMTQ
giãn tốt nhất
A. Chụp cản quang thực quản
B. Nội soi TQ
C. CT scan
D.Cả 3 xét nghiệm đều có giá trị như nhau
34.


Tăng Bilirubin trực tiếp chiếm ưu thế khi Bilirubin

trực tiếp chiếm
A. >80% Bilirubin toàn phần
B. >50% Bilirubin toàn phần
C. >70% Bilirubin toàn phần

9


D.>60% Bilirubin toàn phần
35.

Tăng Bilirubin gián tiếp chiếm ưu thế khi Bilirubin

gián tiếp chiếm
A. >80% Bilirubin toàn phần
B. >50% Bilirubin toàn phần
C. >70% Bilirubin toàn phần
D.>60% Bilirubin toàn phần
36.

Giảm khả năng thu nhận Bilirubin vào gan gây

tăng
A. Bilirubin gián tiếp
B. Bilirubin trực tiếp
C. Cả 2 loại Bilirubin
D.Urobilinogen

37.

Một bệnh nhân vàng da, Bilirubin toàn phần

15,5mg/dl,

trực

tiếp

6,8mg/dl,

ALP

bình

thường.

Nguyên nhân nào phù hợp nhất gây vàng da:
A. Tán huyết
B. Viêm gan cấp 
C. Ung thư đầu tụy
D.Sỏi ống mật chủ
E. Sỏi túi mật
38.

HAV lây truyền theo đường nào sau đây :
A. Đường phân –miệng 
B. Tiếp xúc qua da với máu và dịch bị nhiễm
C. Lây truyền từ mẹ sang con

D.Qua đường tình dục
E. Đường hô hấp

10


39.

HBV không lây truyền theo đường nào sau đây :
A. Tiếp xúc qua da với máu và dịch bị nhiễm
B. Lây truyền từ mẹ sang con
C. Qua đường tình dục
D.Đường hô hấp

40.

HCV không lây truyền chính theo đường nào sau

đây :
A. Tiếp xúc qua da với máu và dịch bị nhiễm
B. Lây truyền từ mẹ sang con
C. Qua đường tình dục
D.Đường phân-miệng
41.

Triệu chứng nào sau đây không gặp trong

VGSV cấp :
A. Transaminase thường tăng trên 10 lần
B. ALT tăng cao hơn AST

C. AST tăng cao hơn ALT
D.Bilirubin trực tiếp tăng chủ yếu
E. C và D
42.

Chẩn đoán VGSV A cấp dựa vaøo :
A. IgG anti HAV (+)
B. Anti HAV (+)
C. HAV RNA trong phân
D.A, D đúng
E. Tất cả đều sai 

43.

Siêu vi nào sau đây gây VGSV mạn :
A. HAV và HCV
B. HBV vaø HCV 

11


C. HCV và HEV
D.HEV và HBV
E. HAV và HDV
44.

Siêu vi nào sau đây chỉ gây VGSV cấp

không gây viêm gan mạn
A. HAV và HCV

B. HBV và HCV
C. HCV và HEV
D.HEV và HAV
E. HAV và HDV
45.

Viêm gan siêu vi D chỉ xảy ra trên người đã

nhiễm
A. HAV
B. HBV
C. HCV
D.HEV
46.

Đặc điểm nào sau đây không phải của

viêm gan siêu vi cấp :
A. Gan to mềm
B. Vàng da sau đó sốt
C. Đau quặn hạ sườn phải
D.A và B
E. B và C
47.

Nguyên nhân gây viêm gan cấp thường gặp

nhất là :
A. Viêm gan do thiếu máu
B. Thuốc và rượu


12


C. Siêu vi hướng gan 
D.Viêm gan tự miễn
E. Bệnh Wilson
48.

Đặc điểm cận lâm sàng nào sau đây

không phù hợp với viêm gan siêu vi cấp :
A. AST >ALT
B. ALP thường tăng trên 2 lần bình thường
C. Tăng Bilirubin hỗn hợp
D.A và B
E. B và C
49.

Đặc điểm của viêm gan do thiếu máu :
A. Men gan tăng vừa phải 5-10 lần bình thường
B. Men gan tăng rất cao có thể trên 100 lần bình
thường 
C. Men gan giảm chậm dù tình trạng huyết động
đã cải thiện
D.A,C
E. B,C

50.


HBV lây truyền theo các đường sau :
A. Tiêm chích
B. Tình dục
C. Mẹ sang con
D.Tiếp xúc với máu bị nhiễm HBV
E. Tất cả đều đúng 

51.

VGSV E cấp có thể có đặc điểm nào sau

đây :
A. IgM anti HEV (+)

13


B. IgG anti HEV (+)
C. HEV RNA phân(+)
D.A,C đúng
E. Tất cả đều đúng 
52.

Viêm gan tái phát thường gặp do
A. HBV
B. HAV
C. HCV
D.HEV

53.


Biểu hiện suy gan cấp trong VGSV gồm các

triệu chứng sau :
A. Thay đổi tình trạng tâm thần, tri giác
B. Phù toàn thân.
C. Rối loạn đông máu
D.A và C
E. Tất cả đều đúng
54.

Phòng ngừa VGSV B
A. Chích ngừa
B. Tránh tiếp xúc với máu và dịch tiết của
ngường nhiễm HBV
C. Vệ sinh cá nhân tốt tránh lây truyền theo
đường phân –miệng
D.A và B
E. Tất cả đều đúng

55.

Anti HCV (-), HCV RNA (+) gặp trong :
A. VGSV C mạn
B. VGSV C caáp 

14


C. HCV đột biến, đang nhân đôi

D.Xét nghiệm làm sai, không có trường hợp
này
56.

Nguyên nhân thường gặp nhất gây VTC là :
A. Chấn thương tụy và rượu
B. Thuốc và sỏi mật
C. Sỏi mật và rượu 
D.Sau làm ERCP và tăng Triglicerit máu
E. Thuốc và sỏi mật

57.

VTC không tăng Amylase máu có thể do nguyên

nhân nào sau đây:
A. Sỏi mật
B. Rượu
C. Có thai
D.Thuốc
E. Tăng Triglicerit máu 
58.

Triệu chứng nào sau đây không phù hợp với

bệnh VTC :
A. Đau quặn hạ sườn phải
B. Giảm đau bụng sau khi ói 
C. Sốt
D.Bụng báng

E. Vàng da
59.

BN nam 65 tuổi nhập viện vì đau dữ dội vùng

thượng vị và ói cách nhập viện 2 giờ, , XQ bụng
đứng và XQ phổi bình thường, ECG bình thường,

15


siêu âm bụng bình thường. Các xét nghiệm khác
cho thấy :
Amylase máu 2.240U/L, BC : 17.000/mm3 , Đường
huyết : 8 mmol/L, AST : 270 IU/L
A. Chẩn đoán VTC mức độ nhẹ.
B. Chưa đủ dữ liệu để chẩn đoán xác định VTC,
cần chụp CT scan bụng.
C. Chẩn đoán VTC mức độ nặng, cần chụp CT
scan bụng 
D.Không đánh giá được mức độ VTC, cần theo
dõi và làm xét nghiệm thêm sau 48 giờ.
E. Viêm tụy cấp hoại tử.
60.

BN được chẩn đoán VTC, siêu âm bụng không

thấy sỏi mật, đường mật không dãn, ALP và
Bilirubin không tăng :
A. Có thể loại trừ nguyên nhân VTC do sỏi mật

B. Không loại trừ hoàn toàn nguyên nhân VTC
do sỏi mật 
C. Cần siêu âm bụng lần 2, nếu bình thường
loại trừ nguyên nhân VTC do sỏi mật.
CÂU 61 và 62 : BN nữ 51 tuổi nhập viện vì đau bụng
đột ngột thượng vị nhiều kèm buồn nôn và nôn.
Tiền căn đái tháo đường type 2 đang điều trị thuốc
hạ đường huyết uống. Khám BN béo phì, đề kháng
nhẹ thượng vị, không sốt. Xét nghiệm cho kết quả
như sau :

16


Bilirubin toàn phần 0.8mg/dl, AST 180U/L, ALT
285U/L
Amylase máu 2010U/L, Triglycerit máu
520mg/dl
Sau 12 giờ truyền dịch và chích thuốc giảm
đau:
Bilirubin toàn phần 0.9mg/dl, AST 100U/L, ALT
130U/L
Amylase máu 580U/L
61.

Nguyên nhân nào phù hợp nhất gây VTC trên

BN này :
A. Sỏi mật 
B. Thuốc

C. Tăng Triglycerit máu
D.Đái tháo đường
E. Nhiễm trùng
62.

Xét nghiệm thích hợp nhất cần làm kế tiếp

trên bệnh nhân này là :
A. Siêu âm bụng 
B. CT scan bụng
C. ERCP
D.Soi dạ dày
E. MRCP
63.

Kết quả CT scan bụng cho kết quả như sau : tụ

dịch nhiều nơi, hoại tử 1/ 3 tụy. Theo Balthazar, BN
có mấy điểm
A. 5

17


B. 6 
C. 4
D.3
E. 7
64.


Amylase máu có tăng nhưng amylase niệu không

tăng gặp :
A. Suy thận
B. Macroamylamia 
C. Thai ngoài tử cung vỡ
D.Viêm tuyến mang tai
E. VTC do tăng triglicerit máu
65.

Xét nghiệm máu có giá tiên lượng dương cao

nhất trong chẩn đoán VTC do sỏi mật là :
A. ALP
B. Bilirubin
C. ALT 
D.GGT
E. AST
66.

Bệnh nào không phải là biến chứng của VTC :
A. Suy thận cấp
B. Huyết khối tónh mạch lách
C. Xuất huyết tiêu hóa do vỡ dãn tónh mạch dạ
dày
D.Tăng cholesterol máu
E. Viêm tụy mạn

67.


Triệu chứng thường gặp nhất của VTC là
A. Đau thượng vị và bón

18


B. i mửa và tiêu chảy
C. Đau thượng vị và ói 
D.Đau thượng vị và sốt
E. Đau thượng vị và tiêu chảy
68.

Tăng triglycerit máu trên bao nhiêu là ngun nhân gây VTC
A. >1000mg/dl (>11mmo/L) 
B. 500-1000mg/dl
C. > 500mg/dl
D.< 500mg/dl

69.

BN 65 tuổi nhập viện được chẩn đoán là VTC, xét nghiệm lúc nhập

viện như sau : Bạch cầu máu 17500/mm3, Đường huyeát
140 mg/dL, AST 320 IU/L, ALT 314 IU/L, Bilirubin 2.5 mg/dl,
BUN 42mg/dl, creatinin máu 1.3 mg/dl. Dựa vào tiêu
chuẩn Ranson, BN có:
A. 5 điểm
B. 4 điểm
C. 3 điểm
D.2 điểm

E. Tất cả đều sai
70.

Phát biểu nào sau đây sai đối với nang giả

tụy
A. Amylase máu cao kéo dài
B. Vẫn đau bụng dù lâm sàng có cải thiện.
C. Thường xuất hiện sau 1 tháng.
D.Hình bầu dục.
E. Có lớp biểu mô thực sự. 

19


71.

Đặc điểm tăng amylase máu trong VTC. Phát

biểu nào sau đây sai :
A. Tăng sau 6 -12giờ
B. Kéo dài 3-5 ngày nếu không có biến chứng.
C. Tăng amylase càng cao, mức độ VTC càng
nặng
D.Có thể không tăng trong VTC
E. Thường tăng trên 3 lần bình thường
72.

XQ bụng đứng không sửa soạn trong VTC có thể


có các dấu hiệu sau, ngoại trừ :
A. Mực nước hơi 
B. Nốt vôi hóa ở tụy
C. Có thể có dấu đại tràng cắt cụt
D.Quai ruột canh gác
E. A và B
73.

Siêu âm bụng trong VTC có thể thấy các dấu

hiệu sau, ngoại trừ :
A. Báng bụng, tràn dịch màng phổi
B. Sỏi túi mật
C. Dãn đường mật trong và ngoài gan
D.Tụy hoại tử
E. Nang giả tụy
74.

Đặc điểm tăng lipase máu trong VTC. Phát biểu

nào sau đây sai :
A. Tăng hơn 3 lần giúp chẩn đoán xác định.
B. Tăng ngày đầøu và kéo dài hơn Amylase.

20


C. Độ nhạy cao hơn Amylase máu trong chẩn đoán
VTC 
D.Không tăng trong một số trường hợp tăng

Amylase máu.
75.

Đặc điểm đau bụng nào sau đây không phù

hợp với VTC
A. Tư thế giảm đau trong VTC thường là ngồi dựa
ra trước hay nằm tư thế nằm bào thai.
B. Đau tăng lên khi ho, vận động mạnh, thở sâu.
C. Đau chỉ kéo dài vài giờ rồi biến mất 
D.Thường kèm theo ói
76.

Dấu hiệu đặc trưng của VTC do sỏi :
A. ALT, AST tăng nhanh và giảm nhanh 
B. Bilirubin tăng
C. Sốt cao
D.i nhiều
E. Tất cả đều sai

77.

Đặc quánh dịch mật thường do nguyên nhân

nào sau đây
A. Nhịn đói kéo dài
B. Nuôi ăn toàn bộ bằng đường tónh mạch kéo
dài
C. Sử dụng Ceftriaxone
D.B và C

E. Tất cả đều đúng
78.

Thang điểm có thể dùng tiên lượng VTC trong

bất cứ thời điểm nào là

21


A. Ranson
B. Balthazar
C. APACH II
D.A và B
E. B và C
79.

Nguyên nhân nào sau đây không gây viêm gan

mạn :
A. Viêm gan tự miễn
B. Thuốc
C. Siêu vi B
D.Gan nhiễm mỡ không do rượu
E. Siêu vi A 
80.

Điều nào sau đây đúng nhất cho viêm gan mạn
A. Có thể hoàn toàn không có triệu chứng
lâm sàng

B. Men gan thường tăng rất cao trên 10 lần bình
thường
C. ALP tăng cao hơn AST và ALT
D.Tăng chủ yếu bilirubin gián tiếp

81.

Đặc điểm nào sau đây không phải của viêm

gan tự miễn
A. Ngứùa nhiều
B. ALP tăng trên 3 lần bình thường
C. Tăng gamaglobulin máu, IgG chiếm öu theá.
D.A,B 
E. A, C

22


82.

Kháng thể nào sau đây không đặc trưng cho

viêm gan tự miễn
A. ANA
B. SMA
C. Anti LKM1
D.AMA 
E. C, D đúng
83.


Đặc điểm nào sau đây gợi ý viêm gan do

thuốc kiểu ứ mật
A. ALT (AST) bình thường, ALP ≥ 2lần bình thường 
B. ALT (AST ) ≥ 2lần bình thường, ALP ≥ 2lần bình
thường
C. ALT/ALP ≥ 5, ALT ≥ 2lần bình thường
D.ALT/ALP : 2-5 lần bình thường
E. AST > ALT > ALP
84.

Điều nào sau đây không đúng trong viêm gan

cho thuốc
A. Độc gan do phản ứng đặc dị không tùy
thuộc vào liều lượng thuốc
B. Độc gan nội tại tùy thuộc vào liều lượng
thuốc
C. Bệnh nhân có tiền sử viêm gan do
acetaminophen thì không được sử dụng
acetaminophen sau này. 
D.A, B
E. B, C

23


85.


Biểu hiện ngoài gan thường gặp nhất của

VGSV mạn là
A. Đau khớp 
B. Viêm cầu thận
C. Viêm đa nút động mạch
D.Viêm mạch máu
E. Viêm màng ngoài tim
86.

Để chẩn đoán bệnh Wilson cần làm xét

nghiệm sau
A. Ceruloplasmin huyết thanh
B. Định lượng đồng trong nước tiểu 24 giờ
C. TIBC
D.Ferritin
E. A,B 
87. Thuốc nào sau đây không dùng để điều trị
VGSVB mạn
A. Lamivudin
B. Entercavir
C. Adefovir
D.Peg- Interferon
E. Ribavirin 
88.

Chỉ định điều trị VGSVC mạn
A. ALT > 2 lần bình thường
B. HCV RNA (+)

C. HCV RNA > 100.000 copies/ml
D.A,B đúng 
E. A,C đúng

24


89.

Biểu hiện tổn thương tế bào gan do thuốc là
A. AST ≥ 2lần
B. ALT/ALP = 2-5
C. ALP bình thường
D.A và B đúng
E. Tất cả đều đúng

90.

Chẩn đoán nhiễm SV B mạn dựa vào
A. HBsAg (+) trên 6 tháng
B. HBeAg (+) trên 6 tháng
C. HBcAg (+) trên 6 tháng
D.Anti HBc (+)trên 6 tháng
E. Anti HBe (+)trên 6 tháng

91.

Chẩn đoán Hemochromatosis không dựa vào :
A. Fe huyết thanh,
B. Ferritin

C. TIBC
D.Xét nghiệm gien
E. Siêu âm bụng

92.

Biểu hiện nào sau đây không đúng đối với

VGSV mạn
A. Tăng ALT / AST: 1-5 lần bình thường.
B. AST > ALT. 
C. Tăng Bilirubin chủ yếu là Bilirubin trực tiếp.
D.GGT tăng 1-3 lần bình thường .
E. Phosphatase kiềm < 2 lần bình thường .
93.

Đặc điểm nào sau đây hiếm gặp trong VGM do

siêu vi

25


×