Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2019-2020 – Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh (Đề chính thức)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 5 trang )

UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN THI: TỐN
Thời gian làm bài: 120 phút (khơng kể thời gian giao đề)
-----------------------

ĐỀ CHÍNH THỨC

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời ñúng trong các câu sau:
4
Câu 1: Khi x = 7 biểu thức
có giá trị là
x + 2 −1

1
2

A. .
Câu 2:

B.

C.

4
.
3


D. 2 .

Trong các hàm số sau, hàm số nào ñồng biến trên ℝ ?

A. y = 1 − x .
Câu 3:
A. 1 .
Câu 4:

4
.
8

(

)

C. y = 1 − 2 x .

B. y = 2x − 3 .

D. y = −2x + 6 .

Số nghiệm của phương trình x 4 − 3x 2 + 2 = 0 là
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
2
Cho hàm số y = ax (a ≠ 0) . ðiểm M (1;2) thuộc ñồ thị hàm số khi


Câu 5:

1
1
.
C. a = −2 .
D. a = .
2
4
Từ điểm A nằm bên ngồi đường trịn (O ) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới đường trịn ( B,C là các

A. 30° .
Câu 6:

tiếp ñiểm). Kẻ ñường kính BK . Biết BAC = 30 ,số đocủa cung nhỏ CK là
B. 60° .
C. 120° .
D. 150° .
Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi H là chân ñường cao hạ từ ñỉnh A xuống cạnh BC . Biết

A. a = 2 .

B. a =

AH = 12cm ,

HB
1
= . ðộ dài ñoạn BC là
HC

3

A. 6cm .
II. TỰ LUẬN (7,0 ñiểm)
Câu 7:

C. 4 3cm .

B. 8cm .

(
Cho biểu thức A =

2

D. 12cm .

2

) ( x −1) − 3 x + 1 với x ≥ 0 , x ≠ 1 .
( x − 1)( x + 1) x − 1
x +1 +

Câu 8:

a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm x là số chính phương để 2019A là số ngun.
An ñếm số bài kiểm tra một tiết ñạt ñiểm 9 và điểm 10 của mình thấynhiều hơn 16 bài. Tổng số
ñiểm của tất cả các bài kiểm tra ñạt ñiểm 9 và điểm 10 đó là 160 . Hỏi An ñược bao nhiêu bài
ñiểm 9 và bao nhiêu bài ñiểm 10 ?


Câu 9:

Cho đường trịn (O ) , hai điểm A, B nằm trên (O ) sao cho AOB = 90º . ðiểm C nằm trên cung
lớn AB sao cho AC > BC và tam giác ABC có ba góc ñều nhọn. Các ñường cao AI , BK của
tam giác ABC cắt nhau tại ñiểm H . BK cắt (O ) tại ñiểm N (khác ñiểm B ); AI cắt (O ) tại

ñiểm M (khác ñiểm A ); NA cắt MB tại ñiểm D . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CIHK nội tiếp một đường trịn.
b) MN là đường kính của đường trịn (O ) .
c) OC song song với DH .


Câu 10: a) Cho phương trình x 2 − 2mx − 2m − 1 = 0 (1) với m là tham số. Tìm m để phương trình (1) có
hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 sao cho x 1 + x 2 + 3 + x 1x 2 = 2m + 1 .
b) Cho hai số thực không âm a,b thỏa mãn a 2 + b 2 = 2 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức

M =

a 3 + b3 + 4
.
ab + 1
----------Hết---------

BẢNG ðÁP ÁN
1
D

2
B


3
D

4
A

5
A

6
B

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 ñiểm) Chọn phương án trả lời ñúng trong các câu sau:
4
Câu 1: Khi x = 7 biểu thức
có giá trị là
x + 2 −1

1
2

A. .

B.

4
.
8


C.

4
.
3

D. 2 .
Lời giải

Chọn: D
Thay x = 7 (thỏa mãn) vào biểu thức

4
ta tính được biểu thức có giá trị bằng
x + 2 −1

4
4
=
= 2.
7 + 2 −1 3 −1
Câu 2:

Trong các hàm số sau, hàm số nào ñồng biến trên ℝ ?

A. y = 1 − x .

B. y = 2x − 3 .

(


)

C. y = 1 − 2 x .

D. y = −2x + 6 .

Lời giải
Chọn: B
Hàm số y = 2 x − 3 ñồng biến trên ℝ .
Câu 3:
A. 1 .

Số nghiệm của phương trình x 4 − 3x 2 + 2 = 0 là
B. 2 .
C. 3 .
Lời giải

D. 4 .

Chọn: D
ðặt t = x 2 (t ≥ 0) . Khi đó phương trình tương ñương t 2 − 3t + 2 = 0 .
Ta thấy 1- 3 + 2 = 0 . Nên phương trình có hai nghiệm t = 1 (thỏa mãn); t = 2 (thỏa mãn).
 x2 = 1
 x = ±1
Khi ñó ⇒  2
⇔
 x = 2
x = ± 2
Câu 4:

A. a = 2 .

Cho hàm số y = ax 2 (a ≠ 0) . ðiểm M (1;2) thuộc ñồ thị hàm số khi
B. a =

1
.
2

C. a = −2 .

Lời giải
Chọn A .
Vì M (1;2) thuộc đồ thị hàm số y = ax 2 (a ≠ 0) nên ta có
2 = a.12 ⇔ a = 2 (thỏa mãn).

D. a =

1
.
4


Câu 5:

Từ điểm A nằm bên ngồi đường trịn (O ) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới đường trịn ( B,C là các

A. 30° .

tiếp điểm). Kẻ đường kính BK . Biết BAC = 30 , số ño của cung nhỏ CK là

B. 60° .
C. 120° .
D. 150° .
Lời giải

Chọn: A.

Từ giả thiết ta suy ra tứ giác ABOC nội tiếp nên BAC = COK = 30° , mà COK = sñ CK nên
Số ño cung nhỏ CK là 30° .
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi H là chân ñường cao hạ từ ñỉnh A xuống cạnh BC . Biết
AH = 12cm ,

HB
1
= . ðộ dài ñoạn BC là
HC
3

A. 6 cm .

C. 4 3 cm .
Lời giải

B. 8 cm .

D. 12 cm .

Chọn: B
HB 1
= ⇒ HC = 3HB . Áp dụng hệ

HC 3
thức lượng trong tam giác ABC vng tại A có đường cao
AH 2 = BH .HC ⇔ 12 = BH .3BH
AH ta có
⇔ BH 2 = 4 ⇔ BH = 2
⇒ HC = 3.HB = 3.2 = 6

Theo ñề bài ta có:

⇒ BC = HB + HC = 2 + 6 = 8 ( cm )
II. TỰ LUẬN (7,0 ñiểm)

(
Cho biểu thức A =

Câu 7:

2

2

) ( x −1) − 3 x + 1 với x ≥ 0 , x ≠ 1 .
( x − 1)( x + 1) x − 1
x +1 +

a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm x là số chính phương để 2019A là số ngun.
Lời giải
a) A =


(

2

) (

x +1 +

2

)

x −1 − 3 x −1

=

x −1

2x − 3 x + 1 2x − 2 x − x + 1
=
=
=
x −1
x −1

(

2019 2 x + 2 − 3
2019A =


) = 4038 −

x +1

x + 2 x +1+ x −2 x +1− 3 x −1
x −1

( x − 1)(2 x − 1) = 2 x − 1 .
( x − 1)( x + 1) x + 1
6057

.

x +1

b)
2019A là số nguyên khi và chỉ khi

+)

x + 1 = 1 ⇔ x = 0 , thỏa mãn.

x + 1 là ước nguyên dương của 6057 gồm: 1; 3;9;673, 2019;6057 .


+)

x + 1 = 3 ⇔ x = 4 , thỏa mãn.

+)


x + 1 = 9 ⇔ x = 64 , thỏa mãn.

+)

x + 1 = 673 ⇔ x = 451584 , thỏa mãn.

+)

x + 1 = 2019 ⇔ x = 4072324 , thỏa mãn.

+) x + 1 = 6057 ⇔ x = 36675136 , thỏa mãn.
Câu 8: An ñếm số bài kiểm tra một tiết ñạt ñiểm 9 và ñiểm 10 của mình thấynhiều hơn 16 bài. Tổng số
ñiểm của tất cả các bài kiểm tra ñạt ñiểm 9 và điểm 10 đó là 160 . Hỏi An được bao nhiêu bài
ñiểm 9 và bao nhiêu bài ñiểm 10 ?
Lời giải
Gọi số bài ñiểm 9 và ñiểm 10 của An ñạt ñược lần lượt là x , y (bài) (x , y ∈ ℕ ) .
Theo giả thiết x + y > 16 .
Vì tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đó là 160 nên 9x + 10y = 160 .
Ta có 160 = 9x + 10y ≥ 9 (x + y ) ⇒ x + y ≤

160
.
9

160
nên x + y = 17 .
9




x = 17 − y
x + y = 17
x = 10

⇔ 
⇔ 
Ta có hệ 
(thỏa mãn).



x
+
y
=
y
=
9
10
160
7

+
=
9
17
y
10
y

160
(
)







Vậy An được 10 bài điểm 9 và 7 bài ñiểm 10 .

Do x + y ∈ ℕ và 16 < x + y ≤

Câu 9:

Cho ñường trịn (O ) , hai điểm A, B nằm trên (O ) sao cho AOB = 90º . ðiểm C nằm trên cung
lớn AB sao cho AC > BC và tam giác ABC có ba góc đều nhọn. Các đường cao AI , BK của
tam giác ABC cắt nhau tại ñiểm H . BK cắt (O ) tại ñiểm N (khác ñiểm B ); AI cắt (O ) tại

ñiểm M (khác ñiểm A ); NA cắt MB tại ñiểm D . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CIHK nội tiếp một đường trịn.
b) MN là đường kính của đường trịn (O ) .
c) OC song song với DH .
Lời giải
a)Ta có


HK ⊥ KC ⇒ HKC + HIC = 90º +90º = 180º .


HI ⊥ IC


Do đó,CIHK là tứ giác nội tiếp.
b) Do tứ giác CIHK nội tiếp nên
1
1
45º = ICK = BHI = sñBM + sñAN .
2
2

⇒ sñBM + sñAN = 90° .

C

N
O
K
H
A

I
B

Suy ra, sñMN = sñAB + (sñBM + sñAN ) hay
= 90° + 90° = 180º
MN là đường kính của (O ) .
D

M



c) Do MN là đường kính của (O ) nên MA ⊥ DN , NB ⊥ DM . Do đó, H là trực tâm tam giác DMN hay
DH ⊥ MN .
Do I , K cùng nhìn AB dưới góc 90º nên tứ giác ABIK nội tiếp.

Suy ra, CAI = CBK ⇒ sđCM = sđCN ⇒ C là điểm chính giữa của cung MN ⇒ CO ⊥ MN .
Vì AC > BC nên ∆ABC khơng cân tại C do đó C ,O, H khơng thẳng hàng. Từ đó suy ra CO //DH .
Câu 10: a) Cho phương trình x 2 − 2mx − 2m − 1 = 0 (1) với m là tham số. Tìm m để phương trình (1) có
hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 sao cho x 1 + x 2 + 3 + x 1x 2 = 2m + 1 .
b) Cho hai số thực không âm a,b thỏa mãn a 2 + b 2 = 2 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức

M =

a 3 + b3 + 4
.
ab + 1
Lời giải
2

a) ∆′ = m 2 + 2m + 1 = (m + 1) .
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi ∆′ > 0 ⇔ m ≠ −1 .
Áp dụng ðL Vi-ét ta có x 1 + x 2 = 2m; x 1.x 2 = −2m − 1 .
Ta có

2m + 2 − 2m = 2m + 1 ( ðK 0 ≤ m ≤ 1 (*) )

2m − 1

2m − 1


− (2m − 1) = 0
2m + 1
2 − 2m + 1

m = 1 t / m (*)



1
1
2
⇔ (2m − 1)

− 1 = 0 ⇔ 
1
1

 2m + 1

2 − 2m + 1

− 1 = 0 (2)

 2m + 1
2 − 2m + 1
1
≤ 1 . Do đó, VT (2) < 0 = VP (2) hay (2) vơ
Vì 2m + 1 ≥ 1, ∀m thỏa mãn 0 ≤ m ≤ 1 ⇒
2m + 1

nghiệm.
1
Vậy giá trị cần tìm là m = .
2
⇔ 2m − 1 + 2 − 2m − 1 − (2m − 1) = 0 ⇔



(

(

)

)

b) Ta có a 3 + b 3 + 4 = a 3 + b 3 + 1 + 3 ≥ 3ab + 3 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = 1 .

a 3 + b 3 + 4 3 (ab + 1)

= 3.
ab + 1
ab + 1
Do đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức M là 3 ñạt ñược khi a = b = 1 .
Vì ab + 1 > 0 nên M =

Suy ra a 3 + b3 + 4 ≤ 2 ( a 2 + b 2 ) + 4 = 2 2 + 4 .

This image cannot currently be display ed.


+) Vì a 2 + b 2 = 2 nên

a 3 + b3 + 4
1
≤ 2 2 + 4.
≤ 1 do ab + 1 ≥ 1 . Suy ra M =
ab + 1
ab + 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2
2


a + b = 2 ⇔ a;b = 0; 2 ∨ a;b = 2; 0 .
( )
( )

ab = 0



Mặt khác

(

)

(

)


(

)

Giá trị lớn nhất của biểu thức M là 4 + 2 2 ñạt ñược khi (a;b ) = 0; 2 ∨ (a;b ) =
--------------- HẾT ---------------

(

2; 0

)



×