ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
--------------------
BÙI DUY QUYỀN
XÂY DỰNG HỆ THỐNG KIỂM SOÁT CHẤT LƢỢNG
NHÀ CUNG CẤP VÀ TÁI THIẾT KẾ MẠNG PHÂN PHỐI SẢN
PHẨM NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ CUNG ỨNG SẢN PHẨM
CỦA CÔNG TY TNHH Á MỸ GIA
CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP
MÃ SỐ
: 605206
LUẬN VĂN THẠC SỸ
TP. HỒ CHÍ MINH , tháng 12 năm 2012
i
CƠNG TRÌNH ĐƢỢC HỒN THÀNH TẠI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Cán bộ hƣớng dẫn khoa học: Tiến sĩ Đỗ Ngọc Hiền
Cán bộ chấm nhận xét 1:…………………………………………………………
Cán bộ chấm nhận xét 2:…………………………………………………………
Luận văn thạc sỹ đƣợc bảo vệ tại trƣờng Đại Học Bách Khoa, ĐHQG Tp.HCM
Ngày…..tháng…..năm……
Thành phần hội đồng đánh giá Luận văn thạc sỹ gồm :
1.
………………………………………………………….
2.
………………………………………………………….
3.
……………………………………………...…………..
4.
…………………………………………………………
5.
………………………………………………………….
Xác nhận của chủ tịch hội đồng đánh giá luận văn và trƣởng khoa quản lý chuyên ngành
sau khi Luận văn đã đƣợc sửa chữa
CHỦ TỊCH HỘI ĐỐNG
TRƢỞNG KHOA
(ký và ghi rõ họ tên)
(ký và ghi rõ họ tên)
ii
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
Độc Lập-Tự Do-Hạnh Phúc
T.p HCM, ngày ….. tháng …… năm 2012
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SỸ
Họ tên học viên : Bùi Duy Quyền
Phái
: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 19-08-1986
Nơi sinh : Hải Phòng
Chuyên ngành: Kỹ Thuật Hệ Thống Công Nghiệp
MSHV : 11270597
Tên đề tài:
I.
Xây dựng hệ thống kiểm soát chất lƣợng nhà cung cấp và tái thiết kế mạng phân phối sản phẩm
nhằm nâng cao hiệu quả cung ứng sản phẩm của công ty trách nhiệm hữu hạn Á Mỹ Gia
II.
Nhiệm vụ và nội dung:
Tìm hiểu hoạt động của cơng ty trách nhiệm hữu hạn Á Mỹ Gia
Tìm hiểu lý thuyết về kiểm sốt chất lƣợng,thiết kế mạng lƣới vận chuyển
Tìm hiểu đối tƣợng nghiên cứu và thu thập số liệu phân tích
Phân tích hiện trạng và xác định vấn đề và lựa chọn đề tài luận văn
Xây dựng hệ thống kiểm soát chất lƣợng nhà cung cấp
Tái thiết kế mạng lƣới vận chuyển phân phối sản phẩm
Phân tích và đánh giá hiệu quả của quá trình cung ứng sản phẩm
Kết luận và kiến nghị
III.
Ngày giao nhiệm vụ luận văn
: 02/07/20012
IV.
Ngày hoàn thành nhiệm vụ
: 30 /11/20012
Cán bộ hƣớng dẫn
:Tiến sĩ Đỗ Ngọc Hiền
V.
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
iii
LỜI CẢM ƠN
Trƣớc tiên, tôi xin chân thành cảm ơn quý thầy cô Bộ môn Kỹ Thuật Hệ Thống Công
Nghiệp, Khoa Cơ Khí, Trƣờng đại học Bách Khoa đã tận tình dạy bảo và truyền đạt những kiến
thức quý báu cho tôi trong suốt những năm học vừa qua.
Đặc biệt, tôi xin gởi lời cảm ơn chân thành đến:
-
Tiến sĩ Đỗ Ngọc Hiền – Thầy đã tận tình hƣớng dẫn và giúp đỡ tơi trong q trình thực
hiện luận văn này.
-
Ban Giám Đốc và các anh chị em đang công tác tại Nhà Máy công ty trách nhiệm hữu
hạn Á Mỹ Gia đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình làm việc và cung cấp số liệu
giúp tơi hồn thành tốt luận văn.
Cuối cùng, tơi xin gởi lời cảm ơn sâu sắc đến gia đình, bạn bè là những ngƣời đã động viên,
hỗ trợ tôi rất nhiều trong quá trình thực hiện luận văn cũng nhƣ trong những năm học vừa qua.
Tp. HCM, Ngày 31/11/2012
Bùi Duy Quyền
iv
TÓM TẮT LUẬN VĂN
Luận văn tốt nghiệp sau đại học ngành Kỹ thuật Hệ thống Cơng nghiệp (khoa Cơ khí, trƣờng đại
học Bách Khoa Tp. HCM ) với đề tài:
“Xây dựng hệ thống kiểm soát chất lƣợng nhà cung cấp và tái thiết kế mạng
phân phối sản phẩm nhằm nâng cao hiệu quả cung ứng sản phẩm của công ty
trách nhiệm hữu hạn Á Mỹ Gia”.
Luận văn này bao gồm các nội dung chính như sau:
Tìm hiểu hiện trạng hoạt động kiểm soát chất lƣợng nhà cung cấp và mạng lƣới vận
chuyển phân phối sản phẩm của công ty TNHH Á Mỹ Gia , đồng thời đánh giá và phân
tích hiện trạng để xác định các vấn đề chính yếu và mục tiêu cần cải tiến cần xác lập .
Thông qua việc xây dựng và đƣa ra các đề xuất, các giải pháp khắc phục và cải tiến vấn
đề một cách khả thi, tối ƣu nhất đạt đƣợc các mục tiêu cải tiến nhằm nâng cao hiệu quả
hoạt động cung ứng sản phẩm của công ty.
v
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU ....................................................................................................... 1
1.1
Đặt vấn đề ....................................................................................................................... 1
1.2
Đề tài, mục tiêu, nội dung và phạm vi của luận văn ......................................................... 2
1.2.1 Đề tài luận văn ................................................................................................................ 2
1.2.2 Mục tiêu luận văn............................................................................................................ 2
1.2.3 Nội dung luận văn ........................................................................................................... 2
1.2.4 Phạm vi của đề tài ........................................................................................................... 2
1.3
Cấu trúc luận văn ............................................................................................................ 3
CHƢƠNG 2 PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ CƠ SỞ LÝ THUYẾT .......................................... 4
2.1
Phƣơng pháp luận ......................................................................................................... 4
2.2
Cơ sở lý thuyết............................................................................................................... 8
Lý thuyết về kiểm soát chất lƣợng ................................................................................... 8
Lý thuyết lấy mẫu kiểm định ......................................................................................... 19
Lý thuyết về mạng lƣới phân phối vận chuyển .............................................................. 24
Lý thuyết về vận tải và các mơ hình vận tải ................................................................... 25
Lý thuyết về ra quyết định đa tiêu chuẩn ....................................................................... 32
Lý thuyết ra quyết định đa nhân tố ................................................................................ 33
CHƢƠNG 3 KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH Á MỸ GIA ............................................ 37
3.1
Lịch sử hình thành và phát triển .................................................................................... 37
3.2
Sản phẩm chính ............................................................................................................. 38
3.3
Các khách hàng chính ................................................................................................... 42
3.4
Danh sách các nhà cung cấp chính của AMG ................................................................ 43
3.5
Khái quát cơ cấu tổ chức của nhà máy sản xuất, công nghệ sản xuất và hệ thống máy
móc, thiết bị .................................................................................................................. 45
3.5.1 Cơ cấu tổ chức nhà máy AMG ...................................................................................... 45
3.5.2 Lƣu trình tạo sản phẩm................................................................................................. 46
vi
3.6
Tổng quan về hệ thống kiểm soát chất lƣợng nguyên vật liệu từ nhà cung cấp ............... 52
3.7
Tổng quan về lƣới vận chuyển phân phối sản phẩm....................................................... 57
CHƢƠNG 4 PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG KIỂM SỐT .............................. 66
CHẤT LƢỢNG NHÀ CUNG CẤP & XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ................................................ 66
4.1
Các chỉ tiêu KPIs đo lƣờng hiệu quả hoạt động kiểm sốt chất lƣợng cơng ty đang áp
dụng .............................................................................................................................. 66
4.2
Phân tích hiện trạng & xác định vấn đề ......................................................................... 66
CHƢƠNG 5 TÁI XÂY DỰNG HỆ THỐNG KIỂM SOÁT CHẤT LƢỢNG ...................... 75
NHÀ CUNG CẤP ................................................................................................................... 75
5.1
Tái xây dựng phƣơng pháp lấy mẫu kiểm định .............................................................. 75
5.2
Xây dựng thủ tục đánh giá năng lực chất lƣợng của nhà cung cấp ................................. 79
5.3
Phân loại mức độ kiểm tra và trạng thái kiểm tra cho từng nhà cung cấp ....................... 87
5.4
Áp dụng biểu đồ kiểm soát heo dõi khuynh hƣớng chất lƣợng nhà cung cấp.................. 89
CHƢƠNG 6 PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG MẠNG LƢỚI VẬN CHUYỂN ......................... 93
VÀ XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ....................................................................................................... 93
6.1
Các chỉ tiêu KPIs đo lƣờng hiệu quả hoạt động mạng lƣới vận chuyển phân phối sản
phẩm công ty đang áp dụng ........................................................................................... 93
6.2
Phân tích hiện trạng và xác định vấn đề: ........................................................................ 93
CHƢƠNG 7 TÁI THIẾT KẾ MẠNG LƢỚI VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA...................... 103
MỤC TIÊU THỨ I : Tăng mức phục vụ hoàn hảo miền Bắc kỳ vọng > 97% .............. 103
MỤC TIÊU THỨ II : Giảm lộ trình quãng đƣờng vận chuyển, duy trì phƣơng án đi
đƣờng bộ cho nhóm nhà phân phối Đà Nẵng, Nghệ An, Huế, Quảng Bình . ................ 112
MỤC TIÊU III: giảm thiểu tối đa chi phí vận chuyển tồn khu vực nhà phân phối từ Đà
Nẵng đến Hải Phòng ................................................................................................... 113
vii
CHƢƠNG 8 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................................... 116
8.1
Các kết quả đạt đƣợc: .................................................................................................. 116
8.2
Hạn chế của luận văn: ................................................................................................. 117
8.3
Hƣớng phát triển: ........................................................................................................ 118
8.4
Kiến nghị: ................................................................................................................... 118
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................... 119
PHẦN PHỤ LỤC .................................................................................................................. 119
viii
DANH SÁCH HÌNH VẼ
Tên hình vẽ
Hình 2.1 Các bƣớc nghiên cứu trong luận văn
Hình 2.2 Các lý thuyết dùng trong luận văn
Hình 2.3 Mơ hình quản lý chất lƣợng
Hình 2.4 Lƣu đồ kiểm sốt chất lƣợng của q trình ngồi thống kê
Hình 2.5 Biểu đồ Pareto % NG theo từng cơng đoạn gia cơng.
Hình 2.6 Biểu đồ kiểm sốt
Hình 2.7 WECO rules
Hình 2.8 Hƣớng dẫn lựa chọn kiểm đồ
Hình 2.9 Các nhân tố ảnh hƣởng đến việc lựa chọn phƣơng thức vận tải
Hình 2.10 Chi phí cho các hoạt động liên quan đến vận tải
Hình 2.11 Ví dụ minh họa bài tốn MTSP
Hình 2.12 Ví dụ minh họa bài tốn VRP
Hình 3.1 Cơ cấu tổ chức nhà máy
Hình 3.2 Cấu trúc ngun liệu chính tạo sản phẩm
Hình 3.3 Cấu trúc bao bì nƣớc nhà tắm, toilet
Hình 3.4 Cấu trúc bao bì nƣớc lau sàn 1000ml
Hình 3.5 Cấu trúc bao bì nƣớc lau sàn, nƣớc tẩy rửa 4kg
Hình 3.6 Cấu trúcbao bì nƣớc lau kính, lau bếp
Hình 3.7 Cấu trúc bao bì nƣớc hoa xịt phịng
Hình 3.8 Cấu trúc bao bì nƣớc rửa chén
Hình 3.9 Cấu trúc bao bì amiphot
Hình 3.10 Lƣu đồ tạo sản phẩm thƣờng (không kèm hàng khuyến mãi)
Hình 3.11 Lƣu đồ tạo sản phẩm có kèm hàng khuyến mãi
Hình 7.1 Bản đồ tuyến đƣờng sắt Thống Nhất
Hình 7.2 Bản đồ khu vực kho AMG và kho vận tải, Quốc lộ 1 A
Hình 8.1 Mạng lƣới vận chuyển phân phối sản phẩm nhóm nhà phân phối cải tiến
ix
Trang thứ
4
6
9
11
13
15
16
18
25
26
28
28
44
45
45
46
46
46
47
47
47
48
49
97
104
109
DANH SÁCH BẢNG BIỂU
Tên bảng biểu
Bảng 2.1 Bảng quá trình lấy mẫu kiểm định
Bảng 3.1 Danh sách nhà cung cấp bao bì
Bảng 3.2 Danh sách nhà cung cấp hóa chất
Bảng 3.3 Sản lƣợng & khu vực vận chuyển & doanh thu bán hàng
Bảng 3.4 Cấu trúc chi phí logistics
Bảng 3.5 Đối tƣợng áp dụng chi phí hỗ trợ
Bảng 3.6 Chi tiết phƣơng thức vận chuyển, leadtime giao hàng
Bảng 3.7 Chi tiết chu kỳ đặt hàng và cỡ đơn hàng
Bảng 4.1 Hƣớng dẫn lấy mẫu kiểm định ngoại quan chai
Bảng 4.2 Hƣớng dẫn lấy mẫu kiểm định tiêu chuẩn kỹ thuật chai
Bảng 4.3 Mức phục vụ chất lƣợng hoàn hảo của 5 nhà cung cấp chai
Bảng 4.4 Tỷ trọng doanh thu bán hàng theo nhóm chai/ nhà cung cấp bình qn hàng tháng
Bảng 4.5 Thống kê tình trạng chất lƣợng phục vụ của nhà cung cấp
Bảng 5.1 Ký tự mã hóa cỡ mẫu
Bảng 5.2 Kế hoạch lấy mẫu đơn , kiểm tra bình thƣờng
Bảng 6.1 Tổng hợp số lƣợng đơn hàng và mức phục vụ hoàn hảo
Bảng 6.2 Thống kê chi tiết khách hàng bị giao trễ
Bảng 6.3 Thống kê chi tiết nguyên nhân trễ hàng
Bảng 6.4 Tổng hợp tỷ lệ chi phí logistics / doanh thu theo tất cả các khách hàng
và nhóm nhà phân phối
Bảng 6.5 Tổng hợp tỷ lệ chi phí logistics / doanh thu theo chi tiết từng nhà phân phối
x
Trang thứ
21
42
44
53
55
56
57
59
65
66
68
69
70
74
75
86
88
89
90
91
DANH SÁCH PHỤ LỤC
Phụ lục 1 Bảng giá bình quân các nhà vận tải từ tháng 1 đến tháng 9 năm 2012
Phụ lục 2 Danh sách các nhà vận tải AMG đang hợp tác
DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
AMG: công ty TNHH Á Mỹ Gia
NCC: nhà cung cấp
CP: chi phí
DT: doanh thu
QC/QA: Quanlity control/Assurance-Kiểm sốt/Đảm bảo chất lƣợng
Y/N: Yes/No-Có/Khơng
N/A: Not available-Chƣa sẵn sàng
PQCDSM: Productivity-Quanlity-Cost-Safety-Delivery-Moral
Cải tiến Năng suất (P – Productivity)
Nâng cao Chất lƣợng (Q – Quality)
Giảm chi phí (C – Cost)
Giao hàng đúng hạn (D – Delivery)
Đảm bảo an toàn (S – Safety
Nâng cao tinh thần (M – Morale)
xi
CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU
1.1
Đặt vấn đề
Việt Nam hiện là thành viên của Khu vực mậu dịch tự do Đông Nam Á và là thành viên Tổ chức
thƣơng mại thế giới (WTO). Khi các hàng rào thuế quan bị gỡ bỏ, việc giảm chi phí để cạnh
tranh với các sản phẩm nhập ngoại là một vấn đề cấp bách đối với các cơng ty trong nƣớc. Để
làm đƣợc điều đó thì việc quản lý chất lƣợng đầu vào phục vụ sản xuất có chi phí quản lý chất
lƣợng thấp, quản lý hiệu quả chi phí sản xuất và chi phí logistics của mạng phân phối vận chuyển
sản phẩm từ nơi sản xuất đến các cấp khách hàng sao cho giảm đƣợc chi phí tổng thể và đáp ứng
đầy đủ nhất các yêu cầu của khách hàng là một yêu cầu sống cịn vơ cùng quan trọng tạo lợi thế
cạnh tranh..
Cơng ty trách nhiệm hữu hạn Á Mỹ Gia (AMG) là nhà sản xuất hàng đầu trong lĩnh vực cung
cấp các sản phẩm chăm sóc vệ sinh nhà cửa trên thị trƣờng Việt Nam hiện nay, với thƣơng hiệu
GIFT & AMI.
Hiện tại AMG đang đối mặt với :
Sự bất ổn về chất lƣợng nhà cung cấp nguyên vật liệu đầu vào
Mức phục vụ giao hàng cho khách hàng chƣa đạt mục tiêu cơng ty đề ra
Chi phí vận chuyển trên doanh thu cịn cao so với mục tiêu cơng ty đề ra
Ba vấn đề trên đã và đang làm cho hiệu quả của hoạt động cung ứng sản phẩm còn thấp, ban
giám đốc AMG đang rất quan tâm tìm giải pháp để cải thiện tốt nhất trong thời gian tới.
Để có thể cung cấp đầy đủ nguyên nhiên vật liệu đảm bảo sản xuất và đảm bảo phân phối thành
phẩm đến vùng tiêu thụ đúng đơn hàng với thời gian nhanh nhất, chi phí thấp nhất và chất lƣợng
tốt nhất, AMG cần xây dựng hệ thống kiểm soát chất lƣợng nhà cung cấp hiệu quả và tái thiết kế
mạng phân phối sản phẩm tối ƣu . Điều này sẽ góp phần gia tăng thế mạnh cạnh tranh và sự tăng
trƣởng bền vững cho công ty.
1
Đề tài, mục tiêu, nội dung và phạm vi của luận văn
1.2
1.2.1 Đề tài luận văn
Xây dựng hệ thống kiểm soát chất lƣợng nhà cung cấp và tái thiết kế mạng lƣới phân phối sản
phẩm nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động cung ứng sản phẩm của công ty trách nhiệm hữu hạn Á
Mỹ Gia
1.2.2 Mục tiêu luận văn
Nâng cao hiệu quả hoạt động cung ứng sản phẩm : Nâng cao hiệu quả hệ thống kiểm soát chất
lƣợng nhà cung cấp, cực đại mức độ thõa mãn đáp ứng nhu cầu khách hàng và giảm thiểu chi phí
logistics.
1.2.3 Nội dung luận văn
Phân tích hiện trạng hoạt động cung ứng sản phẩm hiện tại của AMG nhằm xác định các
vấn đề tồn tại chƣa hiệu quả.
Áp dụng lý thuyết kiểm soát chất lƣợng, thiết kế tối ƣu mạng vận chuyển phân phối về
chi phí , mức phục vụ khách hàng, lý thuyết ra quyết định đa nhân tố
Xây dựng hệ thống kiểm soát chất lƣợng nhà cung cung cấp.
Tái thiết kế hệ thống mạng lƣới vận chuyển phân phối sản phẩm.
Đánh giá kết quả đạt đƣợc, kiến nghị và đề xuất hƣớng phát triển.
1.2.4 Phạm vi của đề tài
Phạm vi : hệ thống kiểm soát chất lƣợng các nhà cung cấp chai , mạng lƣới vận chuyển
phối sản phẩm từ kho nhà máy đến hệ thống Nhà phân phối của AMG từ Đà Nẵng đến Hà Nội.
Thời gian thu thập số liệu: từ tháng 1 đến tháng 9 năm 2012
Công cụ và phần mềm hỗ trợ : phần mềm QSB.
2
1.3
Cấu trúc luận văn
Chƣơng 1 Giới thiệu
Chƣơng 2 Phƣơng pháp luận và cơ sở lý thuyết
Chƣơng 3 Khái quát về cơng ty TNHH Á Mỹ Gia
Chƣơng 4 Phân tích hiện trạng hệ thống kiểm soát chất lƣợng nhà cung cấp và xác định vấn đề
Chƣơng 5 Xây dựng hệ thống kiểm sốt chất lƣợng nhà cung cấp
Chƣơng 6 Phân tích hiện trạng mạng lƣới vận chuyển phân phối sản phẩm và xác định vấn đề
Chƣơng 7 Tái thiết kế mạng lƣới vận chuyển phân phối sản phẩm
Chƣơng 8 Đánh giá, kết luận và kiến nghị
3
CHƢƠNG 2 PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1
Phƣơng pháp luận
Phƣơng pháp thực hiện nghiên cứu của luận văn:
Thu thập thơng tin
Bƣớc 1:
Đo lƣờng, đánh giá
hệ thống kiểm sốt
chất lƣợng NCC và
mạng phân phối sản
phẩm
Cơ sở lý thuyết
Đo lƣờng, Đánh giá
hệ thống hiện tại
Xác định vấn đề
Tìm ra nguyên nhân
Đƣa ra giải pháp, mơ hình
Điều chỉnh, cải tiến
hệ thống hiện tại
Bƣớc 2:
Điều chỉnh & cải tiến
hệ thống
Phân tích đánh giá
hệ thống mới
Chấp nhận
Không
Đƣợc
Bƣớc 3:
Triển khai
kế hoạch thực hiện
Kết luận và kiến nghị
áp dụng hệ thống mới
Hình 2.1: Các bước nghiên cứu trong luận văn
4
Diễn giải trình tự thực hiện luận văn:
Bƣớc 1: Đo lƣờng và đánh giá hệ thống hiện tại :
Thu thập thơng tin:
Tìm hiểu tổng quan về đối tƣợng nghiên cứu
Khái qt về cơng ty : lịch sử hình thành, ngành nghề hoạt động, sản phẩm của cơng ty,
khách hàng...
Tìm hiểu chi tiết về hoạt động cung ứng sản phẩm
Mục tiêu hoạt động của cơng ty.
Hệ thống kiểm sốt chất lƣợng nhà cung cấp
Mạng lƣới phân phối vận chuyển sản phẩm
Nghiên cứu cơ sở lý thuyết phục vụ cho luận văn:
Kiến thức về kiểm soát chất lƣợng
Kiến thức logistics , vận tải và các bài toán vận tải
Kiến thức về ra quyết định đa nhân tố
Kiến thức về phần mềm : QSB...
5
Tổng hợp các lý thuyết đã sử dụng đƣợc trình bày ở bảng dƣới đây:
Lý thuyết quản lý
chất lượng
Đo lường và đánh giá
hệ thống
Lý thuyết Logistics
Điều chỉnh & cải tiến
hệ thống
Kiểm soát chất lượng
nhà cung cấp chai
Tái thiết kế mạng lưới
vân tải
Xây dựng hệ thống
kiểm soát chất lượng
Lý thuyết kiểm soát
chất lượng
Cải tiến mạng lưới
vận tải sản phẩm
Lý thuyết vận tải
Lý thuyết tối ưu đường đi
ngắn nhât, chi phí
Lý thuyết ra quyết định đa
nhân tố
Hình 2.2: Các lý thuyết dùng trong luận văn
Bƣớc 1: Đo lƣờng và đánh giá hệ thống
Thiết lập các tiêu chí đánh giá hệ thống kiểm soát chất lƣợng nhà cung cấp, mạng lƣới
phân phối sản phẩm
Tiến hành đánh giá hệ thống dựa trên các tiêu chí đã thiết lập nhằm xác định những yếu
tố cần thay đổi của hệ thống.
6
Bƣớc 2: Điều chỉnh và cải tiến hệ thống :
Xác định vấn đề
Xác định các điểm yếu, hạn chế của hệ thống cần điều chỉnh và cải tiến
Tìm ra nguyên nhân
Phân tích các nguyên nhân dựa bằng cách :
Phân tích số liệu quá khứ
Phân tích nhân-quả
So sánh kết quả
Đƣa ra các giải pháp và điều chỉnh cải tiến hệ thống hiện tại
Xây dựng các giải pháp khả thi
Xác định các ràng buộc, giới hạn giải pháp
Xác định giải pháp phù hợp nhất cải tiến hệ thống
Phân tích và đánh giá hệ thống mới
Phân tích và đánh giá hệ thống dựa trên các tiêu chí ở bƣớc 1.
Xem xét hệ thống mới có phù hợp hay khơng.
Chỉnh sửa, xây dựng lại nếu chƣa phù hợp.
Bƣớc 3: Triển khai kế hoạch thực hiện:
Kết luận và kiến nghị triển khai hệ thống mới.
7
2.2
Cơ sở lý thuyết
Lý thuyết về kiểm soát chất lƣợng
Định nghĩa về chất lƣợng
Theo tiêu chuẩn Pháp thì chất lƣợng là năng lực của 1 sản phẩm hay dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu
cầu ngƣời sử dụng, có rất nhiều định nghĩa về chất lƣợng:
ANSI/ASQS A3-1987 : Chất lƣợng
Tổng thể các đặc điểm, đặc trƣng của hàng hóa / dịch vụ
Có khả năng thỏa mãn nhu cầu biểu lộ/hàm ý khách hàng.
David L. Goetsch : Chất lƣợng
Thỏa mãn hay vƣợt hẳn mong đợi của khách hàng.
Áp dụng cho hàng hóa, dịch vụ, con ngƣời, q trình và mơi trƣờng.
Có tính động
Theo hệ thống ISO 9000: chất lƣợng là tổng hợp các đặc điểm của một sản phẩm hay dịch vụ có
khả năng thỏa mãn những nhu cầu của ngƣời tiêu dùng, hiển hiện hay tiềm ẩn.
Theo Garvin (1987), chất lƣợng của một sản phẩm bao gồm các thành phần sau:
Chức năng (thực hiện đúng chức năng hay không).
Độ tin cậy (thƣờng xun hƣ hỏng hay khơng).
Độ bền (tuổi thọ có cao khơng).
Sửa chữa (có dễ dàng, nhanh chóng, kinh tế khơng).
Thẫm mỹ, hình dạng, màu sắc…
Đặc tính phụ.
Chất lƣợng cảm nhận qua danh tiếng.
Phù hợp tiêu chuẩn (sản xuất đúng thiết kế khơng).
Nhƣng nhìn chung, các định nghĩa trên đƣợc xây dựng dựa trên các quan điểm chính sau:
Quan điểm của ngƣời sản xuất: chất lƣợng là đáp ứng những chỉ tiêu kỹ thuật đề ra cho
sản phẩm, là những gì mà ngƣời sử dụng mong muốn và ngƣời sản xuất có thể cung cấp.
8
Quan điểm của ngƣời bán lẻ: chất lƣợng nằm trong mắt ngƣời mua.
Quan điểm của ngƣời tiêu dùng: chất lƣợng là năng lực của một sản phẩm hay dịch vụ
nhằm thỏa mãn nhu cầu ngƣời sử dụng với chi phí thấp nhất.
Các đặc tính về chất lƣợng
Vật lý( chiều dài, trong lƣợng, kích thƣớc,….)
Cảm giác( mùi, màu, hình dáng,….)
Thời gian( Độ bền, độ tin cậy,…
Chi phí chất lƣợng:
Chi phí chất lƣợng xấu: tổn thất hàng năm do sản phẩm không phù hợp, quy trình khơng
hiệu quả, tổn thất uy tín, …
Chi phí hƣ hỏng bên trong
Phế phẩm, sữa chữa, làm lại, phân tích sai hỏng, …
Chi phí hƣ hỏng bên ngoài
Bảo hành, thay thế, sửa chữa, thanh tra, giải quyết thắc mắc, khiếu nại…
Quản lý chất lƣợng: bao gồm hoạch định chất lƣợng, kiểm sốt và cải tiến chất lƣợng
Hình 2.3: Mơ hình quản lý chất lượng
9
Chi phí duy trì, cải tiến chất lƣợng
o
Chi phí thẩm định
Kiểm tra thử nghiệm đầu vào
Kiểm tra thử nghiệm quá trình
Kiểm tra thử nghiệm đầu ra …
o
Chi phí phịng ngừa: phát sinh do thực hiện các biện pháp nhằm giảm thiểu chi phi hƣ
hỏng và thẩm định
Hoạch định chất lƣợng
Huấn luyện, kiểm tra thử nghiệm, xác định tình trạng quá trình…
Các cơng cụ kiểm sốt chất lƣợng
Lƣu đồ q trình( process flow)
Quá trình
Nhận sản phẩm / dịch vụ từ đầu ra nhà cung cấp
Cung cấp sản phẩm / dịch vụ cho khách hàng
Tạo ra sản phẩm / dịch vụ có / kém chất lƣợng
Sản xuất : Nguyên liệu Sản phẩm
Đặc tính q trình
Ổn định( Stability) :
Tạo ra sản phẩm có chất lƣợng thuần nhất
Biến thiên (variability)
SP từ một QT không bao giờ thật sự giống.
Cách thức tiến hành các hoạt động của một q trình.
Mơ tả q trình
Dịng chảy QT, tƣơng tác
Các bƣớc gia cơng, các điểm kiểm sốt
10
Bắt đầu
Có vấn đề hay
khơng?
Khơng
Tìm hiểu và phân tích
ngun nhân
Có
Thơng tin q
trình
Khơng
Có
Phiếu kiểm tra
Tiến hành phân
tích& thống kê
Biểu đồ Pareto
Kết thúc
Hình 2.4: Lưu đồ kiểm sốt chất lượng của q trình ngồi thống kê
11
Ứng dụng:
Quản lý sản xuất
Quy trình sản xuất
Sơ đồ mặt bằng
Sơ đồ kiểm tra chất lƣợng, …
Quản lý hành chánh
Sơ đồ tổ chức – quan hệ quyền hạn trách nhiệm giữa các bộ phận trong tổ chức
Lƣu đồ nhiệm vụ nhân viên : kiểm soát vận chuyển hàng hoá, lập hoá đơn, kế toán mua
hàng, …
Biểu đồ Pareto
Thực tế
Giải quyết nhiều vấn đề
Mỗi vấn đề – nhiều nguyên nhân
Nguồn lực giới hạn vấn đề quan trọng, nguyên nhân chủ yếu.
Vấn đề quan trọng , nguyên nhân chủ yếu xác định tập trung nguồn lực để giải quyết
theo thứ tự ƣu tiên.
Biểu đồ Pareto – PC
Công cụ sắp xếp vấn đề/ nguyên nhân theo thứ tự quan trọng.
Xác định vấn đề, nguyên nhân quan trọng nhất Thứ tƣ ƣu tiên giải quyết
Phân bố tần suất thuộc tính dữ kiện xếp theo loại
Sắp xếp theo thứ tự tần suất giảm dần từ trái sang phải.
X
Chủng loại
Y
Tần số
Tần suất
12
Tần suất % tích lũy
Biểu đồ Pareto lƣợng phế phẩm
30
120.00%
25
100.00%
20
80.00%
15
60.00%
10
40.00%
5
20.00%
0.00%
Mã cơng đoạn
Hình 2.5: Biểu đồ Pareto % NG theo từng công đoạn gia công.
Ứng dụng:
Biểu đồ Pareto áp dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực
Đo lƣờng mức độ than phiền của khách hàng,
Bảo hành hoặc chi phí,
Định ra các khuyết tật chất lƣợng,
Hỏng hóc và ngun nhân.
Khuyến khích nhân viên
Phân tích Pareto rất quan trọng trong q trình cải tiến, đƣợc sử dụng với nhiều công cụ thống , 1
quá trình :
Đầu tiên dữ liệu đƣợc thu thập qua bảng kê.
Kế đến, biểu đồ Pareto xác định một vài vấn đề quan trọng.
13
Tiếp thệo, biểu đồ nhân quả đƣợc sử dụng để phân tích vấn đề.
Cuối cùng, biểu đồ kiểm sóat biểu diễn sự ổn định của quá trình.
Định luật 20 – 80
Định luật 20 – 80 - một định luật của tạo hóa
Nhà kinh tế – xã hội học Vilfredo Pareto nhận thấy
20% ngƣời Anh tập trung 80% tài sản nƣớc Anh.
Hiện tƣợng thƣơng mại :
20% mặt hàng thể hiện 80% doanh số,
20% mặt hàng thể hiện 80% lãi.
Quản lý chất lƣợng :
80% vấn đề do 20% nguyên nhân
80% thiệt hại về chất lƣợng do 20% nguyên nhân gây nên.
20% nguyên nhân gây nên 80% lần xảy ra tình trạng khơng có chất lƣợng.
Tỷ số 20 – 80 chỉ là tƣơng đối, khơng phải là một tỷ số chính xác.
Tuy nhiên : Một số ít nguyên nhân gây phần lớn vấn đề
Xếp loại ABC
Để tiện quản lý, thƣờng xếp loại các mục thành ba lớp
Lớp A – Những mục quan trọng nhất
Thể hiện 80% vốn, doanh số, lãi, khách hàng.
Lớp B và C chia đều những mục còn lại.
Xếp lọai ABC tiện cho việc quản lý
Khả năng giới hạn chỉ chú trọng những mục lớp A.
Phân công quản lý
Loại A - ngƣời có tác giảy nghề cao,
14