Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 90’ SỐ PHỨC </b>
<b>Câu 1: </b> Số phức liên hợp của số phức <i>z</i> là 2<i>i</i> 1
<b>A. </b><i>2 i</i> . <b>B. 1 2i</b> . <b>C. </b> . <i>1 2i</i> <b>D. </b> . <i>1 2i</i>
<b>Câu 2: </b> Cho số phức <i>z</i> <i>a bi</i> trong đó <i>a b</i>, là các số thực. Mệnh đề nào sau đây là sai?
<b>A. </b><i>z</i> là số thuần ảo 0
0
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub>
.
<b>B. </b><i>z</i> là số thuần ảo .<i>a</i> 0
<b>C. </b><i>z là số thực </i> . <i>b</i> 0
<b>D. </b><i>z là số thuần ảo </i><i>z</i> là số thuần ảo.
<b>Câu 3: </b> Cho số phức <i>z</i> 4 505<i>i</i>. Tích phần thực và phần ảo của số phức<i>z</i>là số nào sau đây?
<b>A. </b><i>2020i . </i> <b>B. </b><i>2020i</i>. <b>C. </b>2020 <b>D. </b><sub>2020 .</sub>
<b>Câu 4: </b> Tìm số phức liên hợp của số phức <i>z</i> ? <i>i</i>3
<b>A. </b><i>z </i>2. <b>B. </b><i>z </i>2 2. <b>C. </b><i>z</i> 2 2 .<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i> 2 2 .<i>i</i>
<b>Câu 5: </b> Cho các số phức <i>z</i>1 2 3<i>i</i><sub>, </sub><i>z</i>2 1 4<i>i</i><sub>. Tìm số phức liên hợp với số phức </sub><i>z z</i>1 2<sub>. </sub>
<b>A. </b> <i>14 5i . </i> <b>B. 14</b> <i>5i . </i> <b>C. </b> 14 <i>5i . </i> <b>D. 14</b> <i>5i . </i>
<b>Câu 6: </b> Số phức nghịch đảo 1
<i>z</i> của số phức z 1 3i là
<b>A. </b> 1 3 .i
10 10
<sub></sub>
. <b>B. </b> 1 3 .i
10 10 . <b>C. </b>
1 3
.i
1010 . <b>D. 1 3i</b> .
<b>Câu 7: </b> Cho số phức <i>z</i> . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 1 2<i>i</i>
<b>A. </b><i>z</i> 1 <i>z</i><sub>2</sub>
<i>z</i>
<sub></sub>
. <b>B. </b> 1
1 2
<i>z</i> <i>i</i>. <b>C. </b> 1
. 0
<i>z z</i> . <b>D. </b> 1 1 2
5 5
<i>z</i> <i>i</i>.
<b>Câu 8: </b> <i>Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z và B là điểm biểu diễn của số phức</i>3 2<i>i</i> <i>z</i> . 3 2<i>i</i>
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
<b>A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung. </b>
<b>B. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y x</b> .
<b>C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O. </b>
<b>D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành. </b>
<b>A. </b><i>N</i>. <b>B. </b><i>P</i>. <b>C. </b><i>M</i> . <b>D. </b><i>Q . </i>
<b>Câu 10: </b> Gọi <i>M</i> <i>, N lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số phức z</i> và 2 <i>i</i> <i>w</i> . Tọa độ 4 5<i>i</i>
trung điểm <i>I</i> <i> của đoạn thẳng MN là</i>
<b>A. </b><i>I</i>
1 2
<i>z</i> <i>z</i>
<b>A. 3 . </b> <b>B. </b>3
2 <b>. </b> <b>C. 5 . </b> <b>D. </b> 3<b>. </b>
<b>Câu 12: </b> <i>Tìm phần ảo của số phức z , biết </i>
<b>A. 2 . </b> <b>B. . </b>2 <b>C. 1. </b> <b>D. . </b>1
<b>Câu 13: </b> Gọi ,<i>a b là hai nghiệm phức của phương trình </i> 2
2 5 0
<i>z</i> <i>z</i> . Giá trị của biểu thức
bằng
<b>A. 14.</b> <b>B. -9. </b> <b>C. -6.</b> <b>D. 7.</b>
<b>Câu 14: </b> <i>Điểm biểu diễn của số phức z là M</i>
<b>A. </b>
<b>A. 1 và </b>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 17: </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, gọi <i>M</i>, <i>N , </i> <i>P</i> lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
1 1
<i>z</i> <i>i</i>, <i>z</i>2 8 <i>i</i>, <i>z</i>3 1 3<i>i</i><b>. Khẳng định nào sau đây đúng? </b>
<b>A. Tam giác </b><i><b>MNP cân. </b></i><b>B. Tam giác </b><i><b>MNP đều. </b></i>
<b>C. Tam giác </b><i><b>MNP vuông. </b></i> <b>D. Tam giác </b><i><b>MNP vuông cân. </b></i>
<b>Câu 18: </b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn 3
<b>A. </b>5<b>. </b> <b>B. </b>3<b>. </b> <b>C. </b> 5<b>. </b> <b>D. </b> 3<b>. </b>
<b>Câu 19: </b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>a bi</i> (2<i>z i</i>) <i>z</i> 2 4 2<i>i</i>. Giá trị của <i>a</i>2<i>b bằng </i>
<b>A. 3 . </b> <b>B. 7 . </b> <b>C. . </b>9 <b>D. </b>11<b>. </b>
<b>Câu 20: </b> <i>Cho số phức z thỏa mãn </i>
5 5
<b>Câu 21: </b> <i>Xét các số phức z thỏa mãn </i>
<b>A. Đường trịn có tâm </b> 1;1
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
, bán kính
5
2
<i>R </i> <b>. </b>
<b>B. Đường trịn có tâm </b> 1;1
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
, bán kính
5
2
<i>R </i> nhưng bỏ đi hai điểm <i>A</i>
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
, bán kính
5
2
<i>R </i> <b>. </b>
<b>D. Đường trịn có tâm </b><i>I</i>
<b>Câu 22: </b> Cho số phức <i>z</i> thay đổi thỏa mãn <i>z </i>1 2. Biết rằng tập hợp các số phức <i>w</i>
<b>A. </b><i>R </i>8<b>. </b> <b>B. </b><i>R </i>2<b>. </b> <b>C. </b><i>R </i>16<b>. </b> <b>D. </b><i>R </i>4<b>. </b>
<b>Câu 23: </b> Tính mơ đun của số phức <i>z</i>biết 2
1 2 <i>i z</i> 3 4<i>i</i>.
<b>A. </b> <i>z </i> 5<b>. </b> <b>B. </b> <i>z </i>45<b>. </b> <b>C. </b> <i>z </i>2 5<b>. </b> <b>D. </b> <i>z </i>5<b>. </b>
<b>Câu 24: </b> Gọi <i>z</i>1, <i>z</i>2 là hai nghiệm phức của phương trình
2
2<i>z</i> 3<i>z</i> 4 0. Tính 1 2
1 2
1 1
<i>w</i> <i>iz z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
.
<b>A. </b> 3 2
4
<i>w</i> <i>i</i><b>. </b> <b>B. </b> 3 2
2
<i>w</i> <i>i</i><b>. </b> <b>C. </b> 2 3
2
<i>w</i> <i>i</i><b>. </b> <b>D. </b> 3 2
4
<i>w</i> <i>i</i><b>. </b>
<b>Câu 25: </b> Phương trình <i>z</i>2<i>a z b</i> 0
<b>A. 1.</b> <b>B. 9 . </b> <b>C. . </b>17 <b>D. . </b>9
<b>Câu 26: </b> Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình <i>z</i>2 <i>z</i> 4 0 là
<b>A. </b>1 15
2 2 <i>i</i><b>. </b> <b>B. </b>
1 15
2 2 <i>i</i>
<b>. </b> <b>C. </b>1 15
2 2 <i>i</i><b>. </b> <b>D. </b>
1 15
2 2 <i>i</i>
<b>. </b>
<b>Câu 27: </b> Tìm quỹ tích điểm <i>M</i> biểu diễnsố phức <i>z</i>, biết <i>z</i> thỏa mãn điều kiện 2<i>z</i> 1 2<i>i</i> . 4
<b>A. Đường tròn tâm </b> 1; 1
2
<b>, bán kính bằng 2. </b>
<b>B. Đường trịn tâm </b> 1; 1
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>, bán kính bằng 2. </b>
<b>C. Đường trịn tâm </b> 1;1
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>, bán kính bằng 2. </b>
<b>D. Đường trịn tâm </b><i>I</i>
<b>Câu 28: </b> Tìm modun lớn nhất và modun nhỏ nhất của các số phức <i>z</i>, biết <i>z</i> thỏa mãn điều kiện
1 2 6
<i>z</i> <i>i</i> .
<b>A. </b> 2 6
<i>max</i>
<i>z</i> <b>, </b>
min 6 5
<i>z</i> <b>. </b> <b>B. </b> 5 6
<i>max</i>
<i>z</i> <b>, </b>
min 6 5
<b>C. </b> <i>z<sub>max</sub></i>2 6 5<b>, </b> <i>z</i><sub>min</sub> 6 5<b>. </b> <b>D. </b> <i>z<sub>max</sub></i> 5 6<b>, </b> <i>z</i><sub>min</sub> 5 6<b>. </b>
<b>Câu 29: </b> Tìm các số thực <i>x y</i>, thỏa mãn
<b>A. </b><i>x</i>3,<i>y</i> 1<b>. </b> <b>B. </b><i>x</i> 3,<i>y</i> 1 <b>C. </b><i>x</i> 1,<i>y</i>3<b>. </b> <b>D. </b><i>x</i>3,<i>y</i>1<b>.</b>
<b>Câu 30: </b> Trên mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, lấy điểm <i>M là điểm biểu diễn số phức z</i> 2 3 1<i>i</i> <i>i và gọi </i>
là góc tạo bởi chiều dương trục hồnh và vectơ <i>OM</i> . Tính sin 2 ?
<b>A. </b> 5
12<b>. </b> <b>B. </b>
5
13<b>. </b> <b>C. </b>
5
13<b>. </b> <b>D. </b>
5
<b>Câu 31: </b> Cho số phức <i>z</i><sub> thỏa mãn </sub> 6 7
1 3 5
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i> . Tìm phần thực của số phức
2019
<i>z</i> <sub>. </sub>
<b>A. </b>21009<b>. </b> <b>B. </b> 21009<b>. </b> <b>C. </b>2504<b>. </b> <b>D. </b>22019<b>. </b>
<b>Câu 32: </b> Cho số phức <i>z</i>thỏa mãn <i>z</i> <i>m</i>22<i>m</i>5 với <i>m</i> là số thực. Biết rằng tập hợp điểm của số
phức <i>w</i>
<b>A. </b><i>R . </i>5 <b>B. </b><i>R </i>10. <b>C. </b><i>R </i>15. <b>D. </b><i>R </i>20.
<b>Câu 33: </b> Cho 3 số phức <i>z z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub> phân biệt thỏa mãn <i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub> <i>z</i><sub>3</sub> 3 và
1 2 3
1 1 1
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> . Biết <i>z z z</i>1, 2, 3
lần lượt được biểu diễn bởi các điểm <i>A B C</i>, , trong mặt phẳng phức. Tính góc <i>ACB</i>.
<b>A. </b>450. <b>B. </b>600. <b>C. </b>1200. <b>D. </b>900.
<b>Câu 34: </b> Có bao nhiêu giá trị thực <i>m</i> để phương trình <i>z</i>2 <i>z</i> 5<i>m</i>2 17<i>m</i>0<sub> có nghiệm phức </sub><i>z</i>0 thỏa
0 3
<i>z </i> .
<b>A. 2 . </b> <b>B. 4 . </b> <b>C. </b>6<b>. </b> <b>D. </b>8<b>. </b>
<b>Câu 35: </b> Biết tập hợp các điểm <i>M</i><sub> biểu diễn hình học của số phức </sub><i>z</i> <i>a bi a b</i>
<b>A. </b>20<b>. </b> <b>B. </b>25<b>. </b>
<b>C. </b>35<b>. </b> <b>D. </b>36<b>. </b>
<b>Câu 36: </b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>22<i>z</i> 5
<b>A. Đường thẳng </b>2<i>y </i>1 0 và điểm <i>A </i>
1 1 , 2 1 3 , z3
<i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i> . Biết tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>A</i> và <i>z</i>3 có phần thực dương.
Khi đó, tọa độ điểm <i>C</i> là:
<b>A. </b>
<b>Câu 38: </b> Gọi <i>S là tập hợp các giá trị thực của a</i> thỏa mãn phương trình <i>z</i>4<i>az</i>2 1 0 có bốn nghiệm
, , ,
<i>z z z z</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> và
<b>A. 8 . </b> <b>B. </b>19
2 <b>. </b> <b>C. </b>
17
2 <b>. </b> <b>D. 9 . </b>
<b>Câu 39: </b> Cho các số phức <i>z</i>, <i>z</i>1, <i>z</i>2 thay đổi thỏa mãn các điều kiện sau:
2 2
1 2
<i>T</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> .
<b>A. 36 . </b> <b>B. 9 . </b> <b>C. 16 . </b> <b>D. 25 . </b>
<b>Câu 40: </b> Cho các số phức <i>z</i>1<sub>, </sub><i>z</i>2<sub>, </sub><i><sub>z</sub></i><sub> thỏa mãn </sub> <i><sub>z</sub></i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>z</sub></i>
1 4 5 2 1 1 và <i>z</i>4<i>i</i> <i>z</i> 8 4<i>i</i> .
Tính <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> khi biểu thức <i>P</i> <i>z z</i><sub>1</sub> <i>z z</i><sub>2</sub> đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>A. </b>2 5<b>. </b> <b>B. </b> <b>41 . </b> <b>C. 8 . </b> <b>D. 6 . </b>
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>
1.C 2.A 3.C 4.D 5.D 6.C 7.D 8.D 9.C 10.C
11.A 12.B 13.C 14.C 15.C 16.B 17.C 18.C 19.A 20.C
21.A 22.D 23.B 24.A 25.C 26.C 27.A 28.B 29.A 30.C
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1: </b> Số phức liên hợp của số phức <i>z</i> là 2<i>i</i> 1
<b>A. </b><i>2 i</i> . <b>B. 1 2i</b> . <b>C. </b> . <i>1 2i</i> <b>D. </b> . <i>1 2i</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C</b>
2 1
<i>z</i> <i>i</i> . <i>z</i> 2<i>i</i> 1
<b>Câu 2: </b> Cho số phức <i>z</i> <i>a bi</i> trong đó <i>a b</i>, là các số thực. Mệnh đề nào sau đây là sai?
<b>A. </b><i>z</i> là số thuần ảo 0
0
<i>a</i>
<i>b</i>
.
<b>B. </b><i>z</i> là số thuần ảo .<i>a</i> 0
<b>C. </b><i>z là số thực </i> . <i>b</i> 0
<b>D. </b><i>z là số thuần ảo </i><i>z</i> là số thuần ảo.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A</b>
+) Ta có: <i>z</i> <i>a bi a b</i>
+) Ta có: <i>z</i> <i>a bi a b</i>
<b>Câu 3: </b> Cho số phức <i>z</i> 4 505<i>i</i>. Tích phần thực và phần ảo của số phức<i>z</i>là số nào sau đây?
<b>A. </b><i>2020i . </i> <b>B. </b><i>2020i</i>. <b>C. </b>2020 <b>D. </b><sub>2020 .</sub>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Số phức đã cho có phần thực <i>a và phần ảo </i>4 <i>b </i>505 nên tích phần thực và phần ảo cần tìm
là <i>ab </i>4
<b>Câu 4: </b> Tìm số phức liên hợp của số phức <i>z</i><b> ? </b><i>i</i>3
<b>A. </b><i>z </i>2. <b>B. </b><i>z </i>2 2. <b>C. </b><i>z</i> 2 2 .<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i> 2 2 .<i>i</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có: <i>z</i> <i>i</i>3
<b>Câu 5: </b> Cho các số phức <i>z</i><sub>1</sub> 2 3<i>i</i>, <i>z</i><sub>2</sub> 1 4<i>i</i>. Tìm số phức liên hợp với số phức <i>z z</i><sub>1 2</sub>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có <i>z z</i><sub>1 2</sub> 2 3 1 4<i>i</i> <i>i</i> 14 5<i>i</i><i>z z</i><sub>1 2</sub> 14 5<i>i . </i>
<b>Câu 6: </b> Số phức nghịch đảo 1
<i>z</i> của số phức z 1 3i<b> là </b>
<b>A. </b> 1 3 .i
10 10
<sub></sub>
. <b>B. </b> 1 3 .i
10 10 . <b>C. </b>
1 3
.i
1010 . <b>D. 1 3i</b> .
<b>Chọn C </b>
Số phức nghịch đảo của số phức z 1 3i là z 1 1 1 1 3i 1 3 .i
z 1 3i 10 10 10
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Vậy z 1 1 3 .i
10 10
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 7: </b> Cho số phức <i>z</i><b> . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? </b>1 2<i>i</i>
<b>A. </b><i>z</i> 1 <i>z</i><sub>2</sub>
<i>z</i>
<sub></sub>
. <b>B. </b> 1
1 2
<i>z</i> <i>i</i>. <b>C. </b> 1
. 0
<i>z z</i> . <b>D. </b> 1 1 2
5 5
<i>z</i> <i>i</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D</b>
Vì <i>z</i> 1 <i>z</i><sub>2</sub>
<i>z</i>
<sub></sub>
nên <i>A</i>, <i>B</i> sai.
Vì <i>z z</i>. 11 nên <i>C sai. </i>
Ta có: 1 1 1 2 1 2
1 2 5 5 5
<i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
.
<b>Câu 8: </b> <i>Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z và B là điểm biểu diễn của số phức</i>3 2<i>i</i> <i>z</i> . 3 2<i>i</i>
<b>A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung. </b>
<b>B. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y x</b> .
<b>C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O. </b>
<b>D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D</b>
Số phức : <i>z</i> 3 2<i>i</i>có điểm biểu diễn là <i>A</i>
<i>z</i> <i>i</i>có điểm biểu diễn là <i>B</i>
<b>A. </b><i>N</i>. <b>B. </b><i>P</i>. <b>C. </b><i>M</i> . <b>D. </b><i>Q . </i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C</b>
Điểm biểu diễn của số phức <i>z</i> 2 <i>i</i> là <i>M</i>
<b>Câu 10: </b> Gọi <i>M , N lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số phức z</i> và 2 <i>i</i> <i>w</i> . Tọa độ 4 5<i>i</i>
trung điểm <i>I</i> của đoạn thẳng <i>MN là </i>
<b>A. </b><i>I</i>
<b>Chọn C </b>
Ta có: <i>M</i>
3
2
1 4
2
2
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
.
<b>Câu 11: </b> Gọi <i>z</i><sub>1</sub>, <i>z</i><sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình 2
3 5 0
<i>z</i> <i>z</i> . Tính <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub>
<b>A. 3 . </b> <b>B. </b>3
2 <b>. </b> <b>C. 5 . </b> <b>D. </b> 3<b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A</b>
Theo định lý vi-et ta có <i>z</i>1<i>z</i>2 3 <i>z</i>1 <i>z</i>2 . 3 3
<b>Câu 12: </b> <i>Tìm phần ảo của số phức z , biết </i>
<b>A. </b>2<b>. </b> <b>B. </b>2<b>. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. </b>1<b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả:Nguyễn Quang Nam; Fb:Quang Nam </b></i>
<b>Chọn B</b>
Ta có:
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
3 1
1 1
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<b>Câu 13: </b> Gọi ,<i>a b là hai nghiệm phức của phương trình z</i>22<i>z</i> 5 0. Giá trị của biểu thức
bằng
<b>A. 14.</b> <b>B. -9. </b> <b>C. -6.</b> <b>D. 7.</b>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả:Trịnh Duy Thanh, FB: Trịnh Duy Thanh </b></i>
<b>Chọn C </b>
Cách 1:Ta có: 2 2 5 0 1 2
1 2
<i>z</i> <i>a</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>b</i> <i>i</i>
<sub> </sub>
.
1 2 1 2 6
<i>a</i> <i>b</i> <i>i</i> <i>i</i> .
Cách 2: Gọi <i>a b</i>, là các nghiệm của phương trình <i>z</i>22<i>z</i> 5 0. Theo định lý Vi-ét ta có:
2
. 5
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<sub></sub>
. Mặt khác
2
2 2 2
2 2 2.5 6
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>ab</i> . Vậy chọn C
<b>Câu 14: </b> <i>Điểm biểu diễn của số phức z là M</i>
<b>A. </b>
<i><b>Tác giả:Trịnh Duy Thanh, FB: Trịnh Duy Thanh </b></i>
<b>Chọn C </b>
Ta có: <i>z</i> nên 1 2<i>i</i> <i>w</i> <i>z</i> 2<i>z</i>
<b>A. 1 và </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Hồng Hợp; Fb: Nguyễn Thị Hồng Hợp </b></i>
<b>Chọn C</b>
Ta có: <i>z</i>
Vậy phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i> lần lượt là 2 và1.
<b>Câu 16: </b> <b>Số nào trong các số sau là số thuần ảo. </b>
<b>C. </b>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Hồng Hợp; Fb: Nguyễn Thị Hồng Hợp </b></i>
<b>Chọn B </b>
Ta có
2 2 <i>i</i> 4 8<i>i</i> 4<i>i</i> 8<i>i</i>
Số phức thuần ảo là số phức có phần thực bằng 0 , vậy chọn đáp án <i>B</i>.
<b>Câu 17: </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, gọi <i>M</i>, <i>N , P</i> lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
1 1
<i>z</i> <i>i</i>, <i>z</i>2 8 <i>i</i>, <i>z</i>3 1 3<i>i</i><b>. Khẳng định nào sau đây đúng? </b>
<b>A. Tam giác </b><i><b>MNP cân. </b></i><b>B. Tam giác </b><i><b>MNP đều. </b></i>
<b>C. Tam giác </b><i><b>MNP vuông. </b></i> <b>D. Tam giác </b><i><b>MNP vuông cân. </b></i>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Đồng Anh Tú; Fb: AnhTu</b></i>
<b>Chọn </b> <b>C. </b>
<i>M là điểm biểu diễn số phức z</i>1 1 <i>i nên tọa độ điểm M là </i>
. 0
<i>MN MP</i>
<i>MN</i> <i>MP</i>
hay tam giác <i>MNP vuông tại M và </i>
không phải tam giác cân.
<b>Cách 2: </b> 2 2
1 2 49
<i>MN</i> <i>z</i> <i>z</i> <b>, </b> 2 2
2 3 65
<i>NP</i> <i>z</i> <i>z</i> <b>, </b><i>MP</i>2 <i>z</i>1<i>z</i>3 2 16
2 2 2
,
<i>MN</i> <i>MP</i> <i>NP</i> <i>MN</i> <i>MP</i>
Tam giác <i>MNP vuông tại M và không cân. </i>
<b>A. </b>5<b>. </b> <b>B. </b>3<b>. </b> <b>C. </b> 5<b>. </b> <b>D. </b> 3<b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<i>Gọi z</i> <i>x</i> <i>yi</i> với ,<i>x y </i> .
Ta có 3
3 <i>x</i> <i>yi i</i> 2 3<i>i</i> <i>x</i> <i>yi</i> 7 16<i>i</i> 3<i>x</i> 3<i>yi</i> 3<i>i</i> 2<i>x</i> 2<i>yi</i> 3<i>xi</i> 3<i>y</i> 7 16<i>i</i>
3 5 3 16 3 5 13 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Do đó <i>z</i> 1 2<i>i</i>. Vậy <i>z </i> 5.
<b>Cách 2: </b>3
Giải hệ phương trình (1) và (2) ta được
7 13 2 3 7 13 3
1 2
2 3 2 3 9
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
.
Vậy <i>z </i> 5.
<b>Câu 19: </b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>a bi</i> (2<i>z i</i>) <i>z</i> 2 4 2<i>i</i>. Giá trị của <i>a</i>2<i><b>b bằng </b></i>
<b>A. 3 . </b> <b>B. 7 . </b> <b>C. . </b>9 <b>D. 11. </b>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Ngọc Hà; Fb: Hà Ngọc Nguyễn</b></i>
<b>Chọn A </b>
Ta có: (2 ) 2 4 2 (1 ) z 6 4 6 4 5
1
<i>i</i>
<i>z i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
5
2 3
1
<sub> </sub>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <b>. </b>
<b>Câu 20: </b> <i>Cho số phức z thỏa mãn </i>
5 5
<i>w</i> <i>i</i><b>. </b> <b>C. </b><i>w</i><b> . </b>2 <i>i</i> <b>D. </b> 14 6
5 5
<i>w</i> <i>i</i><b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Ngọc Hà; Fb: Hà Ngọc Nguyễn</b></i>
<b>Chọn C </b>
Ta có: (3 ) 1 2 1 2 1 1 3 2 2
3 2 2
<i>i</i>
<i>i z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>w</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
2
<i>w</i> <i>i</i>
<b>Câu 21: </b> <i>Xét các số phức z thỏa mãn </i>
<b>A. Đường trịn có tâm </b> 1;1
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
, bán kính
5
2
<i>R </i> <b>. </b>
<b>B. Đường trịn có tâm </b> 1;1
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
, bán kính
5
2
<i>R </i> nhưng bỏ đi hai điểm <i>A</i>
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
, bán kính
5
2
<i>R </i> <b>. </b>
<b>D. Đường trịn có tâm </b><i>I</i>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả:Lê Văn Kỳ; Fb: Lê Văn Kỳ</b></i>
<b>Chọn A</b>
Gọi <i>z</i> <i>x</i> <i>yi</i>,
Ta có
2
2 1 5
1
2 4
<i>x</i> <sub></sub><i>y</i> <sub></sub>
.
<i>Suy ra tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z trong mặt phẳng tọa độ là đường trịn có tâm </i>
1
1;
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
, bán kính
5
2
<i>R </i> .
<b>Câu 22: </b> Cho số phức <i>z</i> thay đổi thỏa mãn <i>z </i>1 2. Biết rằng tập hợp các số phức <i>w</i>
<b>A. </b><i>R </i>8<b>. </b> <b>B. </b><i><b>R . </b></i>2 <b>C. </b><i>R </i>16<b>. </b> <b>D. </b><i><b>R . </b></i>4
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Lê Văn Kỳ; Fb: Lê Văn Kỳ</b></i>
<b>Chọn D </b>
<i>w</i> <i>i z</i>
<i>w</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>
3 3 1 3 1
<i>w</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>z</i>
<i>w</i> <i>i</i>
<b>. </b>
<i>Đặt w x yi</i>
3 3 16
<i>x</i> <i>y</i>
.
Vậy tập hợp các số phức <i>w</i> là đường trịn tâm <i>I</i>
1 2 <i>i z</i> 3 4<i>i</i>.
<b>A. </b> <i>z </i> 5<b>. </b> <b>B. </b> <i><sub>z </sub></i>4<sub>5</sub><b><sub>. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <i><sub>z </sub></i><sub>2 5</sub><b><sub>. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b> <i><sub>z </sub></i><sub>5</sub><b><sub>. </sub></b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>
2
1 2 <i>i z</i> 3 4<i>i</i> 2 3 4
1 2
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
2 11 2
5 5
<i>z</i> <i>i</i>
<b>Cách 1: </b>
Đặt <i>z</i> <i>a</i> <i>bi</i>,
2
<i>z</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>abi</i>
Từ
2 2 11
5
2
2
5
<i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i>
<sub> </sub>
25 55 1 0
1
5
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<sub> </sub>
2
2
11 5 5
10
11 5 5
10
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Khi đó <i><sub>z</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>2 4<sub>5</sub><sub>. </sub>
<b>Cách 2: </b>
Ta có
2 2
2 2 11 2 4
| | 5 | | 5
5 5
<i>z</i> <i>z</i> <sub> </sub> <sub> </sub> <i>z</i>
<b>Câu 24: </b> Gọi <i>z</i><sub>1</sub>, <i>z</i><sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình 2
2<i>z</i> 3<i>z</i> 4 0. Tính <sub>1 2</sub>
1 2
1 1
<i>w</i> <i>iz z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<b>. </b>
<b>A. </b> 3 2
4
<i>w</i> <i>i</i><b>. </b> <b>B. </b> 3 2
2
<i>w</i> <i>i</i><b>. </b> <b>C. </b> 2 3
2
<i>w</i> <i>i</i><b>. </b> <b>D. </b> 3 2
4
<i>w</i> <i>i</i><b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A</b>
Theo định lý Viét ta có 1 2
3
2
<i>z</i> <i>z</i> , <i>z z </i><sub>1 2</sub> 2.
1 2
1 1
<i>w</i> <i>iz z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
1 2
1 2
1 2
<i>z</i> <i>z</i>
<i>iz z</i>
<i>z z</i>
3 2
4 <i>i</i>
.
<b>A. 1.</b> <b>B. 9 . </b> <b>C. . </b>17 <b>D. . </b>9
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả:Ngô Trang; Fb:Trang Ngô</b></i>
Chọn C
Cách 1: Do <i>z</i> là nghiệm của phương trình 2 3<i>i</i> <i>z</i>2<i>a z</i> <i>b</i> 0 nên ta có:
2 3 <i>i</i> <i>a</i>(2 3 ) <i>i</i> <i>b</i> 0 2<i>a b</i> 5 (3<i>a</i>12)<i>i</i>0 2 5 0 4
3 12 0 13
<i>a b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Do đó: <i>a b</i> . 17
Cách 2: Vì <i>z</i><sub>1</sub> 2 3<i>i</i> là nghiệm của phương trình <i>z</i>2<i>a z b</i> 0
Áp dụng hệ thức Vi-et vào phương trình trên ta có: 1 2
1. 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>a</i>
<i>z z</i> <i>b</i>
<sub></sub>
.
(2 3 ) (2 3 ) 4
(2 3 )(2 3 ) 13
<i>i</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Do đó: <i>a b</i> . 17
<b>Câu 26: </b> Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
4 0
<i>z</i> <i>z</i> <b> là </b>
<b>A. </b>1 15
2 2 <i>i</i><b>. </b> <b>B. </b>
1 15
2 2 <i>i</i>
<b>. </b> <b>C. </b>1 15
2 2 <i>i</i><b>. </b> <b>D. </b>
1 15
2 2 <i>i</i>
<b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
2
<i>15 15i</i>
2
4 0
<i>z</i> <i>z</i>
1
2
1 15
2
1 15
2
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
Vậy nghiệm phức có phần ản dương là 1 15
2 2
<i>z</i> <i>i</i>.
<b>Câu 27: </b> Tìm quỹ tích điểm <i>M</i> biểu diễnsố phức <i>z</i>, biết <i>z</i> thỏa mãn điều kiện 2<i>z</i> 1 2<i>i</i> <b> . </b>4
<b>A. Đường tròn tâm </b> 1; 1
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>, bán kính bằng 2. </b>
<b>B. Đường tròn tâm </b> 1; 1
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>C. Đường tròn tâm </b> 1;1
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>, bán kính bằng 2. </b>
<b>D. Đường trịn tâm </b><i>I</i>
<b>Lời giải </b>
<i>Tác giả: Chu Quốc Hùng, FB: Tri Thức Trẻ QH</i>
Gọi <i>M x y</i>( ; ) là điểm biểu diễn số phức <i>z</i>.
Ta có:
2 2
2 2
1 1 1
2 1 2 4 2 1 2 1 4
2 2 2
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>y</i>
.
Vậy quỹ tính điểm <i>M x y</i>( ; )là đường tròn tâm 1; 1
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
, bán kính bằng 2.
<b>Câu 28: </b> Tìm modun lớn nhất và modun nhỏ nhất của các số phức <i>z</i>, biết <i>z</i> thỏa mãn điều kiện
1 2 6
<i>z</i> <i>i</i> <b>. </b>
<b>A. </b> <i>z<sub>max</sub></i> 2 6<b>, </b> <i>z</i><sub>min</sub> 6 5<b>. </b> <b>B. </b> <i>z<sub>max</sub></i> 5 6<b>, </b> <i>z</i><sub>min</sub> 6 5<b>. </b>
<b>C. </b> 2 6 5
<i>max</i>
<i>z</i> <b>, </b>
min 6 5
<i>z</i> <b>. </b> <b>D. </b> 5 6
<i>max</i>
<i>z</i> <b>, </b>
min 5 6
<i>z</i> <b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Chu Quốc Hùng, FB: Tri Thức Trẻ QH</b></i>
<b>Chọn B</b>
Gọi <i>M x y</i>( ; ) là điểm biểu diễn số phức <i>z</i>.
Ta có: <i>z</i> 1 2<i>i</i> 6
Vậy 5 6
<i>max</i>
<i>z</i> ,
min 6 5
<i>z</i> .
<b>Câu 29: </b> Tìm các số thực <i>x y</i>, thỏa mãn
<b>A. </b><i>x</i>3,<i>y</i> 1<b>. </b> <b>B. </b><i>x</i> 3,<i>y</i> 1 <b>C. </b><i>x</i> 1,<i>y</i>3<b>. </b> <b>D. </b><i>x</i>3,<i>y</i>1<b>.</b>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả:Trần Thị Phượng Uyên, FB: UyenTran</b></i>
<b>Chọn A </b>
3 2 4 1 2
3 2 4 2 3 4 2 2
<i>i x</i> <i>yi</i> <i>i</i> <i>i x</i> <i>yi</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y i</i>
3 2 4 2
2 3 4 2
4
3 5 4
3
1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
<sub> </sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
<b>. </b>
<b>Câu 30: </b> Trên mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, lấy điểm <i>M</i> là điểm biểu diễn số phức <i>z</i> 2 3 1<i>i</i> <i>i và gọi </i>
là góc tạo bởi chiều dương trục hồnh và vectơ <i>OM</i> . Tính sin 2 ?
<b>A. </b> 5
12<b>. </b> <b>B. </b>
5
13<b>. </b> <b>C. </b>
5
13<b>. </b> <b>D. </b>
5
12<b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Trần Thị Thủy; Fb: Thủy Trần</b></i>
<b>Chọn C </b>
Ta có: <i>z</i> 2 3 1<i>i</i> <i>i</i> 5 <i>i</i> <i>M</i> 5; 1 <i>OM</i> 5; 1
5
cos cos ;
26
<i>i OM</i> sin 1
26
5
sin 2
13<b>. </b>
<b>Câu 31: </b> Cho số phức <i>z</i><sub> thỏa mãn </sub> 6 7
1 3 5
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i> . Tìm phần thực của số phức
2019
<i>z</i> <b><sub>. </sub></b>
<b>A. </b>21009<b>. </b> <b>B. </b> 21009<b>. </b> <b>C. </b>2504<b>. </b> <b>D. </b>22019<b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Trần Thị Thủy; Fb: Thủy Trần</b></i>
<b>Chọn B </b>
Gọi số phức <i>z</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>a b</i>, <i>R</i> <i>z</i> <i>a</i> <i>bi thay vào </i> 6 7
1 3 5
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i> ta có:
1 3
6 7 6 7
1 3 5 10 5
<i>a</i> <i>bi</i> <i>i</i>
<i>a</i> <i>bi</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>a</i> <i>bi</i> <i>a</i> <i>bi</i>
<i>i</i>
9 3 12 1
3 11 14 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
504
2019 4 3 504
2019 1009 1009
1 1 1 1 4 2 2 2 2
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i><b>i </b></i>
<b>Câu 32: </b> Cho số phức <i>z</i>thỏa mãn <i>z</i> <i>m</i>22<i>m</i>5 với <i>m</i> là số thực. Biết rằng tập hợp điểm của số
phức <i>w</i>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Word và giải: Nguyễn Văn Bình; Fb: Nguyễn Văn Bình </b></i>
<b>Chọn D</b>
Ta có <i>w</i> 2<i>i</i>
<i>w</i> <i>i</i>
. Vậy đường trịn có bán kính <i>R</i><sub>min</sub> 20 với tâm <i>I</i>
<b>Câu 33: </b> Cho 3 số phức <i>z z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub> phân biệt thỏa mãn <i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub> <i>z</i><sub>3</sub> 3 và
1 2 3
1 1 1
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> . Biết <i>z z z</i>1, 2, 3
lần lượt được biểu diễn bởi các điểm <i>A B C</i>, , trong mặt phẳng phức. Tính góc <i>ACB</i><b>. </b>
<b>A. </b> 0
45 . <b>B. </b> 0
60 . <b>C. </b> 0
120 . <b>D. </b> 0
90 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C</b>
Ta có: 1 2 3 1 2 3
1 2 3
2 2 2
1 2 3 1 1 2 2 3 3 1 2 3
1 1 1
. . .
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z z</i> <i>z z</i> <i>z z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>Do tính đối xứng trục Ox nên OACB là hình bình hành. </i>
Từ đó ta có: <i>OB</i> <i>AC</i> <i>OA</i> <i>OC</i> <i>AC</i>
<i>OB</i> <i>OA</i> <i>OC</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>OAC</i>là tam giác đều
0
120
<i>ACB</i>
.
<b>Câu 34: </b> Có bao nhiêu giá trị thực <i>m</i> để phương trình 2 2
5 17 0
<i>z</i> <i>z</i> <i>m</i> <i>m</i> <sub> có nghiệm phức </sub><i>z</i>0 thỏa
0 3
<i>z </i> <b>. </b>
<b>A. </b>2<b>. </b> <b>B. </b>4<b>. </b> <b>C. </b>6<b>. </b> <b>D. </b>8<b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Lê Xuân Sơn; Fb: Lê Xuân Sơn </b></i>
<b>Chọn C</b>
Xét phương trình 2 2
5 17 0
<i>z</i> <i>z</i> <i>m</i> <i>m</i> .
Trường hợp 1: Giả sử phương trình có nghiệm <i>z </i>0 . Khi đó ta có:
0
0
0
3
3
3
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<sub> </sub>
.
Với <i>z </i><sub>0</sub> 3 thay vào phương trình ta được: 2
1
5 17 12 0 <sub>12</sub>
5
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
.
Với <i>z </i>0 3 thay vào phương trình ta được:
2
3
5 17 6 0 <sub>3</sub>
5
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
.
Trường hợp 2: Giả sử phương trình có nghiệm <i>z </i>0 , khi đó
trình.
Ta có <i>z</i><sub>0</sub> 3 <i>z z</i><sub>0</sub>. <sub>0</sub> <i>z</i><sub>0</sub> 2 9, mà <sub>0</sub>. <sub>0</sub> 5 2 17 5 2 17 9 17 469
10
<i>z z</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> .
Trường hợp này thử lại ta thấy 17 469
10
<i>m</i> thỏa mãn bài tốn.
Vậy có tất cả 6 giá trị <i>m</i><sub> thỏa mãn yêu cầu bài toán. </sub>
<b>Câu 35: </b> Biết tập hợp các điểm <i><sub>M biểu diễn hình học của số phức </sub>z</i> <i>a bi a b</i>
<b>A. </b>20<b>. </b> <b>B. </b>25<b>. </b>
<b>C. </b>35<b>. </b> <b>D. </b>36<b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có phương trình đường trịn
Ta có:
3 4 5 3 1 4 2 16 3 4 . 1 2 16 36
<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <sub></sub> <i>a</i> <i>b</i> <sub></sub> .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
2 2
1 2 16 <sub>17</sub>
1 2 5
26
3 4
3 1 4 2 20 5
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
.
Vậy GTLN của <i>P</i><sub> là </sub>36.
<b>Câu 36: </b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn 2
2 5 1 2 1 3
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <b>. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn </b>
số phức <i>w</i> .<i>z</i> 2 2<i>i</i>
<b>A. Đường thẳng </b>2<i>y </i>1 0 và điểm <i>A </i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
<b>Ta có </b> 2
2 5 1 2 1 3
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>
1 4 1 2 1 3
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i>
1 2 1 2 1 2 1 3
<i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i>
1 2 0
1 2 1 3
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>
2 2 1 2 0
2 2 1 2 2 2 1 3
<i>w</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>w</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>w</i> <i>i</i> <i>i</i>
1 0
1 4 1
<i>w</i>
<i>w</i> <i>i</i> <i>w</i> <i>i</i>
TH1: <i>w </i>1 0 thì điểm biểu diễn số phức <i>w</i> là điểm <i>A </i>
1 1 , 2 1 3 , z3
<i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i> . Biết tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>A</i> và <i>z</i>3 có phần thực dương.
Khi đó, tọa độ điểm <i>C</i> là:
<b>A. </b>
<b>Chọn D </b>
Giả sử <i>z</i>3 <i>a bi</i> với <i>a b</i>, <i>R a</i>, 0 suy ra <i>C a b</i>
Ta có <i>A</i>
. 0 2 1 2 1 0 0 1
<i>AB AC</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>b</i> <i>a</i> .
Tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i> nên <i>AC</i> <i>AB</i><i>AC</i>2 <i>AB</i>2
1 1 8 2 1 4 2 3 0
3
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<sub> </sub>
.
Vì <i>a </i>0 nên <i>a</i> 1 <i>b</i> 1.
Vậy điểm <i>C</i> có tọa độ là
<b>Câu 38: </b> Gọi <i>S là tập hợp các giá trị thực của a</i> thỏa mãn phương trình <i>z</i>4<i>az</i>2 1 0 có bốn nghiệm
, , ,
<i>z z z z</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> và
<b>A. 8 . </b> <b>B. </b>19
2 <b>. </b> <b>C. </b>
17
2 <b>. </b> <b>D. 9 . </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Cách 1
Ta có <i>z</i> là nghiệm của phương trình <i>z</i>4<i>az</i>2 1 0 thì <i>z</i> cũng là nghiệm của phương trình.
Khơng mất tính tổng qt giả sử <i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
3 1
4 2
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
2 2
3 1
2 2
4 2
4 4
4 4. Do đó
<i>t t</i> <i>a</i>
<sub>1 2</sub> 17 4
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
1
17 4 21
19
17 4 21
2
.
Cách 2
Gọi <i>z</i><sub>1</sub>, <i>z</i><sub>2</sub>, <i>z</i><sub>3</sub>, <i>z</i><sub>4</sub> là 4 nghiệm của phương trình <i>z</i>4<i>az</i>2 1 0 khi đó ta có
<i>f z</i> <i>z</i>4 <i>az</i>2 1 <i>z z</i><sub>1</sub> <i>z z</i> <sub>2</sub> <i>z z</i> <sub>3</sub> <i>z z</i> <sub>4</sub>
Đặt <i>T</i>
<sub>1</sub>2 <sub>1</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>3</sub>2 <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>4</sub>2
<i>= z</i><sub>1</sub>2<i>i z</i><sub>2</sub>2<i>i z</i><sub>3</sub>2<i>i z</i><sub>4</sub>2<i>i z</i><sub>1</sub>2<i>i z</i><sub>2</sub>2<i>i z</i><sub>3</sub>2<i>i z</i><sub>4</sub>2<i>i</i>
<i>T</i> <i>f</i> <i>i f</i> <i>i</i>
<sub>2</sub> <sub>2</sub>
Ta có <i>f</i>
<i>f</i> 2<i>i</i> 2<i>i</i> 4 <i>a</i> 2<i>i</i> 2 1 17 4 <i>a</i>
<i>T</i> <i>a</i>
<i>a</i>
2 1
17 4 441 <sub>19</sub>
2
.
<b>Câu 39: </b> Cho các số phức <i>z</i>, <i>z</i>1, <i>z</i>2 thay đổi thỏa mãn các điều kiện sau:
2 2
1 2
<i>T</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> .
<b>A. 36 . </b> <b>B. 9 . </b> <b>C. 16 . </b> <b>D. 25 . </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
<i>i</i> <i>z</i>
<i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Ta có: <i>z</i> 3 <i>i</i> 5<i>MI</i>5<i>M</i>thuộc đường trịn
Gọi <i>H</i>, <i>K</i> lần lượt là hình chiếu của <i>M</i> trên đường thẳng <i>x và </i>5 <i>y </i>5.
Ta có: 2 2
<i>T</i> <i>MA</i> <i>MB</i> <i>MH</i>2<i>HA</i>2<i>MK</i>2<i>KB</i>2 <i>MH</i>2<i>MK</i>2 (1)
Gọi <i>E</i>
Gọi <i>M</i><sub>0</sub> là giao điểm của đường thẳng <i>IE</i> với đường tròn
Từ (1), (2), (3) suy ra 2
0
<i>T</i><i>M E</i> .
Ta có: <i>M E</i><sub>0</sub> <i>IE</i><i>IM</i><sub>0</sub> <i>IE</i> <i>R</i> 10 5 5. Suy ra <i>T </i>25.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi <i>H</i> <i>A</i>, <i>K</i><i>B</i> và <i>M</i> <i>M</i>0 hay <i>M</i> <i>M</i>0 và <i>A</i>, <i>B</i> lần lượt là
Vậy <i>T</i> đạt giá trị nhỏ nhất bằng 25 .
Cách 2
<i>i</i> <i>z</i>
<i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Ta có:
6 2 15
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
(*)
Vì phần thực của <i>z</i><sub>1</sub> bằng 5 ; phần ảo của <i>z</i>2 bằng 5 nên gọi <i>z</i>1 5 <i>ai</i>,<i>z</i>2 <i>b</i> 5<i>i</i>
2 2
1 2
<i>T</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
5 5
<i>A</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>2<i>y</i>210<i>x</i>10<i>y</i>50
16<i>x</i> 12<i>y</i> 65
16 <i>x</i> 3 12 <i>y</i> 1 125
Ta có: <sub></sub>16
125 400.25
<i>A</i>
(theo (*))
100 <i>A</i> 125 100
25 <i>A</i> 225
Suy ra <i>A </i>25 (2).
Từ (1) và (2) suy ra <i>T </i>25.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 3 1
16 12
16 3 12 1 100
<i>y</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
3 4
1 3
<i>y</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
1
2
<i>x</i> <i>b</i>
<i>y</i> <i>a</i>
<sub> </sub>
Khi đó <i>z</i> , 1 2<i>i</i> <i>z</i>1 5 2<i>i</i>, <i>z</i>2 1 5<i>i</i>.
<b>Câu 40: </b> Cho các số phức <i>z</i>1<sub>, </sub><i>z</i>2<sub>, </sub><i><sub>z</sub></i><sub> thỏa mãn </sub> <i><sub>z</sub></i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>z</sub></i>
1 4 5 2 1 1 và <i>z</i>4<i>i</i> <i>z</i> 8 4<i>i</i> <b>. </b>
Tính <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> khi biểu thức <i>P</i> <i>z z</i><sub>1</sub> <i>z z</i><sub>2</sub> đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>A. </b>2 5<b>. </b> <b>B. </b> <b>41 . </b> <b>C. 8 . </b> <b>D. 6 . </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Gọi <i>M</i>, <i>N , I</i> lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức <i>z</i><sub>1</sub>, <i>z</i><sub>2</sub>, <i>z</i>.
Giả sử <i>z x</i> <i>y i x y</i>.
<i>x</i> <i>y i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>
4 8 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
2 2 2 2
4 8 4
<i>x</i> <i>y</i>
4.
Vậy <i>I</i> thuộc đường thẳng <i>d x</i>: <i>y</i> 4 0.
Gọi điểm <i>K</i><sub>3</sub> đối xứng với điểm <i>K</i><sub>2</sub> qua đường thẳng <i>d x</i>: 4<i>y</i> <i>K</i><sub>3</sub>
Do đó, đường trịn
Với mỗi điểm <i>N</i>
Mặt khác, ta lại có <i>K M</i><sub>1</sub> <i>MN</i><i>N K</i> <sub>3</sub><i>K K</i><sub>1</sub> <sub>3</sub><i>MN</i><i>K K</i><sub>1</sub> <sub>3</sub><i>K M</i><sub>1</sub> <i>N K</i> <sub>3</sub> 8 1 1 6.
Vậy <i>P </i>6 .
Dấu " " xảy ra khi <i>I , M , N thẳng hàng với M và N là giao điểm của đoạn thẳng K K</i><sub>1</sub> <sub>3</sub>
với hai đường tròn
Xét các giao điểm <i>I K K</i> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <i>d</i> <i>I</i>
;
<i>M</i>
<i>M</i> <i>K K</i> <i>C</i>
<i>M</i>
4 6
4 4 ,
;
<i>N</i>
<i>N</i> <i>K K</i> <i>C</i>
<i>N</i>
1 3 3
4 2
4 4 .