Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Đề Kiểm Tra Cuối Chương Số Phức | đề kiểm tra đại số lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 90’ SỐ PHỨC </b>
<b>Câu 1: </b> Số phức liên hợp của số phức <i>z</i>  là 2<i>i</i> 1


<b>A. </b><i>2 i</i> . <b>B. 1 2i</b> . <b>C. </b>  . <i>1 2i</i> <b>D. </b>  . <i>1 2i</i>
<b>Câu 2: </b> Cho số phức <i>z</i> <i>a bi</i> trong đó <i>a b</i>, là các số thực. Mệnh đề nào sau đây là sai?


<b>A. </b><i>z</i> là số thuần ảo 0
0
<i>a</i>
<i>b</i>




  <sub></sub>


 .


<b>B. </b><i>z</i> là số thuần ảo   .<i>a</i> 0
<b>C. </b><i>z là số thực </i>  . <i>b</i> 0


<b>D. </b><i>z là số thuần ảo </i><i>z</i> là số thuần ảo.


<b>Câu 3: </b> Cho số phức <i>z</i> 4 505<i>i</i>. Tích phần thực và phần ảo của số phức<i>z</i>là số nào sau đây?


<b>A. </b><i>2020i . </i> <b>B. </b><i>2020i</i>. <b>C. </b>2020 <b>D. </b><sub>2020 .</sub>


<b>Câu 4: </b> Tìm số phức liên hợp của số phức <i>z</i>   ? <i>i</i>3

2 <i>i</i>



<b>A. </b><i>z </i>2. <b>B. </b><i>z </i>2 2. <b>C. </b><i>z</i> 2 2 .<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i>  2 2 .<i>i</i>
<b>Câu 5: </b> Cho các số phức <i>z</i>1 2 3<i>i</i><sub>, </sub><i>z</i>2 1 4<i>i</i><sub>. Tìm số phức liên hợp với số phức </sub><i>z z</i>1 2<sub>. </sub>



<b>A. </b> <i>14 5i . </i> <b>B. 14</b> <i>5i . </i> <b>C. </b> 14 <i>5i . </i> <b>D. 14</b> <i>5i . </i>


<b>Câu 6: </b> Số phức nghịch đảo 1


<i>z</i> của số phức z 1 3i là
<b>A. </b> 1 3 .i


10 10
 <sub></sub>


. <b>B. </b> 1 3 .i


10  10 . <b>C. </b>


1 3


.i


1010 . <b>D. 1 3i</b> .
<b>Câu 7: </b> Cho số phức <i>z</i>   . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 1 2<i>i</i>


<b>A. </b><i>z</i> 1 <i>z</i><sub>2</sub>
<i>z</i>
 <sub></sub>


. <b>B. </b> 1


1 2


<i>z</i>   <i>i</i>. <b>C. </b> 1



. 0


<i>z z</i>  . <b>D. </b> 1 1 2
5 5
<i>z</i>    <i>i</i>.
<b>Câu 8: </b> <i>Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z  và B là điểm biểu diễn của số phức</i>3 2<i>i</i> <i>z</i>   . 3 2<i>i</i>


Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
<b>A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung. </b>


<b>B. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y x</b> .
<b>C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O. </b>
<b>D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><i>N</i>. <b>B. </b><i>P</i>. <b>C. </b><i>M</i> . <b>D. </b><i>Q . </i>


<b>Câu 10: </b> Gọi <i>M</i> <i>, N lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số phức z</i>  và 2 <i>i</i> <i>w</i>  . Tọa độ 4 5<i>i</i>
trung điểm <i>I</i> <i> của đoạn thẳng MN là</i>


<b>A. </b><i>I</i>

 

2;3 . <b>B. </b><i>I</i>

 

4;6 . <b>C. </b><i>I</i>

 

3; 2 . <b>D. </b><i>I</i>

6 ;4

.
<b>Câu 11: </b> Gọi <i>z</i>1<sub>, </sub><i>z</i>2<sub> là hai nghiệm phức của phương trình </sub><i><sub>z</sub></i>2<sub>3</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>5</sub> <sub>0</sub><sub>. Tính </sub>


1 2
<i>z</i> <i>z</i>


<b>A. 3 . </b> <b>B. </b>3


2 <b>. </b> <b>C. 5 . </b> <b>D. </b> 3<b>. </b>



<b>Câu 12: </b> <i>Tìm phần ảo của số phức z , biết </i>

 

1<i>i z</i>  . 3 <i>i</i>


<b>A. 2 . </b> <b>B.  . </b>2 <b>C. 1. </b> <b>D.  . </b>1


<b>Câu 13: </b> Gọi ,<i>a b là hai nghiệm phức của phương trình </i> 2


2 5 0


<i>z</i>  <i>z</i>  . Giá trị của biểu thức

<i>a</i>

2

<i>b</i>

2


bằng


<b>A. 14.</b> <b>B. -9. </b> <b>C. -6.</b> <b>D. 7.</b>


<b>Câu 14: </b> <i>Điểm biểu diễn của số phức z là M</i>

 

1;2 . Tọa độ của điểm biểu diễn cho số phức <i>w</i> <i>z</i> 2<i>z</i>


<b>A. </b>

2; 3<b> . </b>

<b>B. </b>

 

<b>2;1 . </b> <b>C. </b>

1;6

<b>. </b> <b>D. </b>

 

2;3 <b>. </b>
<b>Câu 15: </b> Phần thực và phần ảo của số phức

<i>1 2i i</i>

lần lượt là


<b>A. 1 và </b>

2

<b>. </b> <b>B. 1 và </b>

2

<b>. </b> <b>C.  và </b>2

1

<b>. </b> <b>D. 2 và </b>

1

<b>.</b>
<b>Câu 16: </b> Số nào trong các số sau là số thuần ảo.


<b>A. </b>

2 3 <i>i</i>



2 3 <i>i</i>

<b>. </b> <b>B. </b>

<i>2 2i</i>

2<b>. </b>


<b>C. </b>

2 3 <i>i</i>

 

 2 3 <i>i</i>

<b>. D. </b>

3<b>    . </b><i>i</i>

 

3 <i>i</i>



<b>Câu 17: </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, gọi <i>M</i>, <i>N , </i> <i>P</i> lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
1 1



<i>z</i>  <i>i</i>, <i>z</i>2  8 <i>i</i>, <i>z</i>3  1 3<i>i</i><b>. Khẳng định nào sau đây đúng? </b>
<b>A. Tam giác </b><i><b>MNP cân. </b></i><b>B. Tam giác </b><i><b>MNP đều. </b></i>


<b>C. Tam giác </b><i><b>MNP vuông. </b></i> <b>D. Tam giác </b><i><b>MNP vuông cân. </b></i>
<b>Câu 18: </b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn 3

 

<i>z i</i>  

2 3<i>i z</i>

 7 16<i>i. Môđun của số phức z bằng. </i>


<b>A. </b>5<b>. </b> <b>B. </b>3<b>. </b> <b>C. </b> 5<b>. </b> <b>D. </b> 3<b>. </b>


<b>Câu 19: </b> Cho số phức <i>z</i>  thỏa mãn <i>a bi</i> (2<i>z i</i>)    <i>z</i> 2 4 2<i>i</i>. Giá trị của <i>a</i>2<i>b bằng </i>


<b>A. 3 . </b> <b>B. 7 . </b> <b>C.  . </b>9 <b>D. </b>11<b>. </b>


<b>Câu 20: </b> <i>Cho số phức z thỏa mãn </i>

3<i>i z</i>

 1 2<i>i . Tìm số phức liên hợp của số phức w</i> 3 2.<i>z</i> là
<b>A. </b><i>w</i><b>   . </b>2 <i>i</i> <b>B. </b> 13 7


5 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 21: </b> <i>Xét các số phức z thỏa mãn </i>

2<i>z</i>

 

<i>z</i><i>i</i> là số thuần ảo. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn
<i>của z trong mặt phẳng tọa độ là </i>


<b>A. Đường trịn có tâm </b> 1;1
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 , bán kính


5
2
<i>R </i> <b>. </b>
<b>B. Đường trịn có tâm </b> 1;1



2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 , bán kính


5
2


<i>R </i> nhưng bỏ đi hai điểm <i>A</i>

 

2;0 , <i>B</i>

 

0;1 <b>. </b>
<b>C. Đường trịn có tâm </b> 1; 1


2
<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub>


 , bán kính


5
2
<i>R </i> <b>. </b>
<b>D. Đường trịn có tâm </b><i>I</i>

 

2;1 , bán kính <i>R </i> 5<b>. </b>


<b>Câu 22: </b> Cho số phức <i>z</i> thay đổi thỏa mãn <i>z  </i>1 2. Biết rằng tập hợp các số phức <i>w</i> 

1 3<i>i z</i>

2
là đường trịn có bán kính bằng <i>R</i>. Tính <i>R</i>.


<b>A. </b><i>R </i>8<b>. </b> <b>B. </b><i>R </i>2<b>. </b> <b>C. </b><i>R </i>16<b>. </b> <b>D. </b><i>R </i>4<b>. </b>
<b>Câu 23: </b> Tính mơ đun của số phức <i>z</i>biết   2


1 2 <i>i z</i>  3 4<i>i</i>.



<b>A. </b> <i>z </i> 5<b>. </b> <b>B. </b> <i>z </i>45<b>. </b> <b>C. </b> <i>z </i>2 5<b>. </b> <b>D. </b> <i>z </i>5<b>. </b>


<b>Câu 24: </b> Gọi <i>z</i>1, <i>z</i>2 là hai nghiệm phức của phương trình
2


2<i>z</i> 3<i>z</i> 4 0. Tính 1 2
1 2


1 1


<i>w</i> <i>iz z</i>


<i>z</i> <i>z</i>


   .


<b>A. </b> 3 2
4


<i>w</i>  <i>i</i><b>. </b> <b>B. </b> 3 2


2


<i>w</i>  <i>i</i><b>. </b> <b>C. </b> 2 3


2


<i>w</i>  <i>i</i><b>. </b> <b>D. </b> 3 2


4



<i>w</i>   <i>i</i><b>. </b>


<b>Câu 25: </b> Phương trình <i>z</i>2<i>a z b</i> 0

<i>a b</i>, 

có nghiệm phức là <i>2 3i . Giá trị của a b</i> bằng


<b>A. 1.</b> <b>B. 9 . </b> <b>C.  . </b>17 <b>D.  . </b>9


<b>Câu 26: </b> Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình <i>z</i>2  <i>z</i> 4 0 là
<b>A. </b>1 15


2 2 <i>i</i><b>. </b> <b>B. </b>


1 15


2 2 <i>i</i>


  <b>. </b> <b>C. </b>1 15


2 2 <i>i</i><b>. </b> <b>D. </b>


1 15


2 2 <i>i</i>


  <b>. </b>


<b>Câu 27: </b> Tìm quỹ tích điểm <i>M</i> biểu diễnsố phức <i>z</i>, biết <i>z</i> thỏa mãn điều kiện 2<i>z</i> 1 2<i>i</i>  . 4
<b>A. Đường tròn tâm </b> 1; 1


2


<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub>


 <b>, bán kính bằng 2. </b>
<b>B. Đường trịn tâm </b> 1; 1


2
<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub>


 <b>, bán kính bằng 2. </b>
<b>C. Đường trịn tâm </b> 1;1


2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 <b>, bán kính bằng 2. </b>
<b>D. Đường trịn tâm </b><i>I</i>

1; 2<b> , bán kính bằng 4 </b>



<b>Câu 28: </b> Tìm modun lớn nhất và modun nhỏ nhất của các số phức <i>z</i>, biết <i>z</i> thỏa mãn điều kiện


1 2 6


<i>z</i>  <i>i</i>  .


<b>A. </b> 2 6


<i>max</i>


<i>z</i>  <b>, </b>


min 6 5



<i>z</i>   <b>. </b> <b>B. </b> 5 6


<i>max</i>


<i>z</i>   <b>, </b>


min 6 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. </b> <i>z<sub>max</sub></i>2 6 5<b>, </b> <i>z</i><sub>min</sub>  6 5<b>. </b> <b>D. </b> <i>z<sub>max</sub></i>  5 6<b>, </b> <i>z</i><sub>min</sub>  5 6<b>. </b>
<b>Câu 29: </b> Tìm các số thực <i>x y</i>, thỏa mãn

3 2 <i>i</i>



<i>x</i><i>yi</i>

   

4 1  <i>i</i> 2 <i>i</i>



<i>x</i><i>yi </i>



<b>A. </b><i>x</i>3,<i>y</i> 1<b>. </b> <b>B. </b><i>x</i> 3,<i>y</i> 1 <b>C. </b><i>x</i> 1,<i>y</i>3<b>. </b> <b>D. </b><i>x</i>3,<i>y</i>1<b>.</b>


<b>Câu 30: </b> Trên mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, lấy điểm <i>M là điểm biểu diễn số phức z</i> 2 3 1<i>i</i> <i>i và gọi </i>
là góc tạo bởi chiều dương trục hồnh và vectơ <i>OM</i> . Tính sin 2 ?


<b>A. </b> 5


12<b>. </b> <b>B. </b>


5


13<b>. </b> <b>C. </b>


5


13<b>. </b> <b>D. </b>


5


12<b>. </b>


<b>Câu 31: </b> Cho số phức <i>z</i><sub> thỏa mãn </sub> 6 7


1 3 5


<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i>


<i>i</i> . Tìm phần thực của số phức
2019
<i>z</i> <sub>. </sub>
<b>A. </b>21009<b>. </b> <b>B. </b> 21009<b>. </b> <b>C. </b>2504<b>. </b> <b>D. </b>22019<b>. </b>


<b>Câu 32: </b> Cho số phức <i>z</i>thỏa mãn <i>z</i> <i>m</i>22<i>m</i>5 với <i>m</i> là số thực. Biết rằng tập hợp điểm của số
phức <i>w</i> 

3 4<i>i z</i>

2<i>i</i> là đường trịn. Tìm bán kính <i>R nhỏ nhất của đường trịn đó. </i>


<b>A. </b><i>R  . </i>5 <b>B. </b><i>R </i>10. <b>C. </b><i>R </i>15. <b>D. </b><i>R </i>20.
<b>Câu 33: </b> Cho 3 số phức <i>z z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub> phân biệt thỏa mãn <i>z</i><sub>1</sub>  <i>z</i><sub>2</sub>  <i>z</i><sub>3</sub> 3 và


1 2 3


1 1 1


<i>z</i> <i>z</i>  <i>z</i> . Biết <i>z z z</i>1, 2, 3
lần lượt được biểu diễn bởi các điểm <i>A B C</i>, , trong mặt phẳng phức. Tính góc <i>ACB</i>.


<b>A. </b>450. <b>B. </b>600. <b>C. </b>1200. <b>D. </b>900.



<b>Câu 34: </b> Có bao nhiêu giá trị thực <i>m</i> để phương trình <i>z</i>2  <i>z</i> 5<i>m</i>2 17<i>m</i>0<sub> có nghiệm phức </sub><i>z</i>0 thỏa


0 3


<i>z </i> .


<b>A. 2 . </b> <b>B. 4 . </b> <b>C. </b>6<b>. </b> <b>D. </b>8<b>. </b>


<b>Câu 35: </b> Biết tập hợp các điểm <i>M</i><sub> biểu diễn hình học của số phức </sub><i>z</i> <i>a bi a b</i>

, 

<sub> là đường tròn </sub>

 

<i>C</i> <sub> tâm </sub><i>I</i>

 

1;2 <sub> bán kính </sub><i>R </i>4. Tìm GTLN của biểu thức <i>P</i>3<i>a</i>4<i>b</i>5.


<b>A. </b>20<b>. </b> <b>B. </b>25<b>. </b>


<b>C. </b>35<b>. </b> <b>D. </b>36<b>. </b>


<b>Câu 36: </b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>22<i>z</i> 5

<i>z</i> 1 2<i>i</i>



<i>z</i> 1 3<i>i</i>

. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn
số phức <i>w</i>   .<i>z</i> 2 2<i>i</i>


<b>A. Đường thẳng </b>2<i>y  </i>1 0 và điểm <i>A  </i>

1; 2

.
<b>B. Đường thẳng </b>2<i>y  </i>3 0 và điểm <i>A </i>

1;0

.
<b>C. Đường thẳng </b>2<i>y  </i>1 0 và điểm <i>A</i>

 

1;0 .
<b>D. Đường thẳng </b>2<i>y  </i>3 0<b>. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1 1 , 2 1 3 , z3


<i>z</i>   <i>i z</i>   <i>i</i> . Biết tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>A</i> và <i>z</i>3 có phần thực dương.
Khi đó, tọa độ điểm <i>C</i> là:


<b>A. </b>

2 ; 2

<b>.</b> <b>B. </b>

3 ; 3

<b>.</b> <b>C. </b>

8 1; 1

<b>.</b> <b>D. </b>

1; 1

<b>. </b>



<b>Câu 38: </b> Gọi <i>S là tập hợp các giá trị thực của a</i> thỏa mãn phương trình <i>z</i>4<i>az</i>2 1 0 có bốn nghiệm
, , ,


<i>z z z z</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> và

<i>z</i><sub>1</sub>24



<i>z</i><sub>2</sub>24



<i>z</i><sub>3</sub>24



<i>z</i><sub>4</sub>24

441. Tổng các phần tử của <i>S bằng. </i>


<b>A. 8 . </b> <b>B. </b>19


2 <b>. </b> <b>C. </b>


17


2 <b>. </b> <b>D. 9 . </b>


<b>Câu 39: </b> Cho các số phức <i>z</i>, <i>z</i>1, <i>z</i>2 thay đổi thỏa mãn các điều kiện sau:

3<i>i z</i>

10 5 10; phần
thực của <i>z</i><sub>1</sub> bằng 5 ; phần ảo của <i>z</i>2 bằng 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


2 2


1 2


<i>T</i>  <i>z</i> <i>z</i>  <i>z</i> <i>z</i> .


<b>A. 36 . </b> <b>B. 9 . </b> <b>C. 16 . </b> <b>D. 25 . </b>


<b>Câu 40: </b> Cho các số phức <i>z</i>1<sub>, </sub><i>z</i>2<sub>, </sub><i><sub>z</sub></i><sub> thỏa mãn </sub> <i><sub>z</sub></i>     <i><sub>i</sub></i> <i><sub>z</sub></i>


1 4 5 2 1 1 và <i>z</i>4<i>i</i>  <i>z</i> 8 4<i>i</i> .


Tính <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> khi biểu thức <i>P</i>   <i>z z</i><sub>1</sub> <i>z z</i><sub>2</sub> đạt giá trị nhỏ nhất.



<b>A. </b>2 5<b>. </b> <b>B. </b> <b>41 . </b> <b>C. 8 . </b> <b>D. 6 . </b>


<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


1.C 2.A 3.C 4.D 5.D 6.C 7.D 8.D 9.C 10.C


11.A 12.B 13.C 14.C 15.C 16.B 17.C 18.C 19.A 20.C


21.A 22.D 23.B 24.A 25.C 26.C 27.A 28.B 29.A 30.C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>


<b>Câu 1: </b> Số phức liên hợp của số phức <i>z</i>  là 2<i>i</i> 1


<b>A. </b><i>2 i</i> . <b>B. 1 2i</b> . <b>C. </b>  . <i>1 2i</i> <b>D. </b>  . <i>1 2i</i>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C</b>
2 1


<i>z</i> <i>i</i>     . <i>z</i> 2<i>i</i> 1


<b>Câu 2: </b> Cho số phức <i>z</i> <i>a bi</i> trong đó <i>a b</i>, là các số thực. Mệnh đề nào sau đây là sai?


<b>A. </b><i>z</i> là số thuần ảo 0
0
<i>a</i>
<i>b</i>





  <sub></sub>


 .


<b>B. </b><i>z</i> là số thuần ảo   .<i>a</i> 0
<b>C. </b><i>z là số thực </i>  . <i>b</i> 0


<b>D. </b><i>z là số thuần ảo </i><i>z</i> là số thuần ảo.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A</b>


+) Ta có: <i>z</i> <i>a bi a b</i>

, 

là số thực   <i>b</i> 0


+) Ta có: <i>z</i> <i>a bi a b</i>

, 

là số ảo hay số thuần ảo  <i>a</i> 0 <i>z</i> <i>bi</i>   . <i>z</i> <i>bi</i>
Vậy B, C, D là mệnh đề đúng suy ra chọn A.


<b>Câu 3: </b> Cho số phức <i>z</i> 4 505<i>i</i>. Tích phần thực và phần ảo của số phức<i>z</i>là số nào sau đây?


<b>A. </b><i>2020i . </i> <b>B. </b><i>2020i</i>. <b>C. </b>2020 <b>D. </b><sub>2020 .</sub>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Số phức đã cho có phần thực <i>a  và phần ảo </i>4 <i>b  </i>505 nên tích phần thực và phần ảo cần tìm
là <i>ab </i>4

505

2020.


<b>Câu 4: </b> Tìm số phức liên hợp của số phức <i>z</i><b>   ? </b><i>i</i>3

2 <i>i</i>




<b>A. </b><i>z </i>2. <b>B. </b><i>z </i>2 2. <b>C. </b><i>z</i> 2 2 .<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i>  2 2 .<i>i</i>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Ta có: <i>z</i>   <i>i</i>3

2 <i>i</i>

<i>i i</i>2.            2 <i>i</i> <i>i</i> 2 <i>i</i> 2 2<i>i</i> <i>z</i> 2 2 .<i>i</i>


<b>Câu 5: </b> Cho các số phức <i>z</i><sub>1</sub> 2 3<i>i</i>, <i>z</i><sub>2</sub>  1 4<i>i</i>. Tìm số phức liên hợp với số phức <i>z z</i><sub>1 2</sub>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Ta có <i>z z</i><sub>1 2</sub> 2 3 1 4<i>i</i> <i>i</i> 14 5<i>i</i><i>z z</i><sub>1 2</sub>  14 5<i>i . </i>
<b>Câu 6: </b> Số phức nghịch đảo 1


<i>z</i> của số phức z 1 3i<b> là </b>
<b>A. </b> 1 3 .i


10 10
 <sub></sub>


. <b>B. </b> 1 3 .i


10  10 . <b>C. </b>


1 3


.i


1010 . <b>D. 1 3i</b> .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Số phức nghịch đảo của số phức z 1 3i là z 1 1 1 1 3i 1 3 .i
z 1 3i 10 10 10


 <sub> </sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 .


Vậy z 1 1 3 .i
10 10
 <sub></sub> <sub></sub>


.


<b>Câu 7: </b> Cho số phức <i>z</i><b>   . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? </b>1 2<i>i</i>
<b>A. </b><i>z</i> 1 <i>z</i><sub>2</sub>


<i>z</i>
 <sub></sub>


. <b>B. </b> 1


1 2


<i>z</i>   <i>i</i>. <b>C. </b> 1


. 0



<i>z z</i>  . <b>D. </b> 1 1 2
5 5
<i>z</i>    <i>i</i>.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D</b>


Vì <i>z</i> 1 <i>z</i><sub>2</sub>
<i>z</i>
 <sub></sub>


nên <i>A</i>, <i>B</i> sai.
Vì <i>z z</i>. 11 nên <i>C sai. </i>


Ta có: 1 1 1 2 1 2


1 2 5 5 5


<i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i>


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub>  </sub>


  .


<b>Câu 8: </b> <i>Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z  và B là điểm biểu diễn của số phức</i>3 2<i>i</i> <i>z</i>   . 3 2<i>i</i>


<b>Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? </b>


<b>A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung. </b>


<b>B. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y x</b> .
<b>C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O. </b>
<b>D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D</b>


Số phức : <i>z</i> 3 2<i>i</i>có điểm biểu diễn là <i>A</i>

 

3; 2 ;
3 2


<i>z</i>   <i>i</i>có điểm biểu diễn là <i>B</i>

3; 2 .


 A và B đối xứng nhau qua trục hoành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b><i>N</i>. <b>B. </b><i>P</i>. <b>C. </b><i>M</i> . <b>D. </b><i>Q . </i>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C</b>


Điểm biểu diễn của số phức <i>z</i> 2 <i>i</i> là <i>M</i>

2; 1

.


<b>Câu 10: </b> Gọi <i>M , N lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số phức z</i>  và 2 <i>i</i> <i>w</i>  . Tọa độ 4 5<i>i</i>
trung điểm <i>I</i> của đoạn thẳng <i>MN là </i>


<b>A. </b><i>I</i>

 

2;3 . <b>B. </b><i>I</i>

 

4;6 . <b>C. </b><i>I</i>

 

3; 2 . <b>D. </b><i>I</i>

6 ;4

.
<b>Lời giải </b>



<b>Chọn C </b>


Ta có: <i>M</i>

2; 1 và

<i>N</i>

 

4,5 vậy tọa độ trung điểm của đoạn thẳng <i>MN là: </i>
2 4


3
2
1 4


2
2
<i>I</i>


<i>I</i>
<i>x</i>
<i>y</i>




  





 <sub> </sub>


  





 

3; 2

<i>I</i>


 .


<b>Câu 11: </b> Gọi <i>z</i><sub>1</sub>, <i>z</i><sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình 2


3 5 0


<i>z</i>  <i>z</i>  . Tính <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub>


<b>A. 3 . </b> <b>B. </b>3


2 <b>. </b> <b>C. 5 . </b> <b>D. </b> 3<b>. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A</b>


Theo định lý vi-et ta có <i>z</i>1<i>z</i>2  3 <i>z</i>1 <i>z</i>2    . 3 3
<b>Câu 12: </b> <i>Tìm phần ảo của số phức z , biết </i>

 

1<i>i z</i><b>  . </b>3 <i>i</i>


<b>A. </b>2<b>. </b> <b>B. </b>2<b>. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. </b>1<b>. </b>


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Nguyễn Quang Nam; Fb:Quang Nam </b></i>
<b>Chọn B</b>


Ta có:

 

1<i>i z</i> 3 <i>i</i> 3
1



<i>i</i>
<i>z</i>


<i>i</i>

 












3 1


1 1


<i>i</i> <i>i</i>


<i>z</i>


<i>i</i> <i>i</i>


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 13: </b> Gọi ,<i>a b là hai nghiệm phức của phương trình z</i>22<i>z</i> 5 0. Giá trị của biểu thức

<i>a</i>

2

<i>b</i>

2


bằng



<b>A. 14.</b> <b>B. -9. </b> <b>C. -6.</b> <b>D. 7.</b>


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Trịnh Duy Thanh, FB: Trịnh Duy Thanh </b></i>
<b>Chọn C </b>


Cách 1:Ta có: 2 2 5 0 1 2
1 2


<i>z</i> <i>a</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>b</i> <i>i</i>


  


 <sub>   </sub>


  


 .


 

2

2
2 2


1 2 1 2 6



<i>a</i> <i>b</i>   <i>i</i>   <i>i</i>   .


Cách 2: Gọi <i>a b</i>, là các nghiệm của phương trình <i>z</i>22<i>z</i> 5 0. Theo định lý Vi-ét ta có:
2


. 5


<i>a b</i>
<i>a b</i>


 


 <sub></sub>


 . Mặt khác



2


2 2 2


2 2 2.5 6


<i>a</i> <i>b</i>  <i>a b</i>  <i>ab</i>    . Vậy chọn C


<b>Câu 14: </b> <i>Điểm biểu diễn của số phức z là M</i>

 

1;2 . Tọa độ của điểm biểu diễn cho số phức <i>w</i> <i>z</i> 2<i>z</i>
<b>là </b>


<b>A. </b>

2; 3<b> . </b>

<b>B. </b>

 

<b>2;1 . C </b>

1;6

<b>. </b> <b>D. </b>

 

<b>2;3 .</b>

<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Trịnh Duy Thanh, FB: Trịnh Duy Thanh </b></i>


<b>Chọn C </b>


Ta có: <i>z</i>  nên 1 2<i>i</i> <i>w</i> <i>z</i> 2<i>z</i>  

1 2<i>i</i>

 

2 1 2 <i>i</i>

   . 1 6<i>i</i>
Do đó, số phức <i>w</i> <i>z</i> 2<i>z</i> có điểm biểu diễn là

1;6

.
<b>Câu 15: </b> Phần thực và phần ảo của số phức

<i>1 2i i</i>

<b> lần lượt là </b>


<b>A. 1 và </b>

2

<b>. </b> <b>B. 1 và </b>

2

<b>. </b> <b>C. </b>2<b> và </b>

1

<b>. </b> <b>D. </b>2<b> và </b>

1

<b>.</b>
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Hồng Hợp; Fb: Nguyễn Thị Hồng Hợp </b></i>
<b>Chọn C</b>


Ta có: <i>z</i> 

1 2<i>i i</i>

 <i>i</i> 2<i>i</i>2   . 2 <i>i</i>


Vậy phần thực và phần ảo của số phức <i>z</i> lần lượt là 2 và1.
<b>Câu 16: </b> <b>Số nào trong các số sau là số thuần ảo. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. </b>

2 3 <i>i</i>

 

 2 3 <i>i</i>

<b>. D. </b>

3<b>    . </b><i>i</i>

 

3 <i>i</i>



<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Hồng Hợp; Fb: Nguyễn Thị Hồng Hợp </b></i>
<b>Chọn B </b>


Ta có

2 3 <i>i</i>



2 3 <i>i</i>

 2 9<i>i</i>2   2 9 11



2 <sub>2</sub>


2 2 <i>i</i>   4 8<i>i</i> 4<i>i</i> 8<i>i</i>


2 3 <i>i</i>

 

 2 3 <i>i</i>

2 2


3         . <i>i</i>

 

3 <i>i</i>

3 <i>i</i> 3 <i>i</i> 6


Số phức thuần ảo là số phức có phần thực bằng 0 , vậy chọn đáp án <i>B</i>.


<b>Câu 17: </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, gọi <i>M</i>, <i>N , P</i> lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
1 1


<i>z</i>  <i>i</i>, <i>z</i>2  8 <i>i</i>, <i>z</i>3  1 3<i>i</i><b>. Khẳng định nào sau đây đúng? </b>
<b>A. Tam giác </b><i><b>MNP cân. </b></i><b>B. Tam giác </b><i><b>MNP đều. </b></i>


<b>C. Tam giác </b><i><b>MNP vuông. </b></i> <b>D. Tam giác </b><i><b>MNP vuông cân. </b></i>
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Đồng Anh Tú; Fb: AnhTu</b></i>
<b>Chọn </b> <b>C. </b>


<i>M là điểm biểu diễn số phức z</i>1 1 <i>i nên tọa độ điểm M là </i>

 

1;1 .
<i>N</i> là điểm biểu diễn số phức <i>z</i>2  8 <i>i</i> nên tọa độ điểm <i>N</i> là

 

8;1 .
<i>P là điểm biểu diễn số phức z</i>3  1 3<i>i nên tọa độ điểm P là </i>

1; 3 .


Ta có <i>MN </i>

 

7;0 , <i>MP </i>

0; 4 nên



. 0


<i>MN MP</i>



<i>MN</i> <i>MP</i>


 







 hay tam giác <i>MNP vuông tại M và </i>
không phải tam giác cân.


<b>Cách 2: </b> 2 2


1 2 49


<i>MN</i>  <i>z</i> <i>z</i>  <b>, </b> 2 2


2 3 65


<i>NP</i>  <i>z</i> <i>z</i>  <b>, </b><i>MP</i>2  <i>z</i>1<i>z</i>3 2 16


2 2 2


,


<i>MN</i> <i>MP</i> <i>NP</i> <i>MN</i> <i>MP</i>


     Tam giác <i>MNP vuông tại M và không cân. </i>


<b>Câu 18: </b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn 3

 

<i>z i</i>  

2 3<i>i z</i>

 7 16<i>i. Môđun của số phức z bằng. </i>


<b>A. </b>5<b>. </b> <b>B. </b>3<b>. </b> <b>C. </b> 5<b>. </b> <b>D. </b> 3<b>. </b>


<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Gọi z</i> <i>x</i> <i>yi</i> với ,<i>x y </i> .
Ta có 3

 

<i>z i</i>  

2 3<i>i z</i>

 7 16<i>i</i>


 





3 <i>x</i> <i>yi i</i> 2 3<i>i</i> <i>x</i> <i>yi</i> 7 16<i>i</i> 3<i>x</i> 3<i>yi</i> 3<i>i</i> 2<i>x</i> 2<i>yi</i> 3<i>xi</i> 3<i>y</i> 7 16<i>i</i>


                


3

 

3 5 3

7 16 3 7 3 7 1


3 5 3 16 3 5 13 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


    


  


       <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



     


   .


Do đó <i>z</i> 1 2<i>i</i>. Vậy <i>z </i> 5.


<b>Cách 2: </b>3

 

<i>z i</i>  

2 3<i>i z</i>

 7 16<i>i</i>  

2 3<i>i z</i>

3<i>z</i>  7 13<i>i</i><b> (1) </b>
Lấy liên hợp 2 vế của (1) có:

2 3 <i>i z</i>

3<i>z</i>  7 13<i>i</i> (2)


Giải hệ phương trình (1) và (2) ta được



 

 







7 13 2 3 7 13 3


1 2


2 3 2 3 9


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


      


  



   .


Vậy <i>z </i> 5.


<b>Câu 19: </b> Cho số phức <i>z</i>  thỏa mãn <i>a bi</i> (2<i>z i</i>)    <i>z</i> 2 4 2<i>i</i>. Giá trị của <i>a</i>2<i><b>b bằng </b></i>


<b>A. 3 . </b> <b>B. 7 . </b> <b>C.  . </b>9 <b>D. 11. </b>


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Ngọc Hà; Fb: Hà Ngọc Nguyễn</b></i>


<b>Chọn A </b>


Ta có: (2 ) 2 4 2 (1 ) z 6 4 6 4 5


1


             



<i>i</i>


<i>z i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i>
5


2 3



1



<sub> </sub>   



<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <b>. </b>


<b>Câu 20: </b> <i>Cho số phức z thỏa mãn </i>

3<i>i z</i>

 1 2<i>i . Tìm số phức liên hợp của số phức w</i> 3 2.<i>z</i><b> là </b>
<b>A. </b><i>w</i><b>   . </b>2 <i>i</i> <b>B. </b> 13 7


5 5


<i>w</i>  <i>i</i><b>. </b> <b>C. </b><i>w</i><b>  . </b>2 <i>i</i> <b>D. </b> 14 6
5 5
<i>w</i>  <i>i</i><b>. </b>
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Ngọc Hà; Fb: Hà Ngọc Nguyễn</b></i>


<b>Chọn C </b>


Ta có: (3 ) 1 2 1 2 1 1 3 2 2



3 2 2


<i>i</i>


<i>i z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>w</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i>


            



2


<i>w</i> <i>i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 21: </b> <i>Xét các số phức z thỏa mãn </i>

2<i>z</i>

 

<i>z</i><i>i</i> là số thuần ảo. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn
<i><b>của z trong mặt phẳng tọa độ là </b></i>


<b>A. Đường trịn có tâm </b> 1;1
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 , bán kính


5
2
<i>R </i> <b>. </b>
<b>B. Đường trịn có tâm </b> 1;1



2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 , bán kính


5
2


<i>R </i> nhưng bỏ đi hai điểm <i>A</i>

 

2;0 , <i>B</i>

 

0;1 <b>. </b>
<b>C. Đường trịn có tâm </b> 1; 1


2
<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub>


 , bán kính


5
2
<i>R </i> <b>. </b>
<b>D. Đường trịn có tâm </b><i>I</i>

 

2;1 , bán kính <i>R </i> 5<b>. </b>


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Lê Văn Kỳ; Fb: Lê Văn Kỳ</b></i>
<b>Chọn A</b>


Gọi <i>z</i> <i>x</i> <i>yi</i>,

<i>x y</i>; 

.


Ta có

2<i>z</i>

 

<i>z</i> <i>i</i>

2 <i>x</i> <i>yi</i>



<i>x</i> <i>yi</i>   <i>i</i>

<i>x</i>2 <i>y</i>22<i>x</i> <i>y</i>

<i>x</i>2<i>y</i>2

<i>i</i>.
<i>Các số phức z thỏa mãn </i>

2<i>z</i>

 

<i>z</i><i>i</i> là số thuần ảo khi  <i>x</i>2 <i>y</i>22<i>x</i> <i>y</i> 0

Hay



2


2 1 5


1


2 4


<i>x</i> <sub></sub><i>y</i> <sub></sub> 


  .


<i>Suy ra tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z trong mặt phẳng tọa độ là đường trịn có tâm </i>
1


1;
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 , bán kính


5
2
<i>R </i> .


<b>Câu 22: </b> Cho số phức <i>z</i> thay đổi thỏa mãn <i>z  </i>1 2. Biết rằng tập hợp các số phức <i>w</i> 

1 3<i>i z</i>

2
là đường trịn có bán kính bằng <i>R</i>. Tính <i>R</i>.



<b>A. </b><i>R </i>8<b>. </b> <b>B. </b><i><b>R  . </b></i>2 <b>C. </b><i>R </i>16<b>. </b> <b>D. </b><i><b>R  . </b></i>4
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Lê Văn Kỳ; Fb: Lê Văn Kỳ</b></i>
<b>Chọn D </b>


1 3

2


<i>w</i>  <i>i z</i>


1 3

1

3 3


<i>w</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>


     




3 3 1 3 1


<i>w</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 


3 3 4 *


<i>w</i> <i>i</i>


    <b>. </b>


<i>Đặt w x yi</i> 

<i>x y </i>,

thì:

 

*   <i>x</i> 3 <i>i y</i>

 3

4

<sub>2</sub>

2


3 3 16


<i>x</i> <i>y</i>


     .


Vậy tập hợp các số phức <i>w</i> là đường trịn tâm <i>I</i>

 

3; 3 , bán kính <i>R </i>4.
<b>Câu 23: </b> Tính mơ đun của số phức <i>z</i>biết   2


1 2 <i>i z</i>  3 4<i>i</i>.


<b>A. </b> <i>z </i> 5<b>. </b> <b>B. </b> <i><sub>z </sub></i>4<sub>5</sub><b><sub>. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <i><sub>z </sub></i><sub>2 5</sub><b><sub>. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b> <i><sub>z </sub></i><sub>5</sub><b><sub>. </sub></b>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B</b>
  2


1 2 <i>i z</i>  3 4<i>i</i> 2 3 4


1 2
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>

 


2 11 2



5 5


<i>z</i> <i>i</i>


  

 

1 <b>. </b>


<b>Cách 1: </b>


Đặt <i>z</i> <i>a</i> <i>bi</i>,

<i>a b </i>,

.
Ta có 2 2 2


2


<i>z</i> <i>a</i> <i>b</i>  <i>abi</i>

 

2


Từ

 

1 và

 

2


2 2 11


5
2
2
5
<i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i>
  

 
 <sub> </sub>



4 2


25 55 1 0


1
5
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
   

  <sub> </sub>

2
2


11 5 5
10
11 5 5


10
<i>a</i>
<i>b</i>
 <sub></sub> 

 
 
 <sub></sub>



.


Khi đó <i><sub>z</sub></i>  <i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>2 4<sub>5</sub><sub>. </sub>
<b>Cách 2: </b>


Ta có


2 2


2 2 11 2 4


| | 5 | | 5


5 5


<i>z</i>  <i>z</i>   <sub> </sub>  <sub> </sub>   <i>z</i>


   


<b>Câu 24: </b> Gọi <i>z</i><sub>1</sub>, <i>z</i><sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình 2


2<i>z</i> 3<i>z</i> 4 0. Tính <sub>1 2</sub>
1 2


1 1


<i>w</i> <i>iz z</i>


<i>z</i> <i>z</i>



   <b>. </b>


<b>A. </b> 3 2
4


<i>w</i>  <i>i</i><b>. </b> <b>B. </b> 3 2


2


<i>w</i>  <i>i</i><b>. </b> <b>C. </b> 2 3


2


<i>w</i>  <i>i</i><b>. </b> <b>D. </b> 3 2


4


<i>w</i>   <i>i</i><b>. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A</b>


Theo định lý Viét ta có 1 2


3
2


<i>z</i> <i>z</i>  , <i>z z </i><sub>1 2</sub> 2.


1 2


1 2


1 1


<i>w</i> <i>iz z</i>


<i>z</i> <i>z</i>


   1 2


1 2
1 2
<i>z</i> <i>z</i>
<i>iz z</i>
<i>z z</i>


  3 2


4 <i>i</i>


  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. 1.</b> <b>B. 9 . </b> <b>C.  . </b>17 <b>D.  . </b>9
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Ngô Trang; Fb:Trang Ngô</b></i>
Chọn C


Cách 1: Do <i>z</i>  là nghiệm của phương trình 2 3<i>i</i> <i>z</i>2<i>a z</i> <i>b</i> 0 nên ta có:



2



2 3 <i>i</i> <i>a</i>(2 3 ) <i>i</i>   <i>b</i> 0 2<i>a b</i>  5 (3<i>a</i>12)<i>i</i>0 2 5 0 4


3 12 0 13


<i>a b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


    


 


<sub></sub> <sub></sub>


  


  .


Do đó: <i>a b</i>   . 17


Cách 2: Vì <i>z</i><sub>1</sub>  2 3<i>i</i> là nghiệm của phương trình <i>z</i>2<i>a z b</i> 0

<i>a b</i>, 

nên <i>z</i><sub>2</sub>  2 3<i>i</i>
cũng là nghiệm của phương trình đã cho.


Áp dụng hệ thức Vi-et vào phương trình trên ta có: 1 2


1. 2



<i>z</i> <i>z</i> <i>a</i>


<i>z z</i> <i>b</i>
  


 <sub></sub>


 .


 (2 3 ) (2 3 ) 4


(2 3 )(2 3 ) 13


<i>i</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>b</i> <i>b</i>


        




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>




 .


Do đó: <i>a b</i>   . 17



<b>Câu 26: </b> Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2


4 0
<i>z</i>   <i>z</i> <b> là </b>
<b>A. </b>1 15


2 2 <i>i</i><b>. </b> <b>B. </b>


1 15


2 2 <i>i</i>


  <b>. </b> <b>C. </b>1 15


2 2 <i>i</i><b>. </b> <b>D. </b>


1 15


2 2 <i>i</i>


  <b>. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


2
<i>15 15i</i>
   


2



4 0
<i>z</i> <i>z</i>


    1


2


1 15
2
1 15


2
<i>i</i>
<i>z</i>


<i>i</i>
<i>z</i>


 







 <sub></sub>







Vậy nghiệm phức có phần ản dương là 1 15


2 2


<i>z</i>  <i>i</i>.


<b>Câu 27: </b> Tìm quỹ tích điểm <i>M</i> biểu diễnsố phức <i>z</i>, biết <i>z</i> thỏa mãn điều kiện 2<i>z</i> 1 2<i>i</i> <b> . </b>4
<b>A. Đường tròn tâm </b> 1; 1


2
<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub>


 <b>, bán kính bằng 2. </b>
<b>B. Đường tròn tâm </b> 1; 1


2
<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>C. Đường tròn tâm </b> 1;1
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 <b>, bán kính bằng 2. </b>
<b>D. Đường trịn tâm </b><i>I</i>

1; 2<b> , bán kính bằng 4 </b>



<b>Lời giải </b>


<i>Tác giả: Chu Quốc Hùng, FB: Tri Thức Trẻ QH</i>


<b>Chọn A </b>


Gọi <i>M x y</i>( ; ) là điểm biểu diễn số phức <i>z</i>.


Ta có:



2 2


2 2


1 1 1


2 1 2 4 2 1 2 1 4


2 2 2


<i>z</i>  <i>i</i>      <i>z</i> <i>i</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>  <i>y</i>  <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>  <i>y</i> 


    .


Vậy quỹ tính điểm <i>M x y</i>( ; )là đường tròn tâm 1; 1
2
<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub>


 , bán kính bằng 2.


<b>Câu 28: </b> Tìm modun lớn nhất và modun nhỏ nhất của các số phức <i>z</i>, biết <i>z</i> thỏa mãn điều kiện


1 2 6



<i>z</i>  <i>i</i>  <b>. </b>


<b>A. </b> <i>z<sub>max</sub></i> 2 6<b>, </b> <i>z</i><sub>min</sub>  6 5<b>. </b> <b>B. </b> <i>z<sub>max</sub></i>  5 6<b>, </b> <i>z</i><sub>min</sub>  6 5<b>. </b>


<b>C. </b> 2 6 5


<i>max</i>


<i>z</i>   <b>, </b>


min 6 5


<i>z</i>   <b>. </b> <b>D. </b> 5 6


<i>max</i>


<i>z</i>   <b>, </b>


min 5 6


<i>z</i>   <b>. </b>


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Chu Quốc Hùng, FB: Tri Thức Trẻ QH</b></i>
<b>Chọn B</b>


Gọi <i>M x y</i>( ; ) là điểm biểu diễn số phức <i>z</i>.


Ta có: <i>z</i> 1 2<i>i</i>  6

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

2  6

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

2 6.

Quỹ tích điểm <i>M x y</i>( ; )là đường tròn ( )<i>C</i> tâm <i>I</i>

1; 2 , bán kính bằng

6.
Ta có <i>OI </i> 5 nên điểm <i>O</i>(0; 0) nằm trong đường tròn ( )<i>C</i> .


Vậy 5 6


<i>max</i>


<i>z</i>   ,


min 6 5


<i>z</i>   .


<b>Câu 29: </b> Tìm các số thực <i>x y</i>, thỏa mãn

3 2 <i>i</i>



<i>x</i><i>yi</i>

   

4 1  <i>i</i> 2 <i>i</i>



<i>x</i><i><b>yi </b></i>



<b>A. </b><i>x</i>3,<i>y</i> 1<b>. </b> <b>B. </b><i>x</i> 3,<i>y</i> 1 <b>C. </b><i>x</i> 1,<i>y</i>3<b>. </b> <b>D. </b><i>x</i>3,<i>y</i>1<b>.</b>
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Trần Thị Phượng Uyên, FB: UyenTran</b></i>
<b>Chọn A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



   







3 2 4 1 2


3 2 4 2 3 4 2 2


<i>i x</i> <i>yi</i> <i>i</i> <i>i x</i> <i>yi</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y i</i>


      


          


3 2 4 2


2 3 4 2


4


3 5 4


3
1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


   





 <sub> </sub> <sub>  </sub>


 


 <sub> </sub> <sub> </sub>




  <sub> </sub>




<b>. </b>


<b>Câu 30: </b> Trên mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, lấy điểm <i>M</i> là điểm biểu diễn số phức <i>z</i> 2 3 1<i>i</i> <i>i và gọi </i>
là góc tạo bởi chiều dương trục hồnh và vectơ <i>OM</i> . Tính sin 2 ?


<b>A. </b> 5


12<b>. </b> <b>B. </b>


5


13<b>. </b> <b>C. </b>



5


13<b>. </b> <b>D. </b>


5
12<b>. </b>
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Trần Thị Thủy; Fb: Thủy Trần</b></i>


<b>Chọn C </b>


Ta có: <i>z</i> 2 3 1<i>i</i> <i>i</i> 5 <i>i</i> <i>M</i> 5; 1 <i>OM</i> 5; 1
5


cos cos ;


26


<i>i OM</i> sin 1


26
5


sin 2


13<b>. </b>


<b>Câu 31: </b> Cho số phức <i>z</i><sub> thỏa mãn </sub> 6 7



1 3 5


<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i>


<i>i</i> . Tìm phần thực của số phức
2019
<i>z</i> <b><sub>. </sub></b>


<b>A. </b>21009<b>. </b> <b>B. </b> 21009<b>. </b> <b>C. </b>2504<b>. </b> <b>D. </b>22019<b>. </b>
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Trần Thị Thủy; Fb: Thủy Trần</b></i>


<b>Chọn B </b>


Gọi số phức <i>z</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>a b</i>, <i>R</i> <i>z</i> <i>a</i> <i>bi thay vào </i> 6 7


1 3 5


<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i>


<i>i</i> ta có:


1 3



6 7 6 7


1 3 5 10 5


<i>a</i> <i>bi</i> <i>i</i>


<i>a</i> <i>bi</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>a</i> <i>bi</i> <i>a</i> <i>bi</i>


<i>i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

9 3 12 1


3 11 14 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


504


2019 4 3 504


2019 1009 1009


1 1 1 1 4 2 2 2 2


<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i><b>i </b></i>



<b>Câu 32: </b> Cho số phức <i>z</i>thỏa mãn <i>z</i> <i>m</i>22<i>m</i>5 với <i>m</i> là số thực. Biết rằng tập hợp điểm của số
phức <i>w</i> 

3 4<i>i z</i>

2<i>i</i> là đường trịn. Tìm bán kính <i><b>R nhỏ nhất của đường trịn đó. </b></i>
<b>A. </b><i>R  . </i>5 <b>B. </b><i>R </i>10. <b>C. </b><i>R </i>15. <b>D. </b><i>R </i>20.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Word và giải: Nguyễn Văn Bình; Fb: Nguyễn Văn Bình </b></i>
<b>Chọn D</b>


Ta có <i>w</i>  2<i>i</i>

3 4<i>i z</i>

 <i>w</i> 2<i>i</i> 

3 4 <i>i z</i>

3 4 <i>i z</i>

5<sub></sub>

<i>m</i>1

24<sub></sub>20.
2 20


<i>w</i> <i>i</i>


   . Vậy đường trịn có bán kính <i>R</i><sub>min</sub> 20 với tâm <i>I</i>

 

0; 2 .??
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi <i>m  </i>1.


<b>Câu 33: </b> Cho 3 số phức <i>z z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub> phân biệt thỏa mãn <i>z</i><sub>1</sub>  <i>z</i><sub>2</sub>  <i>z</i><sub>3</sub> 3 và


1 2 3


1 1 1


<i>z</i> <i>z</i>  <i>z</i> . Biết <i>z z z</i>1, 2, 3
lần lượt được biểu diễn bởi các điểm <i>A B C</i>, , trong mặt phẳng phức. Tính góc <i>ACB</i><b>. </b>
<b>A. </b> 0


45 . <b>B. </b> 0


60 . <b>C. </b> 0



120 . <b>D. </b> 0


90 .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C</b>


Ta có: 1 2 3 1 2 3


1 2 3


2 2 2


1 2 3 1 1 2 2 3 3 1 2 3


1 1 1


. . .


<i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i>  <i>z</i>  <i>z z</i>  <i>z z</i>  <i>z z</i>  <i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i>   


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Do tính đối xứng trục Ox nên OACB là hình bình hành. </i>



Từ đó ta có: <i>OB</i> <i>AC</i> <i>OA</i> <i>OC</i> <i>AC</i>


<i>OB</i> <i>OA</i> <i>OC</i>




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


  <i>OAC</i>là tam giác đều

Góc


0
120
<i>ACB</i>


  .


<b>Câu 34: </b> Có bao nhiêu giá trị thực <i>m</i> để phương trình 2 2


5 17 0


<i>z</i>  <i>z</i> <i>m</i>  <i>m</i> <sub> có nghiệm phức </sub><i>z</i>0 thỏa


0 3


<i>z </i> <b>. </b>


<b>A. </b>2<b>. </b> <b>B. </b>4<b>. </b> <b>C. </b>6<b>. </b> <b>D. </b>8<b>. </b>



<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Lê Xuân Sơn; Fb: Lê Xuân Sơn </b></i>
<b>Chọn C</b>


Xét phương trình 2 2


5 17 0


<i>z</i>  <i>z</i> <i>m</i>  <i>m</i> .


Trường hợp 1: Giả sử phương trình có nghiệm <i>z </i>0 . Khi đó ta có:


0
0


0
3
3


3
<i>z</i>
<i>z</i>


<i>z</i>


   <sub> </sub>


 .



Với <i>z </i><sub>0</sub> 3 thay vào phương trình ta được: 2


1


5 17 12 0 <sub>12</sub>


5
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>




   


 


.


Với <i>z  </i>0 3 thay vào phương trình ta được:
2


3


5 17 6 0 <sub>3</sub>



5
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>




   


 


.


Trường hợp 2: Giả sử phương trình có nghiệm <i>z </i>0 , khi đó

<i>z</i>

0 cũng là nghiệm của phương


trình.


Ta có <i>z</i><sub>0</sub>  3 <i>z z</i><sub>0</sub>. <sub>0</sub>  <i>z</i><sub>0</sub> 2 9, mà <sub>0</sub>. <sub>0</sub> 5 2 17 5 2 17 9 17 469
10


<i>z z</i>  <i>m</i>  <i>m</i> <i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i>  .


Trường hợp này thử lại ta thấy 17 469
10



<i>m</i>  thỏa mãn bài tốn.
Vậy có tất cả 6 giá trị <i>m</i><sub> thỏa mãn yêu cầu bài toán. </sub>


<b>Câu 35: </b> Biết tập hợp các điểm <i><sub>M biểu diễn hình học của số phức </sub>z</i> <i>a bi a b</i>

, 

<sub> là đường tròn </sub>

 

<i>C</i> <sub> tâm </sub><i>I</i>

 

1;2 <sub> bán kính </sub><i>R </i>4. Tìm GTLN của biểu thức <i>P</i>3<i>a</i>4<i>b</i>5<b>. </b>


<b>A. </b>20<b>. </b> <b>B. </b>25<b>. </b>


<b>C. </b>35<b>. </b> <b>D. </b>36<b>. </b>


<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Chọn D </b>


Ta có phương trình đường trịn

 

<i>C</i> :

<i>x</i>1

 

2  <i>y</i>2

2 16.
Ta có: <i>M a b</i>

    

;  <i>C</i>  <i>a</i>1

 

2  <i>b</i>2

2 16.


Ta có:

 

2 2

 

2

2


3 4 5 3 1 4 2 16 3 4 . 1 2 16 36


<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i>  <i>a</i>  <i>b</i>    <sub></sub> <i>a</i>  <i>b</i> <sub></sub>  .


Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:


 



 



2 2



1 2 16 <sub>17</sub>


1 2 5


26


3 4


3 1 4 2 20 5


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


     <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 



 <sub> </sub>




     




.


Vậy GTLN của <i>P</i><sub> là </sub>36.


<b>Câu 36: </b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn 2





2 5 1 2 1 3


<i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i>  <i>i</i> <i>z</i>  <i>i</i> <b>. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn </b>
số phức <i>w</i>   .<i>z</i> 2 2<i>i</i>


<b>A. Đường thẳng </b>2<i>y  </i>1 0 và điểm <i>A  </i>

1; 2

.
<b>B. Đường thẳng </b>2<i>y  </i>3 0 và điểm <i>A </i>

1;0

.
<b>C. Đường thẳng </b>2<i>y  </i>1 0 và điểm <i>A</i>

 

1;0 .
<b>D. Đường thẳng </b>2<i>y  </i>3 0<b>. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


<b>Ta có </b> 2






2 5 1 2 1 3


<i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i>  <i>i</i> <i>z</i>  <i>i</i>


2 <sub>2</sub>


1 4 1 2 1 3


<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i>


       


1 2 1 2 1 2 1 3


<i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i>


         


1 2 0


1 2 1 3


<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>


   
 


    





2 2 1 2 0


2 2 1 2 2 2 1 3


<i>w</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>w</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>w</i> <i>i</i> <i>i</i>


     


 


        



1 0


1 4 1


<i>w</i>


<i>w</i> <i>i</i> <i>w</i> <i>i</i>


  
 


    






TH1: <i>w  </i>1 0 thì điểm biểu diễn số phức <i>w</i> là điểm <i>A </i>

1;0



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1 1 , 2 1 3 , z3


<i>z</i>   <i>i z</i>   <i>i</i> . Biết tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>A</i> và <i>z</i>3 có phần thực dương.
Khi đó, tọa độ điểm <i>C</i> là:


<b>A. </b>

2 ; 2

<b>.</b> <b>B. </b>

3 ; 3

<b>.</b> <b>C. </b>

8 1; 1

<b>.</b> <b>D. </b>

1; 1

<b>. </b>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Giả sử <i>z</i>3  <i>a bi</i> với <i>a b</i>, <i>R a</i>, 0 suy ra <i>C a b</i>

;

.


Ta có <i>A</i>

1;1 ,

  

<i>B</i> 1; 3  <i>AB</i>

2 ; 2 ,

<i>AC</i> 

<i>a</i> 1;<i>b</i> . 1


Tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i> nên


 

 



. 0 2 1 2 1 0 0 1


<i>AB AC</i>  <i>a</i>  <i>b</i>       <i>a b</i> <i>b</i> <i>a</i> .


Tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i> nên <i>AC</i> <i>AB</i><i>AC</i>2 <i>AB</i>2 

<i>a</i>1

 

2 <i>b</i> 1

2 8 (2).
Thế

 

1 vào

 

2 ta được:


 

2

2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1



1 1 8 2 1 4 2 3 0


3
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>



           <sub>   </sub>


 


 .


Vì <i>a </i>0 nên <i>a</i>   1 <i>b</i> 1.


Vậy điểm <i>C</i> có tọa độ là

1; 1

.


<b>Câu 38: </b> Gọi <i>S là tập hợp các giá trị thực của a</i> thỏa mãn phương trình <i>z</i>4<i>az</i>2 1 0 có bốn nghiệm
, , ,


<i>z z z z</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> và

<i>z</i><sub>1</sub>24



<i>z</i><sub>2</sub>24



<i>z</i><sub>3</sub>24



<i>z</i><sub>4</sub>24

441. Tổng các phần tử của <i><b>S bằng. </b></i>


<b>A. 8 . </b> <b>B. </b>19


2 <b>. </b> <b>C. </b>



17


2 <b>. </b> <b>D. 9 . </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Cách 1


Ta có <i>z</i> là nghiệm của phương trình <i>z</i>4<i>az</i>2 1 0 thì <i>z</i> cũng là nghiệm của phương trình.
Khơng mất tính tổng qt giả sử <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i>


 

  


3 1


4 2


<i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i>


   




 


  





2 2


3 1


2 2


4 2


4 4


4 4. Do đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>t t</i> <i>a</i>
 <sub>1 2</sub> 17 4


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 


 



 <sub></sub>


<sub></sub> 




   


 <sub></sub>


1


17 4 21


19


17 4 21


2
.


Cách 2


Gọi <i>z</i><sub>1</sub>, <i>z</i><sub>2</sub>, <i>z</i><sub>3</sub>, <i>z</i><sub>4</sub> là 4 nghiệm của phương trình <i>z</i>4<i>az</i>2 1 0 khi đó ta có


 









<i>f z</i>  <i>z</i>4 <i>az</i>2  1 <i>z z</i><sub>1</sub> <i>z z</i> <sub>2</sub> <i>z z</i> <sub>3</sub> <i>z z</i> <sub>4</sub>
Đặt <i>T</i> 

<i>z</i><sub>1</sub>2 4



<i>z</i><sub>2</sub>2 4



<i>z</i><sub>3</sub>2 4



<i>z</i><sub>4</sub>2 4




<i>z</i> <i>i z</i>



<i>i z</i>



<i>i z</i>



<i>i z</i>



<i>i z</i>



<i>i z</i>



<i>i z</i>



<i>i</i>



 <sub>1</sub>2 <sub>1</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>3</sub>2 <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>4</sub>2


















<i>= z</i><sub>1</sub>2<i>i z</i><sub>2</sub>2<i>i z</i><sub>3</sub>2<i>i z</i><sub>4</sub>2<i>i z</i><sub>1</sub>2<i>i z</i><sub>2</sub>2<i>i z</i><sub>3</sub>2<i>i z</i><sub>4</sub>2<i>i</i>

   



<i>T</i> <i>f</i> <i>i f</i> <i>i</i>


  <sub>2</sub> <sub>2</sub>


Ta có <i>f</i>

   

2<i>i</i>  2<i>i</i> 4<i>a</i>

 

2<i>i</i> 2 1 17 4 <i>a</i>


   

 



<i>f</i> 2<i>i</i>  2<i>i</i> 4 <i>a</i> 2<i>i</i> 2  1 17 4 <i>a</i>


<i>a</i>


<i>T</i> <i>a</i>


<i>a</i>
 



    



 


2 1


17 4 441 <sub>19</sub>


2
.


<b>Câu 39: </b> Cho các số phức <i>z</i>, <i>z</i>1, <i>z</i>2 thay đổi thỏa mãn các điều kiện sau:

3<i>i z</i>

10 5 10; phần
thực của <i>z</i><sub>1</sub> bằng 5 ; phần ảo của <i>z</i>2 bằng 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


2 2


1 2


<i>T</i>  <i>z</i> <i>z</i>  <i>z</i> <i>z</i> .


<b>A. 36 . </b> <b>B. 9 . </b> <b>C. 16 . </b> <b>D. 25 . </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


3<i>i z</i>

10 5 10

3

10 5 10
3


<i>i</i> <i>z</i>
<i>i</i>



 


  <sub></sub>  <sub></sub> 




  

3<i>i</i>

.<i>z</i>  3 <i>i</i> 5 10    <i>z</i> 3 <i>i</i> 5.
Gọi <i>M</i>, <i>A</i>, <i>B</i> lần lượt là điểm biểu diễn số phức <i>z</i>, <i>z</i><sub>1</sub>, <i>z</i><sub>2</sub> và <i>I</i> 3;1 .


Ta có:    <i>z</i> 3 <i>i</i> 5<i>MI</i>5<i>M</i>thuộc đường trịn

 

<i>C</i> tâm <i>I</i>, bán kính <i>R  . </i>5
Lại có: <i>T</i>  <i>z</i> <i>z</i><sub>1</sub>2 <i>z</i> <i>z</i><sub>2</sub> 2 <i>MA</i>2<i>MB</i>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Gọi <i>H</i>, <i>K</i> lần lượt là hình chiếu của <i>M</i> trên đường thẳng <i>x  và </i>5 <i>y  </i>5.


Ta có: 2 2


<i>T</i> <i>MA</i> <i>MB</i> <i>MH</i>2<i>HA</i>2<i>MK</i>2<i>KB</i>2 <i>MH</i>2<i>MK</i>2 (1)
Gọi <i>E</i>

5; 5

. Tứ giác <i>MHEK</i> là hình chữ nhật <i>MH</i>2<i>MK</i>2 <i>ME</i>2 (2)


Gọi <i>M</i><sub>0</sub> là giao điểm của đường thẳng <i>IE</i> với đường tròn

 

<i>C</i> (<i>M</i><sub>0</sub> ở giữa <i>I E</i>, ) (như hình vẽ).
Ta có: <i>ME</i><i>M E</i>0  <i>M</i>

 

<i>C</i> (3)


Từ (1), (2), (3) suy ra 2
0
<i>T</i><i>M E</i> .


Ta có: <i>M E</i><sub>0</sub> <i>IE</i><i>IM</i><sub>0</sub> <i>IE</i> <i>R</i> 10 5 5. Suy ra <i>T </i>25.


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi <i>H</i> <i>A</i>, <i>K</i><i>B</i> và <i>M</i> <i>M</i>0 hay <i>M</i> <i>M</i>0 và <i>A</i>, <i>B</i> lần lượt là


hình chiếu của <i>M</i> trên đường thẳng <i>x  và </i>5 <i>y  </i>5.


Vậy <i>T</i> đạt giá trị nhỏ nhất bằng 25 .
Cách 2


3<i>i z</i>

10 5 10

3

10 5 10
3


<i>i</i> <i>z</i>
<i>i</i>


 


  <sub></sub>  <sub></sub> 




  

3<i>i</i>

.<i>z</i>  3 <i>i</i> 5 10    <i>z</i> 3 <i>i</i> 5.
Gọi <i>z</i> <i>x</i> <i>yi</i>

<i>x y </i>,



Ta có:

<i>x</i>3

 

2 <i>y</i> 1

2 25 2 2


6 2 15


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


      (*)


Vì phần thực của <i>z</i><sub>1</sub> bằng 5 ; phần ảo của <i>z</i>2 bằng 5 nên gọi <i>z</i>1 5 <i>ai</i>,<i>z</i>2  <i>b</i> 5<i>i</i>

<i>a b</i>,

.


2 2


1 2


<i>T</i>  <i>z</i> <i>z</i>  <i>z</i> <i>z</i>  

<i>x</i> 5

 

2  <i>y a</i>

 

2 <i>x b</i>

 

2 <i>y</i> 5

2  

<i>x</i> 5

 

2 <i>y</i> 5

2 (1)
Đặt

 

2

2


5 5


<i>A</i> <i>x</i>  <i>y</i> <i>x</i>2<i>y</i>210<i>x</i>10<i>y</i>50


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

16<i>x</i> 12<i>y</i> 65




16 <i>x</i> 3 12 <i>y</i> 1 125


     


Ta có: <sub></sub>16

<i>x</i> 3

12

<i>y</i>1

<sub></sub>2  <sub></sub>

16

2122<sub> </sub> 

<i>x</i>3

 

2 <i>y</i>1

2<sub></sub>


2


125 400.25
<i>A</i>


   (theo (*))


100 <i>A</i> 125 100



     25 <i>A</i> 225


Suy ra <i>A </i>25 (2).


Từ (1) và (2) suy ra <i>T </i>25.


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 3 1


16 12


16 3 12 1 100


<i>y</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


3 4


1 3


<i>y</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<i>y</i>





 

  <sub> </sub>




   


1
2
<i>x</i> <i>b</i>
<i>y</i> <i>a</i>


 


  <sub>  </sub>


Khi đó <i>z</i>  , 1 2<i>i</i> <i>z</i>1  5 2<i>i</i>, <i>z</i>2  1 5<i>i</i>.


<b>Câu 40: </b> Cho các số phức <i>z</i>1<sub>, </sub><i>z</i>2<sub>, </sub><i><sub>z</sub></i><sub> thỏa mãn </sub> <i><sub>z</sub></i>     <i><sub>i</sub></i> <i><sub>z</sub></i>


1 4 5 2 1 1 và <i>z</i>4<i>i</i>  <i>z</i> 8 4<i>i</i> <b>. </b>


Tính <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> khi biểu thức <i>P</i>   <i>z z</i><sub>1</sub> <i>z z</i><sub>2</sub> đạt giá trị nhỏ nhất.


<b>A. </b>2 5<b>. </b> <b>B. </b> <b>41 . </b> <b>C. 8 . </b> <b>D. 6 . </b>



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Gọi <i>M</i>, <i>N , I</i> lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức <i>z</i><sub>1</sub>, <i>z</i><sub>2</sub>, <i>z</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Giả sử <i>z x</i> <i>y i x y</i>.

; 

.
Ta có <i>z</i>4<i>i</i>  <i>z</i> 8 4<i>i</i>


 

 



<i>x</i> <i>y i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>


  4   8 4


 



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 2  2   2  2


4 8 4


<i>x</i> <i>y</i>


   4.


Vậy <i>I</i> thuộc đường thẳng <i>d x</i>:   <i>y</i> 4 0.


Gọi điểm <i>K</i><sub>3</sub> đối xứng với điểm <i>K</i><sub>2</sub> qua đường thẳng <i>d x</i>:   4<i>y</i> <i>K</i><sub>3</sub>

4;3

.


Do đó, đường trịn

  

<i>C</i><sub>3</sub> : <i>x</i>4

 

2 <i>y</i>3

21 đối xứng với đường tròn

 

<i>C</i><sub>2</sub> qua đường thẳng
<i>d . </i>


Với mỗi điểm <i>N</i>

 

<i>C</i><sub>2</sub> , gọi điểm <i>N đối xứng với điểm N qua d</i> <i>N</i>

 

<i>C</i><sub>3</sub> .
Ta có <i>P</i>    <i>z z</i><sub>1</sub> <i>z z</i><sub>2</sub> <i>IM</i><i>IN IM</i> <i>IN</i>MN.


Mặt khác, ta lại có <i>K M</i><sub>1</sub> <i>MN</i><i>N K</i> <sub>3</sub><i>K K</i><sub>1</sub> <sub>3</sub><i>MN</i><i>K K</i><sub>1</sub> <sub>3</sub><i>K M</i><sub>1</sub> <i>N K</i> <sub>3</sub>    8 1 1 6.
Vậy <i>P </i>6 .


Dấu " " xảy ra khi <i>I , M , N thẳng hàng với M và N là giao điểm của đoạn thẳng K K</i><sub>1</sub> <sub>3</sub>
với hai đường tròn

 

<i>C</i><sub>1</sub> ,

 

<i>C</i><sub>3</sub> ; Trong đó đường thẳng <i>K K</i><sub>1</sub> <sub>3</sub> có phương trình là: <i>x </i>4 ; đường
thẳng <i>d x</i>:   <i>y</i> 4 0; các đường tròn

  

<i>C</i><sub>1</sub> : <i>x</i>4

 

2 <i>y</i>5

21và


  

<i>C</i><sub>3</sub> : <i>x</i>4

 

2  <i>y</i>3

21.


Xét các giao điểm <i>I K K</i> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <i>d</i> <i>I</i>

 

4 0; ,

 

<sub></sub>

;

<sub></sub>



;
<i>M</i>


<i>M</i> <i>K K</i> <i>C</i>


<i>M</i>


   





1 3 1


4 6
4 4 ,

 

<sub></sub>

;

<sub></sub>



;
<i>N</i>


<i>N</i> <i>K K</i> <i>C</i>


<i>N</i>
 


    


 



1 3 3


4 2
4 4 .


</div>

<!--links-->

×